Ý Nghĩa Các Lá Bài Tarot

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Xuôi Ngược

1. Sự khởi đầu mới 1. Không tự tin, thiếu suy xét, bản năng, ngu ngốc
The Fool 2. Sự ngây thơ, tinh thần tự do, hồn nhiên 2. E dè, sợ hãi trước khởi đầu mới
3. Liều lĩnh, dám dấn thân vào con đường mới 3. Gặp rủi ro khi bắt đầu thứ mới
1. Sự chủ động, sự quyết tâm, tìm tòi, học hỏi 1. Lên kế hoạch kém (không có kế hoạch)
2. Sự quyền lực, sự tháo vát 2. Tiềm năng (tài năng chưa được phát huy)
The Magician 3. Sự nam tính 3. Sự thao túng
4. Sự bị động

1. Ấn tượng tốt, sự giác ngộ, sự nhận thức ra 1 vấn đề 1. Sự ẩn dấu, sự dấu diếm, sự khó hiểu, ấn tượng xấu
2. trực giác, sức mạnh trong tiềm thức, những điều bí ẩn 2. Sự lắng nghe nội tâm
The High Priestess
3. Tính hai mặt và bí ẩn 3. Không có khả năng
4. Sự tìm tòi, học hỏi
1. Sự chủ động, sung túc, viên mãn trong 1 vấn đề 1. Sự bị động, phụ thuộc, dựa dẫm vào người khác, nghèo đói, kém phát triển, cản trở
The Empress 2. Khả năng sinh sôi sáng tạo
3. Nữ tính, vẻ đẹp, hình ảnh người mẹ 2. Quá nuông chiều, bao bọc
1. Giá trị nền tàng vững chắc, không lãng mạn, thực dụng, thực tế 1. Sự độc tài, chuyên quyền, chuyên chế, độc đoán
The Emperor 2. Quyền lực, lãnh đạo, kết cấu, sức mạnh 2. Thống trị, kiểm soát quá mức, cứng nhắc, không nhân nhượng
3. Hình ảnh người cha 3. Giá trị nền tảng không vững chắc
1. Truyền thống, đức tin và tính kế thừa 1. Sự hạn chế, thử thách
The Hierophant 2. Sự thay đổi
3. Không đáng tin
1. Tình yêu, sự đồng điệu, sự kết nối 1. Không có sự kết nối, không sẵn sàng kết nối, không đồng điệu
The Lovers 2. Sự lựa chọn, giá trị 2. Không lựa chọn
3. Bất đồng, mất cân bằng, sai giá trị
1. Sự càn lướt, bứt phá, tiến bộ, sự đi lên 1. Thiếu tiến bộ, thiếu sự bứt phá
The Chariot
2. Kiểm soát, sự khẳng dịnh, quyết tâm, sức mạnh ý chí 2. Thiếu kiểm soát và định hướng, sự tấn công, xâm lược hay gây hấn
1. Đồng cảm(lòng trắc ẩn), kiểm soát tình hình 1. Không đồng cảm, không muốn kiểm soát, thiếu tự giác, kỷ luật, thiếu khả năng tự
The Strength 2. Sức mạnh, can đảm, kiên nhẫn kiềm chế
2. Yếu đuối, thiếu tự tin, tự nghi ngờ
1. Sự tìm hiểu, khám phá, học hỏi, khai sáng nội tâm 1. Sự cô độc, sự bị cô lập
The Hermit 2. Cá tính người là người trưởng thành, già dặn 2. Sự rút lui
3. Tịch mịch cô độc
1. Bánh xe số phận, bước ngoặt 1. Xui xẻo
