Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

MÔ ĐUN KỸ NĂNG 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)

IU04.1: Kiến thức cơ bản về bảng tính


1. Chọn phương án để điền vào chỗ còn thiếu (…) sao cho phát biểu sau là đúng: “Bảng
tính là cách tổ chức thông tin … (gồm các hàng, các cột) giúp thực hiện tính toán trên số
liệu một cách nhanh chóng dễ dàng”.
A. Dưới dạng đồ họa B. Dưới dạng ảnh
C. Dưới dạng văn bản D. Dưới dạng bảng
2. Đâu là công dụng của bảng tính?
A. Sắp xếp, tìm kiếm và sàng lọc, tổng hợp dữ liệu
B. Biểu diễn được số liệu dưới dạng bảng, đồ thị, biểu đồ
C. Tính toán tự động dựa trên công thức do người dùng nhập vào
D. Tất cả các đáp án đều đúng
3. Phần mềm nào không phải là phần mềm bảng tính?
A. Excel B. LibreOffice Calc
C. Calculator D. OpenOffice Calc
4. Chức năng nào không phải là chức năng của một phần mềm bảng tính?
A. Tạo hiệu ứng chuyển động
B. Tính toán đại số, phân tích dữ liệu
C. Vẽ biểu đồ, đồ thị
D. Tự động hóa các công việc bằng các macro
5. Đâu không phải là thành phần chính tạo nên bảng tính Excel?
A. Ô (Cell), hàng (Row), cột (Column) B. Trang trình chiếu (Slide)
C. Trang tính (WorkSheet) D. Vùng (Range)
6. Bảng tính trong MS Excel được cấu tạo bởi?
A. Hàng (Row) B. Cột (Column)
C. Ô (Cell) D. Hàng (Row), cột (Column)
7. Tên tệp do MS Excel tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOCX
B. .COM
C. .XLSX D. .TXT
8. Đâu là biểu tượng của phần mềm MS Excel?

A. B. C. D
IU04.2: Sử dụng phần mềm bảng tính
1. Phương án nào không dùng để khởi động Excel?
A. Kích đúp chuột trái lên biểu tượng Shortcut của Excel trên Desktop
B. Kích chuột trái chọn Excel trên Menu Start
1
C. Mở một tệp tin trình chiếu
D. Mở một tệp tin bảng tính Excel
2. Để đóng tệp tin Excel, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + F4 B. Ctrl + F6 C. Alt + F3 D. Ctrl + F5
3. Trong Excel, để ẩn hoặc hiện thanh Ribbon, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + F1 B. Shift + F1 C. Ctrl + F2 D. Shift + F2
4. Muốn mở chức năng trợ giúp trong Excel, thực hiện nhấn phím nào?
A. F2 B. F1 C. F5 D. F4
5. Trong Excel, để mở một tệp tin đã có, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ Open\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
B. Chọn File\ Open\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
C. Chọn View\ Open\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
D. Chọn Layout\Open\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
6. Trong Excel, để mở một tệp tin đã có, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + O\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
C. Nhấn Ctrl + S\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
B. Nhấn Ctrl + N\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn đường dẫn\ chọn tệp tin cần mở\ Open
7. Trong Excel, để tạo một bảng tính mới, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + D B. Ctrl + X C. Ctrl + N D. Ctrl + A
8. Trong Excel, để tạo bảng tính trắng (Blank workbook), thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + N
B. Chọn File\ New\ Empty Workbook
C. Chọn File\ New\ Blank Workbook
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + N
9. Trong Excel, thao tác nào không làm ẩn nội dung một Tab trên thanh Ribbon?
A. Trên thanh Ribbon, kích đúp chuột vào tên Tab cần ẩn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1
C. Chọn nút \ Auto-hide Ribbon
D. Kích chuột phải\ chọn Hide Ribbon.
10. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính, muốn sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng
thời, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Vertical\ chọn kiểu sắp xếp
B. Chọn View\ Arrange All\ nhóm Window\ chọn kiểu sắp xếp
C. Chọn ReView\ Arrange All\ nhóm Window\ chọn kiểu sắp xếp
D. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ chọn kiểu sắp xếp
11. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính, muốn sắp xếp các cửa sổ thành tầng để làm
việc đồng thời, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Vertical
2
B. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Horizontal
C. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Cascade
D. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Tiled
12. Trong Excel, định dạng file nào không dùng để lưu trữ bảng tính?
A. *.doc B. *.xls C. *.xlsx D. *.pdf
13. Trong Excel, nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là để làm gì?
A. Mở bảng tính C. Đóng bảng tính
B. Lưu bảng tính D.In bảng tính
14. Trong Excel, nhấn phím F12 là để làm gì?
A.Thực hiện lệnh Open C. Thực hiện lệnh Close
B. Thực hiện lệnh Print D. Thực hiện lệnh Save As
15. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính, muốn sắp xếp các cửa sổ thành tầng để làm
việc đồng thời, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Vertical
B. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Horizontal
C. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Tiled
D. Chọn View\ nhóm Window\ Arrange All\ Cascade
16. Trong MS Excel, để lưu bảng tính đang mở vào một thư mục định trước với tên hiện
tại thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ Save As\ Browse\ chọn thư mục để lưu tập tin\ Save
B. Chọn File\ Save\ Browse\ chọn thư mục để lưu tập tin\ Save
C. Chọn File\ Save As\ Browse\ chọn thư mục để lưu tập tin\ Save
D. Chọn File\ Browse\ Save As\ chọn thư mục để lưu tập tin\ Save
17. Trong Excel, để hiển thị tiêu đề hàng, cột trên bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Headings
B. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Formula Bar
C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Switch Windows
D. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Switch Windows
18. Trong Excel, để hiển thị thanh công thức, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Headings
B. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Formula Bar
C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Switch Headings
D. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Formula Bar
19. Trong Excel, để lưu bảng tính đang mở dưới một kiểu định dạng khác vào cùng thư
mục, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ Save As\ Browse\ chọn kiểu trong mục Save as type\ Save
B. Chọn File\ Save\ Browse\ chọn kiểu trong mục Save as type\ Save
C. Chọn Layout\ Save As\ Browse\ chọn kiểu trong mục Save as type\ Save
D. Chọn File\ Browse\ Save As\ Save
3
20. Trong Excel, khi mở nhiều bảng tính đồng thời để chuyển từ bảng tính đang mở này
sang bảng tính đang mở khác, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Change Windows\ chọn tên tập tin Excel cần
xem
B. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Change Windows\ chọn tên tập tin Excel cần
xem
C. Chọn View\ nhóm Show\ chọn Switch Windows\ chọn tên tập tin Excel cần
xem
D. Chọn View\ nhóm Window\ chọn Switch Windows\ chọn tên tập tin Excel cần
xem
IU04.3: Thao tác đối với ô tính (Cell)
1. Trong Excel, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối?
A. $A$5 B. $A5 C. A5 D. A$5
2. Trong Excel, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. A5 B. $A$5 C. $A5 D. A$5
3. Trong Excel, kiểu dữ liệu nào không thể dùng trong bảng tính?
A. Kiểu văn bản B. Kiểu số
C. Kiểu công thức D. Kiểu con trỏ
4. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel gồm:
A. Kiểu con trỏ, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu văn bản, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng năm, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu con trỏ
D. Kiểu công thức, kiểu con trỏ, kiểu số, kiểu ngày tháng
5. Trong Excel, để chọn vùng gồm nhiều ô liền kề, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ô đầu tiên\ giữ chuột trái và di chuyển chuột đến ô cuối cùng\ nhả chuột
B. Chọn ô đầu tiên\ giữ chuột phải và di chuyển chuột đến ô cuối của vùng\ nhả
chuột
C. Chọn ô đầu tiên\ giữ phím Ctrl\ kích chuột trái vào ô cuối cùng
D. Chọn ô đầu tiên\ giữ phím Alt\ kích chuột trái vào ô cuối cùng
6. Trong Excel, để chọn vùng gồm nhiều ô liền kề, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ô đầu tiên\ kích chuột phải vào ô cuối cùng\ nhả chuột
B. Chọn ô đầu tiên\ giữ chuột phải và di chuyển chuột đến ô cần chọn
C. Chọn ô đầu tiên\ giữ phím Shift\ kích chuột trái vào ô cuối cùng
D. Chọn ô đầu tiên\ giữ phím Alt\ kích chuột trái vào các ô cần chọn
7. Trong Excel, để chọn nhiều ô không liền kề, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn vào ô đầu tiên\ giữ chuột trái và di chuyển chuột đến ô cuối\ nhả chuột
B. Nhấn vào ô đầu tiên\ giữ chuột phải và di chuyển chuột đến ô cuối\ nhả chuột
C. Nhấn vào ô đầu tiên\ giữ phím Ctrl\ kích chuột trái vào các ô cần chọn còn lại

