Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 47

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ CHẤT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


LƯỢNG ---------------
-------
Số: 1668/QLCL-KĐCLGD Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019
V/v thay thế Bảng hướng dẫn đánh giá ban hành
kèm theo Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD

Kính gửi: - Các đại học, học viện, trường đại học;
- Các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.

Ngày 20/4/2018, Cục Quản lý chất lượng đã ban hành Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD về việc hướng dẫn
đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học theo Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT
ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo
dục đại học.
Sau một thời gian triển khai, Cục Quản lý chất lượng đã nhận được ý kiến góp ý từ các tổ chức kiểm định chất
lượng giáo dục và cơ sở giáo dục đại học về Bảng hướng dẫn đánh giá kèm theo Công văn số 768/QLCL-
KĐCLGD.
Để việc thực hiện đánh giá cơ sở giáo dục đại học phù hợp với thực tiễn và thống nhất giữa các tổ chức kiểm
định chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng ban hành kèm theo Công văn này Bảng hướng dẫn đánh
giá để thay thế cho Bảng hướng dẫn đánh giá kèm theo Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018 về
việc hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học.
Đề nghị các đơn vị nghiên cứu hướng dẫn tại Công văn số 768/QLCL- KĐCLGD và Bảng hướng dẫn đánh
giá kèm theo Công văn này để thực hiện việc đánh giá cơ sở giáo dục đại học.
Trong quá trình triển khai, nếu có những vướng mắc hoặc đề xuất, đề nghị liên hệ với Phòng Kiểm định chất
lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng, địa chỉ: 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; e-mail:
phongkdclgd@moet.gov.vn để nghiên cứu, xử lý kịp thời.
Trân trọng./.

CỤC TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Nguyễn Văn Phúc (để b/c);
- Cục Nhà trường (Bộ Quốc phòng);
- Cục Đào tạo (Bộ Công an);
- Vụ GDĐH;
Mai Văn Trinh
- Lưu: VT, KĐCLGD.

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ


THEO THÔNG TƯ SỐ 12/2017/TT-BGDĐT NGÀY 19/5/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Công văn số 1668/QLCL-KĐCLGD ngày 31/12/2019 của Cục Quản lý chất lượng, thay thế Bảng
hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018 của Cục Quản lý
chất lượng)

Tiêu Yêu cầu của tiêu chí Mốc chuẩn tham chiếu để đánh Gợi ý nguồn minh chứng
chuẩn /Tiêu giá tiêu chí đạt mức 4
chí

Tiêu chuẩn 1. Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa


TC 1.1. Lãnh Lãnh đạo CSGD đảm 1. CSGD có tuyên bố chính thức - Văn bản tuyên bố chính thức về tầm
đạo CSGD bảo tầm nhìn và sứ về tầm nhìn, sứ mạng. nhìn, sứ mạng có phê duyệt của lãnh
đảm bảo tầm mạng của CSGD đáp đạo CSGD*.
2. Có sự tham gia của các bên
nhìn và sứ ứng được nhu cầu và
liên quan (cán bộ quản lý, GV, - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp
mạng của sự hài lòng của các
NH, nhà sử dụng lao động, các tổ ý kiến góp ý của các bên liên quan tham
CSGD đáp bên liên quan.
chức xã hội-nghề nghiệp, ...) trong gia xây dựng tầm nhìn, sứ mạng của
ứng được nhu
quá trình xây dựng tầm nhìn, sứ CSGD*.
cầu và sự hài
mạng.
lòng của các - Trang thông tin điện tử, các tài liệu
bên liên quan. 3. Nội dung tuyên bố về tầm nhìn, giới thiệu về CSGD, các văn bản về
sứ mạng phù hợp với chức năng, chức năng, nhiệm vụ/kế hoạch/chiến
nhiệm vụ, nguồn lực và định lược của CSGD.
hướng phát triển của CSGD; phù
- Chiến lược phát triển ngành, chiến
hợp với chiến lược phát triển kinh
lược phát triển kinh tế - xã hội của địa
tế-xã hội của ngành và/hoặc địa
phương/cả nước còn hiệu lực.
phương, cả nước.
- Các văn bản của CSGD về việc xây
4. Lãnh đạo CSGD có các kế
dựng tầm nhìn, sứ mạng*.
hoạch, hướng dẫn các đơn vị xây
dựng và triển khai các hoạt động
theo tầm nhìn, sứ mạng đã được
xác định.

TC 1.2. Lãnh Lãnh đạo CSGD thúc 1. CSGD có công bố chính thức - Văn bản tuyên bố chính thức về giá trị
đạo CSGD đẩy các giá trị văn giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD*.
thúc đẩy các hóa phù hợp với tầm CSGD.
- Các kế hoạch hành động, truyền thông
giá trị văn hóa nhìn và sứ mạng của
2. Giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của về giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của
phù hợp với CSGD.
CSGD được xác định từ các giá CSGD*.
tầm nhìn và
trị/truyền thống của CSGD nhằm
sứ mạng của - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp
thúc đẩy các hành vi mong muốn
CSGD. ý kiến góp ý của các bên liên quan tham
của CSGD để đạt được mục tiêu
gia xây dựng kế hoạch hành động,
chiến lược của CSGD, phù hợp
nhiệm vụ ưu tiên để giữ gìn bản sắc,
với tầm nhìn, sứ mạng.
văn hóa, thương hiệu của CSGD*.
3. Lãnh đạo CSGD xây dựng kế
- Trang thông tin điện tử, các tài liệu
hoạch nhằm phổ biến và hướng
giới thiệu về CSGD, các văn bản về
dẫn các đơn vị, cá nhân trong
chức năng, nhiệm vụ/kế hoạch/chiến
CSGD xây dựng kế hoạch hoạt
lược của CSGD.
động cụ thể để giữ gìn và phát
triển giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi - Các bảng/biển thông báo trong khuôn
của CSGD. viên của CSGD có phát biểu về giá trị
văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD.

TC 1.3. Tầm 1. Tầm nhìn, sứ mạng 1. CSGD có truyền thông, phổ - Văn bản tuyên bố chính thức về tầm
nhìn, sứ mạng và văn hóa của biến về tầm nhìn, sứ mạng và văn nhìn, sứ mạng, văn hóa của CSGD*.
và văn hóa CSGD được phổ biến hóa đến các bên liên quan.
- Các tài liệu liên quan đến việc triển
của CSGD để thực hiện.
2. Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa khai các kế hoạch hành động, truyền
được phổ
2. Tầm nhìn, sứ mạng của CSGD được quán triệt và giải thông, phổ biến về tầm nhìn, sứ mạng
biến, quán
và văn hóa của thích rõ ràng cho các bên liên và văn hóa của CSGD*.
triệt và giải
CSGD được quán quan trong CSGD để thực hiện.
thích rõ ràng - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp
triệt và giải thích rõ
để thực hiện. ý kiến góp ý của các bên liên quan tham
ràng để thực hiện.
gia xây dựng kế hoạch hành động,
nhiệm vụ ưu tiên để đạt được sứ mạng,
tầm nhìn và để giữ gìn bản sắc và văn
hóa, thương hiệu của CSGD*.
- Các bảng/biển thông báo trong khuôn
viên của CSGD có tuyên bố chính thức
về tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa*.
- Trang thông tin điện tử, các tài liệu
giới thiệu về CSGD, các văn bản về
chức năng, nhiệm vụ/kế hoạch/chiến
lược của CSGD, ...
- Các chiến lược phát triển, kế hoạch
phát triển CSGD dài hạn, trung hạn, kế
hoạch hoạt động hằng năm.

TC 1.4. Tầm 1.Tầm nhìn, sứ mạng 1. Có đơn vị, bộ phận chịu trách - Các văn bản giao nhiệm vụ cho đơn
nhìn, sứ mạng và văn hóa của nhiệm triển khai thực hiện việc rà vị, bộ phận chịu trách nhiệm triển khai
và văn hóa CSGD được rà soát soát. thực hiện việc rà soát tầm nhìn, sứ
của CSGD để đáp ứng nhu cầu mạng và văn hóa*.
2. Tổ chức lấy ý kiến của các bên
được rà soát và sự hài lòng của
liên quan để điều chỉnh tầm nhìn, - Báo cáo kết quả rà soát về tầm nhìn,
để đáp ứng các bên liên quan.
sứ mạng và văn hóa của CSGD ít sứ mạng và văn hóa*.
nhu cầu và sự
nhất một lần trong 5 năm của chu
hài lòng của - Các tài liệu họp bàn, bản tổng hợp ý
kỳ đánh giá nhằm đáp ứng nhu
các bên liên kiến góp ý của các bên liên quan tham
cầu và sự hài lòng của các bên
quan. gia rà soát, điều chỉnh tầm nhìn, sứ
liên quan.
mạng và văn hoá của CSGD*.
3. Có báo cáo kết quả rà soát về
- Các nghị quyết của Đảng ủy, các văn
tầm nhìn, sứ mạng và giá trị cốt
bản về chiến lược, chính sách của
lõi.
CSGD qua các thời kỳ.
- Biên bản các cuộc họp của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết nghị có liên quan đến tuyên bố
tầm nhìn, sứ mạng và văn hoá.

TC 1.5. Tầm 1. Tầm nhìn, sứ mạng 1. Có quy trình, đơn vị/bộ phận - Các văn bản phân công cho đơn vị, bộ
nhìn, sứ mạng và văn hóa của giám sát, rà soát, triển khai cải phận chịu trách nhiệm theo dõi, giám
và văn hóa CSGD được cải tiến tiến chất lượng việc xây dựng, rà sát, triển khai cải tiến chất lượng việc
của CSGD để đáp ứng nhu cầu soát, phát triển tầm nhìn, sứ mạng xây dựng, rà soát, phát triển tầm nhìn,
cũng như quá và sự hài lòng của và văn hóa. sứ mạng và văn hóa*.
trình xây dựng các bên liên quan.
2. Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa - Văn bản điều chỉnh về tầm nhìn, sứ
và phát triển
2. Quy trình xây dựng của CSGD được điều chỉnh nhằm mạng và văn hóa của CSGD*.
chúng được
và phát triển tầm đáp ứng nhu cầu và sự hài lòng
cải tiến để đáp - Các quy trình xây dựng, rà soát và
nhìn, sứ mạng và văn của của các bên liên quan.
ứng nhu cầu phát triển tầm nhìn, sứ mạng và văn
hóa của CSGD được
và sự hài lòng 3. Quy trình xây dựng, rà soát và hoá*.
cải tiến để đáp ứng
của các bên phát triển tầm nhìn, sứ mạng và
nhu cầu và sự hài - Dữ liệu khảo sát, báo cáo kết quả cải
liên quan. văn hóa được cải tiến ít nhất một
lòng của các bên liên tiến, ý kiến phản hồi của các bên liên
lần trong 5 năm của chu kỳ đánh
quan. quan về tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
giá.
của CSGD*.
- Các nghị quyết của Đảng ủy, các văn
bản về chiến lược, chính sách của
CSGD qua các thời kỳ.
- Biên bản các cuộc họp của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết nghị về sự thay đổi trong tuyên bố
tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa.

Tiêu chuẩn 2. Quản trị

TC 2.1. Hệ 1. Hệ thống quản trị 1. CSGD có thành lập hội đồng - Các quyết định thành lập các đơn vị
thống quản trị được thành lập theo quản trị/hội đồng trường; có các trong CSGD trong đó có hội đồng quản
(bao gồm hội quy định của pháp tổ chức đảng, đoàn thể, các hội trị/hội đồng trường; các tổ chức đảng,
đồng quản trị luật nhằm thiết lập đồng tư vấn đáp ứng quy định của đoàn thể; các hội đồng tư vấn khác*.
hoặc hội đồng định hướng chiến Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại
- Các văn bản thể hiện trách nhiệm giải
trường; các tổ lược phù hợp với bối học, Điều lệ trường đại học, các
trình, tính bền vững, sự minh bạch và
chức đảng, cảnh cụ thể của quy định khác của pháp luật và
giảm thiểu các rủi ro tiềm tàng trong quá
đoàn thể; các CSGD. các quy định của đơn vị chủ quản.
trình hoạt động của hội đồng quản
hội đồng tư
2. Hệ thống quản trị 2. Hội đồng quản trị/hội đồng trị/hội đồng trường; các tổ chức đảng,
vấn khác)
đảm bảo trách nhiệm trường; các tổ chức đảng, đoàn đoàn thể; các hội đồng tư vấn*.
được thành
giải trình, tính bền thể; các hội đồng tư vấn được quy
lập theo quy - Quy chế tổ chức và hoạt động của
vững, sự minh bạch định rõ chức năng, nhiệm vụ,
định của pháp CSGD đã được phê duyệt.
và giảm thiểu các rủi quyền hạn; có các văn bản thể
luật nhằm
ro tiềm tàng trong quá hiện trách nhiệm giải trình, tính - Cơ cấu tổ chức trên trang thông tin
thiết lập định
trình quản trị của bền vững, sự minh bạch và giảm điện tử và/hoặc trong tài liệu giới thiệu
hướng chiến
CSGD. thiểu các rủi ro tiềm tàng trong chính thức của CSGD.
lược phù hợp
quá trình hoạt động.
với bối cảnh - Các đề án thành lập các đơn vị trong
cụ thể của 3. Có hệ thống văn bản để tổ CSGD, trong đó có hội đồng quản trị
CSGD; đảm chức, quản lý một cách có hiệu hoặc hội đồng trường; các tổ chức
bảo trách quả các hoạt động của CSGD. đảng, đoàn thể; các hội đồng tư vấn.
nhiệm giải
- Văn bản quy định về tổ chức và hoạt
trình, tính bền
động của tất cả đơn vị, các tổ chức
vững, sự minh
trong CSGD.
bạch và giảm
thiểu các rủi - Các quyết định bổ nhiệm, luân chuyển
ro tiềm tàng cán bộ của tất cả các đơn vị, các tổ
trong quá trình chức trong CSGD.
quản trị của
- Biên bản các cuộc họp Ban giám hiệu,
CSGD.
hội đồng trường/hội đồng quản trị, hội
đồng tư vấn, các tổ chức đảng, đoàn
thể có liên quan.

TC 2.2. Quyết Quyết định của các 1. Các nghị quyết/quyết định/kết - Các nghị quyết/quyết định của cơ
định của các cơ quan quản trị luận của Đảng ủy, hội đồng quản quan quản trị*.
cơ quan quản được chuyển tải trị/hội đồng trường, Ban giám
- Các kế hoạch hành động, chính sách,
trị được thành các kế hoạch hiệu, Công đoàn, Đoàn thanh
hướng dẫn của cơ quan quản trị*.
chuyển tải hành động, chính niên, Hội sinh viên và các tổ chức
thành các kế sách, hướng dẫn để đoàn thể khác, các hội đồng tư - Biên bản các cuộc họp Ban giám hiệu,
hoạch hành triển khai thực hiện. vấn (hội đồng ĐBCL, hội đồng hội đồng trường/hội đồng quản trị, hội
động, chính khoa học và đào tạo, …) được đồng tư vấn, các tổ chức Đảng, Đoàn
sách, hướng chuyển tải thành các kế hoạch thể có liên quan.
dẫn để triển hành động, chính sách, hướng
khai thực dẫn.
hiện.
2. Các kế hoạch hành động, chính
sách, hướng dẫn được triển khai
thực hiện.

TC 2.3. Hệ Hệ thống quản trị của 1. Định kỳ hằng năm rà soát, đánh - Kế hoạch kiểm tra, đánh giá, giám sát
thống quản trị CSGD được rà soát giá cơ cấu tổ chức, chức năng, hằng năm của các đơn vị, bộ phận và
của CSGD thường xuyên. nhiệm vụ của các đơn vị, bộ phận các văn bản của hệ thống quản trị*.
được rà soát và các văn bản của hệ thống quản
- Báo cáo tổng kết, đánh giá hằng năm;
thường xuyên. trị.
báo cáo giữa nhiệm kỳ; báo cáo cuối
2. Có báo cáo tổng kết, đánh giá nhiệm kỳ (theo kỳ đại hội) của các đơn
hằng năm của các đơn vị, bộ vị, bộ phận của hệ thống quản trị*.
phận của hệ thống quản trị.
- Các nhận xét, đánh giá về năng lực
3. Nhân sự tham gia các đơn vị, lãnh đạo, quản lý của các nhân sự tham
bộ phận trong hệ thống quản trị và gia các đơn vị, bộ phận của hệ thống
các văn bản của hệ thống quản trị quản trị*.
được đánh giá hằng năm.
- Hệ thống văn bản quản lý của CSGD;
các quyết định thành lập, điều chỉnh về
cơ cấu tổ chức nhân sự của CSGD*.
- Các biên bản kiểm tra, báo cáo đánh
giá của các tổ chức cấp trên.