The Wheel of Fortune 2. Sự suôn sẻ, may mắn 2. Không muốn phát triển mối quan hệ
3. Định mệnh cuộc đời 3. Ảnh hưởng tiêu cực từ bên ngoài, mất kiểm soát
1. Sự công bằng, công lý, chính trực, sáng suốt (nhận thức), thật thà, 1. Bất công, thiên vị
The Justice nhân quả, luật lệ 2. Thiếu trách nhiệm, không trung thực, dối trá, gian dối, thiếu minh bạch
2. Hóa giải xung đột
1. Sự trì trễ, đình trệ, trì hoãn, buông lỏng bản thân (bản thân mình 1. Sự trì trễ, đình trệ, trì hoãn, sự khốn khổ (môi trường, người khác làm trì hoãn)
The Hanged Man làm trì hoãn)
2. Nhượng bộ, hy sinh, chờ đợi để đạt được điều tốt đẹp hơn
1. Sự thay đổi, kết thúc, sự chuyển giao, chuyển đổi 1. Chưa thể kết thúc, không thể thay đổi, không thể dịch chuyển
The Death
2. Đau đớn, dằn vặt, không thể buông bỏ
1. Sự cân bằng, sự ổn định mang tính chắc chắn 1. Mất cân bằng, không ổn định
The Temperance
2. Sự phối hợp, ôn hòa, có chừng mực 2. Sự thái quá, thiếu tầm nhìn lâu dài
1. Chủ nghĩa vật chất. tham vọng 1. Sự phục hồi, sự tiến bộ, thói quen xấu không thay đổi
2. Sự lợi dụng 2. Giải thoát, giành lại quyền lực
The Devil 3. Sex
4. Có người thứ 3 xen vào mối quan hệ
5. Sự lệ thuộc, áp lực, cám dỗ
1. Sự thay đổi đột ngột, thảm họa ập đến bất ngờ 1. Sợ thay đổi
2. Sự kết thúc 2. Trốn tránh tai họa
The Tower
3. Sự sa sút
4. Phát giác, tiết lộ
1. Sự tập trung, focus, sự duy nhất 1. Không tập trung
The Star 2. Sự hy vọng, niềm cảm hứng, sự rộng lượng, thanh thản 2. Thiếu niềm tin, tuyệt vọng, nản chí
3. Sử dụng tài chính kém
1. Sự ám ảnh 1. Thoát khỏi nỗi sợ, giải thoát
The Moon
2. Sự hoang mang, nghi ngờ, ảo tưởng, tiềm thức 2. Âm mưu, nhầm lẫn, hoang tưởng, không vui vẻ, bối rối
1. Năng lượng tích cực (vui vẻ, ấm áp, sức sống, sinh khí) 1. Ít dấu ấn
The Sun
2. Sự phát triển, nhiều dấu ấn (thành công, sáng rõ) 2. Sự tiêu cực, trầm cảm tạm thời, cảm thấy thất bại
1. Sự hồi sinh 1. Tự nghi ngờ bản thân
The Judgement 2. Sự tha thứ 2. Từ chối tự đánh giá bản thân
3. Sự phán xét, xét xử, tiếng gọi thầm kín
1. Sự hoàn thiện 1. Chưa thể kết thúc, chưa hoàn thiện
2. Sự thành tựu
The World
3. Cống hiến
4. Sự thỏa mãn
BÔ Cups (Suit of Cups): đại diện cho cảm xúc, mối quan hệ, sự sáng tạo, trực giác. Chúng mô tả những tình trạng bên trong con người, như cảm giác hay những quan hệ tiêu biểu.