4
D. Nhấn vào ô đầu tiên\ giữ phím Alt\ kích chuột trái vào các ô cần chọn còn lại
8. Trong Excel, để nhập một công thức vào một ô, trước hết phải gõ ký tự nào?
A. Dấu chấm hỏi “?” C. Dấu hai chấm “:”
B. Dấu bằng “=” D. Dấu đô la “$”
9. Trong Excel, để nhập “0915” vào một ô có định dạng General, thực hiện thao tác
nào? A. Nhập '0915 C. Nhập 0915
B. Nhập "0915 D. Nhập ^0915
10. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt + Enter C. Shift + Enter
B. Spacebar + Enter D. Ctrl + Enter
11. Trong Excel, sau khi nhập dữ liệu một số ô tính có các kí hiệu “#####”, điều đó có
nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng không đủ để hiển thị nội dung
12. Trong Excel, đang chỉnh sửa dữ liệu trong ô muốn hủy kết quả vừa làm, thực hiện
nhấn phím nào?
A. Enter B. Delete C. Esc D. BackSpace
13. Trong Excel, khi đang chỉnh sửa trang tính, để hủy (Undo) kết quả vừa làm nhấn tổ
hợp phím nào?
C. Ctrl + N B. Ctrl + Y A. Ctrl + O D. Ctrl + Z
14. Trong Excel, khi đang chỉnh sửa trang tính, để lấy lại kết quả vừa Undo nhấn tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + Y B. Ctrl + Z C. Ctrl + N D. Ctrl + O
15. Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại toàn bộ nội
dung của ô đó, thao tác nào sau đây không thực hiện được công việc này?
A. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F2\ thực hiện sửa dữ liệu\ Nhấn Enter
B. Chọn ô tính cần sửa\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
C. Chọn ô tính cần sửa\ thực hiện sửa dữ liệu trên thanh công thức\ Nhấn Enter
D. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F2\ sửa dữ liệu\ Di chuyển sang ô khác
16. Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại toàn bộ nội
dung của ô đó, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F2\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
B. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F4\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
C. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F10\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
D. Chọn ô tính cần sửa\ nhấn phím F12\ thực hiện sửa dữ liệu\ nhấn Enter
17. Trong Excel, dãy thao tác nào có thể xóa được nội dung của một vùng trong trang
tính hiện thời?
5
A. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Delete
B. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Ctrl + X
C. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Enter
D. Chọn vùng tính cần xóa\ nhấn Ctrl +K
18. Trong Excel, để mở hộp thoại tìm kiếm, thực hiện thao tác nào?
A. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
B. Tab Data\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
C. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Find
D. Tab Data\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Find
19. Trong Excel, để mở hộp thoại thay thế, thực hiện thao tác nào?
A. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
B. Tab Data\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Search
C. Home\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Replace
D. Tab Data\ nhóm Editing\ chọn Find & Select\ chọn Find
20. Trong Excel, để mở hộp thoại thay thế, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + G B. Ctrl + H C. Ctrl + K D. Ctrl + U
21. Trong Excel, để mở hộp thoại tìm kiếm, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +N B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + F
22. Trong Excel, để mở hộp thoại sắp xếp dữ liệu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Formulas\ nhóm Editing\ chọn Sort & Filter
B. Chọn Data\ nhóm Editing\ chọn Sort & Filter
C. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn Custom Sort\ chọn Sort & Filter
D. Chọn View\ nhóm Editing\ chọn Sort & Filter
23. Trong Excel, để sao chép nội dung của một ô/vùng sang ô/vùng khác, thực hiện dãy thao
tác nào?
A. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + V
B. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + V\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + C
C. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + X
D. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + X\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + V
24. Trong Excel, để di chuyển nội dung của một ô/vùng sang ô/vùng khác, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + V\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + C
B. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + X\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + V
C. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + X
D. Chọn ô/vùng nguồn\ nhấn Ctrl + C\ chọn ô/vùng đích\ Ctrl + V
25. Trong Excel, để sinh một dãy số từ 1 đến 10 trong một dòng, thực hiện dãy thao tác
nào?
A. Nhập 1 vào ô đầu tiên\ chọn ô đầu tiên\ đưa trỏ chuột vào Fill handle ở ô 1\
Ấn phím Ctrl và giữ chuột trái, kéo đến ô thứ 10 của hàng\ nhả chuột
6
B. Nhập 1 vào ô đầu tiên\ chọn ô đầu tiên\ đưa trỏ chuột vào Fill handle ở ô 1\
giữ chuột trái và kéo đến ô thứ 10 của hàng\ nhả chuột
C. Nhập 1 vào ô đầu tiên\ chọn ô đầu tiên\ đưa trỏ chuột vào Fill handle ở ô 1\
giữ chuột trái và kéo đến ô thứ 11 của hàng\ nhả chuột
D. Nhập 1 vào ô đầu tiên\ chọn ô đầu tiên\ đưa trỏ chuột vào Fill handle ở ô 1\
giữ chuột trái và kéo đến ô thứ 9 của hàng\ nhả chuột
26. Trong Excel, để sao chép dữ liệu của một ô đang chọn từ trang tính này sang trang
tính khác của cùng một bảng tính đang mở, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + X\ chọn trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + Z
B. Nhấn Ctrl + C\ chọn trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + Y
C. Nhấn Ctrl + X\ chọn trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + V
27. Trong Excel, để di chuyển dữ liệu của một ô đang chọn từ trang tính này sang trang
tính khác của hai bảng tính khác nhau đang mở, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + X\ chọn bảng tính, trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + Z
B. Nhấn Ctrl + C\ chọn bảng tính, trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + Y
C Nhấn Ctrl + X\ chọn bảng tính, trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn bảng tính, trang tính và ô đích\ nhấn Ctrl + V
28. Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu Number vào một ô, theo mặc định dữ liệu được
căn lề như thế nào?
A. Căn phải B. Căn giữa
C. Căn trái D. Căn đều hai bên
29. Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu Text vào một ô, theo mặc định dữ liệu được căn
lề như thế nào?
A. Căn phải B. Căn giữa
C. Căn trái D. Căn đều hai bên
30. Trong Excel, để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta
chọn Tab nào?
A. Number B. Alignment
C. Font D. Protection
IU04.4: Thao tác trên trang tính
1. Trong Excel, để chọn toàn bộ bảng tính, thực hiện thao tác nào?
A. Kích đúp chuột vào ô bất kỳ trong hàng
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
D. Giữ phím Shift và chọn vào ô bất kỳ trong hàng
2. Trong Excel, để chọn hàng thực hiện thao tác nào?
A. Kích đúp chuột vào ô bất kỳ trong hàng
C. Nhấn vào tên hàng khi xuất hiện

