Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.

HCM

KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG

Bộ môn Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT Ô TÔ

BÀI 2: KHẢO SÁT HỘP SỐ 3 TRỤC SYM T880

Họ và tên MSSV

Phạm Tấn Duy 2113036

Phạm Minh Phương 2014213

Phan Long Vũ 2115327

Võ Đình San 2233201

Tạ Hoàng Ngọc Lâm 2111632

Trần Quang Khải 2113732

Trần Quốc Vương 2115339

Lớp: L01 - NHÓM 3

Thầy hướng dẫn: Ths. Vũ Việt Thắng

TP. Hồ Chí Minh, 5/2024


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÁC THÀNH VIÊN

STT HỌ TÊN MSSV NHIỆM VỤ ĐÁNH GIÁ

1 Võ Đình San 2233201 Thao tác + báo cáo 100%


Hộp số 3 trục

2 Tạ Hoàng Ngọc Lâm 2111632 Thao tác + báo cáo 100%


Hộp số 3 trục

3 Trần Quốc Vương 2115339 Thao tác + báo cáo 100%


Trục và cầu phanh

4 Phạm Tấn Duy 2113036 Thao tác + báo cáo 100%


Trục và cầu phanh

5 Phạm Minh Phương 2014213 Thao tác + edit video 100%


Cầu phanh

6 Trần Quang Khải 2113732 Thao tác + edit clip 100%


Hộp số 2 trục

7 Phan Long Vũ 2115327 Thao tác + edit clip 100%


Hộp số 3 trục
Mục lục
Catalog
1. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU BÀI THỰC TẬP HỘP SỐ 3 TRỤC ................................. 1

1.1. Mục đích: ..................................................................................................................... 1

1.2. Yêu cầu: ....................................................................................................................... 1

2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................................... 2

2.1. Hộp số sàn / số tay (Manual Tranmisson): ..................................................................... 2

2.1.1. Giới thiệu chung: ............................................................................................... 2

2.1.2 Cấu tạo chung về hộp số 3 trục:........................................................................... 2

2.2. Các cơ cấu bố trí trên hộp số cơ khí: ............................................................................. 2

2.2.1. Cơ cấu vận hành: loại điều khiển trực tiếp: ......................................................... 2

2.2.2. Cơ cấu định vị (cơ cấu khóa chuyển số): ............................................................ 3

2.2.4. Cơ cấu chuyển số: .............................................................................................. 5

2.3. Đường truyền công suất của hộp số: ............................................................................. 5

2.3.1. Ở vị trí tay số trung gian (số 0): .......................................................................... 6

2.3.2. Ở vị trí tay số tiến (số 1):.................................................................................... 7

2.3.3. Ở vị trí tay số lùi: ............................................................................................... 8

2.3.4. Sơ đồ nguyên lí hộp số 3 trục SYM T880: .......................................................... 9

2.4. Thông số kỹ thuật hộp số thực tập:................................................................................ 9

3. THIẾT BỊ THỰC TẬP............................................................................................... 10

3.1. Mô hình hộp số:.......................................................................................................... 10

3.2. Dụng cụ thực tập: ....................................................................................................... 11

3.2.1. Dụng cụ tháo lắp: Dụng cụ tháo lắp thực tập là bộ dụng cụ JTC 165 hoặc Total 11
3.2.2. Dụng cụ chuyên dùng:...................................................................................... 11

3.2.3. Dụng cụ đo: ..................................................................................................... 12

3.2.4. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực tập: ...................................................................... 12

4. QUY TRÌNH THÁO HỘP SỐ ................................................................................... 13

4.1. Các lưu ý cần thiết trước khi tiến hành tháo: ............................................................... 13

4.2. Quy trình tháo – đo đạc và cân chính hộp số: .............................................................. 13

4.2.1. Quy trình tháo hộp số 3 trục: ............................................................................ 13

4.2.3. Kiểm tra, đo đạc các thông số cơ bản của hộp số thực tập:................................ 33

5. QUY TRÌNH LẮP HỘP SỐ: ...................................................................................... 37

5.1. Các lưu ý trước khi lắp hộp số: ................................................................................... 37

5.2. Quy trình lắp hộp số: .................................................................................................. 38


1. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU BÀI THỰC TẬP HỘP SỐ 3 TRỤC

1.1. Mục đích:

Giúp cho sinh viên xác định và nắm rõ:

Kết cầu hộp số 3 trục.