TC 2.4. Hệ Hệ thống quản trị của 1. Cơ cấu tổ chức, chức năng, - Các quyết định thành lập, điều chỉnh,
thống quản trị CSGD được cải tiến nhiệm vụ của các đơn vị, bộ phận các biên bản, báo cáo đánh giá về cơ
của CSGD để tăng hiệu quả hoạt được điều chỉnh phù hợp với các cấu tổ chức nhân sự của CSGD; các
được cải tiến động của CSGD và quy định của CSGD và các quy quyết định bổ nhiệm/bãi nhiệm, điều
để tăng hiệu quản lý rủi ro tốt hơn. định khác của đơn vị chủ quản để chuyển, ... về nhân sự*.
quả hoạt động tăng hiệu quả hoạt động của
- Các chương trình tập huấn, bồi dưỡng
của CSGD và CSGD và quản lý rủi ro tốt hơn.
nhân sự của hệ thống quản trị*.
quản lý rủi ro
2. Nhân sự tham gia các đơn vị,
tốt hơn. - Hệ thống văn bản quản lý của hệ
bộ phận của hệ thống quản trị
thống quản trị trước và sau cải tiến*.
được điều chỉnh và/hoặc được
nâng cao năng lực để tăng hiệu - Các báo cáo về việc cải thiện hệ thống
quả hoạt động của CSGD và quản quản trị và giảm thiểu rủi ro.
lý rủi ro tốt hơn.
3. Hệ thống văn bản để tổ chức,
quản lý của CSGD được điều
chỉnh phù hợp với các thay đổi
trong cơ cấu tổ chức và quản trị
của CSGD.

Tiêu chuẩn 3. Lãnh đạo và quản lý

TC 3.1. Lãnh Lãnh đạo CSGD thiết 1. Có cơ cấu quản lý rõ ràng. Các - Cơ cấu tổ chức quản lý của CSGD*.
đạo CSGD lập cơ cấu quản lý đơn vị/bộ phận/các tổ chức được
- Văn bản quy định vai trò, trách nhiệm,
thiết lập cơ trong đó phân định rõ thành lập mới căn cứ trên kế
chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ giữa
cấu quản lý vai trò, trách nhiệm, hoạch, định hướng chiến lược
các thành phần trong cơ cấu quản lý*.
trong đó phân quá trình ra quyết phát triển đã được phê duyệt và
định rõ vai trò, định, chế độ thông tin, phù hợp với bối cảnh cụ thể của - Các bản mô tả công việc, đề án vị trí
trách nhiệm, báo cáo đểđạt được CSGD. việc làm, các quyết định liên quan đến
quá trình ra tầm nhìn, sứ mạng, nhân sự tham gia cơ cấu quản lý*.
2. Có văn bản quy định rõ ràng vai
quyết định, văn hóa và các mục
trò, trách nhiệm, chức năng, - Quy chế tổ chức và hoạt động của
chế độ thông tiêu chiến lược của
nhiệm vụ và mối liên hệ giữa các CSGD; hội đồng trường/hội đồng quản
tin, báo cáo CSGD.
thành phần trong cơ cấu quản lý. trị, ...
để đạt được
tầm nhìn, sứ 3. Nhân sự tham gia cơ cấu quản - Các quyết định bổ nhiệm lãnh đạo,
mạng, văn lý được phân định rõ vai trò, trách quản lý.
hóa và các nhiệm, thẩm quyền ra quyết định,
mục tiêu chiến chế độ thông tin, báo cáo.
lược của
CSGD.

TC 3.2. Lãnh 1. Lãnh đạo CSGD 1. Lãnh đạo CSGD tham gia kết - Văn bản chỉ đạo việc tuyên truyền để
đạo CSGD tham gia vào việc nối, tuyên truyền, định hướng tầm định hướng về tầm nhìn, sứ mạng, giá
tham gia vào truyền tải các thông nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và trị cốt lõi và các mục tiêu chiến lược của
việc thông tin, tin về tầm nhìn, sứ các mục tiêu chiến lược của CSGD*.
kết nối các mạng, văn hóa và các CSGD.
- Kế hoạch và các tài liệu liên quan đến
bên liên quan mục tiêu chiến lược
2. Lãnh đạo CSGD tổ chức các các hoạt động tuyên truyền về tầm nhìn,
để định của CSGD.
hoạt động tuyên truyền về tầm sứ mạng, văn hóa và các mục tiêu
hướng tầm
2. Lãnh đạo CSGD nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và chiến lược của CSGD đến các bên liên
nhìn, sứ
kết nối các bên liên các mục tiêu chiến lược của quan*.
mạng, văn
hóa và các quan để định hướng CSGD đến các bên liên quan. - Các minh chứng thể hiện các bên liên
mục tiêu chiến tầm nhìn, sứ mạng, quan có hiểu biết về tầm nhìn, sứ mạng
lược của văn hóa và các mục của CSGD*.
CSGD. tiêu chiến lược của
- Thông tin về tầm nhìn, sứ mạng, văn
CSGD.
hóa và các mục tiêu chiến lược của
CSGD trên biển, bảng, trang thông tin
điện tử, tờ rơi, ...
- Các video, hình ảnh, hội thảo, diễn
đàn, ... về các hoạt động tuyên truyền
có sự tham gia của lãnh đạo CSGD và
các bên liên quan.

TC 3.3. Cơ Cơ cấu lãnh đạo và 1. Cơ cấu quản lý được định kỳ rà - Báo cáo rà soát cơ cấu quản lý hằng
cấu lãnh đạo quản lý của CSGD soát. năm*.
và quản lý của được rà soát thường
2. Các văn bản quy định về vai - Báo cáo rà soát các văn bản quy định
CSGD được xuyên.
trò, chức năng, nhiệm vụ và mối về vai trò, chức năng, nhiệm vụ và mối
rà soát
liên hệ giữa các thành phần trong liên hệ giữa các thành phần trong cơ
thường xuyên.
cơ cấu quản lý được định kỳ rà cấu quản lý*.
soát.
- Biên bản đánh giá viên chức, công
3. Nhân sự tham gia vào cơ cấu chức, đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý
lãnh đạo và quản lý được đánh theo quy định của Luật Viên chức/Luật
giá định kỳ hằng năm. Công chức/Luật Lao động,…*.
4. Thực hiện quy hoạch đội ngũ - Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo, quản
lãnh đạo, quản lý của các đơn vị, lý của CSGD*.
bộ phận theo quy định.
- Bản mô tả/Đề án vị trí việc làm của
CSGD.
- Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm
của Đảng ủy, hội đồng trường/hội đồng
quản trị, Ban giám hiệu.

TC 3.4. Cơ Cơ cấu lãnh đạo và 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý của - Cơ cấu lãnh đạo và quản lý trước và
cấu lãnh đạo quản lý của CSGD CSGD được cải tiến dựa trên kết sau cải tiến*.
và quản lý của được cải tiến nhằm quả rà soát, đánh giá.
- Các văn bản điều chỉnh, bổ sung quy
CSGD được tăng kết quả và hiệu
2. Các văn bản quy định về vai định về vai trò, chức năng, nhiệm vụ và
cải tiến nhằm quả quản lý.
trò, chức năng, nhiệm vụ và mối mối liên hệ giữa các thành phần trong
tăng hiệu quả
liên hệ giữa các thành phần trong cơ cấu quản lý*.
quản lý và đạt
cơ cấu quản lý được điều chỉnh,
được hiệu quả - Các quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
bổ sung nhằm tăng hiệu quả quản
công việc của quyết định luân chuyển cán bộ lãnh đạo
lý và đạt được hiệu quả công việc
CSGD như quản lý*.
của CSGD như mong muốn.
mong muốn.
- Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo và
3. Nhân sự tham gia cơ cấu lãnh
quản lý của CSGD.
đạo và quản lý của CSGD được
điều chỉnh, luân chuyển dựa trên
kết quả đánh giá năng lực lãnh
đạo, quản lý và hiệu quả công
việc.

Tiêu chuẩn 4. Quản trị chiến lược

TC 4.1. Thực 1. CSGD thực hiện 1. Có bộ phận phụ trách công tác - Văn bản giao nhiệm vụ/quyết định
hiện việc lập việc lập kế hoạch xây dựng, theo dõi kế hoạch chiến thành lập bộ phận/nhóm phụ trách công
kế hoạch chiến lược. lược của CSGD. tác xây dựng kế hoạch chiến lược*.
chiến lược
2. Kế hoạch chiến 2. Có quy trình/hướng dẫn xây - Văn bản hướng dẫn quy trình xây
nhằm đạt
lược hướng đến việc dựng kế hoạch chiến lược tổng
được tầm đạt được tầm nhìn, thể; kế hoạch chiến lược theo dựng kế hoạch chiến lược*.
nhìn, sứ mạng sứ mạng và giá trị cốt từng lĩnh vực (nguồn nhân lực, cơ
- Các biên bản, các ý kiến phản hồi của
và văn hóa lõi cũng như các mục sở vật chất, tài chính, đào tạo,
các bên liên quan đóng góp vào các kế
cũng như các tiêu chiến lược trong NCKH và phục vụ cộng đồng).
hoạch chiến lược của CSGD*.
mục tiêu chiến đào tạo, NCKH và
3. Kế hoạch chiến lược được xây
lược trong phục vụ cộng đồng. - Kế hoạch chiến lược của CSGD; các
dựng, ban hành và còn hiệu lực
đào tạo, chiến lược thành phần; các kế hoạch
phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng
NCKH và hành động của các đơn vị nhằm hoàn
và giá trị cốt lõi cũng như các mục
phục vụ cộng thành các kế hoạch chiến lược; các
tiêu chiến lược đào tạo, NCKH và
đồng. biện pháp quản trị rủi ro*.
phục vụ cộng đồng.
- Các kết luận, nghị quyết của Đảng ủy,
nghị quyết của HĐ trường/Hội đồng
quản trị, các văn bản của Ban giám
hiệu.

TC 4.2. Kế 1. CSGD có kế hoạch 1. Có các kế hoạch ngắn hạn và - Kế hoạch chiến lược phát triển của
hoạch chiến ngắn hạn và dài hạn dài hạn cụ thể hóa kế hoạch chiến CSGD đã được phê duyệt*.
lược được cụ thể hóa kế hoạch lược của CSGD theo từng lĩnh
- Các kế hoạch hành động, kế hoạch
quán triệt và chiến lược của vực (nguồn nhân lực, cơ sở vật
ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của
chuyển tải CSGD. chất, tài chính, đào tạo, NCKH và
CSGD*.
thành các kế phục vụ cộng đồng, …) được ban
2. Kế hoạch chiến
hoạch ngắn hành và còn hiệu lực. - Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo
lược phát triển, kế
hạn và dài rà soát đánh giá của CSGD về việc thực
hoạch ngắn hạn, kế 2. Công bố, phổ biến kế hoạch
hạn để triển hiện các kế hoạch chiến lược, kế hoạch
hoạch dài hạn được chiến lược, các kế hoạch ngắn
khai thực ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của
quán triệt đến các bên hạn và dài hạn theo từng lĩnh
hiện. CSGD*.
liên quan để biết và vựcđể các bên liên quan biết và
thực hiện. thực hiện. - Trang thông tin điện tử có công bố các
kế hoạch chiến lược, kế hoạch ngắn
3. Các đơn vị, bộ phận, các
hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
khoa/bộ môn cụ thể hoá và triển
khai các hoạt động nhằm hoàn - Các quy trình trong xây dựng, triển
thành các kế hoạch chiến lược, kế khai, theo dõi việc thực hiện kế hoạch.
hoạch ngắn hạn và dài hạn.

TC 4.3. Các Thiết lập các chỉ số 1. Xây dựng các KPIs, các chỉ tiêu - Văn bản kế hoạch chiến lược của
chỉ số thực thực hiện chính phấn đấu chính (về nguồn nhân CSGD đã được phê duyệt*.
hiện chính, (KPIs), các chỉ tiêu lực, cơ sở vật chất, tài chính, đào
- Các kế hoạch hằng năm, kế hoạch
các chỉ tiêu phấn đấu chính để đo tạo, NCKH và phục vụ cộng
ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của
phấn đấu lường mức độ thực đồng).
CSGD*.
chính được hiện các mục tiêu
2. Các KPIs, các chỉ tiêu phấn đấu
thiết lập để đo chiến lược của - Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo
chính đảm bảo rõ ràng, đo lường
lường mức độ CSGD. rà soát đánh giá của CSGD về việc thực
được, có tính khả thi, thích hợp,
thực hiện các hiện các kế hoạch chiến lược, kế hoạch
có mốc thời gian thực hiện.
mục tiêu chiến hằng năm, kế hoạch ngắn hạn, kế
lược của 3. Giám sát, đánh giá và rà soát hoạch dài hạn của CSGD*.
CSGD. mức độ thực hiện các chỉ số/chỉ
- Trang thông tin điện tử có công bố các
báo thực hiện chính, các chỉ tiêu
kế hoạch chiến lược, kế hoạch hằng
phấn đấu chính so với các mục
năm, kế hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài
tiêu chiến lược.
hạn của CSGD.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các
cuộc họp chuyên đề về xây dựng, rà
soát, điều chỉnh kế hoạch.
- Các quy trình trong xây dựng, triển
khai, theo dõi việc thực hiện kế hoạch.

TC 4.4. Quá 1. Quá trình lập kế 1. Thực hiện cải tiến quá trình lập - Văn bản cải tiến quá trình lập kế
trình lập kế hoạch chiến lược kế hoạch chiến lược để đạt được hoạch chiến lược*.
hoạch chiến được cải tiến để đạt các mục tiêu chiến lược của
- Văn bản thể hiện sự đối sánh, đánh
lược cũng được các mục tiêu CSGD.
giá việc xây dựng và thực hiện kế
như các chỉ số chiến lược của
2. Thực hiện đối sánh, đánh giá hoạch chiến lược*.
thực hiện CSGD.
việc xây dựng và thực hiện kế
chính, các chỉ - Văn bản điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
2. Các KPIs, các chỉ hoạch chiến lược để đề xuất các
tiêu phấn đấu chiến lược, chỉ tiêu, KPIs được phê
tiêu phấn đấu chính giải pháp thực hiện nhằm đạt mục
chính được duyệt*.
được cải tiến để đạt tiêu chiến lược và có biện pháp
cải tiến để đạt
được các mục tiêu điều chỉnh phù hợp. - Các kế hoạch hằng năm, kế hoạch
được các mục
chiến lược của ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
tiêu chiến 3. 3. Ban hành các văn bản bổ
CSGD.
lược của sung, điều chỉnh kế hoạch chiến Trang thông tin điện tử có công bố các
CSGD. lược và các KPIs, các chỉ tiêu kế hoạch chiến lược, kế hoạch hằng
phấn đấu chính. năm, kế hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài
hạn của CSGD.
- Các thông báo, quyết định điều chỉnh
kế hoạch, chiến lược.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các
cuộc họp chuyên đề để cải tiến, điều
chỉnh kế hoạch.
- Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo
rà soát đánh giá của CSGD về việc thực
hiện các kế hoạch chiến lược hằng
năm, kế hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài
hạn của CSGD.

Tiêu chuẩn 5. Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng

TC 5.1. Có hệ CSGD có hệ thống để 1. Có phân công các đơn vị/bộ - Các văn bản phân công nhiệm vụ cho
thống để xây xây dựng các chính phận chịu trách nhiệm xây dựng các đơn vị/bộ phận xây dựng chính
dựng các sách về đào tạo, các chính sách về đào tạo, NCKH sách về đào tạo, NCKH và phục vụ
chính sách về NCKH và phục vụ và phục vụ cộng đồng. cộng đồng*.
đào tạo, cộng đồng.
2. Có văn bản hướng dẫn, kế - Văn bản hướng dẫn, kế hoạch tập
NCKH và
hoạch tập huấn về việc xây dựng huấn về việc xây dựng các chính sách*.
phục vụ cộng
các chính sách về đào tạo, NCKH
đồng. - Các văn bản ban hành chính sách đào
và phục vụ cộng đồng.
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng *.
3. Nội dung các chính sách đào
- Các tài liệu liên quan đến việc lấy ý
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng
kiến các bên liên quan về các chính
phù hợp với các chủ trương của
sách*.
Đảng, quy định của Nhà nước
(đáp ứng các yêu cầu quy định - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục trường/hội đồng quản trị; các quyết định
đại học, Điều lệ trường đại học, của ban giám hiệu về các chính sách về
các thông tư và hướng dẫn của đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
Bộ Giáo dục và Đào tạo); phù hợp
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các
với sứ mạng và mục tiêu chiến
cuộc họp chuyên đề.
lược của CSGD.
- Các văn bản quản lý về đào tạo,
4. Các chính sách về đào tạo,
NCKH và dịch vụ của CSGD.
NCKH và phục vụ cộng đồng
được lấy ý kiến các bên liên quan;
được cụ thể hóa bằng văn bản và
được lãnh đạo CSGD phê duyệt
và ban hành để triển khai thực
hiện.