7
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
D. Giữ phím Shift và nhấn vào ô bất kỳ trong hàng
3. Trong Excel, để chọn cột thực hiện thao tác nào?
A. Kích đúp chuột vào ô bất kỳ trong cột
C. Nhấn vào tên cột khi xuất hiện
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
D. Giữ phím Shift và nhấn vào ô bất kỳ trong cột
4. Trong Excel, để chọn nhóm cột kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn cột đầu tiên\ chọn cột cuối cùng
C. Chọn cột đầu tiên\ giữ phím Shift\ chọn cột cuối cùng
B. Chọn cột đầu tiên\ nhấn phím Ctrl\ chọn cột cuối cùng
D. Chọn cột đầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn cột cuối cùng
5. Trong Excel, để chọn nhóm hàng kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn hàng đầu tiên\ chọn hàng cuối cùng
B. Chọn hàng đầu tiên\ giữ phím Shift\ chọn hàng cuối cùng
C. Chọn hàng đầu tiên\ nhấn phím Ctrl\ chọn hàng cuối cùng
D. Chọn hàng đầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn hàng cuối cùng
6. Trong Excel, để chọn nhóm cột không kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn cột đầu tiên\ chọn cột cuối cùng
B. Chọn cột đầu tiên\ giữ phím Ctrl\ chọn các cột còn lại
C. Chọn cột đầu tiên\ nhấn phím Shift\ chọn các cột còn lại
D. Chọn cột đầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn các cột còn lại
7. Trong Excel, để chọn nhóm hàng không kề nhau, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn hàng đầu tiên\ chọn hàng cuối cùng
B. Chọn hàng đầu tiên\ giữ phím Ctrl\ chọn các hàng còn lại
C. Chọn hàng đầu tiên\ nhấn phím Shift\ chọn các hàng còn lại
D. Chọn hàng đầu tiên\ giữ phím Alt\ chọn các hàng còn lại
8. Trong Excel, để chèn thêm một cột bên trái vị trí ô đã chọn trong trang tính, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns
B. Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert\ Insert Sheet Columns
D. Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Rows
9. Trong Excel, để chèn thêm một hàng bên trên vị trí ô đã chọn trong trang tính, thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns
B. Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert Sheet Rows
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Insert\ Insert Sheet Rows
D. Chọn Insert\ nhóm Cells\ Insert Sheet Columns
8
10. Trong Excel, để xóa một hàng đang chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác
nào?
A. Kích phải chuột tại hàng đang chọn\ chọn Delete
B. Kích trái chuột\ chọn biểu tượng Delete
C. Kích phải chuột tại hàng đang chọn\ chọn Delete Rows
D. Kích trái chuột\ chọn biểu tượng Delete Rows
11. Trong Excel, để xóa một cột đang chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích phải chuột\ chọn biểu tượng Delete
B. Kích phải chuột tại cột đang chọn\ chọn Delete
C. Kích phải chuột tại cột đang chọn\ chọn Delete Columns
D. Kích trái chuột\ chọn biểu tượng Delete Columns
12. Trong Excel, để xóa một hàng tại vị trí ô đã chọn trong trang tính, thực hiện dãy
thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + “*” (dấu * trên bàn phím số), chọn Entire row
B. Nhấn Ctrl + “/” (dấu / trên bàn phím số), chọn Entire row
C. Nhấn Ctrl + “-” (dấu - trên bàn phím số), chọn Entire row
D. Nhấn Ctrl + “+” (dấu + trên bàn phím số), chọn Entire row
13. Trong Excel, để xóa một cột tại vị trí ô đã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao
tác nào?
A. Nhấn Ctrl + “*” (dấu * trên bàn phím số), chọn Entire column
B. Nhấn Ctrl + “/” (dấu / trên bàn phím số), chọn Entire column
C. Nhấn Ctrl + “-” (dấu - trên bàn phím số), chọn Entire column
D. Nhấn Ctrl + “+” (dấu + trên bàn phím số), chọn Entire column
14. Trong Excel, để thêm một cột tại vị trí ô đã chọn trong trang tính, thực hiện dãy thao
tác nào?
A. Nhấn Ctrl + “*” (dấu * trên bàn phím số), chọn Entire column
B. Nhấn Ctrl + “/” (dấu / trên bàn phím số), chọn Entire column
C. Nhấn Ctrl + “-” (dấu - trên bàn phím số), chọn Entire column
D. Nhấn Ctrl + “+” (dấu + trên bàn phím số), chọn Entire column
15. Trong Excel, để tự căn chỉnh độ rộng cột cho phù hợp với nội dung trong cột đã
chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoFit Column Width
B. Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoChange Column Width
C. Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoFit Width Column
D. Chọn Home\ Cells\ Format\ AutoChange Width Column
16. Trong Excel, để tăng độ rộng một cột trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Đưa chuột đến cạnh bên phải của tên cột\ khi trỏ chuột trở thành thì giữ
chuột trái và di chuyển chuột về bên phải\ nhả chuột

