Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2023-2024


Môn: Toán 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 25/4/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi viết vào giấy kiểm tra (Ví dụ: 1-A).
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y  3  x B. y  x C. y  x 2  1 D. y  0x  6
Câu 2. Cho hàm số y  f (x )  x 2  1. Khi đó f (1) có giá trị là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 6 cm. Biết chu vi của hình chữ nhật
là 44 cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 5cm B. 6cm C. 7 cm D. 8cm

 
Câu 4. Phương trình 3 1  x  2x  5x  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. một nghiệm C. vô số nghiệm
B. không xác định được D. không có nghiệm
Câu 5. Có bao nhiêu cặp hình đồng dạng phối cảnh trong những hình sau?

A. 1 cặp C. 2 cặp
B. 3 cặp D. không có cặp nào
Câu 6. Một mô hình máy bay Boeing 767-300 dài 61cm. Thực tế chiếc máy bay đó có chiều
dài 54, 9 m. Cho biết mô hình đó và máy bay trong thực tế là hai hình đồng dạng với nhau, tỉ lệ
đồng dạng của mô hình và vật thật là:
1 61 6,1
A. 900 B. C. D.
900 549 549
Câu 7. Lấy ngẫu nhiên một chữ cái trong cụm từ “GIANG VO LA NHA”. Hỏi có tất cả bao
nhiêu kết quả có thể?
A. 8 B. 12 C. 4 D. 29
Câu 8. Trong một túi kín đựng các quả bóng có kích thước giống nhau gồm: 5 quả màu đen, 7
quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 7 quả màu vàng. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng trong túi đó.
Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng không có màu vàng”?
A. 3 B. 24 C. 17 D. 7
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
x  1 4x  1 1  4(2x  3)
 
1) x  2  7 2  x  4  6x 2)
3

4

6
Bài II (1,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y  (m  2)x  3, x là biến số, m  2.
1) Vẽ đồ thị hàm số trên với m  1.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài III (2,0 điểm)
1) Để chào mừng ngày Tết Độc lập, một cửa hàng bán quần áo đã giảm giá nhiều mặt hàng.
Tổng giá niêm yết của một chiếc áo kiểu A và một chiếc áo kiểu B là 900 nghìn đồng. Theo
chương trình của cửa hàng thì chiếc áo kiểu A được giảm 25% và chiếc áo kiểu B được giảm
40%. Bác Mai mua một chiếc áo kiểu A và một chiếc áo kiểu B trong chương trình giảm giá nói
trên với tổng số tiền là 615 nghìn đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A và mỗi chiếc
áo loại B là bao nhiêu?
2) Một hộp quà có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên) với độ
dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Tính diện tích
xung quanh của chiếc hộp đó.

Bài IV (2,5 điểm)

Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH .


1) Chứng minh HBA đồng dạng với ABC .
2) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AH . Qua điểm C kẻ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng BI tại điểm E . Chứng minh BA2  BI  BE  BH  BC .
3) Trên tia đối của tia AH , lấy điểm D sao cho AD  AH . Chứng minh ba điểm C , E , D
là ba điểm thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
a b b c c a
Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau. Đặt x  ;y  ;z  .
a b b c c a
1) Chứng minh xy  yz  zx  1.
2) Chứng minh x  y  z  2.

---------------------------Hết---------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống
nhất bằng biên bản.
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A B D C C D B C

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.


II. Tự luận (7,5 điểm)

Bài Ý Đáp án Điểm

Giải các phương trình 0,75

 
x  2  7 2  x  4  6x

x  2  14  7x  4  6x
1) x  7x  6x  4  2  14
0,25
2x  16
0,25
x 8
0,25
Bài I Vậy tập nghiệm của phương trình S  8 . 
1,5 điểm x  1 4x  1 1  4(2x  3)
  0,75
3 4 6

   
4 x  1  3 4x  1  2  8 2x  3   0,25
2)
4x  4  12x  3  2  16x  24 0,25

0x  23
0,25
Vậy phương trình vô nghiệm.