TC 5.2. Quy 1. CSGD có văn bản 1. Có phân công đơn vị/bộ phận - Văn bản phân công đơn vị/bộ phận
trình giám sát về quy trình giám sát chịu trách nhiệm theo dõi và giám theo dõi và giám sát việc thực hiện các
sự tuân thủ sự tuân thủ các chính sát việc thực hiện các chính sách chính sách*.
các chính sách. về đào tạo, NCKH và phục vụ
- Văn bản về quy trình giám sát*.
sách được cụ cộng đồng.
2. Văn bản về quy
thể hóa bằng - Tài liệu phổ biến các quy định về thực
trình giám sát sự tuân 2. Có ban hành văn bản về quy
văn bản, phổ hiện, theo dõi, giám sát các chính
thủ các chính sách trình giám sát sự tuân thủ các
biến và thực sách*.
được phổ biến và chính sách về đào tạo, NCKH và
hiện.
thực hiện. phục vụ cộng đồng. - Các báo cáo hằng năm về giám sát
việc thực hiện các chính sách*.
3. Có phổ biến các quy định về
việc theo dõi, giám sát việc thực - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
hiện các chính sách về đào tạo, trường/hội đồng quản trị; các quyết định
NCKH và phục vụ cộng đồng. của ban giám hiệu về các chính sách về
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
4. Định kỳ hằng năm, có báo cáo
về việc triển khai thực hiện việc - Biên bản các cuộc họp giao ban, các
giám sát các chính sách. cuộc họp chuyên đề có liên quan.

TC 5.3. Các Các chính sách về 1. Có quy định về việc định kỳ rà - Các quy định về rà soát các chính
chính sách về đào tạo, NCKH và soát các chính sách về đào tạo, sách về đào tạo, NCKH và phục vụ
đào tạo, phục vụ cộng đồng NCKH và phục vụ cộng đồng. cộng đồng*.
NCKH và được rà soát thường
2. Định kỳ hằng năm thực hiện rà - Các báo cáo đánh giá, rà soát hằng
phục vụ cộng xuyên.
soát, đánh giá việc thực hiện năm về việc thực hiện các chính sách
đồng được rà
chính sách về đào tạo, NCKH và đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
soát thường
phục vụ cộng đồng theo kế hoạch.
xuyên. - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
trường/hội đồng quản trị; các quyết định
của Ban giám hiệu về các chính sách về
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các
cuộc họp chuyên đề có liên quan.

TC 5.4. Các Các chính sách về 1. Thực hiện việc cải tiến, điều - Các văn bản về chính sách về đào tạo,
chính sách về đào tạo, NCKH và chỉnh các chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng trước và
đào tạo, phục vụ cộng đồng NCKH và phục vụ cộng đồng dựa sau cải tiến*.
NCKH và được cải tiến nhằm trên kết quả rà soát, đánh giá.
- Tài liệu liên quan đến sự phản hồi của
phục vụ cộng tăng hiệu quả hoạt
2. Các bên liên quan hài lòng đối các bên liên quan đến chính sách về
đồng được cải động của CSGD, đáp
với các chính sách về đào tạo, đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
tiến nhằm ứng nhu cầu và sự
NCKH và phục vụ cộng đồng.
tăng hiệu quả hài lòng của các bên - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
hoạt động của liên quan. trường/hội đồng quản trị; các quyết định
CSGD, đáp của ban giám hiệu về các chính sách về
ứng nhu cầu đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
và sự hài lòng
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các
của các bên
cuộc họp chuyên đề có liên quan.
liên quan.
Tiêu chuẩn 6. Quản lý nguồn nhân lực

TC Nguồn nhân lực được 1. Có kế hoạch đánh giá nhu cầu - Văn bản quy hoạch/kế hoạch phát
6.1. Nguồn quy hoạch để đáp về nguồn nhân lực của đơn vị đáp triển nguồn nhân lực của CSGD*.
nhân lực ứng đầy đủ nhu cầu ứng hoạt động đào tạo, NCKH và
- Báo cáo đánh giá nhu cầu nguồn nhân
được quy của hoạt động đào phục vụ cộng đồng.
lực của các đơn vị trong CSGD*.
hoạch để đáp tạo, NCKH và phục vụ
2. Có quy hoạch/kế hoạch phát
ứng đầy đủ cộng đồng. - Chiến lược phát triển đội ngũ/đề án vị
triển nguồn nhân lực dựa trên việc
nhu cầu của trí việc làm*.
đánh giá nhu cầu của hoạt động
hoạt động đào
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng - Dữ liệu đội ngũ nhân lực trong đó có
tạo, NCKH và
đồng, tuân thủ các quy định hiện cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ chuyên
phục vụ cộng
đồng. hành. môn,… dữ liệu về các hoạt động đào
tạo, các nghiên cứu và công bố; dữ liệu
các hoạt động phục vụ cộng đồng của
cán bộ, GV, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết định về công tác nhân sự.

TC 6.2. Các 1. Các tiêu chí tuyển 1. Có văn bản quy định về quy - Các văn bản quy định về tiêu chuẩn
tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn đội trình, tiêu chí tuyển dụng và lựa quy trình, tiêu chí tuyển dụng*.
dụng và lựa ngũ cán bộ, GV, nhân chọn đội ngũ cán bộ, GV, nhân
- Các văn bản quy định về tiêu chí đề
chọn bao gồm viên (bao gồm đạo viên đáp ứng các quy định hiện
bạt, bổ nhiệm và sắp xếp nhân sự*.
cả các tiêu chí đức và tự do học hành.
về đạo đức và thuật) để đề bạt, bổ - Trang thông tin điện tử và các tài liệu
2. Có văn bản quy định về các
tự do học nhiệm và sắp xếp có phổ biến các quy trình, quy định, tiêu
tiêu chí đề bạt, bổ nhiệm và sắp
thuật sử dụng nhân sự được xác chí tuyển dụng, đề bạt, bổ nhiệm*.
xếp nhân sự.
trong việc đề định.
- Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao
bạt, bổ nhiệm 3. Các văn bản quy định về các
2. Các tiêu chí tuyển động; hồ sơ cán bộ, GV, nhân viên; văn
và sắp xếp tiêu chí, quy trình tuyển dụng, bổ
dụng và lựa chọn đội bằng/chứng chỉ/chứng nhận quốc gia và
nhân sự được nhiệm và sắp xếp nhân sự được
ngũ cán bộ, GV, nhân chứng chỉ nghề nghiệp.
xác định và phổ biến rộng rãi bằng nhiều hình
viên (bao gồm đạo
được phổ thức khác nhau. - Hệ thống văn bản quy định về công
đức và tự do học
biến. tác đánh giá cán bộ, GV và nhân viên.
thuật) để đề bạt, bổ
nhiệm và sắp xếp - Báo cáo đánh giá cán bộ hằng năm.
nhân sự được phổ
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy,
biến công khai.
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết định của chính quyền về công tác
nhân sự.

TC 6.3. Xác Xác định và xây dựng 1. Có bản mô tả các năng lực - Văn bản quy định về các tiêu chuẩn
định và xây được tiêu chuẩn năng (bao gồm cả kỹ năng lãnh đạo) năng lực của đội ngũ cán bộ, GV, nhân
dựng được lực bao gồm cả kỹ của các nhóm cán bộ, GV, nhân viên*.
tiêu chuẩn năng lãnh đạo của viên khác nhau.
- Bản mô tả vị trí công việc: khối lượng
năng lực bao các nhóm cán bộ, GV,
2. Có văn bản quy định về các công việc của cán bộ, GV, nhân viên*.
gồm cả kỹ nhân viên khác nhau.
tiêu chuẩn năng lực (bao gồm cả
năng lãnh đạo - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong
kỹ năng lãnh đạo) của đội ngũ cán
của các nhóm đó có kế hoạch nguồn nhân lực; đề án
bộ, GV, nhân viên.
cán bộ, GV, vị trí việc làm.
nhân viên
- Dữ liệu đội ngũ nhân lực trong đó có
khác nhau.
cơ cấu độ tuổi, giới tính, trình độ chuyên
môn; dữ liệu về các nghiên cứu và công
bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ cộng
đồng của cán bộ, GV, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao
động; hồ sơ cán bộ, GV, nhân viên; văn
bằng/chứng chỉ/chứng nhận quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng; quy
hoạch cán bộ, GV, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết định của chính quyền về công tác
nhân sự.
TC 6.4. Nhu 1. Xác định rõ được 1. Có quy trình xác định nhu cầu - Các kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và
cầu đào tạo, nhu cầu về đào tạo và về đào tạo, bồi dưỡng của cán bộ, dài hạn về đào tạo, bồi dưỡng và phát
bồi dưỡng, phát triển của đội ngũ GV và nhân viên ở các cấp trong triển chuyên môn cho đội ngũ cán bộ,
phát triển đội cán bộ, GV, nhân CSGD. GV, nhân viên*.
ngũ cán bộ, viên.
2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến triển khai
GV, nhân viên
2. Triển khai các hoạt và phát triển chuyên môn được xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng và
được xác định
động đáp ứng nhu xây dựng dựa trên yêu cầu của phát triển chuyên môn của đội ngũ cán
và có các hoạt
cầu về đào tạo và hoạt động đào tạo, NCKH, nhu bộ, GV, nhân viên hằng năm và theo
động được
phát triển của đội ngũ cầu phát triển chuyên môn của đội giai đoạn*.
triển khai để
cán bộ, GV, nhân ngũ cán bộ, GV, nhân viên và phù
đáp ứng các - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến triển khai
viên. hợp với kế hoạch chiến lược phát
nhu cầu đó. hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và phát
triển của CSGD.
triển chuyên môn của đội ngũ cán bộ,
3. Các kế hoạch đào tạo, bồi GV, nhân viên hằng năm và theo giai
dưỡng và phát triển chuyên môn đoạn*.
của đội ngũ cán bộ, GV, nhân
- Báo cáo/biên bản/ý kiến phản hồi của
viên được triển khai thực hiện.
đội ngũ cán bộ, GV, nhân viên về các
4. Đội ngũ cán bộ, GV, nhân viên hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và phát
được đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn*.
triển chuyên môn trung bình ít
- Dữ liệu về trình độ chuyên môn, kết
nhất 1 lượt trong 5 năm của chu
quả NCKH và phục vụ cộng đồng của
kỳ đánh giá.
cán bộ, GV, nhân viên trước và sau khi
triển khai các hoạt động đào tạo và phát
triển đội ngũ.
- Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực;
đề án vị trí việc làm.
- Kinh phí đào tạo phát triển đội ngũ.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết định của chính quyền về công tác
nhân sự.

TC 6.5. Hệ 1. Việc quản trị theo 1. Có xây dựng quy trình, tiêu chí - Quy trình, tiêu chí đánh giá hiệu quả
thống quản lý kết quả công việc của rõ ràng để đánh giá hiệu quả công công việc của cán bộ, GV, nhân viên*.
việc thực hiện cán bộ, GV, nhân viên việc của cán bộ, GV, nhân viên.
- Hồ sơ/báo cáo/quy định về sự tham
nhiệm vụ (bao được triển khai.
2. Việc đánh giá kết quả công việc gia của cán bộ, GV, nhân viên trong quá
gồm chế độ
2. Việc quản trị kết của cán bộ, GV, nhân viên được trình xây dựng các tiêu chí, quy trình
khen thưởng,
quả công việc của thực hiện công khai, minh bạch. đánh giá hiệu quả công việc*.
ghi nhận và kế
cán bộ, GV, nhân viên
hoạch bồi 3. Có dữ liệu và báo cáo kết quả - Dữ liệu/báo cáo kết quả đánh giá hiệu
để thúc đẩy và hỗ trợ
dưỡng) được đánh giá hiệu quả công việc của quả công việc của cán bộ, GV, nhân
cho hoạt động đào
triển khai để cán bộ, GV, nhân viên. viên*.
tạo, NCKH và các
thúc đẩy và hỗ
hoạt động phục vụ 4. Kết quả đánh giá được sử dụng - Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
trợ hoạt động
cộng đồng. trong công tác thi đua khen thưởng; chế độ, chính sách thi đua,
đào tạo,
thưởng, công nhận của CSGD và khen thưởng*.
NCKH và
các cấp có thẩm quyền.
phục vụ cộng - Dữ liệu, báo cáo kết quả thi đua, khen
đồng. 5. Kết quả đánh giá được sử dụng thưởng*.
làm căn cứ để xác định đầu tư
- Các kế hoạch và kinh phí đầu tư cho
cho đào tạo, bồi dưỡng để hỗ trợ
đào tạo, bồi dưỡng dựa trên kết quả
hoạt động đào tạo, NCKH và phục
đánh giá*.
vụ cộng đồng.
- Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực;
Đề án vị trí việc làm.
- Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới
tính, trình độ chuyên môn; dữ liệu về
các nghiên cứu và công bố; dữ liệu các
hoạt động phục vụ cộng đồng của cán
bộ, GV, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết định của chính quyền về công tác
nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công
tác đánh giá cán bộ, GV và nhân viên.

TC 6.6. Các Các chế độ, chính 1. Chế độ, chính sách, quy trình - Các báo cáo đánh giá việc thực hiện
chế độ, chính sách, quy trình và quy và quy hoạch về nguồn nhân lực các chế độ, chính sách, quy trình và quy
sách, quy hoạch về nguồn nhân được rà soát hằng năm. hoạch về nguồn nhân lực hằng năm*.
trình và quy lực được rà soát
2. Việc rà soát, đánh giá về chế - Văn bản liên quan về sự tham gia cùa
hoạch về thường xuyên.
độ, chính sách, quy trình và quy cán bộ, GV, nhân viên vào quá trình rà
nguồn nhân
hoạch về nguồn nhân lực căn cứ soát, đánh giá chế độ, chính sách quy
lực được rà
trên các ý kiến đánh giá của cán trình và quy hoạch về nguồn nhân lực*.
soát thường
bộ, GV, nhân viên.
xuyên. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực.
- Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
thưởng; chế độ, chính sách thi đua,
khen thưởng.

TC 6.7. Các Các chế độ, chính 1. Thực hiện việc cải thiện các - Các văn bản/quy trình/quy hoạch/kế
chế độ, chính sách, quy trình và quy chế độ, chính sách dựa trên các hoạch liên quan đến chế độ, chính sách
sách, quy hoạch nguồn nhân kết quả rà soát, đánh giá để hỗ trước và sau cải tiến*.
trình và quy lực được cải tiến để trợ đào tạo, NCKH và phục vụ
- Các quy trình, quy hoạch nguồn nhân
hoạch nguồn hỗ trợ đào tạo, NCKH cộng đồng.
lực trước và sau cải tiến*.
nhân lực và phục vụ cộng
2. Thực hiện việc cải tiến quy trình
được cải tiến đồng. - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong
và quy hoạch về nguồn nhân lực
để hỗ trợ đào đó có kế hoạch nguồn nhân lực; đề án
làm căn cứ đầu tư cho phát triển
tạo, NCKH và vị trí việc làm.
nguồn nhân lực.
phục vụ cộng
- Các kế hoạch phát triển nghề nghiệp
đồng.
và đội ngũ; chính sách nhân sự.
- Tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng cán
bộ, GV, nhân viên.
- Kế hoạch và kinh phí đào tạo, phát
triển đội ngũ.
- Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
thưởng; chế độ, chính sách thi đua,
khen thưởng.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy,
hội đồng trường/hội đồng quản trị, các
quyết định của chính quyền về công tác
nhân sự.
Tiêu chuẩn 7. Quản lý tài chính và cơ sở vật chất

TC 7.1. Hệ 1. Hệ thống lập kế 1. Có bộ phận xây dựng kế - Chiến lược, kế hoạch dài hạn, trung
thống lập kế hoạch, triển khai, hoạch, theo dõi giám sát việc phát hạn và ngắn hạn về công tác tài chính*.
hoạch, triển kiểm toán, tăng triển các nguồn lực tài chính phục
- Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính
khai, kiểm cường các nguồn lực vụ đào tạo, NCKH và phục vụ
của CSGD, hoặc của đơn vị trong
toán, tăng tài chính để hỗ trợ cộng đồng.
CSGD.
cường các việc thực hiện tầm
nguồn lực tài nhìn, sứ mạng, các 2. Có các văn bản chiến lược, kế - Thống kê nhu cầu kinh phí cho hoạt
chính của mục tiêu chiến lược hoạch dài hạn, trung hạn và ngắn động đào tạo, NCKH và các hoạt động
CSGD để hỗ trong đào tạo, NCKH hạn để tạo các nguồn tài chính khác của CSGD trong 5 năm của chu kỳ
trợ việc thực và phục vụ cộng đồng hợp pháp hỗ trợ việc thực hiện đánh giá (dựa trên dự toán hằng năm)*.
hiện tầm nhìn, được thiết lập. tầm nhìn, sứ mạng, các mục tiêu
- Thống kê, đánh giá về cơ cấu thu, chi
sứ mạng, các chiến lược trong đào tạo, NCKH
2. Hệ thống lập kế của 5 năm của chu kỳ đánh giá (tỷ lệ
mục tiêu chiến và phục vụ cộng đồng được ban
hoạch, triển khai, thu từ tất cả các nguồn)*.
lược trong hành và triển khai thực hiện.
kiểm toán, tăng
đào tạo, - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu
cường các nguồn lực 3. Kế hoạch tài chính và quản lý
NCKH và tư tài chính cho các hoạt động và các
tài chính để hỗ trợ tài chính được xây dựng căn cứ
phục vụ cộng định huớng cho các năm sau của
việc thực hiện tầm theo các quy định về tài chính, kế
đồng được CSGD*.
nhìn, sứ mạng, các toán, kiểm toán, ngân sách, đấu
thiết lập và
mục tiêu chiến lược thầu… - Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của
vận hành.
trong đào tạo, NCKH chu kỳ đánh giá*.
4. Các kế hoạch tài chính, kiểm
và phục vụ cộng đồng
toán, tăng cường nguồn lực được - Các báo cáo của Ban thanh tra nhân
được vận hành.
triển khai. dân trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
5. Các kế hoạch tài chính được rà
soát đánh giá, cập nhật hằng
năm; có rà soát, đánh giá, cập
nhật cơ cấu nguồn thu, chi trong 5
năm của chu kỳ đánh giá.