9
B. Đưa chuột đến cạnh bên phải của tên cột\ khi trỏ chuột trở thành thì giữ
chuột trái và di chuyển chuột về bên trái\ nhả chuột
C. Đưa chuột đến cạnh bên phải của một ô trong cột\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột về bên trái\ nhả chuột
D. Đưa chuột đến cạnh bên trái của một ô trong cột\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột về bên phải\ nhả chuột
17. Trong Excel, để giảm độ cao một hàng trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Đưa chuột đến cạnh bên dưới của tên hàng\ khi trỏ chuột trở thành thì giữ
chuột trái và di chuyển chuột lên trên để giảm chiều cao hàng\ nhả chuột
B. Đưa chuột đến cạnh bên trên của tên hàng\ khi trỏ chuột trở thành thì giữ
chuột trái và di chuyển chuột lên trên để giảm chiều cao hàng\ nhả chuột
C. Đưa chuột đến cạnh bên dưới của một ô trong hàng\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột lên trên để giảm chiều cao hàng\ nhả chuột
D. Đưa chuột đến cạnh bên trên của một ô trong hàng\ khi trỏ chuột trở thành
thì giữ chuột trái và di chuyển chuột lên trên để giảm chiều cao hàng\ nhả chuột
18. Trong Excel, để ẩn hàng đã chọn nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 8 C. Ctrl + 7 D. Ctrl + 6
19. Trong Excel, để ẩn cột đã chọn nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 8 C. Ctrl + 7 D. Ctrl + 0
20. Trong Excel, để ẩn một hàng đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Thiết lập chiều cao của hàng với giá trị < 0
B. Thiết lập độ rộng của cột với giá trị = 0
C. Kích chuột phải và chọn Set Visible
D. Kích chuột phải và chọn Hide
21. Trong Excel, để hiện một cột bị ẩn ở giữa 2 cột đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải\ Unhide
C. Giữ chuột và dịch chuyển sang trái
B. Kích chuột phải và chọn Show Column
D. Kích chuột phải và chọn Hide
22. Trong Excel, để cố định các hàng phía trên và các cột bên trái ô đã chọn, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Top Row
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Column
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Left Columns
23. Trong Excel, để cố định hàng đầu tiên trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Top Row
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Panes

10
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Row
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze the First Row
24. Trong Excel, để cố định cột đầu tiên trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Column
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze First Row
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Freeze the First Row
25. Trong Excel, để bỏ cố định hàng/ cột trong bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ DisFreeze Panes
B. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ UnFreeze Panes
C. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ ReFreeze Panes
D. Chọn View\ nhóm Window\ Freeze Panes\ Remove Freeze Panes
26. Trong Excel, để tạo một trang tính mới sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Shift + N B. Ctrl + N C. Shift + F11 D. Ctrl + O
27. Trong Excel, để xóa trang tính hiện hành, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích chuột phải và chọn Remove
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Delete\ Remove sheet
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Delete\ Delete sheet
28. Trong Excel, để đóng trang tính, thực hiện nhấn tổ hợp nào?
A. Shift + W B. Alt + W C. Shift + F4 D. Ctrl + F4
29. Trong Excel, để sửa tên một trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ Sheets\ Rename\ nhập tên mới\ Enter
B. Chọn Home\ Sheets\ Name\ nhập tên mới\ Enter
C. Kích phải chuột lên tên trang tính cần đổi tên\ Rename\ gõ tên mới\ Enter
D. Kích phải chuột lên tên trang tính cần đổi tên\ chọn Name\ Enter
30. Trong Excel, để xóa trang tính chứa dữ liệu, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Kích phải chuột lên tên trang tính cần xóa\ Delete\ Delete
B. Kích trái chuột lên tên trang tính cần xóa\ Delete
C. Kích phải chuột lên tên trang tính cần xóa\ Backspace
D. Kích trái chuột lên tên trang tính cần xóa\ Backspace
31. Trong Excel, để chọn trang tính bất kỳ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + F\ nhập tên trang tính muốn chọn\ nhấn Find
B. Kích nút trên thanh trang tính\ chọn trang tính muốn mở\ OK.
C. Nhấn Shift + Ctrl+ O để mở hộp thoại Activate\ chọn trang tính muốn mở\
OK.
D. Kích chuột phải tại phần nút điều hướng của bảng tính để mở hộp thoại
Activate\ chọn trang tính muốn mở\ OK.
32. Trong một bảng tính Excel, để sao chép trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
11
A. Kích giữ trái chuột lên Sheet muốn sao chép đồng thời ấn phím Ctrl\ Di
chuyển đến vị trí cần đặt bản sao trên thanh Sheet Tab\ Nhả trái chuột
B. Kích giữ chuột chọn lên tên Sheet cần sao chép\ di chuột đến vị trí muốn dán
trên thanh sheet tab\ nhả chuột.
C. Kích chuột phải chọn Copy\ di chuyển tới vị trí muốn dán\ kích chuột phải chọn
New
D. Nhấn Ctrl + C\ chọn vị trí muốn dán\ nhấn Ctrl + V
IU04.5: Biểu thức và hàm
1. Trong MS Excel, sử dụng biểu thức khi nào?
A. Nhập dữ liệu cho một ô
B. Xóa dữ liệu một ô
C. Tính toán hoặc nhập dữ liệu kết xuất cho các ô
D. Sửa dữ liệu một ô
2. Trong Excel, tại ô D2 có công thức “=B2*C2/100”. Nếu sao chép công thức này đến
ô G6 thì ô G6 sẽ có công thức nào?
A. =E7*F7/100 C. =E6*F6/100
B. =B6*C6/100 D. =E2*C2/100
3. Trong Excel, tại ô D2 có công thức “=$B$2*C2/100”. Nếu sao chép công thức này
đến ô G6 thì ô G6 sẽ có công thức nào?
A. =E7*F7/100 C. =$B$2*F6/100
B. =B6*C6/100 D. =E2*C2/100
4. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#VALUE!" thì
đó là lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu đến ô không hợp lệ
D. Chia cho 0
5. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#REF!" thì đó là
lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu đến ô không hợp lệ
D. Chia cho 0
6. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#N/A!" thì đó là
lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu đến ô không hợp lệ