Năng lượng của nhóm này lại định hướng vào nội tâm. The Cups tương đương với hệ âm (Yin) hay yếu tố nữ tính. Thuộc nguyên tố Nước
1. Sự khởi đầu mới, sự sống, sự phát triển 1. Mất niềm tin, sự tiêu cực, sự thất tình, sự đình trệ, đình đốn
Ace of Cups
2. Sự dồn nén cảm xúc
1. Sự hợp nhất, sự đồng cảm, rung động, đồng điệu, sự kết nối, sự 1. Sự chia rẽ, chia ly
hòa hợp 2. Phát triển theo hướng khác nhau
Two of Cups
2. Sự cả nể trong công việc
3. Sự bắt đầu của một mối tình
1. Sự hân hoan 1. Mâu thuẫn cảm xúc
Three of Cups
2. Lễ kỷ niệm 2. Tình tay ba
1. Sự thờ ơ 1. Sự nội tâm hóa cảm xúc (giấu tình cảm vào trong)
Four of Cups
2. Sự chờ đợi 2. Sự buồn chán, lỡ mất cơ hội, bị tách biệt, sống khép kín
1. Sư mất mát 1. Sự thay đổi nhanh
Five of Cups 2. Sự hối tiếc, thất vọng 2. Sự lo lắng và bối rối
3. Tiến lên phía trước, sự chấp nhận, sự tha thứ
Six of Cups 1. Sự đoàn tụ 1. Mắc kẹt trong quá khứ, sự ngây thơ, không thực tế
1. Sự ảo tưởng, mơ mộng, ảo ảnh 1. Sự giả vờ
Seven of Cups
2. Chiến thuật nghi binh, bị chơi xấu
1. Sự thất vọng (đầu tư nhiều nhưng không thu lại kết quả)
Eight of Cups
2. Sự rời bỏ 1. Sự tuyệt vọng, không có tình cảm, không có sự hỗ trợ trong công việc
1. Sự hài lòng, mãn nguyện, an nhàn, hạnh phúc 1. Mắc sai lầm, tự mãn, tự phụ, tự buông thả
Nine of Cups
2. Sự đầy đủ, thỏa mãn 2. Sư tham lam, không thõa mãn, chủnghĩa vật chất
1.Sự hân hoan, sung túc trong tài chính 1. Không cảm tình, sự đổ vỡ trong các mối quan hệ: gia đình, bạn bè
Ten of Cups
2. Hôn nhân, gia đình 2. Sự mất mát, sai lệch giá trị
1. Sự kết thúc, thiếu sáng tạo
Page of Cups 1. Sự khởi đầu mới (xây dựng 1 thời gian) 2. Sự dối trá, sự ích kỷ
2. Sự sáng tạo, sự thú vị 3. Sự lười biếng, nông cạn, non nớt trong tình cảm
1. Sự dễ thay đổi 1. Sự buồn rầu, ủ rũ
Knight of Cups 2. Sự lãng mạn, quyến rũ, trí tưởng tượng, sự đào hoa 2. Sự ghen tị, ghen tuông
3. Đại diện cho tuýp người ít chung thủy, thích trải nghiệm 3. Sự không chắc chắn, gian trá, lừa lọc
1. Sự cân bằng, viên mãn về mặt cảm xúc 1. Nuông chiều cảm xúc, kiểm soát, tự ti
2. Lòng trắc ẩn, sự đồng cảm 2. Sự lụy tình, sự dựa dẫm
3. Đại diện cho người phụ nữ có sự đồng cảm, cảm thông 3. Sự thiếu cân bằng, bất ổn về mặt cảm xúc
Queen of Cups
4. Đại diện cho người phụ nữ có tính ngang bướng và kích động. Với con trai đại diện
cho người có tính hơi đàn bà
5. Sự vô trách nhiệm
1. Sự cân bằng hoàn toàn, thoải mái hoàn toàn (Cân bằng giữ lý trí 1. Sự thiếu cân bằng trong cảm xúc, vô nguyên tắc, xu hướng bạo lực và không thành
và cảm xúc thật
King of Cups 2. Sự hào phóng 2. Sự buồn rầu, không kiên định
3. Lòng trắc ẩn, có trách nhiệm, sự dẫn dắt 3. Đại diện cho người đàn ông không có trách nhiệm, vô đạo đức
