Professional Documents
Culture Documents
hộp số 3 trục
hộp số 3 trục
HCM
Họ và tên MSSV
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................................... 2
2.2.1. Cơ cấu vận hành: loại điều khiển trực tiếp: ......................................................... 2
3.2.1. Dụng cụ tháo lắp: Dụng cụ tháo lắp thực tập là bộ dụng cụ JTC 165 hoặc Total 11
3.2.2. Dụng cụ chuyên dùng:...................................................................................... 11
4.1. Các lưu ý cần thiết trước khi tiến hành tháo: ............................................................... 13
4.2. Quy trình tháo – đo đạc và cân chính hộp số: .............................................................. 13
4.2.3. Kiểm tra, đo đạc các thông số cơ bản của hộp số thực tập:................................ 33
Lý thuyết ô tô.
1
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Trục sơ cấp – 2. Trục trung gian – 3. Trục thứ cấp – 4. Vỏ hộp số - 5. Bộ đồng tốc
2
2.2.2. Cơ cấu định vị (cơ cấu khóa chuyển số):
3
Hình 2.3: Cơ cấu định vị.
Trên trục gài số có 3 rãnh, rãnh ở giữa tương ứng với vị trí trung gian chưa gài số, 2
rãnh 2 bên tương ứng với 2 vị trí gài số. Lò xo ép chặc viên bi vào 1 trong 3 rãnh của trục
gài số để ngăn chặn việc trả số trong quá trình hoạt động.
2.2.3. Cơ cấu chống gài 2 số (khóa hãm):
4
Cơ cấu này có nhiệm vụ ngăn không cho 2 trục gài số hoạt động cùng 1 lúc, tránh việc
gài số đồng thời.
Trục cần chuyển và chọn số được đặt ở các góc bên phải của trục càng gạt số và phía trên
vỏ hộp số.
5
2.3.1. Ở vị trí tay số trung gian (số 0):
6
2.3.2. Ở vị trí tay số tiến (số 1):
7
2.3.3. Ở vị trí tay số lùi:
8
2.3.4. Sơ đồ nguyên lí hộp số 3 trục SYM T880:
9
6 Loại dầu bôi trơn 80W90 Có thể dùng loại tương tự
7 Thể tích dầu bôi trơn ---
10
3.2. Dụng cụ thực tập:
3.2.1. Dụng cụ tháo lắp: Dụng cụ tháo lắp thực tập là bộ dụng cụ JTC 165 hoặc Total
Hình 3.2: Dụng cụ tháo lắp thông dụng thực tập hộp số
2 Cảo 2 chấu 1
11
3 Cảo ngang 1
12
10 Kiềm dán ron 2 cái / nhóm
11 Kiềm mở phe 1 cây / nhóm
12 Gỗ đóng 2 hộp / nhóm
13 Hộp đựng chi tiết 1 chai / nhóm
14 Bình xịt RP7 1 chai / nhóm
15 Giấy nhám 2 tờ / nhóm
16 Mỡ bò 100 gram / nhóm
17 Phễu châm nhớt bôi trơn 1 cái / 3 nhóm
18 Nhớt bôi trơn hộp số (nếu có) Theo dung tích hộp số /
nhóm
19 Bộ lục giác 6 cạnh (sử dụng trong trường hợp 1 bộ / 2 nhóm
không xài bộ total)
20 Thanh nam châm 1 cây / nhóm
21 Vít dẹt (hỗ trợ tháo phe) 1 cây / nhóm
22 Mỏ lết lớn 1 cái / 3 nhóm
23 Bộ đóng chốt lỗ 1 bộ / 2 nhóm
24 Bao tay 1 bao / 1 SV
25 Búa cao su 1 cây / nhóm
4.1. Các lưu ý cần thiết trước khi tiến hành tháo:
Kiểm tra bên ngoài tình trạng hộp số (Visual check), ghi nhận hiện trạng.