12
D. Chia cho 0
7. Trong Excel, ô A2 có kiểu dữ liệu công thức nhưng lại xuất hiện lỗi "#DIV/0!" thì đó
là lỗi nào?
A. Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại
B. Tham chiếu đến ô không hợp lệ
D. Chia cho 0
8. Trong Excel, để tính tổng các ô có dữ liệu kiểu số và có địa chỉ E1:E10, sử dụng công
thức nào?
A. =Sum(E1:E10) B. =Round(E1:E10)
C. =Sum(E1;E10) D. =Sum(E2:E11)
9. Trong Excel, để tính tổng các ô có dữ liệu kiểu số và có địa chỉ E1:E10, kết quả làm
tròn đến 2 chữ số thập phân, sử dụng công thức nào?
A. =Round(Sum(E1:E10),1) B. =Round(2,Sum(E1:E10))
C. =Sum(Round(E1:E10),2) D. =Round(Sum(E1:E10),2)
10. Trong Excel, để tính trung bình cộng các ô có dữ liệu kiểu số và có địa chỉ E1:E10,
sử dụng công thức nào?
A. =Round(E1:E10,1) B. =Sum(E1:E10)
C. =Average(E1:E10) D. =Max(E1:E10)
11. Trong Excel, để tính trung bình cộng các ô có dữ liệu kiểu số và có địa chỉ E1:E10,
kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân, sử dụng công thức nào?
A. =Round(Average (E1:E10),1) B. =Round(Average (E1:E10),2)
C. =Sum(Average (E1:E10),2) D. =Round(2,Average (E1:E10))
12. Trong Excel, để tìm giá trị lớn nhất trong các ô có cùng kiểu số và có địa chỉ
E1:E10, sử dụng công thức nào?
A. = Max (E1:E10) B. = Min (E1:E10)
C. = Largest (E1:E10) D. = Maximum (E1:E10)
13. Trong Excel, để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô có cùng kiểu số và có địa chỉ
E1:E10, sử dụng công thức nào?
A. =Max (E1:E10) B. =Min (E1:E10)
C. =Smallest (E1:E10) D. =Minimum (E1:E10)
14. Trong Excel, để đếm xem vùng E1:G10 có bao nhiêu ô chứa dữ liệu, sử dụng công
thức nào?
A. =Min(E1:G10) B. =Counta(E1:G10)
C. =Count (E1:G10) D. =Sum (E1:G10)
15. Trong Excel, để đếm xem vùng E1:G10 có bao nhiêu ô chứa dữ liệu kiểu số, sử
dụng công thức nào?
A. =Min(E1:G10) B. =Sum (E1:G10)
C. =Counta (E1:G10) D. =Count(E1:G10)
16. Trong Excel, để tính tổng với 1 điều kiện, chọn hàm nào?
13
A. Countif() C. Count()
B. Sum() D. Sumif()
17. Trong excel, công
thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là?
A. True B. False
C. Not D. Tất cả đều sai
18. Trong Excel, để đếm với 1 điều kiện, chọn hàm nào?
A. Countif() B. Count()
C. Sum() D. Sumif()
19. Trong MS Excel, để tính tổng, chọn hàm nào?
A. Countif() B. Count()
C. Sum() D. Sumif()
20. Trong MS Excel, để đếm các ô dữ liệu là kiểu Text, chọn hàm nào?
A. Count() B. Counta()
C. Sum() D. Sumif()
21. Trong MS Excel, tham số “criteria” trong cú pháp hàm Sumif(range,criteria,
[sum_range]) là gì?
A. Điều kiện B. Vùng điều kiện
C. Vùng cần tính tổng D. Vùng cần đếm
22. Trong Excel, ô G7 chứa điểm thi của học viên, biết rằng điểm thi nhỏ hơn 5 là trượt
ngược lại là đỗ. Để ghi "Trượt" hay "Đỗ" vào cột kết quả, sử dụng công thức nào?
A. =if(G7>5,"Đỗ","Trượt")
B. =if(G7>=5,"Đỗ","Trượt")
C. =if(G7<5,"Đỗ","Trượt")
D. =if(G7<=5,"Đỗ","Trượt")
23. Trong Excel, để trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống, sử dụng công thức
nào?
A. =Today() B. =Date()
C. =Month() D. =Days()
24. Trong Excel, để trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống, sử dụng công thức nào?
A. =Now() B. =Today()
C. =Day() D. =Month()
25. Trong Excel, để trả về giờ hiện tại của hệ thống, sử dụng công thức nào?
A. =Date(Now()) B. =Days(Now())
C. =Month(Now()) D. =Hour(Now())
26. Trong Excel, ô E7 chứa ngày tháng năm sinh của học viên, để lấy ngày sinh của học
viên, sử dụng công thức nào?
A. =Date(E7) B. =Month(E7)
C. =Day(E7) D. =Days(E7)
27. Trong Excel, ô E7 chứa ngày tháng năm sinh của học viên, để lấy tháng sinh của
học viên, sử dụng công thức nào?