4. Đại diện cho người có nguyên tắc, có trách nhiệm , có đạo đức
BÔ Pentacles (Suit of Pentacles): đại diện cho tiền, vật chất. Pentacles cũng biểu hiện cho sự thịnh vượng và giàu có ở mọi
hình thức. Thuộc nguyên tố Đất tương đương với hệ âm
1. Không phát triển, sự kết thúc
Ace of Pentacles
1. Sự khởi đầu mới, hạt giống nảy mần, hạt giống của sự phát triển 2. Sự tham lam, keo kiệt, Mất cơ hội, thiếu quy hoạch và tầm nhìn xa
1. Sự cân bằng, sự ổn định, sự chuyển giao 1. Mất cân bằng, không ổn định
Two of Pentacles
2. Sự tắc trách, thiếu tổ chức
1. Sự đồng thuận, nhất quán, nhất trí 1. Lên kế hoạch kém, không có sự đồng thuận nhất trí, không nhất quán
Three of Pentacles
2. Làm việc nhóm, lên kế hoạch tốt
1. Sự đảm bảo an ninh, sự bảo thủ, sự vững chắc, sự an toàn, sự sở 1. Thiếu ổn định, không nhất quán, không an toàn, không thỏa hiệp
Four of Pentacles
hữu 2. Sự trì hoãn, quan liêu, sự tham lam
1. Sự nghèo đói, sự nghèo nàn 1. Sự phục hồi chậm, thiếu bứt phá
Five of Pentacles 2. Thời điểm khó khăn trong vấn đề tài chính, công việc 2. Sự nghèo đói, nghèo nàn
3. Thất nghiệp 1 thời gian dài
1. Sự cho đi, phóng khoáng, vô tư, hào phóng 1. Sự keo kiệt, bủn xỉn
Six of Pentacles
2. Sự bố thí 2. Sự chắc chắn, khắt khe, chi li, sự ích kỷ
1. Tập trung vào giá trị dài hạn 1. Tập trung vào giá trị ngắn hạn
Seven of Pentacles
2. Kiêm nhẫn 2. Thiếu an toàn trong vấn đề tình cảm, thiếu kiên nhẫn
1. Sự cẩn thận, tỉ mỉ, chăm sóc, học hỏi 1. Sự cẩu thả, sự hời hợt, sự nhạt nhòa
Eight of Pentacles
2. Sự cầu toàn, cả nể
1.Lên kế hoạch kỹ lưỡng, quy hoạch, phát triển, thu hoạch sau thành 1. Không đi theo kế hoạch, lên kế hoạch kém, vung tay quá trán, không để ý
Nine of Pentacles
quả
Ten of Pentacles 1. Sự sung túc, đầy đủ, tính ổn định cao, sự bền vững, gia đình 1. Thiếu ổn định, sự hao hụt, mất mát
1. Sự thịnh vượng, vụ mùa bội thu 1. Sự mất mát, thiếu ổn định, mất mùa
Page of Pentacles
2. Sự đáng tin cậy, thực tế
1. Sự chăm chỉ, siêng năng, cần cù, kiên định, tìm kiếm, kỹ lưỡng 1. Sự lười biếng, tham lam, chán nản, cảm thấy “mắc kẹt”
Knight of Pentacles
2. Sự bảo thủ 2. Sự độc đoán, chuyên quyền
1. Sự vun vén, sự chăm sóc 1. Sự nghi ngờ, ngờ vực
Queen of Pentacles 2. Sự thiếu sâu sắc, mất cân bằng
3. Không muốn vun vén, chăm sóc
1. Sự an toàn, ổn định, thiên tài chiến thuật chiến lược mang giá trị 1. Không an toàn, thiếu ổn định, tập trung vào giá trị ngắn hạn
dài hạn 2. Đại diện cho người bảo thủ, độc tài, độc đoán, người sống theo chủ nghĩa vật chất, có
King of Pentacles
2. Đại diện cho người có khả năng dẫn dắt, tận tâm xu hướng bạo lực
3. Chiến lược, chiến thuật
