Professional Documents
Culture Documents
Sinh lý bệnh
Sinh lý bệnh
B
1. Tế bào nào không tham gia vào đáp ứng miễn dịch tự nhiên?
a. Bạch cầu hạt trung tính
b. đại thực bào
c. Tế bào T có TCR
d. Tế bào B CD5+
2. Chất nào do bạch cầu ái toan tiết ra có tác dụng tiêu diệt ký sinh trùng?
a. Perforin
b. MBP và ECP
c. Granzyme
d. Granulysin
3. Chức năng nào sau đây không phụ thuộc vùng V của phân tử kháng thể?
a. Trung hòa kháng nguyên
b. Gây hiện tượng opsonin hóa
c. Nhận diện kháng nguyên
d. Ngưng kết kháng nguyên
4. Phân tử nào có trên bề mặt tế bào B chưa trưởng thành đóng vai trò nhận diện
kháng nguyên?
a. CD19
b. CD20
c. IgM
d. IgD
5. Trong bệnh DiGeorge, trình bày nào sau đây là đúng?
a. Bệnh di truyền liên kết với NST X
b. Bệnh đi kèm với suy tuyến giáp
c. Giảm số lượng tế bào B trong máu
d. Chỉ có đáp ứng MD dịch thể đối với kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức
6. Phân tử trên màng tế bào NK đóng vai trò quyết định cơ chế diệt tự nhiên( diệt
không đặc hiệu kháng nguyên) của tế bào NK đối với tế bào nhiễm virus và tế bào ung
thư
a. CD16
b. CD56
c. KIR
d. FcyR
7. Phân tử trên bề mặt tế bào lympho đóng vai trò nhận diện kháng nguyên đặc hiệu,
loại trừ
A. TCR
B. sIgM
C. sIgA
D. sIgD
8. Mảnh Fc của phân tử kháng thể có các chức năng sau ngoại trừ:
a. Gây opsonin hóa
b. cố định bổ thể
c. truyền qua nhau thai
d. nhận diện kháng nguyên
9. Khi kháng nguyên kết hợp với kháng thể IgM. C1q gắn lên vùng nào của phân tử
kháng thể để hoạt động bổ thể theo con đường cổ điển?
a. CH1
b. CH3
c. CH2
d. CH4
10. C3bi của bổ thể liên kết chủ yếu lên thụ thể nào của đại thực bào để opsonin hóa?
a. CR1
b. CR2
c. CR4
d. CR3
11. ĐBG hoạt hóa enzyme hoặc phân tử nào sau đây sẽ gây rối loạn quá trình chuyển
đổi các lớp và dưới lớp kháng thể của tế bào B sau khi nhận diện được KN?
a. gen mã hóa phân tử CD27
b. Gen RAG1, RAG2
c. Gen mã hóa AID
d. Gen mã hóa phân tử CD40
12. Các thụ thể nhận diện của đáp ứng miễn dịch thích ứng có tính chất nào sau đây?
a. Có tính đa dạng giới hạn
b. nhận diện bằng các thụ thể đặc hiệu kháng nguyên với tính đặc hiệu rất
cao
c. nhận diện được các cấu trúc phân tử của vsv được gọi là PAMP
d. Các thụ thể được mã hóa trong dòng mầm
13. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch là cơ chế gây phù chính trong bệnh lý nào sau
đây?
a. Viêm cầu thận cấp -> tăng áp lực thẩm thấu
b. HC thận hư
c. Suy tim
d. Suy gan
14. Một BN xơ gan giai đoạn cuối vào viện khám thấy có tràn dịch màng phổi cả 2
bên. Cơ chế chính gây xuất hiện dịch thấm trong khoang màng phổi?
a. Giảm áp lực keo máu
b. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
c. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi
d. Tăng áp lực thủy tính tại mạch phổi