Professional Documents
Culture Documents
Hemoglobin
Hemoglobin
2
Chức năng:
Vận chuyển Oxy
Vận chuyển CO2
3
4
Là protein tạp, có chứa chất màu
5
Porphyrin được cấu tạo từ 4 vòng pyrol liên kết qua cầu nối methylene (-CH2=) tạo nên Porphin
Porphin
6
7
TÊN GỐC THẾ CÔNG KÝ
THỨC HIỆU
METHYL -CH3 -M
ETHYL -CH2-CH3 -E
VYNYL -CH=CH2 -V
8
3 loại porphyrin ở người:
- Protoporphyrin (IX)
- uroporphyrin
- coproporphyrin
Tính chất:
Có màu
Baz yếu; acid mạnh hơn
Tính tan của porphyrin phụ
thuộc vào nhóm carboxyl thế
METHYL -M
ETHYL -E
HYDROXYETHYL -EOH
VYNYL -V
ACETYL -A
PROPIONYL -P
9
- Bốn pyrol (tetrapyrol)
2 lk phối trí
10
Oxy hoá
HEM (Fe2+) --------------- Hematin(Fe3+)
Chuyện gì xảy ra
Hematin + NaCl + CH3COOH Hemin khi Fe2+ bị oxy
Hemin : tinh thể teichman có màu tím hoá thành Fe3+
11
12
13
Là protein có 4 chuỗi polypeptide. (tìm hiểu các bậc cấu trúc globin ở người)
14
HbS: ???
15
1 Bán đơn vị Hb: Mỗi chuỗi
polypeptide của globin kết hợp
với Hem bằng 2 liên kết phối trí
với Fe++ và N của nhân
imidazole của His E7 và F8
16
1. Khả năng kết hợp với khí O2
2. Khả năng kết hợp với CO2
3. Khả năng kết hợp với CO
4. Sự oxy hoá của Hb
5. Tính chất enzyme
17
18
myoglobin: gắn 1 phân tử oxy
19
Kết hợp với CO2 tạo carbonyl hemoglobin
20
21
22
CO có ái lực với Hb cao gấp 210 lần so với O2
Tạo Carbonmonoxyd Hb bền vững
CO có thể đẩy Oxy ra khỏi HbO2
ngộ độc CO
23
Nguyên nhân:
chất oxy hóa: sodium nitrit, ferricyanua, nitrobenzen, nitrophenol,
polyphenol….
thuốc điều trị bệnh: sodium nitroprussiat, nitroglycerin
24
Bình thường: MetHB < 1% được giữ ổn định nhờ hệ thống khử
– NADH dependent methemoglobin reductase (HC)
– NADP/NADPHH+
– acid ascorbic
– hệ glutathion khử
• Nhiều chất oxy hóa, vượt khả năng
khử của hồng cầu → MetHb tăng →thiếu oxy mô
• MetHb > 1.5% → tím tái
25
như oxydoreductase, xúc tác phản ứng oxy hóa khử
như peroxydase:
H2O2 + AH2→ 2H2O + A
hoạt tính catalase yếu:
2H2O2 → 2H2O + O2
26