Nguyên lí hoạt động của hộp số 3 trục.

Thông số chi tiết hộp số 3 trục.

Thông số làm việc của hộp số 3 trục.

Quy trình tháo lắp và cân chỉnh hộp số 3 trục.

1.2. Yêu cầu:

Có đầy đủ kiến thức của các môn học:

Kết cấu Ô tô.

Lý thuyết ô tô.

Dung sai và đo lường.

Chi tiết máy.

1
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2.1. Hộp số sàn / số tay (Manual Tranmisson):

2.1.1. Giới thiệu chung:

Hộp số 3 trục (hộp số dọc). Có 5 số tiến và 1 số lùi.

Hình 2.1: sơ đồ cấu tạo loại hộp số sàn

2.1.2 Cấu tạo chung về hộp số 3 trục:

Bản vẽ nguyên lý cấu tạo hộp số 3 trục:

1. Trục sơ cấp – 2. Trục trung gian – 3. Trục thứ cấp – 4. Vỏ hộp số - 5. Bộ đồng tốc

Hình 2.2: Sơ đồ cấu tạo hộp số xe SYM T880.

2.2. Các cơ cấu bố trí trên hộp số cơ khí:

2.2.1. Cơ cấu vận hành: loại điều khiển trực tiếp:

2
2.2.2. Cơ cấu định vị (cơ cấu khóa chuyển số):

3
Hình 2.3: Cơ cấu định vị.

Trên trục gài số có 3 rãnh, rãnh ở giữa tương ứng với vị trí trung gian chưa gài số, 2

rãnh 2 bên tương ứng với 2 vị trí gài số. Lò xo ép chặc viên bi vào 1 trong 3 rãnh của trục
gài số để ngăn chặn việc trả số trong quá trình hoạt động.
2.2.3. Cơ cấu chống gài 2 số (khóa hãm):

Hình 2.4: Cơ cấu chống gài 2 số.

4
Cơ cấu này có nhiệm vụ ngăn không cho 2 trục gài số hoạt động cùng 1 lúc, tránh việc
gài số đồng thời.

2.2.4. Cơ cấu chuyển số:

Trục cần chuyển và chọn số được đặt ở các góc bên phải của trục càng gạt số và phía trên
vỏ hộp số.

Hình 2.5: Cơ cấu chuyển số.

2.3. Đường truyền công suất của hộp số:

5
2.3.1. Ở vị trí tay số trung gian (số 0):

6
2.3.2. Ở vị trí tay số tiến (số 1):

7
2.3.3. Ở vị trí tay số lùi:

8
2.3.4. Sơ đồ nguyên lí hộp số 3 trục SYM T880:

Hình 2.6: Sơ đồ nguyên lý hộp số 3 trục SYM T880.

2.4. Thông số kỹ thuật hộp số thực tập:

STT Thông số Giá trị Ghi chú


1 Nhà sản xuất SYM Đài Loan
2 Kiểu loại Hộp số
3 Model T880
4 Cấp số 5
5 Tỷ số truyền các tay số

9
6 Loại dầu bôi trơn 80W90 Có thể dùng loại tương tự
7 Thể tích dầu bôi trơn ---

3. THIẾT BỊ THỰC TẬP

3.1. Mô hình hộp số:

Hình 3.1: Mô hình hộp số 3 trục SYM T880.

10
3.2. Dụng cụ thực tập:

3.2.1. Dụng cụ tháo lắp: Dụng cụ tháo lắp thực tập là bộ dụng cụ JTC 165 hoặc Total

Hình 3.2: Dụng cụ tháo lắp thông dụng thực tập hộp số

3.2.2. Dụng cụ chuyên dùng:

STT Tên gọi Số lượng / nhóm Hình ảnh minh họa


1 Cảo đa năng (cảo thủy lực) 1

2 Cảo 2 chấu 1

11
3 Cảo ngang 1

3.2.3. Dụng cụ đo:

STT Tên gọi Số lượng / Hình ảnh minh họa


nhóm
1 Thước kẹp dài 1
300mm

2 Thước kéo (dây) 1

3 Thước kẹp dài 1


500mm

3.2.4. Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ thực tập:

STT Tên gọi Số lượng


1 Khay hoặc thau đựng chi tiết thực tập 2 cái / nhóm
2 Ghẻ lau 0,1 kg / nhóm
3 Bình nhớt 1 chai / nhóm
4 Cọ, bàn chải 1 bộ / nhóm
5 Miếng kê nhựa cứng (màu xanh) 2 bộ / nhóm
6 Ê tô kẹp (khu gia công) 1 bộ / 3 nhóm
7 Bút xóa (làm dấu) 1 cây / nhóm
8 Xăng/ Dầu diesel/ nhớt tháo lắp 0,5/02/0,1 (lít) / nhóm
9 Keo dán ron 1 tuýp / nhóm

12
10 Kiềm dán ron 2 cái / nhóm
11 Kiềm mở phe 1 cây / nhóm
12 Gỗ đóng 2 hộp / nhóm
13 Hộp đựng chi tiết 1 chai / nhóm
14 Bình xịt RP7 1 chai / nhóm
15 Giấy nhám 2 tờ / nhóm
16 Mỡ bò 100 gram / nhóm
17 Phễu châm nhớt bôi trơn 1 cái / 3 nhóm
18 Nhớt bôi trơn hộp số (nếu có) Theo dung tích hộp số /
nhóm
19 Bộ lục giác 6 cạnh (sử dụng trong trường hợp 1 bộ / 2 nhóm
không xài bộ total)
20 Thanh nam châm 1 cây / nhóm
21 Vít dẹt (hỗ trợ tháo phe) 1 cây / nhóm
22 Mỏ lết lớn 1 cái / 3 nhóm
23 Bộ đóng chốt lỗ 1 bộ / 2 nhóm
24 Bao tay 1 bao / 1 SV
25 Búa cao su 1 cây / nhóm

4. QUY TRÌNH THÁO HỘP SỐ

4.1. Các lưu ý cần thiết trước khi tiến hành tháo:

Kiểm tra dụng cụ thực tập.

Vệ sinh khi vực chuẩn bị thực tập.

Kiểm tra bên ngoài tình trạng hộp số (Visual check), ghi nhận hiện trạng.

Khảo sát các bộ phận cơ cấu vận hành, khỏa sát vị trí châm nhớt và xả nhớt.

Quy trục sơ cấp và kiểm tra hoạt động của các tay số để dẫn động trục thứ cấp.

4.2. Quy trình tháo – đo đạc và cân chính hộp số:

4.2.1. Quy trình tháo hộp số 3 trục:

13
Hình 4.1: Quy trình tháo hộp số 3 trục.

Lưu ý khi tháo:

- Cần chú ý hướng lắp và tháo của chi tiết khi tháo (càng gài số, may ơ đồng tốc, hướng

ổ bi, hướng phớt ổ bi, vòng cách ổ bi), bố trí các phe gài ở các vị trí trên trục hộp số.

- Tránh làm mất các chi tiết hoặc gãy các phe gài, mẻ răng bánh răng số khi tháo và cảo

- Ghi nhận hiện trạng hoạt động hộp số ban đầu và các bước trước khi tháo, sắp xếp thứ

tự chi tiết theo từng trục sau khi tháo và đánh dấu ghi nhớ vị trí của các chi tiết tháo

Trình tự tháo lắp hộp số 3 trục: nguyên tác chung là tháo từ phía đuôi hộp số tháo về phía
trước hộp số

14
- Bước 1: Tháo dầu bôi trơn

Nhìn và tìm vị trí hộp số lắp đúng vị trí trên xe để mở ốc xả và xả sạch nhớt trong hộp số.

15
- Bước 2: Tháo nắp sau hộp số (nắp vỏ hộp số)
Dùng đầu khẩu tuýp 12 tháo bulông phần cuối hộp số (nắp vỏ hộp số) theo nguyên tắc
đường chéo.

16
Dùng búa gõ đều và nhẹ vào vị trí gân để tháo cụm đuôi hộp số (nắp vỏ hộp số).

- Bước 3: Tháo công tắc báo lùi và cụm sang số.

Tháo công tắc đèn báo lùi.

17
Tháo cụm trục điều khiển hộp số (cụm chuyển số).

- Bước 4: Tháo càng gạt và bộ đồng tốc số 5.

Dùng đầu khẩu tuýp 12 tháo bulông càng gạt số 5.

Tháo càng gạt và trục càng gạt, bộ đồng tốc số 5.