BÔ Swords (Suit of Swords):đại diện cho quyền lực, sức ảnh hưởng, tư duy logic,suy nghĩ, sức mạnh, đam mê. The Swords
cũng liên quan đến những trạng thái như tính không hài hoà hay sự bất hạnh. Thuộc nguyên tố Khí tương đương với hệ dương
Ace of Swords 1. Sự khởi đầu mới, chiến thắng, ca khúc khải hoàn 1. Không có sự bắt đầu, thất bại, sự thiếu rõ ràng, sự bối rối, hỗn loạn
Two of Swords 1. Sự bế tắc, ngõ cụt, tránh xa, ngăn chặn cảm xúc 1. Sự nhầm lẫn, quá tải, sự phiền phức
1. Sự tranh đoạt 1. Sự lạc quan, giải thoát nỗi đau, sự tha thứ, sự duy trì
Three of Swords
2. Sự cô độc, sự chia ly
Four of Swords 1. Sự nghỉ ngơi, tái nạp, thiền định 1. Hoạt động không ngừng nghỉ, thiếu tiến bộ, sự cô lập
1. Mâu thuẫn, tranh đoạt, không vui, tự lợi, không liêm sỉ, xung đột, 1. Sự dung hòa, dễ tiếp cận
Five of Swords
mất mát 2. Sự dồn nén, sự bao dung, sự oán giận trôi qua
1. Sự từ bỏ, sự hối hận 1. Không thể kham nổi gánh nặng
Six of Swords
2. Không thể tiến lên
1. Dối trá, trí trá, đâm sau lưng 1. Thách thức tinh thần
Seven of Swords
2. Đại diện cho người có tâm cơ, toan tính 2. Sự đột phá
Eight of Swords 1. Sự giam cầm, trói buộc, bế tắc, tự giới hạn bản thân 1. Mở lối đi riêng, quan điểm mới, sự giải thoát
Nine of Swords 1. Sự ám ảnh, hoang mang, stress 1. Sự dày vò, sự đày đọa, trầm cảm
1. Sự kết thúc, sự áp chế, sự ép buộc, sự khủng hoảng, sự thất bại 1. Sự phục hồi chậm
Ten of Swords
2. Kết cục không thể tránh khỏi
1. Sự trải nghiệm, khám phá, sự tò mò, phiêu lưu, người khéo ăn 1. Những lời hứa không được thực hiện
Page of Swords nói, nhiều chuyện, năng động. Đại diện cho người có phẩm chất thờ 2. Sự lười biếng, sự hấp tấp
ơ 3. Người hai mặt, nói suông không thực hiện
1. Người dẫn dắt, linh hoạt, năng động, khéo ăn nói 1. Tư tưởng phân tán, coi thường hậu quả
Knight of Swords 2. Người có xu hướng giao tiếp 2. Đại diện cho người dối trá, có tâm cơ
3. Không ngồi yên 1 chỗ
Queen of Swords 1. Người có tầm nhìn xa, có tổ chức, sâu sắc, độc lập 1. Quá tình cảm, cáu kỉnh, lạnh lùng, vội vàng hấp tấp
1. Tư duy rõ ràng, trí tuệ sức mạnh, quyền lực, sự thật, dẫn dắt, sức 1. Sự bảo thủ, độc tài, thao túng, chuyên chế, lạm dụng
King of Swords
ảnh hưởng mang tính chất tích cực
BÔ Wands (Suit of Wands): trách nhiệm, xông xáo, thách thức, rào cản, vinh quang, nhiệt tình, sáng tạo, chấp nhận rủi ra (khả năng chịu đựng rủi ro) và sự liều
lĩnh hay quyết đoán. The Wands tương đương với hệ dương (Yang) hay yếu tố nam tính. Thuộc nguyên tố Lửa
1. Sự khởi đầu mới mang tính nghiêm túc, già dặn và có tầm nhìn, 1. Không thay đổi, sự trì trệ, sự đảo lộn, gánh nặng
Ace of Wands có mục tiêu
2. Cảm hứng, sức mạnh, sáng tạo, tiềm năng