TC 7.2. Hệ 1. Hệ thống lập kế 1. Có bộ phận xây dựng, giám sát - Văn bản giao nhiệm vụ cho bộ phận
thống lập kế hoạch, bảo trì, đánh thực hiện kế hoạch đầu tư, bảo xây dựng, giám sát thực hiện kế hoạch
hoạch, bảo trì, giá, nâng cấp cơ sở trì, đánh giá, nâng cấp cơ sở vật đầu tư, bảo trì, đánh giá, nâng cấp cơ
đánh giá, vật chất và cơ sở hạ chất và hạ tầng các phương tiện sở vật chất và cơ sở hạ tầng*.
nâng cấp cơ tầng như các phương dạy và học, các phòng thí nghiệm,
- Chiến lược, kế hoạch dài hạn, trung
sở vật chất và tiện dạy và học, các thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH và
hạn và ngắn hạn về cơ sở vật chất
cơ sở hạ tầng phòng thí nghiệm, phục vụ cộng đồng.
trang thiết bị*.
như các thiết bị và công cụ để
2. Có các kế hoạch đầu tư, bảo
phương tiện đáp ứng các nhu cầu - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính
trì, đánh giá, nâng cấp cơ sở vật
dạy và học, về đào tạo, NCKH và của CSGD, hoặc của đơn vị trong
chất và hạ tầng các phương tiện
các phòng thí phục vụ cộng đồng CSGD đầu tư cho cơ sở vật chất.
dạy và học, các phòng thí nghiệm,
nghiệm, thiết được thiết lập.
thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH và - Thống kê nhu cầu đầu tư cho cơ sở
bị và công cụ
2. Hệ thống lập kế phục vụ cộng đồng. vật chất và cơ sở hạ tầng, các phương
để đáp ứng
hoạch, bảo trì, đánh tiện dạy và học, các phòng thí nghiệm,
các nhu cầu 3. Cơ sở vật chất và cơ sở hạ
giá, nâng cấp cơ sở thiết bị phục vụ hoạt động đào tạo,
về đào tạo, tầng, các phương tiện dạy và học,
vật chất và cơ sở hạ NCKH và các hoạt động khác của
NCKH và các phòng thí nghiệm, thiết bị
tầng như các phương CSGD cho 5 năm của chu kỳ đánh giá
phục vụ cộng được đầu tư và bảo trì theo các
tiện dạy và học, các (dựa trên dự toán hằng năm)*.
đồng được kế hoạch đã được ban hành.
phòng thí nghiệm,
thiết lập và - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu
thiết bị và công cụ để 4. Các kế hoạch về cơ sở vật chất
vận hành. tư và cải thiện cơ sở vật chất và cơ sở
đáp ứng các nhu cầu và hạ tầng các phương tiện dạy
hạ tầng, các phương tiện dạy và học,
về đào tạo, NCKH và và học, các phòng thí nghiệm,
các phòng thí nghiệm, thiết bị*.
phục vụ cộng đồng thiết bị được thực hiện và được rà
được vận hành. soát đánh giá hằng năm. - Các báo cáo theo dõi đánh giá sử
dụng trang thiết bị phục vụ đào tạo,
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá
NCKH và phục vụ cộng đồng*.
hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất
và hạ tầng các phương tiện dạy - Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu
và học, các phòng thí nghiệm, cầu đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
thiết bị đối với từng loại hình đào đồng.
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
6. CSGD cải tiến cơ sở vật chất
và hạ tầng các phương tiện dạy
và học, các phòng thí nghiệm,
thiết bị.

TC 7.3. Hệ 1. Có hệ thống lập kế 1. Có bộ phận quản trị thiết bị - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho
thống lập kế hoạch, bảo trì, kiểm công nghệ thông tin và cơ sở hạ bộ phận quản trị thiết bị công nghệ
hoạch, bảo trì, toán, nâng cấp các tầng. thông tin và cơ sở hạ tầng*.
kiểm toán, thiết bị công nghệ
2. Các kế hoạch đầu tư về thiết bị - Kế hoạch đầu tư về thiết bị công nghệ
nâng cấp các thông tin và cơ sở hạ
công nghệ thông tin và cơ sở hạ thông tin và cơ sở hạ tầng như máy
thiết bị công tầng như máy tính, hệ
tầng như máy tính, hệ thống tính, hệ thống mạng, hệ thống dự
nghệ thông tin thống mạng, hệ thống
mạng, hệ thống dự phòng, bảo phòng, bảo mật và quyền truy cập*.
và cơ sở hạ dự phòng, bảo mật và
mật và quyền truy cập được ban
tầng như máy quyền truy cập được - Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của
hành.
tính, hệ thống thiết lập để đáp ứng chu kỳ đánh giá*.
mạng, hệ các nhu cầu về đào 3. CSGD đầu tư mới, bảo trì thiết
- Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính
thống dự tạo, NCKH và phục vụ bị công nghệ thông tin và cơ sở
của CSGD, hoặc của đơn vị trong
phòng, bảo cộng đồng. hạ tầng như máy tính, hệ thống
CSGD đầu tư cho thiết bị công nghệ
mật và quyền mạng, hệ thống dự phòng, bảo
2. Hệ thống lập kế thông tin và cơ sở hạ tầng như máy
truy cập để mật và quyền truy cập.
hoạch, bảo trì, kiểm tính, hệ thống mạng, hệ thống dự
đáp ứng các
toán, nâng cấp các 4. Các thiết bị công nghệ thông tin phòng, bảo mật và quyền truy cập.
nhu cầu về
thiết bị công nghệ và cơ sở hạ tầng như máy tính,
đào tạo, - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho
thông tin và cơ sở hạ hệ thống mạng, hệ thống dự
NCKH và thiết bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ
tầng như máy tính, hệ phòng, bảo mật và quyền truy cập
phục vụ cộng tầng như máy tính, hệ thống mạng, hệ
thống mạng, hệ thống được rà soát đánh giá hiệu quả
đồng được thống dự phòng, bảo mật và quyền truy
dự phòng, bảo mật và đầu tư hằng năm.
thiết lập và cập phục vụ hoạt động đào tạo, NCKH
quyền truy cập được
vận hành. 5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá và các hoạt động khác của CSGD trong
vận hành để đáp ứng
hiệu quả sử dụng thiết bị công 5 năm của chu kỳ đánh giá (dựa trên dự
các nhu cầu về đào
nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng toán hằng năm)*.
tạo, NCKH và phục vụ
như máy tính, hệ thống mạng, hệ
cộng đồng. - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu
thống dự phòng, bảo mật và
tư, cải thiện thiết bị công nghệ thông tin
quyền truy cập.
và cơ sở hạ tầng như máy tính, hệ
6. Nâng cấp, cải tiến thiết bị công thống mạng, hệ thống dự phòng, bảo
nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng mật và quyền truy cập*.
như máy tính, hệ thống mạng, hệ
- Các báo cáo đánh giá hiệu quả sử
thống dự phòng, bảo mật và
dụng thiết bị công nghệ thông tin và cơ
quyền truy cập đáp ứng được nhu
sở hạ tầng như máy tính, hệ thống
cầu đào tạo, NCKH và phục vụ
mạng, hệ thống dự phòng, bảo mật và
cộng đồng.
quyền truy cập phục vụ đào tạo, NCKH
và phục vụ cộng đồng*.
- Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu
cầu đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
đồng.

TC 7.4. Hệ 1. Hệ thống lập kế 1. Có bộ phận quản trị nguồn lực - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho
thống lập kế hoạch, bảo trì, đánh học tập. bộ phận quản trị nguồn lực học tập*.
hoạch, bảo trì, giá và tăng cường
2. Các kế hoạch đầu tư, bảo trì - Kế hoạch đầu tư, bảo trì các nguồn
đánh giá và các nguồn lực học tập
các nguồn lực học tập như nguồn lực học tập như nguồn học liệu của thư
tăng cường như nguồn học liệu
học liệu của thư viện, thiết bị hỗ viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, CSDL
các nguồn lực của thư viện, thiết bị
trợ giảng dạy, CSDL trực tuyến trực tuyến*.
học tập như hỗ trợ giảng dạy,
được ban hành.
nguồn học liệu CSDL trực tuyến để - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính
của thư viện, đáp ứng các nhu cầu 3. CSGD đầu tư mới, bảo trì các của CSGD hoặc của đơn vị trong CSGD
thiết bị hỗ trợ về đào tạo, NCKH và nguồn lực học tập như nguồn học đầu tư cho cơ sở vật chất.
giảng dạy, phục vụ cộng đồng liệu của thư viện, thiết bị hỗ trợ
- Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho
CSDL trực được thiết lập. giảng dạy, CSDL trực tuyến để
các nguồn lực học tập như nguồn học
tuyến để đáp đáp ứng các nhu cầu về đào tạo,
2. Hệ thống lập kế liệu của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng
ứng các nhu NCKH và phục vụ cộng đồng.
hoạch, bảo trì, đánh dạy, CSDL trực tuyến phục vụ hoạt
cầu về đào
tạo, NCKH và giá và tăng cường 4. Hằng năm, rà soát đánh giá động đào tạo, NCKH và các hoạt động
phục vụ cộng các nguồn lực học tập hiệu quả đầu tư, bảo trì các nguồn khác của CSGD trong 5 năm của chu kỳ
đồng được như nguồn học liệu lực học tập như nguồn học liệu đánh giá (dựa trên dự toán hằng năm)*.
thiết lập và của thư viện, thiết bị của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng
- Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu
vận hành. hỗ trợ giảng dạy, dạy, CSDL trực tuyến phục vụ
tư, bảo trì các nguồn lực học tập như
CSDL trực tuyến để đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ
đáp ứng các nhu cầu đồng.
trợ giảng dạy, CSDL trực tuyến*.
về đào tạo, NCKH và
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá
phục vụ cộng đồng - Các báo cáo theo dõi đánh giá các
hiệu quả sử dụng các nguồn lực
được vận hành. nguồn lực học tập như nguồn học liệu
học tập như nguồn học liệu của
của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy,
thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy,
CSDL trực tuyến phục vụ đào tạo,
CSDL trực tuyến.
NCKH và phục vụ cộng đồng*.
6. Các nguồn lực học tập như
- Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu
nguồn học liệu của thư viện, thiết
cầu đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
bị hỗ trợ giảng dạy, CSDL trực
đồng.
tuyến phục vụ đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng được cập
nhật.

TC 7.5. Hệ 1. Hệ thống lập kế 1. Có bộ phận/cá nhân quản trị về - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ quản
thống lập kế hoạch, thực hiện, môi trường, sức khỏe, sự an toàn trị môi trường, sức khỏe, sự an toàn và
hoạch, thực đánh giá và cải tiến và khả năng tiếp cận của những khả năng tiếp cận của những người có
hiện, đánh giá môi trường, sức khỏe, người có nhu cầu đặc biệt. nhu cầu đặc biệt*.
và cải tiến môi sự an toàn có tính
2. Các kế hoạch đầu tư về môi - Kế hoạch đầu tư về môi trường, sức
trường, sức đến khả năng tiếp cận
trường, sức khỏe, sự an toàn và khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp cận
khỏe, sự an của những người có
khả năng tiếp cận của những của những người có nhu cầu đặc biệt*.
toàn và khả nhu cầu đặc biệt
người có nhu cầu đặc biệt được
năng tiếp cận được thiết lập. - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho
ban hành.
của những môi trường, sức khỏe, sự an toàn và
2. Hệ thống lập kế
người có nhu 3. CSGD đầu tư cho môi trường, khả năng tiếp cận của những người có
hoạch, thực hiện,
cầu đặc biệt sức khỏe, sự an toàn và khả năng nhu cầu đặc biệt phục vụ hoạt động đào
đánh giá và cải tiến
được thiết lập tiếp cận của những người có nhu tạo, NCKH và các hoạt động khác của
môi trường, sức khỏe,
và vận hành. cầu đặc biệt. CSGD cho 5 năm của chu kỳ đánh giá
sự an toàn có tính
(dựa trên dự toán hằng năm)*.
đến khả năng tiếp cận 4. Môi trường, sức khỏe, sự an
của những người có toàn và khả năng tiếp cận của - Các báo cáo về việc đầu tư cho môi
nhu cầu đặc biệt những người có nhu cầu đặc biệt trường, sức khỏe, sự an toàn và khả
được vận hành. được rà soát, đánh giá hằng năm. năng tiếp cận của những người có nhu
cầu đặc biệt*.
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá,
cải thiện hiệu quả đầu tư cải tiến - Các báo cáo theo dõi, đánh giá hiệu
môi trường, sức khỏe, sự an toàn quả đầu tư, cải thiện đối với môi trường,
và khả năng tiếp cận của những sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp
người có nhu cầu đặc biệt. cận của những người có nhu cầu đặc
biệt*.
6. Môi trường, sức khỏe, sự an
toàn và khả năng tiếp cận của
những người có nhu cầu đặc biệt
được cải tiến sau đánh giá, rà
soát.

Tiêu chuẩn 8. Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại

TC 8.1. Có kế Có kế hoạch phát 1. Có bộ phận chịu trách nhiệm - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ theo
hoạch phát triển các đối tác, xây dựng kế hoạch, theo dõi giám dõi, giám sát các hoạt động đối ngoại*.
triển các đối mạng lưới và quan hệ sát các hoạt động đối ngoại đúng
- Kế hoạch chiến lược của CSGD trong
tác, mạng lưới đối ngoại để đạt được quy định.
đó có kế hoạch phát triển các đối tác,
và quan hệ tầm nhìn, sứ mạng và
2. Có văn bản quản lý về hoạt mạng lưới và quan hệ đối ngoại*.
đối ngoại để các mục tiêu chiến
động đối ngoại; có các kế hoạch
đạt được tầm lược của CSGD. - Văn bản quản lý về hoạt động hợp tác
nhìn, sứ mạng phát triển các đối tác, mạng lưới với các đối tác trong nước và quốc tế*.
và các mục và quan hệ đối ngoại bám sát tầm
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi
tiêu chiến nhìn, sứ mạng và các mục tiêu
nhớ, thỏa thuận, ... giữa CSGD và đối
lược của chiến lược của CSGD; có quy
tác trong và ngoài nước*.
CSGD. định rõ ràng về cơ chế quản lý,
kiểm tra, giám sát và phân cấp - Thông tin về đối ngoại trên trang thông
giữa các đơn vị trong hoạt động tin điện tử của CSGD*.
đối ngoại; quản lý cán bộ, GV,
nhân viên của CSGD đi công tác,
học tập trong và ngoài nước.
3. Kế hoạch phát triển các đối tác,
mạng lưới và quan hệ đối ngoại
được phổ biến đến các bên liên
quan trong CSGD.

TC 8.2. Các Các chính sách, quy 1. Triển khai thực hiện các hoạt - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong
chính sách, trình và thỏa thuận để động đối ngoại theo kế hoạch; đó có hoạt động phát triển các đối tác,
quy trình và thúc đẩy các đối tác, thực hiện các thỏa thuận đã ký mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
thỏa thuận để mạng lưới và quan hệ kết.
- Văn bản quản lý về hoạt động đối
thúc đẩy các đối ngoại được triển
2. Triển khai hoạt động hợp tác ngoại trong nước, quốc tế; các kế
đối tác, mạng khai thực hiện.
đào tạo, trao đổi học thuật, trao hoạch phát triển các đối tác, mạng lưới
lưới và quan
đổi GV, NH với đối tác trong và và quan hệ đối ngoại*.
hệ đối ngoại
ngoài nước.
được triển - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi
khai thực 3. Chính sách, chủ trương của nhớ, thỏa thuận, ... giữa CSGD và đối
hiện. nhà trường để phát triển các tác*.
mạng lưới, các mối quan hệ, đối
- Thông tin về đối ngoại trên trang thông
tác trong nước được triển khai
tin điện tử của CSGD*.
thực hiện.
- Thống kê về các hội nghị/hội thảo
4. Chính sách, chủ trương của
đồng tổ chức (tên, thời gian, địa điểm,
nhà trường để phát triển các
đối tác, kinh phí phân bổ giữa các bên).
mạng lưới, các mối quan hệ, đối
tác ngoài nước được triển khai - Ý kiến phản hồi của cán bộ, GV, nhân
thực hiện. viên và các bên liên quan.
- Thống kê về mạng lưới, mối quan hệ,
đối tác.

