Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP TÍCH PHÂN MẶT

Câu 1: Tính  xyzdS với 𝑆 là mặt 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 4 = 0 giới hạn trong mặt trụ 2𝑥 2 + 3𝑦 2 = 6
S

Câu 2: Tính  xydS


S
với 𝑆 là biên của vật thể giới hạn bởi 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0

Câu 3: Tính  xdS


S
với 𝑆 là mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 0 và 𝑧 = 6

 yx dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2, 1 ≤ 𝑦 ≤ 2


2
Câu 4: Tính
S

Câu 5: Tính 
S
1 + x 2 + y 2 dS với 𝑆 là phần mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑥, 𝑦 ≤ 1

2 32 3
Câu 6: Tính S dS với 𝑆 là mặt z =
3
( x + y 2
) với 0 ≤ 𝑥 ≤ 2, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1

 zy dS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1 và 𝑧 = 2


2
Câu 7: Tính
S

Câu 8: Tính diện tích mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt 𝑂𝑥𝑦

Câu 9: Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1

Câu 10: Tính diện tích mặt 𝑆: 𝑧 = 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 3

Câu 11: Tính  xyzdS


S
với 𝑆 là phần mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất

Câu 12: Tính  | xyz | dS


S
với 𝑆 là phần mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 bị cắt bởi mặt 𝑧 = 1

 x ydS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 nằm giữa hai mặt 𝑦 = 1 và 𝑦 = 2


2
Câu 13: Tính
S

Câu 14: Tính  ( yz + zx + xy)dS với 𝑆 là mặt 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm trong mặt


S
(𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1

 ( x + y 2 + z 2 )dxy với 𝑆 là nửa mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 nằm trên 𝑂𝑥𝑦, mặt 𝑆


2
Câu 15: Tính
S

hướng lên trên.

 ydxz + z dxdy với 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0


2
Câu 16: Tính
S

PHAM THANH TUNG


Câu 17: Tính  xyzdxdy với 𝑆 là phần ngoài của mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0
S

Câu 18: Tính  x 2 dydz + y 2 dxdz + z 2 dxdy với 𝑆 là mặt ngoài của 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥
S

0, 𝑧 ≥ 0

 z( x + y 2 )dxdy với 𝑆 là mặt ngoài nửa cầu: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑧 ≥ 0


2
Câu 19: Tính
S

 y zdxdy với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt 𝑧 = 1 và 𝑧 = 2


2
Câu 20: Tính
S

hướng xuống dưới.

Câu 21: Tính  xdydz


S
với 𝑆 là mặt nón 𝑥 = √𝑦 2 + 𝑧 2 , 𝑥 ≤ 2 theo chiều dương trục 𝑂𝑥

 xdzdx + z dxdy với 𝑆 là phía ngoài mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2, 0 ≤ 𝑧 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0


2
Câu 22: Tính
S

 xz dydz + 4 yx dzdx + 9 zy dxdy với 𝑆 là mặt elipxoit 4𝑥 2 + 9𝑦 2 + 𝑧 2 = 1,


2 2 2
Câu 23: Tính
S

hướng ra ngoài.

 2 xdydz + ydzdx + z dxdy với 𝑆 là phần của nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm dưới mặt
2
Câu 24: Tính
S

𝑧 = 1, hướng xuống dưới.

 2 xydydz + ( x + y )dzdx + (4 x + y 2 )dxdy với mặt kín 𝑆 là biên của miền 𝑉: 𝑥 +


2
Câu 25: Tính
S

𝑦 + 𝑧 ≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài.

Câu 26: Tính  ydzdx với 𝑆 là mặt trên của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0


S

 ( xy + 2 z 3 )dydz + ( z 3 + 2 y )dzdx + x 2 zdxdy với 𝑆 là nửa mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 =


2
Câu 27: Tính
S

1, 𝑧 ≥ 0 hướng ra ngoài mặt cầu.

 x dydz + y dzdx với 𝑆 là mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 hướng ra ngoài.