Vẽ đồ thị hàm số trên với m  1. 1,0


Bài II
1) Thay m  1 vào hàm số ta nhận được y  x  3.
1,5 điểm
0,5
Tìm được hai điểm   
0;  3 ; 3; 0 thuộc đồ thị hàm số.
Vẽ đúng đồ thị hàm số y  x  3.
y

y=x-3
4

0,5
15 10 5 O 3 5 10 15
x

-3

Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có 0,5
hoành độ bằng 1.

2)
Đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1  1; 0   0,25
thuộc đồ thị hàm số.

Tìm được m  1. 0,25

Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A và mỗi chiếc áo loại B là bao
1,5
nhiêu?

+) Gọi giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A là x (nghìn đồng) x  0 .   0,25

+) Giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại B là 900  x (nghìn đồng). 0,25

+) Giá sau giảm của mỗi chiếc áo loại A là: x  x  25%  0, 75  x (nghìn
đồng).
1) 0,25
Giá sau giảm của mỗi chiếc áo loại B là:
   
900  x  900  x  40%  0, 6  900  x (nghìn đồng).
Bài III
+) Vì tổng số tiền hai chiếc áo sau giảm là 615 nghìn đồng nên ta có
2,0 điểm
 
phương trình: 0, 75  x  0, 6  900  x  615.
0,25

Giải phương trình và tìm được x  500 (tmđk).


Vậy giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A và mỗi chiếc áo loại B lần lượt là 0,5
500 nghìn đồng và 400 nghìn đồng.

Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp đó. 0,5

2) +) Diện tích xung quanh của chiếc hộp là diện tích xung quanh của hình 0,25
chóp tam giác đều.

+) Tính được diện tích xung quanh của chiếc hộp là 120 cm 2 . 0,25
Chứng minh HBA đồng dạng với ABC . 1,0

1)

B C
H

Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25

Lập luận được AEB đồng dạng với AFC theo trường hợp g.g. 0,75

Chứng minh BA2  BI  BE  BH  BC . 1,0

A E

I
Bài IV
2)
2,5 điểm
B C
H
+) Lập luận được BA2  BI  BE . 0,25

+) Lập luận được BIH đồng dạng với BCE theo trường hợp g.g. 0,5

+) Chỉ ra được BA2  BI  BE  BH  BC . 0,25

Chứng minh ba điểm C , E , D là ba điểm thẳng hàng. 0,5

3)
A E

B C
H
+) Ta có
BA2  BI  BE
 
 BA2  BI  BI  IE  BI 2  BI  IE  BI  IE  BA2  BI 2 .
0,25
Đặt IA  IH  a a  0   AD  2a.
+) Áp dụng định lí Pythagore để lập luận được:
BA2  BI 2  AH 2  IH 2  3a 2  BI  IE  3a 2  BI  IE  IH  ID.
+) Lập luận được
  
 
BIH ∽ DIE c.g .c  BHI  DEI  DEI  90 0,25

 C , E , D là ba điểm thẳng hàng.

Chứng minh xy  yz  zx  1. 0,25

a b b c c a
Cách 1: Thay x  ;y ;z  vào biểu thức xy  yz  zx
a b b c c a
1) rồi tính toán suy ra điều phải chứng minh.
Cách 2: Chứng minh đẳng thức 0,25

x  1y  1z  1  x  1y  1z  1 , rồi khai khiển để được đẳng


Bài V thức xy  yz  zx  1.

0,5 điểm Chứng minh x  y  z  2. 0,25

Ta có:

x  y  z 
2
 0  x 2  y 2  z 2  2.
2)
Do đó: 0,25


P 2  x 2  y 2  z 2  2 xy  yz  zx 
 P  2  2 xy  yz  zx  P  2.
2

Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho đủ điểm.

You might also like