Professional Documents
Culture Documents
KTHKT
KTHKT
Câu 4. Phương trình 3 1 x 2x 5x 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. một nghiệm C. vô số nghiệm
B. không xác định được D. không có nghiệm
Câu 5. Có bao nhiêu cặp hình đồng dạng phối cảnh trong những hình sau?
A. 1 cặp C. 2 cặp
B. 3 cặp D. không có cặp nào
Câu 6. Một mô hình máy bay Boeing 767-300 dài 61cm. Thực tế chiếc máy bay đó có chiều
dài 54, 9 m. Cho biết mô hình đó và máy bay trong thực tế là hai hình đồng dạng với nhau, tỉ lệ
đồng dạng của mô hình và vật thật là:
1 61 6,1
A. 900 B. C. D.
900 549 549
Câu 7. Lấy ngẫu nhiên một chữ cái trong cụm từ “GIANG VO LA NHA”. Hỏi có tất cả bao
nhiêu kết quả có thể?
A. 8 B. 12 C. 4 D. 29
Câu 8. Trong một túi kín đựng các quả bóng có kích thước giống nhau gồm: 5 quả màu đen, 7
quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 7 quả màu vàng. Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng trong túi đó.
Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng không có màu vàng”?
A. 3 B. 24 C. 17 D. 7
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
x 1 4x 1 1 4(2x 3)
1) x 2 7 2 x 4 6x 2)
3
4
6
Bài II (1,5 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y (m 2)x 3, x là biến số, m 2.
1) Vẽ đồ thị hàm số trên với m 1.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài III (2,0 điểm)
1) Để chào mừng ngày Tết Độc lập, một cửa hàng bán quần áo đã giảm giá nhiều mặt hàng.
Tổng giá niêm yết của một chiếc áo kiểu A và một chiếc áo kiểu B là 900 nghìn đồng. Theo
chương trình của cửa hàng thì chiếc áo kiểu A được giảm 25% và chiếc áo kiểu B được giảm
40%. Bác Mai mua một chiếc áo kiểu A và một chiếc áo kiểu B trong chương trình giảm giá nói
trên với tổng số tiền là 615 nghìn đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A và mỗi chiếc
áo loại B là bao nhiêu?
2) Một hộp quà có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên) với độ
dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Tính diện tích
xung quanh của chiếc hộp đó.
---------------------------Hết---------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống
nhất bằng biên bản.
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B D C C D B C
x 2 7 2 x 4 6x
x 2 14 7x 4 6x
1) x 7x 6x 4 2 14
0,25
2x 16
0,25
x 8
0,25
Bài I Vậy tập nghiệm của phương trình S 8 .
1,5 điểm x 1 4x 1 1 4(2x 3)
0,75
3 4 6
4 x 1 3 4x 1 2 8 2x 3 0,25
2)
4x 4 12x 3 2 16x 24 0,25
0x 23
0,25
Vậy phương trình vô nghiệm.
y=x-3
4
0,5
15 10 5 O 3 5 10 15
x
-3
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có 0,5
hoành độ bằng 1.
2)
Đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 1; 0 0,25
thuộc đồ thị hàm số.
Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A và mỗi chiếc áo loại B là bao
1,5
nhiêu?
+) Gọi giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại A là x (nghìn đồng) x 0 . 0,25
+) Giá niêm yết của mỗi chiếc áo loại B là 900 x (nghìn đồng). 0,25
+) Giá sau giảm của mỗi chiếc áo loại A là: x x 25% 0, 75 x (nghìn
đồng).
1) 0,25
Giá sau giảm của mỗi chiếc áo loại B là:
900 x 900 x 40% 0, 6 900 x (nghìn đồng).
Bài III
+) Vì tổng số tiền hai chiếc áo sau giảm là 615 nghìn đồng nên ta có
2,0 điểm
phương trình: 0, 75 x 0, 6 900 x 615.
0,25
Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp đó. 0,5
2) +) Diện tích xung quanh của chiếc hộp là diện tích xung quanh của hình 0,25
chóp tam giác đều.
+) Tính được diện tích xung quanh của chiếc hộp là 120 cm 2 . 0,25
Chứng minh HBA đồng dạng với ABC . 1,0
1)
B C
H
Lập luận được AEB đồng dạng với AFC theo trường hợp g.g. 0,75
A E
I
Bài IV
2)
2,5 điểm
B C
H
+) Lập luận được BA2 BI BE . 0,25
+) Lập luận được BIH đồng dạng với BCE theo trường hợp g.g. 0,5
3)
A E
B C
H
+) Ta có
BA2 BI BE
BA2 BI BI IE BI 2 BI IE BI IE BA2 BI 2 .
0,25
Đặt IA IH a a 0 AD 2a.
+) Áp dụng định lí Pythagore để lập luận được:
BA2 BI 2 AH 2 IH 2 3a 2 BI IE 3a 2 BI IE IH ID.
+) Lập luận được
BIH ∽ DIE c.g .c BHI DEI DEI 90 0,25
a b b c c a
Cách 1: Thay x ;y ;z vào biểu thức xy yz zx
a b b c c a
1) rồi tính toán suy ra điều phải chứng minh.
Cách 2: Chứng minh đẳng thức 0,25
Ta có:
x y z
2
0 x 2 y 2 z 2 2.
2)
Do đó: 0,25
P 2 x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx
P 2 2 xy yz zx P 2.
2
Nếu học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho đủ điểm.