18
Chú ý xem có gì đặc biệt về hướng càng gạt và hướng vòng trượt đồng tốc.

19
Dùng kiềm tháo phe đồng tốc số 5.

Lưu ý:

Vị trí tháo phe và tránh làm mất hoặc gãy phe hãm.

Hướng tháo may ơ đồng tốc và khóa đồng tốc.

- Bước 5: Tháo phe đầu trục và phe gài ổ bi trục trung gian.

Tháo tấm che đầu trục (mặt bích): dùng tuýp 12.

Tháo phe chặn ổ bi trục trung gian.

20
Tháo bu lông và bánh bánh răng số 5 trục trung gian.

21
- Bước 6: Tháo phần giữa (vỏ hộp số) : Dùng tuýp 12.

Tháo bulông hãm trục bánh răng số lùi.

Lưu ý khi lắp lại cần chú ý ở thao tác này để có thể bắt bu lông đúng vào lỗ trục trung
gian số lùi khi lắp phần giữa hộp số.

Tháo 5 bulông số giữa phần vỏ hộp số và đầu hộp số theo nguyên tắc đường chéo.

22
Tháo 3 bulông giữa phần đầu và phần vỏ hộp số.

Sau khi đã mở hết bu lông liên kết, dùng búa nhựa gõ đều và nhẹ để mở vỏ hộp số, tương
tự giống như mở nắp vỏ hộp số.

23
Lưu ý: Dùng thanh bẩy hỗ trợ để tách và bẩy vỏ hộp số lên hoặc có thể dùng búa cao su
đóng nhẹ vào trục sơ cấp để lấy vỏ hộp số.

- Bước 7: Tháo bulông cơ cấu tự khóa (cơ cấu định vị) hộp số và cơ cấu sang số lùi.

Tháo 3 bulông cơ cấu bi định vị.

24
Lưu ý: Dùng thanh nam châm hút các lò xo và viên bi, nhớ phân biệt và lưu giữ kỹ để khi
ráp tránh làm mất.

25
Dùng tuýp tháo bulông và cụm gạt số lùi, tháo trục và bánh răng đảo chiều.

- Bước 8: Tháo cụm trục sơ cấp, trục trung gian, trục gạt số.

Dùng kiềm tháo phe ổ bi trước trục sơ cấp.

Tháo cụm càng gạt và trục gạt số trục sơ cấp và trục trung gian.

Dùng tay tháo nhấc cụm trục ra ngoài.

26
Chú ý: cẩn thận làm rơi trục hộp số, sau khi lấy ra phải để trên mặt phẳng tránh làm hư
hỏng chi tiết, bộ phận.

- Bước 9: Tháo rời và sắp xếp theo thứ tự.

Chú ý quan trọng: Quản lý chi tiết trong lúc tháo rời các trục để có thể lắp lại đúng mà
không mất nhiều thời gian.

Tháo rời trục sơ cấp dùng cảo thủy lực hoặc cảo ngang để cảo các chi tiết như ổ bi, may ơ
đồng tốc.

27
Hình ảnh dùng cảo thủy lực.

28
Hình ảnh dùng cảo thủy lực.

Hình ảnh dùng cảo ngang.

Tháo rời trục trung gian: dùng kiềm tháo khóa hãm ở đầu trục, rồi tháo rời trục.

Tháo rời các chi tiết phần cuối: tháo trục thứ cấp ở phần nắp vỏ hộp số.

Tháo cảm biến tốc độ.

- Bước 10: Vệ sinh, sắp xếp quản lý và đo đạc chi tiết, bộ phận theo yêu cầu bài báo cáo.

29
Quản lý các trục và chi tiết khi tháo rời.

Vệ sinh chi tiết.

30
Chú ý: Tránh làm mất dấu chi tiết trong quá trình vệ sinh chi tiết.

Đo đạc các thông số.