14
A. =Date(E7) B. =Month(E7)
C. =Months(E7) D. =MoonDay(E7)
28. Trong Excel, ô E7 chứa ngày tháng năm sinh của học viên, để lấy năm sinh của học
viên, sử dụng công thức nào?
A. =Y(E7) B. =Years(E7)
C. =Year(E7) D. =YearOfDay(E7)
29. Trong Excel, hàm Vlookup là hàm dùng để tham chiếu theo dạng gì?
A. Hàng B. Hàng, cột C. Bảng D. Cột
30. Trong Excel, hàm Hlookup là hàm dùng để tham chiếu theo dạng gì?
A. Hàng B. Cột C. Bảng D. Hàng, cột
31. Trong Excel, để chuyển địa chỉ một ô/ vùng từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt
đối, nhấn phím nào?
A. F3 B. F4 C. F2 D. F5
32. Trong Excel, điều kiện trong hàm IF khi cần so sánh khác nhau, ta sử dụng phép
toán?
A. #= B. # C. <> D. ><
33. Trong MS Excel, giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là?
A. =E7*F7/100 B. =E6*F6/100 C. =B6*C6/100 D. =E2*C2/100
34. Trong MS Excel, để tính trung bình cộng các giá trị kiểu số, sử dụng hàm nào?
A. Sum(Total)/Total C. Medium()
B. Total(Sum)/Sum D. Average()
35. Trong MS Excel, những công thức nào sau đây cho kết quả là giá trị True?
A. =Or(3+2=6,5>3)
B. =If(6<5,False,True)
C. =And(Mod(4,2)=0,5>=4)
D. Cả 3 công thức đều cho giá trị True
36. Trong MS Excel, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #Value?
A. =Count("A",13,4) C. =Countif(D7:D18,"A")
B. =Max("A",13,4) D. =Counta("A",13,4)
37. Trong MS Excel, cú pháp hàm Sumif nào là đúng?
A. =Sumif(range,criteria,[sum_range])
B. =SumIf(criteria,range,[sum_range])
C. =SumIf(range)
D. =SumIf(criteria)
38. Trong MS Excel, cú pháp hàm Countif nào đúng?
A. =Countif(ranger,criteria)
B. =Countif(criteria,range)
C. =Countif(criteria,range,col_index_num)
D. =Countif(range,criteria,col_index_num)
39. Trong MS Excel, với các bảng dữ liệu như trong hình, để tính định mức trong bảng
chi phí vận chuyển, ô C5 phải nhập công thức nào?
15
A. =Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,2,0)
B. =Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,3,0)
C. =Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,1,0)
D.=Vlookup(B5, $A$14 :$C$17,1,1)
40. Trong MS Excel, với các bảng dữ liệu như trong hình, để tính đơn giá trong bảng
theo dõi khách hàng, ô G3 phải nhập công thức nào?

A. =Hlookup(G3,$A$17:$H$18,2,0)
C. =Hlookup(A2,$A$17:$H$18,1,0)
B. =Hlookup(A3,$B$17:$H$18,1,0)
D. =Hlookup(A3,$B$17:$H$18,2,0)
41. Trong MS Excel, cú pháp hàm Vlookup nào đúng?
A. =Vlookup(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
B. =Vlookup(table_array,lookup_value,col_index_num,[range_lookup])
C. =Vlookup(lookup_value,col_index_num,table_array,[range_lookup])
D. =Vlookup(lookup_value,[range_lookup],col_index_num, table_array)
42. Trong MS Excel, cú pháp hàm Hlookup nào đúng?
A. =Hlookup(table_array,lookup_value,row _index_num,[range_lookup])
B. =Hlookup(lookup_value,table_array,row_index_num,[range_lookup])
C. =Hlookup(lookup_value,row_index_num,table_array,[range_lookup])
D. =Hlookup(lookup_value,[range_lookup],row_index_num,table_array)
43. Trong MS Excel, tham số “lookup_value” trong cú pháp hàm
Vlookup(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup]) là gì?
A. Ô dò tìm B. Giá trị dò tìm

16
C. Hàng dò tìm D. Cột dò tìm
44. Trong MS Excel, tham số “table_array” trong cú pháp hàm
Hlookup(lookup_value,table_array,row_index_num,[range_lookup]) là gì?
A. Bảng dò tìm B. Ô dò tìm
C. Hàng dò tìm D. Cột dò tìm
45. Trong MS Excel, tham số “col_index_num” trong cú pháp hàm
Vlookup(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup]) là gì?
A. Chỉ số hàng B. Chỉ số ô
C. Chỉ số cột D. Chỉ số bảng

17
IU04.6: Định dạng một ô tính, một dãy ô tính
1. Trong Excel, để thay đổi phông chữ của ô đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
B. Chọn View\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
D. Chọn Design\ nhóm Font\ chọn phông chữ trong mục Font
2. Trong Excel, để định dạng nội dung một ô đã chọn chưa định dạng in đậm thành in
đậm, thực hiện nhấn tổ hợp phím nào?
A. Nhấn Ctrl + 1 C. Nhấn Ctrl + 4
B. Nhấn Ctrl + 3 D. Nhấn Ctrl + 2
3. Trong Excel, để định dạng nội dung một ô đã chọn chưa định dạng in đậm và gạch
chân thành in đậm và gạch dưới, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl + B\ nhấn Ctrl + I C. Nhấn Ctrl + I\ nhấn Ctrl + U
B. Nhấn Ctrl + U\ nhấn Ctrl + I D. Nhấn Ctrl + U\ nhấn Ctrl +
B
4. Trong Excel, để định dạng nội dung một ô đã chọn chưa định dạng gạch chân,
nghiêng thành định dạng gạch chân, nghiêng, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K\ Ctrl + B.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + U\ Ctrl + B
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U\ Ctrl + I.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + U\ Shift + B
5. Trong Excel, để tăng chữ số sau phần thập phân của một ô số đang chọn, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn
B. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
C. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn
6. Trong Excel, để giảm chữ số sau phần thập phân của một ô số đang chọn, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn
B. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
C. Chọn Home\ nhóm Numbers\ chọn
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Format\ chọn
7. Trong Excel, để định dạng phần trăm của một ô có kiểu số đang chọn nhấn tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + Shift + % C. Shift + %
B. Ctrl + Alt + % D. Ctrl + %
18
8. Trong Excel, để định dạng một ô đã chọn có màu nền theo ý muốn, thực hiện dãy
thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn biểu tượng ▼bên phải \ chọn màu
B. Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu
C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng ▼bên phải \ chọn màu

D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng ▼bên phải \ chọn màu
9. Trong Excel, để định dạng một ô đã chọn có màu chữ theo ý muốn, thực hiện dãy
thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Editing\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu
B. Chọn Home\ nhóm Styles\ chọn biểu tượng ▼bên phải chọn màu

C. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu chữ
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng▼bên phải \ chọn màu chữ.
10. Trong Excel, để áp dụng định dạng của một ô đã chọn cho một ô khác, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Copy\ chọn ô đích
B. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Format Painter\ chọn ô đích
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C\ chọn ô đích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + X\ chọn ô đích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
11. Trong Excel, để áp dụng định dạng của một ô đã chọn cho nhiều ô khác, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ Format Painter\ chọn các ô đích
B. Chọn Home\ nhóm Clipboard\ kích đúp chuột trái vào Format Painter\ chọn
các ô đích
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + C\ chọn các ô đích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X\ chọn các ô đích\ nhấn tổ hợp phím Shift + V
12. Trong Excel, để tự động ngắt hàng cho văn bản tại một ô đã chọn, thực hiện dãy
thao tác nào?
A. Home\ nhóm Alignment\ chọn Wrap Text
B. Tab Data\ nhóm Alignment\ chọn Roll Text
C. Home\ nhóm Paragraph\ chọn Wrap Text
D. Tab Date\ nhóm Paragraph\ chọn Roll Text
13. Trong Excel, để ngắt dòng tại một vị trí đã chọn trong một ô sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt + Enter C. Ctrl + Enter
B. Alt + Shift D. Ctrl + Shift
14. Trong Excel, để gộp/bỏ gộp một số ô đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ nhóm Alignment\ Merge & Center
B. Chọn Home\ nhóm Alignment\ Merge & Center
C. Chọn Home\ nhóm Cells\ Merge Cells
19
D. Chọn Home\ nhóm Cells\ Split Cells
15. Trong Excel, để tạo viền cho tất cả các ô đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Cells\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ Full Borders
B. Chọn Home\ nhóm Cells\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ Full Borders
C. Chọn Home\ nhóm Paragraph\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ All
Borders
D. Chọn Home\ nhóm Font\ chọn biểu tượng ▼ bên phải \ All Borders
IU04.7: Biểu đồ
1. Trong Excel, để tạo biểu đồ của một vùng dữ liệu được chọn, thực hiện dãy thao tác
nào?
A. Chọn Tab Data\ nhóm Charts\ chọn loại biểu đồ
B. Chọn Insert\ nhóm Charts\ chọn loại biểu đồ
C. Chọn Design\ nhóm Charts\ chọn loại biểu đồ
D. Chọn Layout\ nhóm Charts\ chọn loại biểu đồ
2. Trong Excel, muốn tạo biểu đồ 3-D Pie cho một vùng dữ liệu đang chọn, thực hiện
dãy thao tác nào?
A. Chọn Insert\ chọn 3-D Pie\ chọn biểu tượng
B. Chọn Insert\ chọn biểu tượng \ chọn 3-D Pie\ nhóm Charts
C. Chọn Insert\ nhóm Charts\ chọn biểu tượng \ chọn 3-D Pie
D. Chọn nhóm Charts\ Tab Insert\ chọn biểu tượng \ chọn 3-D Pie
3. Trong Excel, để thay đổi kiểu biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Type\ Change Chart Type\ chọn kiểu biểu đồ
B. Chọn Chart Tools\ nhóm Type\ Change Chart Type\ chọn kiểu biểu đồ
C. Chọn Insert\ nhóm Charts\ Change Chart Type\ chọn kiểu biểu đồ
D. Chọn Insert\ nhóm Charts\ Customize Chart\ chọn kiểu biểu đồ
4. Trong Excel, để thêm ghi chú biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ chọn vị trí đặt ghi
chú
B. Chọn View\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ chọn vị trí đặt ghi
chú
C. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ chọn vị trí đặt ghi
chú
D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ chọn vị trí đặt ghi
chú
5. Trong Excel, để chuyển ghi chú đã có lên đầu biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ Top
B. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Legend\ Above

20
C. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ Top
D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Note\ Top
6. Trong Excel, để xóa tiêu đề của một biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ None
B. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\
Remove
C. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ Delete
D. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Chart Title\ Cancel
7. Trong Excel, để thêm nhãn dữ liệu cho một biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ chọn
vị trí của nhãn dữ liệu
B. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\ chọn
vị trí của nhãn dữ liệu
C. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ chọn
vị trí của nhãn dữ liệu
D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\ chọn
vị trí của nhãn dữ liệu
8. Trong Excel, để chuyển nhãn dữ liệu của biểu đồ cột vào giữa các cột, thực hiện dãy
thao tác nào?
A. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\ Center
B. Chọn Design\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\
Middle
C. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Labels\
Medium
D. Chọn Format\ nhóm Chart Layouts\ Add Chart Element\ Data Legend\
Middle
9. Trong Excel, để thay đổi màu nền của biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Ground\ chọn màu
B. Chọn View\ nhóm Shape Styles Shape Background\ chọn màu
C. Chọn Home\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
D. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
10. Trong Excel, để thay đổi màu nền của cột trong biểu đồ thanh, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Ground\ chọn màu
B. Chọn Home\ nhóm Shape Styles\ Shape Background\ chọn màu
C. Chọn Layout\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
D. Chọn Format\ nhóm Shape Styles\ Shape Fill\ chọn màu
11. Trong Excel, để thay đổi chiều cao của một biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Format\ nhóm Size\ thay đổi chiểu cao trong mục High