TC 8.3. Các Các đối tác, mạng 1. Hằng năm rà soát, đánh giá - Các báo cáo tổng kết, đánh giá hằng
đối tác, mạng lưới và quan hệ đối việc hợp tác với các đối tác, mạng năm về hoạt động đối ngoại*.
lưới và quan ngoại được rà soát. lưới và quan hệ trong nước.
- Kế hoạch chiến lược của CSGD trong
hệ đối ngoại
2. Hằng năm rà soát, đánh giá đó có kế hoạch đối ngoại phát triển các
được rà soát.
việc hợp tác với các đối tác, mạng đối tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
lưới và quan hệ ngoài nước.
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi
nhớ, thỏa thuận, ... giữa CSGD và đối
tác.
- Các báo cáo đánh giá tác động dự án
đối ngoại (nếu có).

TC 8.4. Các Các đối tác, mạng 1. Có phát triển về số lượng đối - Thông tin về đối ngoại trên trang thông
đối tác, mạng lưới và quan hệ đối tác, mạng lưới và quan hệ đối tin điện tử của CSGD.
lưới và quan ngoại được cải thiện ngoại hoặc về kết quả hoạt động
- Các báo cáo tổng kết, đánh giá, cải
hệ đối ngoại để đạt được tầm nhìn, đối ngoại trong 5 năm của chu kỳ
thiện hằng năm về hoạt động đối
được cải thiện sứ mạng và các mục đánh giá.
ngoại*.
để đạt được tiêu chiến lược của
2. Thực hiện các biện pháp cải
tầm nhìn, sứ CSGD. - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong
mạng và các thiện các quan hệ hợp tác với các đó có kế hoạch đối ngoại phát triển các
mục tiêu chiến đối tác, mạng lưới và quan hệ đối đối tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
lược của ngoại để đạt được tầm nhìn, sứ
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi
CSGD. mạng và các mục tiêu chiến lược.
nhớ, thỏa thuận, ... giữa CSGD và đối
tác.

Tiêu chuẩn 9. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong

TC 9.1. Cơ 1. Cơ cấu của hệ 1. Có hệ thống ĐBCL bên trong - Quyết định thành lập và quy định về
cấu, vai trò, thống ĐBCL bên bao gồm trung tâm/bộ phận chức năng nhiệm vụ của trung tâm/bộ
trách nhiệm trong được thiết lập chuyên trách về ĐBCL (trong đó phận ĐBCL*.
và trách để đáp ứng các mục có người được đào tạo/bồi dưỡng
- Các văn bản quy định, hướng dẫn của
nhiệm giải tiêu chiến lược và về đảm bảo và KĐCLGD).
CSGD về hoạt động ĐBCL trong
trình của hệ ĐBCL của CSGD.
2. Có mạng lưới ĐBCL tại các bộ CSGD*.
thống ĐBCL
2. Vai trò, trách nhiệm phận/đơn vị trực thuộc của
bên trong - Sơ đồ tổ chức về hệ thống ĐBCL bên
và trách nhiệm giải CSGD; có quy định về chức năng
được thiết lập trong CSGD*.
trình của hệ thống nhiệm vụ của trung tâm/bộ phận
để đáp ứng
ĐBCL bên trong được chuyên trách về ĐBCL và quy - Danh sách trích ngang và nhiệm vụ
các mục tiêu
thiết lập để đáp ứng định về sự phối hợp ĐBCL nội bộ của cán bộ trung tâm/bộ phận chuyên
chiến lược và
các mục tiêu chiến bên trong CSGD. trách ĐBCL, các cán bộ được các đơn
ĐBCL của
lược và ĐBCL của vị phân công làm công tác ĐBCL tại các
CSGD. 3. Có hệ thống văn bản quy định
CSGD. đơn vị*.
về các hoạt động ĐBCL và các
hướng dẫn thực hiện để hỗ trợ - Các chứng chỉ bồi dưỡng về ĐBCL
hiệu quả cho công tác quản lý. của cán bộ trung tâm/bộ phận chuyên
trách ĐBCL*.
4. Cán bộ của trung tâm/bộ phận
chuyên trách về ĐBCL, của các - Kế hoạch ĐBCL hằng năm*.
đơn vị trong CSGD có văn bằng
hoặc chứng chỉ, giấy chứng nhận
tham gia các khóa đào tạo, bồi
dưỡng liên quan đến công tác
ĐBCL.

TC 9.2. Xây Xây dựng kế hoạch 1. Có kế hoạch chiến lược ĐBCL - Kế hoạch chiến lược ĐBCL, kế hoạch
dựng kế chiến lược về ĐBCL (bao gồm chiến lược, chính sách, nhiệm vụ hoạt động ĐBCL hằng năm,
hoạch chiến (bao gồm chiến lược, sự tham gia của các bên liên trong đó thể hiện rõ sự tham gia của
lược về ĐBCL chính sách, sự tham quan, các hoạt động trong đó có các bên liên quan*.
(bao gồm gia của các bên liên việc thúc đẩy công tác ĐBCL và
- Sổ tay ĐBCL.
chiến lược, quan, các hoạt động tập huấn nâng cao năng lực).
chính sách, trong đó có việc thúc - Thông tin về ĐBCL trên trang thông tin
2. Có các chính sách ưu tiên cho
sự tham gia đẩy công tác ĐBCL điện tử của CSGD.
các hoạt động ĐBCL theo kế
của các bên và tập huấn nâng cao
hoạch chiến lược. - Chính sách ĐBCL của CSGD*.
liên quan, các năng lực) để đáp ứng
hoạt động các mục tiêu chiến 3. Có sự tham gia của các bên - Các kế hoạch tổ chức, danh mục các
trong đó có lược và ĐBCL của liên quan trong quá trình triển khai khóa tập huấn về ĐBCL*.
việc thúc đẩy CSGD. các hoạt động ĐBCL để đánh giá
- Kế hoạch lấy ý kiến hoặc khảo sát các
công tác mức độ đáp ứng các mục tiêu
bên liên quan trong quá trình triển khai
ĐBCL và tập chiến lược và ĐBCL của CSGD.
các hoạt động ĐBCL để đánh giá mức
huấn nâng
độ đáp ứng các mục tiêu chiến lược và
cao năng lực)
ĐBCL của CSGD*.
để đáp ứng
các mục tiêu
chiến lược và
ĐBCL của
CSGD.

TC 9.3. Kế Kế hoạch chiến lược 1. Có các kế hoạch ngắn hạn, dài - Các bản chiến lược ĐBCL, kế hoạch
hoạch chiến về ĐBCL được quán hạn về ĐBCL gắn với kế hoạch hoạt động ĐBCL dài hạn, kế hoạch
lược về ĐBCL triệt. chiến lược về ĐBCL của CSGD. nhiệm vụ hoạt động ĐBCL hằng năm*.
được quán
2. Kế hoạch chiến 2. Phổ biến, triển khai các hoạt - Biên bản các cuộc họp, hội thảo để
triệt và chuyển
lược về ĐBCL được động thực hiện chiến lược ĐBCL phổ biến kế hoạch hoạt động về ĐBCL
tải thành các
chuyển tải thành các theo kế hoạch, trong đó có các trong CSGD*.
kế hoạch
kế hoạch ngắn hạn và hoạt động tập huấn về ĐBCL.
ngắn hạn và - Các kế hoạch/báo cáo hoạt động về
dài hạn để triển khai
dài hạn để 3. Triển khai, quán triệt thực hiện công tác ĐBCL; các báo cáo hoạt động
thực hiện.
triển khai thực các hoạt động ĐBCL theo kế của trung tâm/bộ phận chuyên trách
hiện. hoạch hằng năm. công tác ĐBCL hằng năm*.
- Sổ tay ĐBCL.
- Minh chứng về các hoạt động và tài
liệu tập huấn về ĐBCL.

TC 9.4. Hệ 1. Hệ thống lưu trữ 1. Có hệ thống lưu trữ văn bản về - Các báo cáo tổng kết về công tác
thống lưu trữ văn bản về các chính các chính sách, hệ thống, quy ĐBCL và kế hoạch công tác ĐBCL của
văn bản, rà sách, hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL. CSGD hằng năm*.
soát, phổ biến trình và thủ tục ĐBCL
2. Các văn bản quản lý, CSDL về - Biên bản các cuộc họp rà soát các
các chính được triển khai.
chính sách, hệ thống, quy trình và chính sách, hệ thống, quy trình và thủ
sách, hệ
2. Việc rà soát các thủ tục ĐBCL của CSGD được tục ĐBCL*.
thống, quy
chính sách, hệ thống, lưu trữ có hệ thống, cập nhật và
trình và thủ - Các kế hoạch, tài liệu hướng dẫn, phổ
quy trình và thủ tục dễ tiếp cận.
tục ĐBCL biến về cho cán bộ, NH về các chính
ĐBCL được triển
được triển 3. Định kỳ rà soát các chính sách, sách, hệ thống, quy trình và thủ tục
khai.
khai. hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL*.
3. Việc phổ biến các ĐBCL ít nhất 02 năm/lần.
- Các văn bản về chính sách, hệ thống,
chính sách, hệ thống,
4. Phổ biến cho các bên liên quan quy trình và thủ tục ĐBCL*.
quy trình và thủ tục
trong CSGD về các chính sách,
ĐBCL được triển - Các kế hoạch/báo cáo hoạt động về
hệ thống, quy trình và thủ tục
khai. công tác ĐBCL, các báo cáo hoạt động
ĐBCL.
của trung tâm/bộ phận chuyên trách
công tác ĐBCL*.
- Trang thông tin điện tử của CSGD.
- Các tài liệu giao ban công tác ĐBCL
giữa các đơn vị trong CSGD.

TC 9.5. Các 1. Các KPIs và các 1. Có bộ KPIs và các chỉ tiêu phấn - Các văn bản liên quan đến các KPIs
chỉ số thực chỉ tiêu phấn đấu đấu chính để đo lường và đánh và các chỉ tiêu phấn đấu chính để đo
hiện chính và chính được thiết lập giá kết quả công tác ĐBCL. lường/đánh giá kết quả công tác ĐBCL
các chỉ tiêu để đo lường kết quả của CSGD*.
2. CSGD sử dụng bộ chỉ số để đo
phấn đấu công tác ĐBCL của
lường/đánh giá kết quả công tác - Các kế hoạch chiến lược, kế hoạch
chính được CSGD.
ĐBCL. hằng năm liên quan đến công tác
thiết lập để đo
ĐBCL.
lường kết quả
công tác - Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả
ĐBCL của hoạt động ĐBCL của CSGD*.
CSGD.

TC 9.6. Quy 1. Quy trình lập kế 1. CSGD thực hiện rà soát và cải - Báo cáo/biên bản rà soát, điều chỉnh
trình lập kế hoạch được cải tiến tiến quy trình lập kế hoạch các và cải tiến quy trình lập kế hoạch, các
hoạch, các chỉ để đáp ứng các mục hoạt động để đáp ứng mục tiêu KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu chính
số thực hiện tiêu chiến lược và chiến lược và ĐBCL ít nhất một theo mục tiêu chiến lược và ĐBCL của
chính và các ĐBCL của CSGD. lần trong 5 năm của chu kỳ đánh CSGD*.
chỉ tiêu phấn giá.
2. Các KPIs và các - Các phiên bản khác nhau của quy
đấu chính
chỉ tiêu phấn đấu 2. CSGD thực hiện rà soát và cải trình lập kế hoạch, các KPIs và các chỉ
được cải tiến
chính được cải tiến tiến các KPIs và các chỉ tiêu phấn tiêu phấn đấu chính về ĐBCL của
để đáp ứng
để đáp ứng các mục đấu chính để đáp ứng các mục CSGD, bản đối sánh sự cải tiến giữa
các mục tiêu tiêu chiến lược và tiêu chiến lược và ĐBCL ít nhất các phiên bản*.
chiến lược và ĐBCL của CSGD. một lần trong 5 năm của chu kỳ
- Sổ tay ĐBCL.
ĐBCL của đánh giá.
CSGD. - Kết quả lấy ý kiến hoặc khảo sát các
bên liên quan trong quá trình triển khai
các hoạt động ĐBCL để đánh giá mức
độ đáp ứng các mục tiêu chiến lược và
ĐBCL của CSGD.
Tiêu chuẩn 10. Tự đánh giá và đánh giá ngoài

TC 10.1. Kế 1. Kế hoạch tự đánh 1. Có kế hoạch ĐBCL, trong đó - Các chiến lược, kế hoạch ĐBCL giáo
hoạch tự đánh giá và chuẩn bị cho xác định rõ lộ trình và kế hoạch tự dục của CSGD.
giá và chuẩn việc đánh giá ngoài đánh giá và chuẩn bị cho việc
- Các kế hoạch tự đánh giá, kế hoạch
bị cho việc được thiết lập. đánh giá ngoài CSGD và các
chuẩn bị cho đánh giá ngoài để
đánh giá CTĐT.
KĐCLGD CSGD, CTĐT*.
ngoài được
2. Có các hướng dẫn thực hiện tự
thiết lập. - Các quy định, kế hoạch, hướng dẫn,
đánh giá và chuẩn bị cho việc
triển khai thực hiện tự đánh giá và
đánh giá ngoài, có phổ biến cho
chuẩn bị cho đánh giá ngoài
các bên liên quan của CSGD.
CSGD/CTĐT*.
3. Phân công trách nhiệm cụ thể
- Các quyết định thành lập hội đồng tự
cho các bộ phận và các cá nhân
đánh giá và phân công nhiệm vụ cho
liên quan để thực hiện.
các thành viên hội đồng*.
4. Thực hiện các bước chuẩn bị
- Các văn bản liên quan đến việc phổ
cho tự đánh giá và đánh giá ngoài
biến, tập huấn chuẩn bị cho tự đánh giá,
theo kế hoạch.
đăng ký KĐCLGD CSGD/CTĐT của
CSGD trong từng giai đoạn*.
- Các văn bản trao đổi với tổ chức
KĐCLGD về việc đăng ký KĐCLGD,
chuẩn bị cho đánh giá ngoài
CSGD/CTĐT*.

TC 10.2. Việc 1. Việc tự đánh giá và 1. CSGD thực hiện tự đánh giá - Các kế hoạch tự đánh giá, đánh giá
tự đánh giá và đánh giá ngoài được theo quy định; có kế hoạch đánh ngoài CSGD/CTĐT trong chu kỳ đánh
đánh giá thực hiện định kỳ. giá ngoài hoặc được đánh giá giá*.
ngoài được ngoài ít nhất 1 lần trong chu kỳ
2. Việc tự đánh giá và - Các quyết định thành lập và danh sách
thực hiện định đánh giá.
đánh giá ngoài được thành viên hội đồng tự đánh giá
kỳ bởi các cán
thực hiện bởi các cán 2. CSGD có ít nhất 3 cán bộ có CSGD/CTĐT; bản photo thẻ kiểm định
bộ và/hoặc
bộ và/hoặc các chứng chỉ/chứng nhận đào tạo viên, chứng chỉ kiểm định viên
các chuyên
chuyên gia độc lập đã kiểm định viên KĐCLGD, có ít KĐCLGD, giấy chứng nhận tham dự
gia độc lập đã
được đào tạo. nhất 1 cán bộ có thẻ kiểm định các khóa tập huấn về ĐBCL, KĐCLGD
được đào tạo.
viên KĐCLGD. Tất cả các cán bộ của các thành viên hội đồng tự đánh
tham gia trong hội đồng tự đánh giá*.
giá CSGD/CTĐT đã từng được
- Các quyết định thành lập và danh sách
tham dự các khóa tập huấn về
thành viên Đoàn đánh giá ngoài
ĐBCL, KĐCLGD.
CSGD/CTĐT*.
- Các công văn triệu tập/quyết định cử
đi đào tạo và danh sách cán bộ của
CSGD đi đào tạo, bồi dưỡng kiểm định
viên KĐCLGD, tập huấn về ĐBCL,
KĐCLGD*.

TC 10.3. Các 1. Các phát hiện và 1. Các điểm mạnh, tồn tại của các - Báo cáo tự đánh giá CSGD/CTĐT*.
phát hiện và kết quả của việc tự lĩnh vực hoạt động được xác định,
- Báo cáo đánh giá ngoài CSGD/CTĐT
kết quả của đánh giá được rà phân tích qua quá trình tự đánh
việc tự đánh soát. giá. của đoàn đánh giá ngoài*.
giá và đánh
2. Các phát hiện và 2. Có kế hoạch hành động khả thi - Nghị quyết của hội đồng KĐCLGD,
giá ngoài
kết quả của việc đánh để khắc phục tồn tại phát hiện qua quyết định công nhận đạt chuẩn chất
được rà soát.
giá ngoài được rà quá trình tự đánh giá. lượng của tổ chức KĐCLGD đối với
soát (nếu đã được CSGD/CTĐT.
3. Có báo cáo kết quả cải tiến
đánh giá ngoài).
chất lượng sau khi triển khai các - Các kế hoạch hành động khắc phục
kế hoạch hành động khắc phục tồn tại, cải tiến chất lượng sau tự đánh
tồn tại sau tự đánh giá. giá, đánh giá ngoài*.
4. Các điểm mạnh, tồn tại của các - Các báo cáo về kết quả cải tiến chất
lĩnh vực hoạt động được xác định, lượng theo các phát hiện và kết quả tự
phân tích qua quá trình đánh giá đánh giá, đánh giá ngoài*.
ngoài (nếu đã được đánh giá
ngoài).
5. Có kế hoạch hành động khả thi
để thực hiện các khuyến nghị cải
tiến chất lượng từ kết quả đánh
giá ngoài (nếu đã được đánh giá
ngoài).
6. Có báo cáo kết quả cải tiến
chất lượng sau khi triển khai các
kế hoạch hành động theo khuyến
nghị của đoàn đánh giá ngoài
(nếu đã được đánh giá ngoài).