2 3
Câu 28: Tính
S

Câu 29: Tính  yzdxdy


S
với 𝑆 là mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 2 hướng lên trên.

PHAM THANH TUNG


Câu 30: Tính  xydydz + 2 yzdzdx với 𝑆 là mặt 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑧 2 = 0, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1 hướng theo chiều
S

âm của trục 𝑂𝑦

 ( x + 2 yz )dydz + (3x 2 y + y )dzdx + (6 y 2 z + xy )dxdy trong đó 𝑆 là mặt paraboloid


3
Câu 31: Tính
S
2 2
𝑧 = 𝑥 + 𝑦 với 𝑧 ≤ 1 hướng xuống dưới.

 ( x + 2 y + 3z) (dydz + dzdx + dxdy) với 𝑆 là mặt 𝑥 2 + 4𝑦 2 + 9𝑧 2 = 1, hướng ra


3
Câu 32: Tính
S

ngoài

Câu 33: Tính  xdydz + zdxdy với 𝑆 là phần dưới của mặt nón 𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 , −1 ≤ 𝑧 ≤ 0 khi
S

nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧

 xdxdy + x dydz + ( y + x)dzdx với 𝑆 là mặt dưới của mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 2𝑦 2 , 𝑧 ≤ 8


3 3
Câu 34: Tính
S

khi lấy điểm nhìn là một điểm nằm trên chiều dương trục 𝑂𝑥 cách rất xa gốc tọa độ.

Câu 35: Cho 𝑂(0,0,0), 𝐴(1,0,0), 𝐵(0,1,0), 𝐶(0,0,1). Tính  xydydz + yzdzdx + zxdxdy với 𝑆 là
S

mặt ngoài của tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶

 xdydz + 3 ydzdx + z dxdy với 𝑆 là mặt ngoài của nửa cầu 𝑧 = √9 − 𝑥 2 − 𝑦 2


2
Câu 36: Tính
S

 (2 x + xy)dydz + ( y + 2 xz)dzdx + (1 + 6 z + z
2
Câu 37: Tính )dxdy với 𝑆 là mặt nằm trong của nửa
S

cầu 𝑧 = −√16 − (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )

 xdydz + 3 ydzdx + zx dxdy với 𝑆 là mặt ngoài của 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2, 𝑧 ≤ 4


2
Câu 38: Tính
S

 3xy dydz − y dzdx + zx dxdy với 𝑆 là biên của miền được giới hạn bởi các mặt
2 3 2
Câu 39: Tính
S

𝑧 = 5 − 2𝑥 − 2𝑦 2 , 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 và 𝑧 = 0, hướng ra ngoài
2

1
Câu 40: Tính 
S 1+ 4x + 4 y 2 2
(−2 xdydz − 2 ydzdx + dxdy ) với 𝑆 là mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 4 theo

chiều 𝑧 ≥ 0

1
Câu 41: Tính 
S 1+ x + y 2 2
(− xdydz − ydzdx + dxdy) với 𝑆 là mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 ≤ 2 theo

chiều dương của trục 𝑂𝑥


PHAM THANH TUNG
 y z dxdy − 2 xy zdydz + y zdzdx với 𝑆 là nửa cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4, 𝑧 ≥ 0
2 2 2 2
Câu 42: Tính
S

hướng theo chiều dương trục 𝑂𝑧

 y zdxdy + xzdydz + x ydzdx với 𝑆 là mặt phía ngoài miền 𝑥 ≤ 0, 𝑦 ≤ 0, 𝑥 2 +


2 2
Câu 43: Tính
S

𝑦 ≤ 1,0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2
2

 xdydz + ydzdx + zdxdy với 𝑆 là miền phía ngoài miền (𝑧 − 1)2 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2, 2 ≤


1
Câu 44: Tính
S

𝑧≤1

PHAM THANH TUNG

You might also like