Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

CHÖÔNG 4

BIEÁN NGAÃU NHIEÂN


2 CHIEÀU
FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT
BIEÁN NGAÃU NHIEÂN 2 CHIEÀU RÔØI RAÏC

1) Tính xác suất


2) Tính giá trị của hàm PPXS
3) Lập bảng PPXS lề và bảng PPXS có điều kiện
4) Tính các đặc trưng

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


BIEÁN NGAÃU NHIEÂN 2 CHIEÀU RÔØI RAÏC 1) Tính xác suất
P  X  1, Y  3  0,1
P  X  2, Y  3  0
P  X  1  0,3  0, 2  0,1  0,6
P  X  2   0, 2  0,1  0  0,3
P  X  3  0,1  0  0  0,1
P Y  2   0, 2  0,1  0  0,3
P  X  2   0,9
P Y  2   0, 4
P  X  2, Y  3  0,8

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


P  X  1, Y  3 0,1
P  X  1 Y  3   1
P Y  3 0,1  0  0
P Y  2, X  2  0,1 1
P Y  3 X  2    
P  X  2 0, 2  0,1  0 3

2) Tính giá trị của hàm PPXS


F  2,3  P  X  2, Y  3 
F 1,3  P  X  1, Y  3 

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


3) Lập bảng PPXS lề và bảng PPXS
có điều kiện Bảng PPXS lề

Bảng PPXS có điều kiện


X|Y=1 1 2 3
pX|Y=1 0,3/0,6 0,2/0,6 0,1/0,6
= 0,5 =1/3 =1/6
FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT
4) Tính các đặc trưng X Y P
0 0 0
0 1 0.1
0 3 0.2
1 0 0.2
1 1 0.2
E ( X )   xi pi  0,7 1 3 0.3
E (Y )   yi pi  1,8
E ( XY )   xi yi pi  1,1
E ( X 2 )   xi2 pi  0,7
E (Y 2 )   yi2 pi  4,8
2
V ( X )  E ( X )   E ( X )   0, 21    X   0, 21
2

2
V (Y )  E (Y )   E (Y )   1,56   Y   1,56
2

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


4) Tính các đặc trưng X Y P
0 0 0
0 1 0.1
0 3 0.2
1 0 0.2
1 1 0.2
E ( X )  0,7 1 3 0.3
E (Y )  1,8
Hiệp phương sai cov( X , Y )  E ( XY )  E ( X ) E (Y )  0,16
E ( XY )  1,1 (covarian, mômen tương quan)
2
E ( X )  0,7 cov( X , Y )
Hệ số tương quan  XY   0, 2795
V ( X )V (Y )
E (Y 2 )  4,8
V ( X )  0, 21  V (X ) cov( X , Y ) 
Ma trận hiệp phương sai   D( X , Y )   
V (Y )  1,56 (Ma trận tương quan)  cov( X , Y ) V (Y ) 

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


4) Tính các đặc trưng X Y P
0 0 0
cov( X , Y )  E ( XY )  E ( X ) E (Y )  0,16
0 1 0.1
cov( X , Y )
0 3 0.2 XY
   0, 2795
V ( X )V (Y )
1 0 0.2
1 1 0.2
1 3 0.3

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


Tính các đặc trưng bằng casio
X Y P
0 0 0
0 1 0.1
0 3 0.2
1 0 0.2
1 1 0.2
1 3 0.3
 E ( X )  x  0,7

 E (Y )  y  1,8
 E ( XY )   xy  1,1

V ( X )   x 2  0, 21
 2
V (Y )   y  1,56
 XY  r  0, 2795
cov( X , Y )  r   x   y  0,16
FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT
X ,Y ñoäc laäp  P ( X  x i ;Y  y i )  P ( X  x i )P (Y  y i ) i , j
E ( XY )  E ( X )E (Y )
X ,Y ñoäc laäp  
V ( X  Y )  V ( X )  V (Y )
E ( XY )  E ( X )E (Y )  cov( X ,Y )

X ,Y ko ñoäc laäp 
 V ( X  Y )  V ( X )  V (Y )  2 cov( X ,Y )
V ( X  Y )  V ( X )  V (Y )  2 cov( X ,Y )

X ,Y ñoäc laäp  cov( X ,Y )  0   XY  0
cov( X , Y )
 XY 
V ( X )V (Y )