TC 10.4. Quy 1. Quy trình tự đánh 1. CSGD thực hiện rà soát, đánh - Các biên bản họp rà soát, đánh giá
trình tự đánh giá được cải tiến để giá quy trình thực hiện tự đánh giá quy trình tự đánh giá và chuẩn bị cho
giá và quy đáp ứng các mục tiêu (kế hoạch tự đánh giá, phân công đánh giá ngoài CSGD/CTĐT*.
trình chuẩn bị chiến lược của trách nhiệm trong hội đồng tự
- Các biên bản/bản tổng hợp các ý kiến
cho việc đánh CSGD. đánh giá, các bước thực hiện,
góp ý về việc tự đánh giá và chuẩn bị
giá ngoài cách thức thực hiện, xử lý kết
2. Quy trình chuẩn bị cho đánh giá ngoài CSGD/CTĐT*.
được cải tiến quả,…) ít nhất một lần trong 5
cho việc đánh giá
để đáp ứng năm của chu kỳ đánh giá. - Các kế hoạch, nội dung họp, các biên
ngoài được cải tiến
các mục tiêu bản/bản tổng hợp ý kiến trao đổi, chia
để đáp ứng các mục 2. Quy trình tự đánh giá
chiến lược sẻ kinh nghiệm trong công tác ĐBCL,
tiêu chiến lược của CSGD/CTĐT được cải tiến.
của CSGD. KĐCLGD giữa các đơn vị trong CSGD.
CSGD.
3. CSGD thực hiện rà soát, đánh
- Văn bản điều chỉnh, bổ sung quy trình
giá quy trình chuẩn bị cho đánh
tự đánh giá, quy trình chuẩn bị cho
giá ngoài (kế hoạch, phân công
đánh giá ngoài (bao gồm cả các quy
trách nhiệm, các bước thực hiện,
trình trước và sau điều chỉnh)*.
cách thức chuẩn bị, lập kế hoạch
cải tiến,…) ít nhất một lần trong 5
năm của chu kỳ đánh giá.
4. Quy trình chuẩn bị cho đánh giá
ngoài được cải tiến.
5. Có tổ chức họp rút kinh
nghiệm, chia sẻ những thực hành
tốt trong công tác ĐBCL,
KĐCLGD giữa các đơn vị trong
CSGD.
Tiêu chuẩn 11. Hệ thống thông tin đảm bảo chất lượng bên trong

TC 11.1. Kế Kế hoạch quản lý 1. Có kế hoạch xây dựng hệ - Các kế hoạch quản lý thông tin ĐBCL
hoạch quản lý thông tin ĐBCL bên thống quản lý thông tin ĐBCL bên bên trong của CSGD*.
thông tin trong bao gồm việc trong CSGD (bao gồm thu thập,
- Biên bản các cuộc họp bàn về việc xây
ĐBCL bên thu thập, xử lý, báo xử lý, báo cáo, nhận và chuyển
trong bao gồm cáo, nhận và chuyển thông tin từ các bên liên quan) dựng hệ thống quản lý thông tin ĐBCL
việc thu thập, thông tin từ các bên nhằm hỗ trợ cho hoạt động đào bên trong CSGD*.
xử lý, báo liên quan nhằm hỗ trợ tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Các văn bản phân công nhiệm vụ cho
cáo, nhận và hoạt động đào tạo,
2. Có văn bản phân công trách các bộ phận, cá nhân trong CSGD đối
chuyển thông NCKH và phục vụ
nhiệm cho bộ phận đầu mối, các với việc quản lý thông tin ĐBCL bên
tin từ các bên cộng đồng được thiết
bộ phận phối hợp, hỗ trợ trong trong CSGD*.
liên quan lập.
việc xây dựng hệ thống quản lý
nhằm hỗ trợ - Các quy định, hướng dẫn lấy ý kiến
thông tin ĐBCL bên trong CSGD.
hoạt động đào phản hồi của các bên liên quan;
tạo, NCKH và 3. Có phương án ứng dụng công
- Các kế hoạch triển khai việc thu thập,
phục vụ cộng nghệ thông tin trong xây dựng hệ
xử lý, báo cáo, nhận và chuyển thông
đồng được thống quản lý thông tin ĐBCL bên
tin từ các bên liên quan.
thiết lập. trong CSGD.
- Phương án ứng dụng công nghệ
thông tin trong xây dựng hệ thống quản
lý thông tin ĐBCL bên trong CSGD*.

TC 1. Thông tin về ĐBCL 1. CSGD xây dựng hệ thống quản - Hệ thống quản lý thông tin về ĐBCL
11.2. Thông bên trong bao gồm lý thông tin ĐBCL bên trong trên bên trong của CSGD trên nền tảng công
tin về ĐBCL kết quả phân tích dữ nền tảng công nghệ thông tin để nghệ thông tin*.
bên trong bao liệu phải phù hợp, hỗ trợ công tác ra quyết định.
- Các báo cáo tổng kết các hoạt động
gồm kết quả chính xác và sẵn có
2. CSDL về hệ thống thông tin khảo sát, đánh giá về hoạt động giảng
phân tích dữ để cung cấp kịp thời
ĐBCL bên trong được phân tích dạy của GV, về chất lượng khóa học, về
liệu phải phù cho các bên liên quan
chính xác, đầy đủ cho từng lĩnh tình trạng việc làm của sinh viên; các
hợp, chính nhằm hỗ trợ cho việc
vực hoạt động để nâng cao chất bản tổng hợp các ý kiến góp ý của các
xác và sẵn có ra quyết định.
lượng. bên liên quan trong quá trình xây dựng,
để cung cấp
2. Thông tin về ĐBCL điều chỉnh CĐR, CTĐT, …*.
kịp thời cho 3. CSDL về hệ thống thông tin
bên trong bao gồm
các bên liên ĐBCL bên trong được lưu trữ có - Các thông báo về các chính sách, thủ
kết quả phân tích dữ
quan nhằm hỗ hệ thống, sẵn sàng trích xuất khi tục bảo mật và an toàn thông tin đối với
liệu phải đảm bảo sự
trợ cho việc ra cần. các dữ liệu thông tin về ĐBCL bên trong
thống nhất, bảo mật
quyết định; cho các bên liên quan trong CSGD*.
và an toàn. 4. Có biện pháp đảm bảo an toàn,
đồng thời,
bảo mật cho hệ thống thông tin - Các quy định, hướng dẫn về xử lý, lưu
đảm bảo sự
ĐBCL bên trong. trữ và cơ chế sử dụng kết quả khảo sát.
thống nhất,
bảo mật và an 5. Các chính sách, thủ tục bảo - Các quy định về việc thực hiện báo
toàn. mật và an toàn đối với hệ thống cáo ba công khai; các báo cáo ba công
thông tin về ĐBCL bên trong được khai hằng năm của CSGD.
thông báo cho tất cả các cán bộ,
- Các biện pháp đảm bảo an toàn, bảo
GV, nhân viên của CSGD và các
mật cho hệ thống thông tin ĐBCL bên
bên liên quan khác (nhà cung cấp,
trong*.
đối tác,…).

TC Thực hiện rà soát hệ 1. CSGD định kỳ hằng năm rà - Các kế hoạch rà soát, điều chỉnh hệ
11.3. Thực thống quản lý thông soát, bổ sung, điều chỉnh hệ thống thống quản lý thông tin, hệ thống dữ liệu
hiện rà soát tin ĐBCL bên trong, quản lý thông tin ĐBCL bên trong. thông tin ĐBCL bên trong*.
hệ thống quản số lượng, chất lượng,
2. CSGD định kỳ hằng năm rà - Các quy định, hướng dẫn, phân công
lý thông tin sự thống nhất, bảo
soát, bổ sung, điều chỉnh số nhiệm vụ thực hiện rà soát, điều chỉnh
ĐBCL bên mật, an toàn của dữ
lượng, chất lượng, sự thống nhất, hệ thống quản lý thông tin ĐBCL bên
trong, số liệu và thông tin.
bảo mật, an toàn của dữ liệu và trong; đảm bảo số lượng, chất lượng,
lượng, chất
thông tin. sự thống nhất, bảo mật, an toàn của dữ
lượng, sự
liệu và thông tin*.
thống nhất, 3. Trong quá trình rà soát, điều
bảo mật, an chỉnh hệ thống quản lý thông tin - Các báo cáo tổng kết về việc thực hiện
toàn của dữ ĐBCL có lấy ý kiến và sử dụng kế hoạch rà soát, điều chỉnh hệ thống
liệu và thông phản hồi của các bên liên quan quản lý thông tin, hệ thống dữ liệu thông
tin. trong CSGD để bổ sung, điều tin ĐBCL bên trong; các ý kiến góp ý
chỉnh. cho việc bổ sung, điều chỉnh của các
bên liên quan*.
- Các bảng dữ liệu, thông tin được bổ
sung, điều chỉnh*.

TC 11.4. Việc 1. Việc quản lý thông 1. Hệ thống quản lý thông tin - Các báo cáo tổng kết về kế hoạch rà
quản lý thông tin ĐBCL bên trong ĐBCL bên trong được cải tiến. soát, điều chỉnh, cải tiến hệ thống quản
tin ĐBCL bên được cải tiến để hỗ lý thông tin ĐBCL bên trong; các góp ý
2. Các chính sách, quy trình và kế
trong cũng trợ đào tạo, NCKH và cho việc bổ sung, điều chỉnh của các
hoạch quản lý thông tin ĐBCL bên
như các chính phục vụ cộng đồng. bên liên quan*.
trong của CSGD được cải tiến,
sách, quy
2. Các chính sách, được đánh giá có hiệu quả. - Minh chứng về sự cải tiến các chính
trình và kế
quy trình và kế hoạch sách, quy trình và kế hoạch quản lý
hoạch quản lý 3. Các thông tin ĐBCL bên trong
quản lý thông tin thông tin ĐBCL bên trong của CSGD*.
thông tin (bao gồm cả phân tích kết quả
ĐBCL bên trong được
ĐBCL bên đánh giá) được CSGD sử dụng - Các kết quả phân tích thông tin về
cải tiến để hỗ trợ đào
trong được cải để hỗ trợ đào tạo, NCKH và phục ĐBCL bên trong và việc sử dụng các
tạo, NCKH và phục vụ
tiến để hỗ trợ vụ cộng đồng. kết quả này trong việc hỗ trợ đào tạo,
cộng đồng.
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
NCKH và
- Hệ thống CSDL, thông tin của CSGD.
phục vụ cộng
đồng.

Tiêu chuẩn 12. Nâng cao chất lượng

TC 12.1. Xây Có kế hoạch liên tục 1. Kế hoạch nâng cao chất lượng - Kế hoạch nâng cao chất lượng các
dựng kế nâng cao chất lượng có các chính sách, hệ thống, quy chính sách, hệ thống, quy trình, thủ tục
hoạch liên tục của CSGD bao gồm trình, thủ tục và nguồn lực để thực và nguồn lực của CSGD*.
nâng cao chất các chính sách, hệ hiện tốt nhất hoạt động đào tạo,
- Cam kết cải tiến và ĐBCL của CSGD.
lượng của thống, quy trình, thủ NCKH và phục vụ cộng đồng.
CSGD bao tục và nguồn lực để - Các văn bản quy định, hướng dẫn việc
2. Kế hoạch nâng cao chất lượng
gồm các chính thực hiện tốt nhất thực hiện cải tiến chất lượng; phân
có tính liên tục với các mốc thời
sách, hệ hoạt động đào tạo, công trách nhiệm trong việc thực hiện
gian và chỉ tiêu cụ thể để đảm bảo
thống, quy NCKH và phục vụ kế hoạch cải tiến chất lượng các lĩnh
tốt nhất hoạt động đào tạo, NCKH
trình, thủ tục cộng đồng. vực hoạt động của CSGD*.
và phục vụ cộng đồng.
và nguồn lực
để thực hiện
tốt nhất hoạt
động đào tạo,
NCKH và
phục vụ cộng
đồng.

TC 12.2. Các 1. Các tiêu chí lựa 1. Có tiêu chí lựa chọn đối tác để - Các văn bản quy định, hướng dẫn so
tiêu chí lựa chọn đối tác để nâng thực hiện so chuẩn, đối sánh. chuẩn, đối sánh chất lượng giáo dục*.
chọn đối tác, cao chất lượng hoạt
2. Có tiêu chí xác định nội dung - Danh sách các đối tác trong nước,
các thông tin động được thiết lập.
so chuẩn, đối sánh chất lượng. quốc tế mà CSGD xác định lựa chọn để
so chuẩn và
2. Các tiêu chí lựa so chuẩn, đối sánh chất lượng*.
đối sánh để 3. Có các hướng dẫn sử dụng các
chọn thông tin so
nâng cao chất tiêu chí lựa chọn đối tác, đối sánh - Các tiêu chí/nội dung của các đối tác
chuẩn và đối sánh để
lượng hoạt chất lượng để nâng cao chất mà CSGD xác định thực hiện so chuẩn,
nâng cao chất lượng
động được lượng. đối sánh chất lượng*.
hoạt động được thiết
thiết lập.
lập. - Đề án xây dựng CTĐT tiên tiến, chất
lượng cao, sau đại học.
- Quy định về xây dựng và phát triển
ngành, chuyên ngành đào tạo đạt chuẩn
quốc tế.

TC 1. Thực hiện việc so 1. CSGD thực hiện việc so chuẩn - Các tiêu chí/nội dung của các đối tác
12.3. Thực chuẩn và đối sánh và đối sánh chất lượng. mà CSGD xác định thực hiện so chuẩn,
hiện việc so nhằm tăng cường các đối sánh chất lượng*.
2. Sử dụng kết quả so chuẩn và
chuẩn và đối hoạt động ĐBCL.
đối sánh chất lương để tăng - Các báo cáo đối sánh, bản so chuẩn,
sánh nhằm
2. Thực hiện việc so cường các hoạt động ĐBCL. đối sánh chất lượng giữa CSGD/CTĐT
tăng cường
chuẩn và đối sánh với CSGD/CTĐT khác*.
các hoạt động 3. Sử dụng kết quả so chuẩn và
nhằm khuyến khích
ĐBCL và đối sánh để khuyến khích đổi mới, - Các minh chứng về việc tăng cường
đổi mới, sáng tạo.
khuyến khích sáng tạo. các hoạt động ĐBCL của CSGD nhờ có
đổi mới, sáng đối sánh*.
tạo.
- Các minh chứng về việc đổi mới, sáng
tạo của CSGD nhờ có đối sánh*.

TC 12.4. Quy Thực hiện rà soát quy 1. CSGD thực hiện rà soát quy - Các văn bản quy định về quy trình rà
trình lựa chọn, trình lựa chọn, sử trình lựa chọn, sử dụng các thông soát, điều chỉnh quy trình, sử dụng các
sử dụng các dụng các thông tin so tin so chuẩn và đối sánh chất thông tin so chuẩn và đối sánh chất
thông tin so chuẩn và đối sánh. lượng ít nhất 2 lần trong 5 năm lượng*.
chuẩn và đối của chu kỳ đánh giá.
- Báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh
sánh được rà
2. Có tham chiếu các tiêu chí đối quy trình lựa chọn, sử dụng các thông
soát.
sánh của CSGD khác khi lựa tin so chuẩn và đối sánh chất lượng*.
chọn, xác định thang đo chuẩn.

TC 12.5. Quy Quy trình lựa chọn, Quy trình lựa chọn, sử dụng các - Các quy trình lựa chọn, sử dụng các
trình lựa chọn, sử dụng các thông tin thông tin so chuẩn và đối sánh thông tin so chuẩn và đối sánh trước và
sử dụng các so chuẩn và đối sánh được cải tiến để liên tục đạt được sau cải tiến*.
thông tin so được cải tiến để liên các kết quả tốt nhất trong đào tạo,
- Báo cáo đánh giá kết quả đào tạo,
chuẩn và đối tục đạt được các kết NCKH và phục vụ cộng đồng.
NCKH và phục vụ cộng đồng trước và
sánh được cải quả tốt nhất trong đào
sau cải tiến quy trình lựa chọn, sử dụng
tiến để liên tục tạo, NCKH và phục vụ
các thông tin so chuẩn và đối sánh*.
đạt được các cộng đồng.
kết quả tốt - Các văn bản về việc chia sẻ kết quả
nhất trong đào phân tích so chuẩn và đối sánh chất
tạo, NCKH và lượng giữa các đơn vị trong CSGD để
phục vụ cộng phục vụ cải tiến chất lượng*.
đồng.
- Các tài liệu họp rút kinh nghiệm, chia
sẻ kinh nghiệm về quy trình so chuẩn,
đối sánh chất lượng đối với các lĩnh vực
hoạt động của CSGD.