1. Sự thành công và giàu có nhờ làm việc nỗ lực 1. Sự chậm chạp, nhạt nhẽo, ổn định theo hướng tiêu cực, không thay đổi
2. Sự hứng thú, khám phá, lên kế hoạch dài hạn, lên kế hoạch tương 2. Sự bảo thủ, Sợ hãi tiềm ẩn, thiếu kế hoạch
Two of Wands
lai, các quyết định
3. Sự độc đoán, chuyên quyền
1. Sự ràng buộc mang tính chắc chắn 1. Không sẵn sàng, không mở lòng
2. Sẵn sàng thay đổi cho 1 vấn đề, sự khám phá, sự cho đi 2. Thiếu tầm nhìn xa, sự chậm trễ, trở ngại cho mục tiêu dài hạn
Three of Wands
3. Đẩy nhanh vấn đề, sự tầm nhìn xa, tiên đoán,dám làm, táo bạo, sự
mở rộng
1. Sự cầu hôn, gia đình 1. Sự chia rẽ, chia ly
Four of Wands
2. lễ kỉ niệm, hòa hợp, hôn nhân, gia đình, cộng đồng
1. Sự bất đồng lớn, sự xung động,căng thẳng, mâu thuẫn 1. Bỏ qua xung đột
Five of Wands
2. Sự đấu tranh 2. Xác định mục tiêu
1. chiến thắng, ca khúc khải hoàn, hân hoan, sự tôn thờ 1. Sự không tôn trọng, không có danh dự
Six of Wands
2. Được nhiều người biết đến, sự tiến bộ, tự tin 2. Độc đoán, thiếu sự tự tin, mất uy tín
1. Nhiệt tình, năng nổ, xông xáo, bận rộn 1. Nuông chiều quá mức cần thiết
Seven of Wands
2. Sự từ bỏ, sự quá tải
1. Sự thay đổi mang tính chóng mặt, thay đổi nhanh chóng 1. Làm chậm, trì hoãn
Eight of Wands
2. Sự thất vọng, chần trừ
1. sự hoàn thiện mang tính vất vả, phòng vệ, kiên nhẫn, chịu đựng 1. Không hoàn thiện, không phát triển
Nine of Wands
2. Can đảm, kiên trì, kiểm tra đức tin, khả năng phục hồi 2. Sự bất an, phòng thủ, sự do dự, hoang tưởng
1. Sự ôm đồm, gánh nặng 1. Tham công tiếc việc, trốn tránh trách nhiệm, buông bỏ
Ten of Wands
2.Sự trách nhiệm, công việc khó khăn, căng thẳng, thành tích
1. Sự tò mò có mục đích, sự khám phá có mục đích, sự học hỏi có 1. Không mục đích, không mục tiêu
mục đích 2. Không có ý tưởng, bi quan, thiếu định hướng
Page of Wands
2. Tài chính: dùng tiền không có mục đích
3. Nhiệt tình, khám phá, học hỏi, tình thần tự do
1. Năng lượng, nhiệt huyết, ham muốn tình dục, hành động, chuyến 1. Sự vội vàng, sự trì hoãn, sự thất bại, sự chậm trễ
Knight of Wands phiêu lưu, sự bốc đồng 2. Sự xung đột, sự bất hòa
2. Đại diện cho người không chung thủy trong tình yêu (playboy) 3. Năng lượng phân tán
1. Sự ấm áp, sống động, sự xác định, kiên quyết, sự gánh vác, sự 1. Không có trách nhiệm
quan tâm 2. Sự nóng nảy, vội vàng, hấp tấp
Queen of Wands
3. Sự tự do về mặt ý chí, làm theo ý mình
4. e dè, cộc cằn, yêu cầu khắt khe
1. Sáng tạo, truyền cảm ứng, mạnh mẽ, sự lôi cuốn, tao bạo, sự lãnh 1. Sự gia trưởng, độc tài, bốc đồng, nóng vội, tàn nhẫn, kì vọng cao, kiểm soát
King of Wands đạo, dẫn dắt, có trách nhiệm, chu đáo
và rộng lượng, tầm nhìn xa

You might also like