Khảo sát các bộ phận cơ cấu vận hành, khỏa sát vị trí châm nhớt và xả nhớt.
Quy trục sơ cấp và kiểm tra hoạt động của các tay số để dẫn động trục thứ cấp.
13
Hình 4.1: Quy trình tháo hộp số 3 trục.
- Cần chú ý hướng lắp và tháo của chi tiết khi tháo (càng gài số, may ơ đồng tốc, hướng
ổ bi, hướng phớt ổ bi, vòng cách ổ bi), bố trí các phe gài ở các vị trí trên trục hộp số.
- Tránh làm mất các chi tiết hoặc gãy các phe gài, mẻ răng bánh răng số khi tháo và cảo
- Ghi nhận hiện trạng hoạt động hộp số ban đầu và các bước trước khi tháo, sắp xếp thứ
tự chi tiết theo từng trục sau khi tháo và đánh dấu ghi nhớ vị trí của các chi tiết tháo
Trình tự tháo lắp hộp số 3 trục: nguyên tác chung là tháo từ phía đuôi hộp số tháo về phía
trước hộp số
14
- Bước 1: Tháo dầu bôi trơn
Nhìn và tìm vị trí hộp số lắp đúng vị trí trên xe để mở ốc xả và xả sạch nhớt trong hộp số.
15
- Bước 2: Tháo nắp sau hộp số (nắp vỏ hộp số)
Dùng đầu khẩu tuýp 12 tháo bulông phần cuối hộp số (nắp vỏ hộp số) theo nguyên tắc
đường chéo.
16
Dùng búa gõ đều và nhẹ vào vị trí gân để tháo cụm đuôi hộp số (nắp vỏ hộp số).
17
Tháo cụm trục điều khiển hộp số (cụm chuyển số).
18
Chú ý xem có gì đặc biệt về hướng càng gạt và hướng vòng trượt đồng tốc.
19
Dùng kiềm tháo phe đồng tốc số 5.
Lưu ý:
Vị trí tháo phe và tránh làm mất hoặc gãy phe hãm.
- Bước 5: Tháo phe đầu trục và phe gài ổ bi trục trung gian.
Tháo tấm che đầu trục (mặt bích): dùng tuýp 12.
20
Tháo bu lông và bánh bánh răng số 5 trục trung gian.
21
- Bước 6: Tháo phần giữa (vỏ hộp số) : Dùng tuýp 12.
Lưu ý khi lắp lại cần chú ý ở thao tác này để có thể bắt bu lông đúng vào lỗ trục trung
gian số lùi khi lắp phần giữa hộp số.
Tháo 5 bulông số giữa phần vỏ hộp số và đầu hộp số theo nguyên tắc đường chéo.
22
Tháo 3 bulông giữa phần đầu và phần vỏ hộp số.
Sau khi đã mở hết bu lông liên kết, dùng búa nhựa gõ đều và nhẹ để mở vỏ hộp số, tương
tự giống như mở nắp vỏ hộp số.
23
Lưu ý: Dùng thanh bẩy hỗ trợ để tách và bẩy vỏ hộp số lên hoặc có thể dùng búa cao su
đóng nhẹ vào trục sơ cấp để lấy vỏ hộp số.
- Bước 7: Tháo bulông cơ cấu tự khóa (cơ cấu định vị) hộp số và cơ cấu sang số lùi.
24
Lưu ý: Dùng thanh nam châm hút các lò xo và viên bi, nhớ phân biệt và lưu giữ kỹ để khi
ráp tránh làm mất.
25
Dùng tuýp tháo bulông và cụm gạt số lùi, tháo trục và bánh răng đảo chiều.
- Bước 8: Tháo cụm trục sơ cấp, trục trung gian, trục gạt số.
Tháo cụm càng gạt và trục gạt số trục sơ cấp và trục trung gian.