Tiêu chuẩn 13. Tuyển sinh và nhập học

TC 13.1. Xây 1. Xây dựng kế hoạch 1. Đề án/văn bản quy định về - Đề án/văn bản quy định về tuyển
dựng kế để tuyển sinh cho các tuyển sinh thể hiện rõ ràng chính sinh*.
hoạch, chính CTĐT khác nhau của sách tuyển sinh.
- Các quyết định thành lập hội đồng
sách và truyền CSGD.
2. Kế hoạch tuyển sinh có phân tuyển sinh, phân công trách nhiệm cho
thông để
2. Xây dựng chính công trách nhiệm và xác định thời các thành viên hội đồng.
tuyển sinh cho
sách để tuyển sinh gian thực hiện.
các CTĐT - CSDL, thống kê kết quả tuyển sinh
cho các CTĐT khác
khác nhau của 3. Có kế hoạch truyền thông về của những năm trước.
nhau của CSGD.
CSGD. tuyển sinh.
- Các biên bản cuộc họp xây dựng đề
3. Truyền thông để
án/kế hoạch tuyển sinh*.
tuyển sinh cho các
CTĐT khác nhau của - Kế hoạch tuyển sinh*.
CSGD.
- Các thông báo tuyển sinh, tờ rơi, trang
thông tin tuyển sinh và trên các phương
tiện truyền thông.

TC 13.2. Xây Xây dựng các tiêu chí 1. Các tiêu chí, chỉ tiêu tuyển sinh - Đề án/văn bản quy định về tuyển
dựng các tiêu để lựa chọn NH có rõ ràng, theo quy định cho từng sinh*.
chí để lựa chất lượng cho mỗi CTĐT.
- Văn bản họp hội đồng tuyển sinh xác
chọn NH có CTĐT.
2. Các hình thức thi tuyển/xét định tiêu chí lựa chọn NH, hình thức
chất lượng
tuyển phù hợp, theo quy định. thi/xét tuyển cho từng CTĐT*.
cho mỗi
CTĐT.

TC 13.3. Có 1. Có quy trình giám 1. Có đơn vị/cá nhân được phân - Các văn bản phân công trách nhiệm
quy trình giám sát công tác tuyển công giám sát công tác tuyển sinh đơn vị/cá nhân giám sát công tác tuyển
sát công tác sinh. và nhập học. sinh và nhập học*.
tuyển sinh và
2. Có quy trình giám 2. Có quy trình/quy định giám sát - Các quy định/văn bản về quy trình
nhập học.
sát việc nhập học. công tác tuyển sinh và nhập học. giám sát công tác tuyển sinh và nhập
học.
- Các văn bản thể hiện việc giám sát
công tác tuyển sinh và nhập học.
- Các CSDL về tuyển sinh và nhập học;
kết quả tuyển sinh và nhập học hằng
năm của các ngành, CTĐT.

TC. 13.4. Có 1. Có các biện pháp 1. Thực hiện biện pháp giám sát - Biên bản họp tổng kết công tác tuyển
các biện pháp giám sát việc tuyển công tác tuyển sinh và nhập học. sinh và nhập học*.
giám sát việc sinh.
2. Đánh giá, phân tích kết quả - Các biện pháp và công cụ/phương tiện
tuyển sinh và
2. Có các biện pháp giám sát công tác tuyển sinh và hỗ trợ việc giám sát, phân tích kết quả
nhập học.
giám sát việc nhập nhập học hằng năm. tuyển sinh và nhập học*.
học.
- Các kết quả phân tích, đo lường về
tuyển sinh và nhập học.

TC 1. Công tác tuyển 1. Sử dụng kết quả đánh giá công - Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh
13.5. Công sinh được cải tiến để tác tuyển sinh và nhập học làm và nhập học hằng năm*.
tác tuyển sinh đảm bảo tính phù hợp căn cứ điều chỉnh chiến
- Các kết quả phân tích, đánh giá về
và nhập học và hiệu quả. lược/chính sách/kế hoạch tuyển
tuyển sinh và nhập học*.
được cải tiến sinh, nhập học.
2. Công tác nhập học
để đảm bảo - Các văn bản thể hiện việc điều chỉnh
được cải tiến để đảm 2. Công tác tuyển sinh, nhập học
tính phù hợp công tác tuyển sinh và nhập học.
bảo tính phù hợp và được cải tiến, cập nhật 2 lần trong
và hiệu quả.
hiệu quả. chu kỳ. - Bản tổng hợp các ý kiến phản hồi của
các bên liên quan tham gia công tác
tuyển sinh, nhập học.

Tiêu chuẩn 14. Thiết kế và rà soát chương trình dạy học

C 14.1. Xây 1. Có hệ thống thiết 1. Có quy định, hướng dẫn, phân - Các quyết định thành lập các hội đồng
dựng hệ thống kế, phát triển, giám công trách nhiệm cụ thể cho các xây dựng và thẩm định chương trình
để thiết kế, sát, rà soát, thẩm đơn vị/cá nhân liên quan trong dạy học, các môn học/học phần*.
phát triển, định, phê duyệt và quá trình xây dựng, giám sát, rà
- Các văn bản giao nhiệm vụ cho cá
giám sát, rà ban hành các chương soát, thẩm định, phê duyệt và ban
nhân/đơn vị.
soát, thẩm trình dạy học cho tất hành chương trình dạy học.
định, phê cả các CTĐT có sự - Văn bản quy định, hướng dẫn quá
2. Có quy định, hướng dẫn, phân
duyệt và ban đóng góp và phản hồi trình xây dựng, giám sát/rà soát, thẩm
công trách nhiệm cụ thể cho các
hành các của các bên liên định và phê duyệt chương trình dạy
đơn vị/cá nhân liên quan trong
chương trình quan. học*.
quá trình xây dựng, giám sát, rà
dạy học cho
2. Có hệ thống thiết soát, thẩm định, phê duyệt và ban - Văn bản quy định, hướng dẫn quá
tất cả các
kế, phát triển, giám hành đề cương môn học/học trình xây dựng, giám sát/rà soát, thẩm
CTĐT và các
sát, rà soát, thẩm phần. định và phê duyệt đề cương chi tiết các
môn học/học
định, phê duyệt và môn học/học phần*.
phần có sự 3. Có kế hoạch và phương pháp
ban hành các môn
đóng góp và lấy ý kiến đóng góp, phản hồi của
phản hồi của học/học phần có sự các bên liên quan khi xây dựng, - Kế hoạch và phương pháp lấy ý kiến
các bên liên đóng góp và phản hồi phát triển, rà soát, thẩm định phản hồi của các bên liên quan*.
quan. của các bên liên chương trình dạy học, đề cương
quan. môn học/học phần.

TC 14.2. Có 1. Có hệ thống xây 1. Có quy định, hướng dẫn, phân - Các quyết định thành lập các hội
hệ thống xây dựng CĐR của CTĐT công trách nhiệm cụ thể cho các đồng/ban chỉ đạo/tổ nhóm xây dựng,
dựng, rà soát, và các môn học/học đơn vị/cá nhân liên quan trong điều chỉnh CĐR CTĐT/các môn học/học
điều chỉnh phần để phù hợp với quá trình xây dựng, rà soát và phần*.
CĐR của nhu cầu của các bên điều chỉnh CĐR cho CTĐT/môn
- Văn bản quy định, hướng dẫn, phân
CTĐT và các liên quan. học/học phần.
công trách nhiệm cụ thể cho các đơn
môn học/học
2. Có hệ thống rà 2. Có kế hoạch tham khảo ý kiến vị/cá nhân liên quan trong quá trình xây
phần để phù
soát, điều chỉnh CĐR của các bên liên quan về việc xây dựng, điều chỉnh CĐR CTĐT/các môn
hợp với nhu
của CTĐT và các dựng, rà soát và điều chỉnh CĐR học/học phần*.
cầu của các
môn học/học phần để cho CTĐT/môn học/học phần.
bên liên quan. - Kế hoạch khảo sát về nhu cầu của thị
phù hợp với nhu cầu
trường lao động liên quan đến CĐR.
của các bên liên
quan.

TC 14.3. Các 1. Các đề cương môn 1. Ban hành và công bố chính - Các quyết định ban hành đề cương
đề cương học/học phần, kế thức đề cương môn học/học các môn học/học phần*.
môn học/học hoạch giảng dạy của phần, kế hoạch giảng dạy dựa
- Sổ theo dõi giảng dạy/thời khóa biểu*.
phần, kế CTĐT và các môn trên CĐR.
hoạch giảng học/học phần dựa - Các kế hoạch giảng dạy/lịch trình
2. Giới thiệu, phổ biến đề cương
dạy của CTĐT trên CĐR được văn giảng dạy từng năm học*.
các môn học/học phần, kế hoạch
và các môn bản hóa.
giảng dạy đến NH bằng nhiều - Văn bản giao nhiệm vụ phổ biến đề
học/học phần
2. Các đề cương môn hình thức khác nhau. cương môn học/học phần, kế hoạch
được văn bản
học/học phần, kế giảng dạy đến NH*.
hóa, phổ biến 3. Các hoạt động dạy học trong
hoạch giảng dạy của
và thực hiện đề cương môn học/học phần - Trang thông tin điện tử, tờ giới thiệu về
CTĐT và các môn
dựa trên CĐR. được triển khai theo kế hoạch, CSGD, khoa, CTĐT.
học/học phần được
hướng tới đạt được CĐR.
phổ biến. - Phần mềm quản lý đào tạo/Sổ tay sinh
viên.
3. Các đề cương môn
học/học phần, kế - Kế hoạch và nội dung tuần sinh hoạt
hoạch giảng dạy của công dân, chương trình gặp gỡ/đón tiếp
CTĐT và các môn NH mới nhập học.
học/học phần được
thực hiện theo CĐR.

TC 14.4. Việc 1. Việc rà soát quy 1. Rà soát quy trình thiết kế, đánh - Biên bản họp về việc rà soát các quy
rà soát quy trình thiết kế, đánh giá giá chương trình dạy học ít nhất 1 trình thiết kế, đánh giá chương trình dạy
trình thiết kế, chương trình dạy học lần trong 5 năm của chu kỳ đánh học*.
đánh giá và rà được thực hiện. giá.
- Bảng so sánh chương trình dạy học
soát chương
2. Việc rà soát các 2. Định kỳ rà soát chương trình của CSGD với chương trình dạy học
trình dạy học
chương trình dạy học dạy học ít nhất 2 năm một lần, tương ứng của CSGD đối sánh*.
được thực
được thực hiện. trong đó có tham khảo các
hiện. - Bảng so sánh các phiên bản khác
chương trình dạy học tiên tiến
nhau của chương trình dạy học.
trong nước/quốc tế và lấy ý kiến
phản hồi của các bên liên quan. - Các ý kiến góp ý của các bên liên
quan*.

TC 14.5. Quy 1. Quy trình thiết kế, 1. Có ban hành quy trình thiết kế, - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
trình thiết kế, đánh giá chương trình phát triển, đánh giá chương trình sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) lấy ý
đánh giá và dạy học được cải tiến dạy học. kiến phản hồi của NH, cựu NH về
chương trình để đảm bảo sự phù chương trình dạy học, phương pháp và
2. Chương trình dạy học được cải
dạy học được hợp và cập nhật quy trình thực hiện kiểm tra, đánh giá,
cải tiến để nhằm đáp ứng nhu tiến và ban hành đáp ứng nhu cầu tổ chức các hoạt động dạy học.
đảm bảo sự cầu luôn thay đổi của của các bên liên quan.
- Văn bản ban hành quy trình thiết kế,
phù hợp và các bên liên quan.
phát triển, đánh giá chương trình dạy
cập nhật
2. Chương trình dạy học*.
nhằm đáp ứng
học được cải tiến để
nhu cầu luôn - Các phiên bản của chương trình dạy
đảm bảo sự phù hợp
thay đổi của học*.
và cập nhật nhằm đáp
các bên liên
ứng nhu cầu luôn - Đề cương môn học/học phần.
quan.
thay đổi của các bên
liên quan.

Tiêu chuẩn 15. Giảng dạy và học tập

TC 15.1. Thiết 1. Thiết lập được hệ 1. Có tuyên bố chính thức về triết - Tuyên bố về triết lý giáo dục*.
lập được hệ thống lựa chọn các lý giáo dục; nội dung triết lý phù
- Các CĐR các CTĐT.
thống lựa hoạt động dạy và học hợp với mục tiêu, sứ mạng của
chọn các hoạt phù hợp với triết lý CSGD và với xu thế phát triển - Các quy định xác định, lựa chọn các
động dạy và giáo dục. chung. hoạt động dạy và học*.
học phù hợp
2. Thiết lập được hệ 2. Có quy định, hướng dẫn về - Phân công trách nhiệm trong việc xác
với triết lý giáo
thống lựa chọn các việc xác định, lựa chọn các hoạt định, lựa chọn và triển khai các hoạt
dục và để đạt
hoạt động dạy và học động dạy và học phù hợp với triết động dạy học.
được CĐR.
phù hợp để đạt được lý giáo dục.
CĐR.
3. Có quy định, hướng dẫn về
việc xác định, lựa chọn các hoạt
động dạy và học để đạt được
CĐR.

TC 15.2. Triển 1. Triển khai được hệ 1. Thực hiện chiến lược, chính - Các chiến lược, chính sách về thu hút,
khai được hệ thống thu hút, tuyển sách về thu hút, tuyển dụng, bổ tuyển dụng, bổ nhiệm và phát triển đội
thống thu hút, chọn đội ngũ GV dựa nhiệm, phát triển đội ngũ GV. ngũ GV*.
tuyển chọn đội trên trình độ chuyên
2. Thực hiện phân công nhiệm vụ - Các thông báo tuyển dụng GV hằng
ngũ GV, phân môn, năng lực, thành
cho GV dựa trên trình độ chuyên năm*.
công nhiệm vụ tích chuyên môn và
môn, năng lực, thành tích chuyên
dựa trên trình kinh nghiệm. - Danh sách GV được phân công nhiệm
môn và kinh nghiệm.
độ chuyên vụ hằng năm*.
2. Triển khai phân
môn, năng
công nhiệm vụ dựa
lực, thành tích
trên trình độ chuyên
chuyên môn
môn, năng lực, thành
và kinh
tích chuyên môn và
nghiệm.
kinh nghiệm.

TC 15.3. Các Các hoạt động dạy và 1. Tạo dựng được môi trường học - Kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu*.
hoạt động dạy học thúc đẩy việc học tập đa dạng, tạo thuận lợi cho
- Các dự án đào tạo, đào tạo thực hành,
và học thúc tập suốt đời được tổ việc đạt được CĐR, cho việc học
bài tập lớn, thực tập, ...
đẩy việc học chức phù hợp để đạt tập, nghiên cứu và thúc đẩy NH
tập suốt đời được CĐR. tìm tòi học hỏi và khám phá kiến - Danh mục các hình thức/ngành nghề
được tổ chức thức (các chương trình trao đổi, đào tạo/bồi dưỡng*.
phù hợp để thực tập ngắn hạn, phục vụ cộng
- Danh mục các phương pháp, công
đạt được đồng, …).
nghệ, thiết bị giảng dạy*.
CĐR.
2. Triển khai các hoạt động học
- Các báo cáo tổng kết các hoạt động
tập đa dạng (dự án đào tạo, đào
phục vụ cộng đồng.
tạo thực hành, bài tập lớn, thực
tập tại doanh nghiệp,…).
3. Ứng dụng các phương pháp,
công nghệ giảng dạy hiện đại, phù
hợp để đạt CĐR của các môn
học/học phần.

TC 15.4. Các 1. Các hoạt động dạy 1. Thực hiện giám sát hoạt động - Dữ liệu đánh giá GV, hoạt động tổ
hoạt động dạy và học được giám sát dạy và học hằng năm. chức đào tạo trong 5 năm của chu kỳ
và học được để đảm bảo và cải đánh giá*.
2. Thực hiện việc đánh giá GV.
giám sát và tiến chất lượng.
- Kết quả học tập và rèn luyện của NH
đánh giá để 3. Thực hiện đánh giá chất lượng
2. Các hoạt động dạy trong 5 năm của chu kỳ đánh giá*.
đảm bảo và hằng năm từ NH của các ngành
và học được đánh giá
cải tiến chất đào tạo trong và sau khi ra - Thống kê tình hình sử dụng thư viện*.
để đảm bảo và cải
lượng. trường.
tiến chất lượng. - Các báo cáo tổng kết rút kinh nghiệm
4. Triển khai cải tiến chất lượng về triển khai các phương pháp dạy học
phương pháp giảng dạy, kiểm tra, hiện đại, về ứng dụng công nghệ trong
đánh giá NH dựa trên kết quả dạy học*.
khảo sát môn học.

