Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

1

 Phân loại Cromoprotein


 Cấu tạo Hem, globin, Hemoglobin (Hb)
 Tính chất của Hemoglobin
 Vai trò của Hb trong vận chuyển khí

2
 Chức năng:
 Vận chuyển Oxy
 Vận chuyển CO2

Hb chiếm 34% trong HC người


Hb là một protein tạp

3
4
Là protein tạp, có chứa chất màu

 có nhân porphyrin: porphyrinoprotein

vd: hemoglobin; myoglobin; oxydoreductase

 không có nhân porphyrin: cromoprotein

vd: flavoprotein; ferritin; hemocyamin

5
Porphyrin được cấu tạo từ 4 vòng pyrol liên kết qua cầu nối methylene (-CH2=) tạo nên Porphin

Porphin

6
7
TÊN GỐC THẾ CÔNG KÝ
THỨC HIỆU
METHYL -CH3 -M

ETHYL -CH2-CH3 -E

HYDROXYETHYL -CH2-CH2OH -EOH

VYNYL -CH=CH2 -V

GỐC ACETYL -CH2-COOH -A

GỐC PROPIONYL -CH2-CH2- -P


COOH
porphyrin

8
3 loại porphyrin ở người:
- Protoporphyrin (IX)
- uroporphyrin
- coproporphyrin

Tính chất:
Có màu
Baz yếu; acid mạnh hơn
Tính tan của porphyrin phụ
thuộc vào nhóm carboxyl thế

METHYL -M
ETHYL -E
HYDROXYETHYL -EOH
VYNYL -V
ACETYL -A
PROPIONYL -P

9
- Bốn pyrol (tetrapyrol)

nhóm thế methyl: 1, 3, 5, 8

nhóm thế vinyl: 2, 4

nhóm thế propionyl: 6, 7

- một nguyên tử sắt gắn với 4 nguyên


tử N của 4 vòng pyrol bằng:
 2 lk cộng hóa trị

 2 lk phối trí
10
Oxy hoá
 HEM (Fe2+) --------------- Hematin(Fe3+)

Chuyện gì xảy ra
 Hematin + NaCl + CH3COOH  Hemin khi Fe2+ bị oxy
 Hemin : tinh thể teichman có màu tím hoá thành Fe3+

11
12
13
 Là protein có 4 chuỗi polypeptide. (tìm hiểu các bậc cấu trúc globin ở người)

14
 HbS: ???

15
1 Bán đơn vị Hb: Mỗi chuỗi
polypeptide của globin kết hợp
với Hem bằng 2 liên kết phối trí
với Fe++ và N của nhân
imidazole của His E7 và F8

16
 1. Khả năng kết hợp với khí O2
 2. Khả năng kết hợp với CO2
 3. Khả năng kết hợp với CO
 4. Sự oxy hoá của Hb
 5. Tính chất enzyme

17
18
 myoglobin: gắn 1 phân tử oxy

 hemoglobin: gắn 4 phân tử oxy

• mức độ bão hòa oxy ở cả


myoglobin và hemoglobin thay
đổi từ 0% (không gắn) đến
100% (gắn hết tất cả vị trí)

19
Kết hợp với CO2 tạo carbonyl hemoglobin

• Hb vận chuyển CO2:


– Trực tiếp: 15 – 20%
– Gián tiếp: 70%

20
21
22
 CO có ái lực với Hb cao gấp 210 lần so với O2
 Tạo Carbonmonoxyd Hb bền vững
 CO có thể đẩy Oxy ra khỏi HbO2

  ngộ độc CO

23
 Nguyên nhân:
 chất oxy hóa: sodium nitrit, ferricyanua, nitrobenzen, nitrophenol,
polyphenol….
 thuốc điều trị bệnh: sodium nitroprussiat, nitroglycerin

OXY HÓA HEMOGLOBIN TẠO METHEMOGLOBIN


• MetHb là Hb có nguyên tử Fe2+ bị oxy hóa thành Fe3+
• MetHb mất khả năng gắn oxy nên không vận chuyển O2 được

24
 Bình thường: MetHB < 1% được giữ ổn định nhờ hệ thống khử
– NADH dependent methemoglobin reductase (HC)
– NADP/NADPHH+
– acid ascorbic
– hệ glutathion khử
• Nhiều chất oxy hóa, vượt khả năng
 khử của hồng cầu → MetHb tăng →thiếu oxy mô
• MetHb > 1.5% → tím tái

25
 như oxydoreductase, xúc tác phản ứng oxy hóa khử
 như peroxydase:
H2O2 + AH2→ 2H2O + A
 hoạt tính catalase yếu:
2H2O2 → 2H2O + O2

26

You might also like