21
B. Chọn Format\ nhóm Size\ thay đổi chiểu cao trong mục
C. Kéo nút điều chỉnh ở giữa đường viền ngang co lại hay rộng ra
D. Chọn Design\ nhóm Size\ thay đổi chiểu cao trong mục Height
12. Trong Excel, để di chuyển biểu đồ đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl+C\ chọn vị trí muốn di chuyển tới\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Đưa trỏ chuột tới một trong các cạnh của biểu đồ đến khi trỏ chuột trở thành
giữ chuột trái và di chuyển tới vị trí mong muốn\ nhả chuột
C. Dùng các phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển
D. Chọn Format\ nhóm Position\ nhập giá trị X, Y
13. Trong Excel, để di chuyển biểu đồ đã chọn, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn Ctrl+C\ chọn vị trí muốn di chuyển tới\ nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X\ chọn vị trí muốn di chuyển tới\ nhấn Ctrl+V
C. Dùng các phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển
D. Chọn Format\ nhóm Position\ nhập giá trị X, Y
14. Trong Excel, để xóa biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn biểu đồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Chọn biểu đồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Chọn biểu đồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Chọn biểu đồ\ nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
15. Trong Excel, để thay đổi loại biểu đồ, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn biểu đồ\ chọn Chart Styles\ chọn kiểu biểu đồ muốn thay đổi
B. Chọn biểu đồ\ chọn Chart Filters\ chọn kiểu biểu đồ muốn thay đổi
C. Chọn biểu đồ\ chọn Chart Element\ chọn kiểu biểu đồ muốn thay đổi
D. Chọn biểu đồ\ chọn Styles Chart\ chọn kiểu biểu đồ muốn thay đổi
IU04.8: Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính
1. Trong Excel, để thay đổi lề dưới của một trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ nhóm Page Layout\ Margins\nhập giá trị trong mục Low
B. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Margins\ Custom Margins\ chọn tab
Margins\ nhập giá trị trong mục Bottom.
C. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Margins\ nhập giá trị trong mục Low
D. Chọn Design\ nhóm Page Layout\ nhập giá trị trong mục Bottom
2. Trong Excel, để thay đổi lề trái của một trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Page Setup\ Margins\ chọn Tab Margins\ nhập giá trị trong mục Left
B. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Margins\ Custom Margins\ chọn tab
Margins\ nhập giá trị trong mục Left
C. Chọn View\ nhóm Page Setup\ Margins\ nhập giá trị trong mục Left
D. Chọn Page Setup\ Margins\ nhập giá trị trong mục Left
3. Trong Excel, để điều chỉnh hướng trang thành dọc, thực hiện dãy thao tác nào?
22
A. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Horizontal
B. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Portrait
C. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Vertical
D. Chọn Page Layout\ nhóm Page Setup\ Orientation\ chọn Landscape
4. Trong Excel, để thêm tiêu đề đầu trang cho một bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Header
B. Chọn Insert\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Header
C. Chọn Home\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Header
D. Chọn File\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Header
5. Trong Excel, để thêm tiêu đề cuối trang cho một bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Footer
B. Chọn Insert\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Design\ Nhóm Navigation\
chọn Go to Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề cuối trong Footer
C. Chọn Home\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Footer
D. Chọn File\ Nhóm Text\ Header &Footer\ Nhập nội dung cho tiêu đề đầu trong
Footer
6. Trong Excel, để hiển thị số trang tài liệu trong phần đầu trang hoặc chân trang thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Layout\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
B. Chọn Home\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
C. Chọn File\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
D. Chọn Insert\ Nhóm Text\ Header &Footer\ chọn Page Number
7. Trong Excel, để kiểm tra một số lỗi cơ bản khi sử dụng công thức, thực hiện dãy
thao tác nào?
A. Chọn Formula Auditing\ nhóm Formula\ Error Checking
B. Chọn Formula\ nhóm Formula Auditing\ Find Error
C. Chọn Formula\ nhóm Formula Auditing\ Search Error
D. Chọn Formulas\ nhóm Formula Auditing\ Error Checking
8. Trong Excel, để kiểm tra lỗi chính tả của văn bản tiếng anh trong bảng tính, thực
hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn View\ nhóm Proofing\ chọn Spelling\ thực hiện chọn từ thay thế với từ
lỗi hoặc bỏ qua lỗi này để chuyển sang lỗi khác

23
B. Chọn ReView\ nhóm Proofing\ chọn Spelling\ thực hiện chọn từ thay thế với
từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này để chuyển sang lỗi khác
C. Chọn File\ nhóm Proofing\ chọn Checking Spelling\ thực hiện chọn từ thay
thế với từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này để chuyển sang lỗi khác
D. Chọn Home\ nhóm Proofing\ chọn Spelling\ thực hiện chọn từ thay thế với
từ lỗi hoặc bỏ qua lỗi này để chuyển sang lỗi khác
9. Trong Excel, để in đề mục hàng, cột trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Page Layout\ nhóm Sheet Options\ mục Headings\ Chọn Print.
B. Chọn View\ nhóm Sheet Options\ mục Headings\ Print.
C. Chọn Page Layout\ Headings\ Sheet Options\ Print.
D. Chọn Page Layout\ Gridlines\ Sheet Options\ Print.
10. Trong Excel, để ẩn đường kẻ ô lưới trong trang tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Page Layout\ nhóm Sheet Options\ mục Gridlines\ Print.
B. Chọn View\ nhóm Sheet Options\ Gridlines\ Print.
C. Chọn Page Layout\ Headings\ Gridlines\ View.
D. Chọn Page Layout\ nhóm Sheet Options\ mục Gridlines\ chọn View.
11. Trong Excel, để thực hiện in tiêu đề hàng tự động trên mọi trang của trang bảng
tính được in, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn Home\ Print Title\ tại ô Rows to repeat at top nhập hàng tiêu đề\ OK
B. Chọn View\ Print Setup\ tại ô Rows to repeat at top nhập hàng tiêu đề\ OK
C. Chọn Page Layout\ Page Setup\ Print Title\ tại ô Rows to repeat at top nhập
địa chỉ hàng tiêu đề\ OK
D. Chọn Page Layout\ Page Setup\ tại ô Rows at top nhập hàng tiêu đề\ OK
12. Trong Excel, thao tác nào sau đây không dùng để xem trang bảng tính trước khi
in?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F2
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P D. Chọn File\ Print
13. Trong Excel, để in toàn bộ bảng tính đang mở hiện thời, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1\ trong mục trang in chọn Print Entire Workbook\
Print
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục trang in chọn Print Entire Workbook\ Print
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P\ trong mục trang in chọn Print All Workbook\
Print
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1\ trong mục trang in chọn Print All Workbook\
Print
14. Trong Excel, để lưu tệp tin bảng tính đã được lưu trước đó sang kiểu tệp pdf, thực hiện
dãy thao tác nào?
A.Chọn File\ Save As\ chọn Browse\ trong Save As chọn PDF (*.pdf)\ OK
B. Chọn Layout\ Save As\ chọn Browse\ trong Save As chọn PDF (*.pdf)\ OK
24
C. Chọn Home\ Save As\ chọn Browse\ trong Save As chọn PDF (*.pdf)\ OK
D. Chọn File\ Save As\ chọn Browse\ trong hộp thoại Save As chọn đường dẫn
và nhập tên tệp\ trong Save as type chọn PDF (*.pdf)\ OK
15. Trong Excel, để đặt mật khẩu mở bảng tính, thực hiện dãy thao tác nào?
A. Chọn File\ mục Encrypt with Password\ Protect WorkBook\ InFo\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK.
B. Chọn File\ mục InFo\ Encrypt with Password\ Protect WorkBook\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK.
C. Chọn File\ mục Protect WorkBook\ InFo\ Encrypt with Password\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK.
D. Chọn File\ mục InFo\ Protect WorkBook\ Encrypt with Password\ nhập mật
khẩu\ OK\ nhập lại mật khẩu\ OK.

25
26

You might also like