31
32
4.2.3. Kiểm tra, đo đạc các thông số cơ bản của hộp số thực tập:

4.2.3.1. Xác định sơ đồ nguyên lý và đường truyền mômen

Sơ đồ nguyên lý và đường truyền mômen

33
Sơ đồ gài số

4.2.3.2. Xác định các thông số đặc trưng:

Kiểu loại hộp số thực tập

STT Thông số Giá trí Ghi chú

1 Kiểu loại hộp số 3 trục 5 cấp số

2 Số cấp số 5

3 Số trục 3

4 Kiểu loại bộ đồng tốc Cơ cấu đồng tốc loại có khóa

34
Tỷ số truyền:

z'n
i=
zn

Stt Cặp bánh răng Số bánh răng chủ động Số bánh răng bị động

1 Số 1 𝑍1 = 15 𝑧1′ = 41

2 Số 2 𝑍2 = 22 𝑧2′ = 37

3 Số 3 𝑍3 = 28 𝑧3′ = 31

4 Số 4 𝑍4 = 33 𝑧4′ = 25

5 Số 5 𝑍5 = 29 𝑧5′ = 18

6 Số lùi 𝑍𝑅′′ = 26 𝑧𝑟 ′ = 35 𝑧𝑟 = 12

Tay số Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số lùi

Tỷ số truyền 4,404 2,709 1,784 1,221 1 4,699

4.2.3.3. Xác định các thông số chi tiết hộp số:

Bánh răng

Hình 4.2: Thông số bánh răng.

35
Đường kính vòng chia:

m×z
d=
cos α

Đường kính vòng đỉnh:

dd = d + 2×m

Khoảng cách trục:

m×(zn +z'n )
a=
2× cos α

Cho góc nghiêng răng là α = 30 độ


𝑚𝑥𝑧
Mô đun 𝑑𝑑 = d + 2 x m = 𝑐𝑜𝑠 𝛼 + 2 x m => m

Tay số Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5

Mô đun răng 1,75 1,75 1,75 1,75 2,25

Bảng 4.3: Đường kính các cặp bánh răng ăn khớp

Đường kính vòng đỉnh (); mm


Bánh chủ động Bánh bị động
Số 1 31,26 mm 91 mm
Số 2 49 mm 79,5 mm
Số 3 61,5 mm 67 mm
Số 4 72,66 mm 56 mm
Số 5 78 mm 51,38 mm
Số lùi 31,78 mm 86 mm

Trục hộp số:

Bảng 4.4: Thông số đo trục hộp số.

STT Trục Đường kính trục (mm) Chiều dài trục (mm)

36
1 Sơ cấp 21 mm 368 mm
2 Thứ cấp 21,2 mm 191 mm
3 Trung gian 57 mm 290 mm

Ổ bi:

Bảng 4.5: Thông số ổ bi.

STT Trục Ổ bi
Kiểu loại Kích thước (đường
kính trong/ ngoài)
1 Sơ cấp 20 mm / 58 mm
2 Thứ cấp 32 mm / 75 mm,
25 mm / 52 mm
3 Trung gian 25 mm / 52 mm
25 mm / 55 mm
𝑚 𝑥 (𝑧1 + 𝑧1, ) 1,75 𝑥 (15 + 41)
Khoảng cách trục: a = = = 56,58 mm
2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝛼 2 𝑐𝑜𝑠30

5. QUY TRÌNH LẮP HỘP SỐ:

5.1. Các lưu ý trước khi lắp hộp số:

Kiểm tra trục sơ cấp: xem có bị nứt gãy hay bị mòn hư hỏng gì không.

Kiểm tra trục trung gian.

Kiểm tra trục thứ cấp.

Kiểm tra vòng đồng tốc.

Làm sạch các linh kiện.

Bôi nhớt vào bề mặt các bánh răng.

Khi lắp các ổ bi vào trục phải lưu ý tránh làm hỏng các bề mặt ổ bi.

Sử dụng đúng dụng cụ chuyên dùng để tránh làm hư hỏng các chi tiết.

37
5.2. Quy trình lắp hộp số:

Hình 5.1: Quy trình lắp hộp số 3 trục.

Quá trình lắp hộp số được thực hiện theo nguyên tắc “tháo sau, lắp trước”, tình tự thực hiện cẩn
thận từng phần từ bước 9 tới bước 1.

- Bước 1: Lắp rắp các chi tiết tháo rời.

38
39
- Bước 2: Lắp cụm sơ cấp, trục trung gian, trục gạt số.

- Bước 3: Lắp cơ cấu tự khóa, số lùi.

40
- Bước 4: Lắp phần giữa.

41
42
- Bước 5: Lắp phe đầu trục, ổ bi.

- Bước 6: lắp cần gạt số 5.

43
- Bước 7: Lắp cụm báo lùi, sang số.

44
- Bước 8: Lắp nắp hộp sau.

45
- Bước 9: Kiểm tra, châm dầu.

 Hết 

46

You might also like