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


V ( X  Y )  V ( X )  V (Y )  2 cov( X ,Y )
X ,Y ko ñoäc laäp  
V ( X  Y )  V ( X )  V (Y )  2 cov( X ,Y )
  V ( X  Y )  V ( X  Y )  4 cov( X ,Y )
V ( X  Y )  V ( X  Y ) 15  5
  cov( X ,Y )    2.5
4 4

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


Ví dụ 1

F  2;2 

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


Ví dụ 2
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
Một sinh viên có 5 ngày cần đến lớp mỗi tuần. Xác suất trong mỗi ngày học, sinh
Ví dụ 7 viên đó đến lớp trễ là 20%; và không đến lớp vì một lý do nào đấy là 5%. Gọi X
là số buổi sinh viên đó nghỉ học trong 1 tuần và Y số buổi sinh viên đó đi học trễ.
Tìm các xác suất P(X = 1; Y=2)
Một hộp gồm 20 sản phẩm , trong đó có 3 sản phẩm loại A, 5 sản phẩm loại B và 12
Ví dụ 8 sản phẩm loại C. Người ta cần kiểm tra lần lượt từng sản phẩm cho đến khi tìm ra đủ 3
sản phẩm loại A. Gọi X là số sản phẩm được lấy ra để kiểm tra và Y là số sản phẩm loại
B trong các sản phẩm được lấy ra. Tìm P(X= 11; Y = 3) và P(Y=3/X=11)
Ví dụ 9
Ví dụ 10
BIEÁN NGAÃU NHIEÂN 2 CHIEÀU LIEÂN TUÏC DAØNH CHO VIEÄT PHAÙP
f ( x , y )  0
......, a  x  b ; c  y  d   
 f (x , y )   
0   dx  f ( x , y )dy  1
  
b d


 P a  X  b, c  Y  d    dx  f ( x , y )dy
a c
 

 Haøm maät ñoä leà cuûa X laø fX ( x )   f ( x , y )dy ; cuûa Y laø fY ( y )   f ( x , y )dx
 

f (x , y ) f (x , y )
 Haøm maät ñoä coù ñieàu kieän cuûa X laø fX Y  y ( x )  ; cuûa Y laø fY X  x ( y ) 
fY ( y ) fX ( x )
 X, Y ñoäc laäp  f ( x , y )  fX ( x )  fY ( y )

FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT


cxy 2 ; 0  x , y  1
VD 1 : f ( x , y )  
0
 1 1
P  X  ;Y    ???
 2 3

  1 1 1 1
2 2
 dx  f ( x , y )dy  1    dy  1  c
dx cxy  xdx   dy  1  c  6
y
  0 0 0 0

1/ 2  1/ 2 1 1/ 2 1
 1 1
P  X  ;Y     dx  f ( x , y )dy   dx  6 xy 2dy   6 xdx   y 2dy
 2 3  1/ 3 0 1/ 3 0 1/ 3
6 xy 2 ; 0  x , y  1
VD 2 : f ( x , y )  
0
X ,Y coù ñoäc laäp ko?

 

 Haøm maät ñoä leà cuûa X laø fX ( x )   f ( x , y )dy ; cuûa Y laø fY ( y )   f ( x , y )dx
 

 X, Y ñoäc laäp  f ( x , y )  fX ( x )  fY ( y )
1 1
2 2 1 2 x , 0  x  1
fX ( x )   6 xy dy  6 x  y dy  6 x  2 x  fX ( x )  
0 0
3 0
1 1 2
2 2 2 1 2

 3 y , 0 y 1
fY ( y )   6 xy dx  6 y  xdx  6 y   3 y  fY ( y )  
0 0
2 0
6 xy 2 , 0  x , y  1
fX ( x )  fY ( y )  
0
     

 E (X )   dx  xf ( x , y )dy ; E (Y )   dx  yf ( x , y )dy ; E ( XY )   dx  xyf ( x , y )dy


     
   

 E (X 2 )   dx  x 2f ( x , y )dy ; E (Y 2 )   dx  y 2f ( x , y )dy
   

2 2 2 2
 V ( X )  E ( X )  E ( X )  ; V (Y )  E (Y )  E (Y ) 
  ( X )  V ( X ) ;  (Y )  V (Y )

Hiệp phương sai cov( X , Y )  E ( XY )  E ( X ) E (Y )


(covarian, mômen tương quan)
cov( X , Y )
Hệ số tương quan  XY 
V ( X )V (Y )

Ma trận hiệp phương sai


 V (X ) cov( X , Y ) 
 
(Ma trận tương quan)  cov( X , Y ) V (Y ) 
FACEBOOK: XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ HCMUT
Ví dụ 3
Ví dụ 4

You might also like