26
Chú ý: cẩn thận làm rơi trục hộp số, sau khi lấy ra phải để trên mặt phẳng tránh làm hư
hỏng chi tiết, bộ phận.
Chú ý quan trọng: Quản lý chi tiết trong lúc tháo rời các trục để có thể lắp lại đúng mà
không mất nhiều thời gian.
Tháo rời trục sơ cấp dùng cảo thủy lực hoặc cảo ngang để cảo các chi tiết như ổ bi, may ơ
đồng tốc.
27
Hình ảnh dùng cảo thủy lực.
28
Hình ảnh dùng cảo thủy lực.
Tháo rời trục trung gian: dùng kiềm tháo khóa hãm ở đầu trục, rồi tháo rời trục.
Tháo rời các chi tiết phần cuối: tháo trục thứ cấp ở phần nắp vỏ hộp số.
- Bước 10: Vệ sinh, sắp xếp quản lý và đo đạc chi tiết, bộ phận theo yêu cầu bài báo cáo.
29
Quản lý các trục và chi tiết khi tháo rời.
30
Chú ý: Tránh làm mất dấu chi tiết trong quá trình vệ sinh chi tiết.
31
32
4.2.3. Kiểm tra, đo đạc các thông số cơ bản của hộp số thực tập:
33
Sơ đồ gài số
2 Số cấp số 5
3 Số trục 3
34
Tỷ số truyền:
z'n
i=
zn
Stt Cặp bánh răng Số bánh răng chủ động Số bánh răng bị động
1 Số 1 𝑍1 = 15 𝑧1′ = 41
2 Số 2 𝑍2 = 22 𝑧2′ = 37
3 Số 3 𝑍3 = 28 𝑧3′ = 31
4 Số 4 𝑍4 = 33 𝑧4′ = 25
5 Số 5 𝑍5 = 29 𝑧5′ = 18
6 Số lùi 𝑍𝑅′′ = 26 𝑧𝑟 ′ = 35 𝑧𝑟 = 12
Tay số Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số lùi
Bánh răng
35
Đường kính vòng chia:
m×z
d=
cos α
dd = d + 2×m
m×(zn +z'n )
a=
2× cos α
Tay số Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5
STT Trục Đường kính trục (mm) Chiều dài trục (mm)
36
1 Sơ cấp 21 mm 368 mm
2 Thứ cấp 21,2 mm 191 mm
3 Trung gian 57 mm 290 mm
Ổ bi:
STT Trục Ổ bi
Kiểu loại Kích thước (đường
kính trong/ ngoài)
1 Sơ cấp 20 mm / 58 mm
2 Thứ cấp 32 mm / 75 mm,
25 mm / 52 mm
3 Trung gian 25 mm / 52 mm
25 mm / 55 mm
𝑚 𝑥 (𝑧1 + 𝑧1, ) 1,75 𝑥 (15 + 41)
Khoảng cách trục: a = = = 56,58 mm
2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝛼 2 𝑐𝑜𝑠30
Kiểm tra trục sơ cấp: xem có bị nứt gãy hay bị mòn hư hỏng gì không.
Khi lắp các ổ bi vào trục phải lưu ý tránh làm hỏng các bề mặt ổ bi.
Sử dụng đúng dụng cụ chuyên dùng để tránh làm hư hỏng các chi tiết.
37
5.2. Quy trình lắp hộp số:
Quá trình lắp hộp số được thực hiện theo nguyên tắc “tháo sau, lắp trước”, tình tự thực hiện cẩn
thận từng phần từ bước 9 tới bước 1.
38
39
- Bước 2: Lắp cụm sơ cấp, trục trung gian, trục gạt số.
40
- Bước 4: Lắp phần giữa.
41
42
- Bước 5: Lắp phe đầu trục, ổ bi.
43
- Bước 7: Lắp cụm báo lùi, sang số.
44
- Bước 8: Lắp nắp hộp sau.
45
- Bước 9: Kiểm tra, châm dầu.
Hết
46