TC 15.5. Triết 1. Triết lý giáo dục 1. Điều chỉnh triết lý giáo dục ít - Các phiên bản tuyên bố về triết lý giáo
lý giáo dục được cải tiến để đạt nhất một lần trong chu kỳ đánh dục*.
cũng như hoạt được CĐR, đảm bảo giá; nội dung triết lý phù hợp với
- Các văn bản họp về điều chỉnh hoạt
động dạy và dạy và học có chất CĐR, tiếp cận với xu hướng mới.
động dạy học*.
học được cải lượng, học tập suốt
2. Điều chỉnh các hoạt động dạy
tiến để đạt đời. - Các phiếu lấy ý kiến/khảo sát/tổng kết
và học ít nhất 2 năm/lần; nội dung
được CĐR, mức độ hài lòng của các bên liên quan
2. Hoạt động dạy và điều chỉnh phù hợp với triết lý
đảm bảo dạy về triết lý giáo dục và các hoạt động dạy
học được cải tiến để giáo dục nhằm đạt CĐR.
và học có chất học*.
đạt được CĐR, đảm
lượng, học tập 3. Lấy ý kiến các bên liên quan về
bảo dạy và học có
suốt đời. mức độ hài lòng về triết lý giáo
chất lượng, học tập
dục và các hoạt động dạy học.
suốt đời.

Tiêu chuẩn 16. Đánh giá người học

TC 16.1. Thiết 1. Thiết lập được hệ 1. Có quy trình thiết lập hệ thống - Các quy định, hướng dẫn về kiểm tra,
lập được hệ thống lập kế hoạch lập kế hoạch và lựa chọn các loại đánh giá; các kế hoạch thực hiện xây
thống lập kế đánh giá NH phù hợp hình đánh giá NH phù hợp trong dựng đề thi, ngân hàng câu hỏi thi, quy
hoạch và lựa trong quá trình học quá trình học tập. trình thi*.
chọn các loại tập.
2. Có quy định, hướng dẫn, kế - Các bản phân công trách nhiệm cụ thể
hình đánh giá
2. Thiết lập được hệ hoạch đánh giá NH; có phân công trong việc đánh giá NH*.
NH phù hợp
thống lựa chọn các trách nhiệm cụ thể.
trong quá trình - Các bản mô tả chương trình, đề
loại hình đánh giá NH
học tập. 3. Có các loại hình, tiêu chí, nội cương môn học/học phần.
phù hợp trong quá
dung đánh giá phù hợp trong quá
trình học tập.
trình học tập đối với từng môn
học/học phần trong chương trình
dạy học.

TC 16.2. Các 1. Các hoạt động 1. Thực hiện quy trình rõ ràng về - Văn bản quy định về quy trình thi, kiểm
hoạt động đánh giá NH được việc đánh giá kết quả NH để đạt tra, đánh giá NH*.
đánh giá NH thiết kế phù hợp với được CĐR và được công bố công
- Bản mô tả CTĐT, đề cương học phần.
được thiết kế việc đạt được CĐR. khai, rộng rãi đến các bên liên
phù hợp với quan. - Kết quả phân tích, nghiên cứu các loại
việc đạt được hình/hình thức đánh giá đặc thù đối với
2. Thực hiện nhiều phương pháp
CĐR. mỗi loại môn học/học phần*.
kiểm tra đánh giá phù hợp để đạt
được CĐR. - Kết quả phân tích/nghiên cứu các loại
hình/hình thức đánh giá đặc thù đối với
3. Các phương pháp kiểm tra
mỗi loại kỳ thi/đánh giá*.
đánh giá NH đo lường được mức
độ đạt CĐR.

TC 16.3. Các 1. Các phương pháp 1. Thực hiện rà soát, đánh giá các - Văn bản quy định về rà soát quy trình
phương pháp đánh giá NH được rà phương pháp kiểm tra, đánh giá thi, kiểm tra, đánh giá NH*.
đánh giá và soát để đảm bảo độ NH định kỳ ít nhất 1 năm/lần.
- Kết quả phân tích, nghiên cứu các loại
kết quả đánh chính xác, tin cậy,
2. Thực hiện nghiên cứu, phân hình/hình thức đánh giá đối với đặc thù
giá NH được công bằng và hướng
tích kết quả kiểm tra, đánh giá mỗi loại môn học/học phần*.
rà soát để tới đạt được CĐR.
NH, sự tác động của các hình
đảm bảo độ - Kết quả phân tích/nghiên cứu các loại
2. Các kết quả đánh thức kiểm tra, đánh giá đối với
chính xác, tin hình/hình thức đánh giá đối với đặc thù
giá NH được rà soát chất lượng và hình thức tuyển
cậy, công các kỳ thi/đánh giá*.
để đảm bảo độ chính chọn NH định kỳ bằng các công
bằng và
xác, tin cậy, công cụ hiện đại, hiệu quả. - Các ý kiến phản hồi của NH, cựu NH
hướng tới đạt
bằng và hướng tới về kiểm tra, đánh giá*.
được CĐR. 3. Công bố kết quả đánh giá kịp
đạt được CĐR.
thời; các trường hợp khiếu nại,
phúc tra được xử lý hợp lý.
4. Thực hiện khảo sát/lấy ý kiến
của NH, cựu NH.

TC 16.4. Các 1. Các loại hình đánh 1. Thay đổi/cải tiến các loại - Các phiên bản quy định về các loại
loại hình và giá NH được cải tiến hình/phương pháp đánh giá NH. hình/phương pháp đánh giá NH.
các phương để đảm bảo độ chính
2. Định kỳ đánh giá độ tin cậy và - Bản mô tả CTĐT và bản mô tả môn
pháp đánh giá xác, tin cậy và hướng
độ chính xác của những loại học
NH được cải tới đạt được CĐR.
hình/phương pháp kiểm tra, đánh
tiến để đảm - Sổ tay sinh viên các năm của chu kỳ
2. Các phương pháp giá NH.
bảo độ chính đánh giá*.
đánh giá NH được cải
xác, tin cậy và 3. Quy trình xây dựng và đánh giá
tiến để đảm bảo độ - Các văn bản tổng kết, sơ kết về hiệu
hướng tới đạt độ tin cậy và độ chính xác của các
chính xác, tin cậy và quả của các phương pháp kiểm tra,
được CĐR. phương pháp kiểm tra, đánh giá
hướng tới đạt được đánh giá được áp dụng trong CTĐT.
được thực hiện khoa học, được
CĐR.
kiểm chứng trước khi áp dụng và - Ý kiến phản hồi của về các loại
được thông báo công khai cho NH hình/phương pháp đánh giá NH*.
trước khi bắt đầu học mỗi khóa
học/kỳ học/học phần.
4. Không có tình trạng khiếu nại,
phàn nàn của NH về sự thiếu
công bằng, minh bạch trong sử
dụng các phương pháp đánh giá
kết quả học tập.

Tiêu chuẩn 17. Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học

TC 17.1. Có 1. Có kế hoạch triển 1. Có quy chế/quy định/văn bản - Quy chế/quy định/danh mục về việc
kế hoạch triển khai các hoạt động về việc triển khai các hoạt động triển khai các hoạt động phục vụ và hỗ
khai các hoạt phục vụ và hỗ trợ NH. phục vụ và hỗ trợ NH. trợ NH (tư vấn đào tạo, hoạt động ngoại
động phục vụ khóa, xử lý khiếu nại, hỗ trợ sinh viên
2. Có kế hoạch triển 2. Có kế hoạch thực hiện và phân
và hỗ trợ NH kém và sinh viên có hoàn cảnh khó
khai hệ thống giám công trách nhiệm cụ thể cho các
cũng như hệ khăn và các dịch vụ hỗ trợ khác)*.
sát NH. đơn vị/cá nhân trong việc triển
thống giám
khai các hoạt động phục vụ và hỗ - Minh chứng về các hệ thống giám sát
sát NH.
trợ NH. NH*.
3. Có hệ thống giám sát NH (phần - Các kế hoạch thực hiện và phân công
mềm quản lý; CSDL đánh giá tiến trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá
trình học tập, kết quả học tập và nhân trong việc triển khai các hoạt động
nghiên cứu của NH; thanh tra đào phục vụ, hỗ trợ và giám sát NH.
tạo,…).
- Hệ thống quản lý đào tạo, phần mềm
4. Có bộ tiêu chí đánh giá năng quản lý đào tạo.
lực của đội ngũ cán bộ, nhân viên
- CSDL có kết quả đánh giá NH trong cả
hỗ trợ; đo lường và đánh giá mức
tiến trình học tập.
độ hài lòng về các dịch vụ hỗ trợ.
- Các tiêu chí đánh giá năng lực của đội
ngũ cán bộ hỗ trợ; kế hoạch/phương
pháp đo lường và đánh giá mức độ hài
lòng về dịch vụ hỗ trợ*.

TC 17.2. Các 1. Các hoạt động 1. Có đơn vị chịu trách nhiệm tư - Các quyết định thành lập và phân
hoạt động phục vụ và hỗ trợ NH vấn, dịch vụ hỗ trợ học tập cho công nhiệm vụ các đơn vị tư vấn, cung
phục vụ và hỗ được triển khai để NH; có đội ngũ cán bộ, nhân viên cấp dịch vụ hỗ trợ NH*.
trợ NH cũng đáp ứng nhu cầu của hỗ trợ có đủ trình độ tư vấn, hỗ
- Minh chứng về cán bộ, nhân viên hỗ
như hệ thống các bên liên quan. trợ NH.
trợ và phục vụ có đủ năng lực, trình độ.
giám sát NH
2. Các hệ thống giám 2. Có triển khai các hoạt động
được triển - Sổ theo dõi hoạt động của các đơn vị
sát NH được triển phục vụ và hỗ trợ NH.
khai để đáp phục vụ, hỗ trợ.
khai để đáp ứng nhu
ứng nhu cầu 3. Có triển khai các hoạt động
cầu của các bên liên - Kết quả theo dõi tiến trình và kết quả
của các bên giám sát tiến trình học tập và hiệu
quan. học tập của NH*.
liên quan. quả học tập của NH.
- Danh sách NH tham gia vào các câu
4. Có khảo sát NH về hiệu quả
lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt
của các hoạt động phục vụ, hỗ trợ
động ngoại khóa, cuộc thi, ...
và giám sát.
- Danh sách, quyết định thành lập các
câu lạc bộ, hội nhóm.
- Các kế hoạch, minh chứng về tổ chức
các hoạt động ngoại khóa cho NH.
- Phản hồi của NH về hiệu quả của các
hoạt động phục vụ, hỗ trợ và giám sát.

TC 17.3. Các 1. Các hoạt động 1. Thực hiện rà soát, đánh giá định - Quy chế/quy định/biên bản họp về
hoạt động phục vụ và hỗ trợ NH kỳ chất lượng các hoạt động phục việc triển khai rà soát, đánh giá các
phục vụ và hỗ được rà soát. vụ và hỗ trợ NH và có kế hoạch cải hoạt động phục vụ và hỗ trợ NH, giám
trợ NH cũng tiến chất lượng sau rà soát. sát NH*.
2. Hệ thống giám sát
như hệ thống
NH được rà soát. 2. Thực hiện rà soát, đánh giá định - Các kết quả thanh tra/kiểm tra hoạt
giám sát NH
kỳ hiệu quả của hệ thống giám sát động phục vụ và hỗ trợ NH, giám sát
được rà soát.
NH và có kế hoạch cải tiến chất NH*.
lượng sau rà soát.
- Các kết quả đánh giá năng lực của
đội ngũ cán bộ hỗ trợ; các mức độ hài
lòng về dịch vụ hỗ trợ*.

TC 17.4. Các 1. Các hoạt động 1. Có các chỉ số cải thiện về chất - Các chỉ số cải thiện về chất lượng các
hoạt động phục vụ và hỗ trợ NH lượng các hoạt động phục vụ và hoạt động phục vụ và hỗ trợ NH*.
phục vụ và hỗ được cải tiến để đáp hỗ trợ NH.
- Các chỉ số cải thiện về phần mềm
trợ NH cũng ứng nhu cầu và sự
2. Có các chỉ số cải thiện về phần quản lý NH, CSDL về kết quả đánh giá
như hệ thống hài lòng của các bên
mềm quản lý NH, CSDL về kết quả NH, hệ thống cố vấn học tập,… cho
giám sát NH liên quan.
đánh giá NH, hệ thống cố vấn học NH*.
được cải tiến
2. Hệ thống giám sát tập,….
để đáp ứng - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
NH được cải tiến để
nhu cầu và sự 3. Ít nhất 75% số NH, cựu NH sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về
đáp ứng nhu cầu và
hài lòng của (được khảo sát) hài lòng về các đánh giá của NH đối với các hoạt động
sự hài lòng của các
các bên liên hoạt động phục vụ và hỗ trợ, hệ phục vụ và hỗ trợ, hệ thống giám sát
bên liên quan.
quan. thống giám sát NH. NH*.

Tiêu chuẩn 18. Quản lý nghiên cứu khoa học

TC 18.1. Thiết 1. Thiết lập được hệ 1. Có cơ cấu tổ chức quản lý việc - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho
lập được hệ thống chỉ đạo, điều thực hiện giám sát, rà soát các bộ phận tổ chức, quản lý, giám sát, rà
thống chỉ đạo, hành, thực hiện, giám hoạt động nghiên cứu. soát các hoạt động nghiên cứu *.
điều hành, sát và rà soát các
2. Có các chính sách, cơ chế chỉ - Văn bản quy định các chính sách, cơ
thực hiện, hoạt động nghiên đạo thực hiện giám sát và rà soát chế giám sát và rà soát các hoạt động
giám sát và rà cứu. các hoạt động nghiên cứu. nghiên cứu*.
soát các hoạt
2. Thiết lập được hệ 3. Có các quy định/hướng dẫn - Sơ đồ tổ chức các đơn vị và trung tâm
động nghiên
thống chỉ đạo, điều công tác quản lý, quy trình xây nghiên cứu*.
cứu, chất
hành, thực hiện, giám dựng và đề xuất các hoạt động
lượng cán bộ - Quy định về quản lý hoạt động nghiên
sát và rà soát chất nghiên cứu, quy định về khối
nghiên cứu, cứu của CSGD*;
lượng cán bộ nghiên
các nguồn lực lượng NCKH đối với cán bộ, GV.
cứu. - Các quy trình đề xuất, quản lý nhiệm
và các hoạt
4. Có kế hoạch, dự toán phân bổ vụ KHCN; quy định về khối lượng
động liên 3. Thiết lập được hệ
kinh phí cho hoạt động NCKH NCKH đối với cán bộ, GV,…*.
quan đến thống chỉ đạo, điều
hằng năm theo quy định.
nghiên cứu. hành, thực hiện, giám - Kế hoạch/dự toán phân bổ kinh phí
sát và rà soát các 5. Có các tiêu chí đánh giá số cho hoạt động NCKH hằng năm.
nguồn lực nghiên cứu lượng, chất lượng NCKH; có bộ
- Hướng dẫn thực thi đạo đức trong
phận theo dõi, giám sát, đánh giá
4. Thiết lập được hệ NCKH; quy định về sở hữu trí tuệ, quản
về chất lượng các NCKH.
thống chỉ đạo, điều lý tài sản trí tuệ trong CSGD.
hành, thực hiện, giám
- Các tiêu chí đánh giá chất lượng
sát và rà soát các
NCKH.
hoạt động liên quan
đến nghiên cứu. - Phân công bộ phận theo dõi, giám sát,
đánh giá về chất lượng các NCKH.

TC 1. Chiến lược tìm 1. Triển khai chiến lược phát triển - Kết quả huy động kinh phí cho NCKH*.
18.2. Chiến kiếm nguồn kinh phí nguồn thu từ hoạt động NCKH và
- Danh mục sản phẩm nghiên cứu được
lược tìm kiếm phục vụ nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, chuyển
thương mại hóa; chương trình hội thảo
nguồn kinh thúc đẩy nghiên cứu, giao tri thức, thương mại hóa sản
công bố quốc tế; hội thảo sản phẩm
phí phục vụ phát kiến khoa học, phẩm nghiên cứu.
ứng dụng*.
nghiên cứu, hợp tác và nghiên
2. Thiết lập các nhóm nghiên cứu
thúc đẩy cứu đỉnh cao được - Các quyết định hỗ trợ tác giả bài báo
(như nghiên cứu mạnh, nhóm
nghiên cứu, triển khai để đạt được quốc tế; hỗ trợ hội nghị, hội thảo; hỗ trợ
nghiên cứu tiềm năng, đầu tư cho
phát kiến khoa tầm nhìn và sứ mạng các nhóm nghiên cứu.
nghiên cứu đỉnh cao, những phát
học, hợp tác của CSGD.
kiến khoa học đối với CSGD định - Các sản phẩm NCKH (bài báo, sách
và nghiên cứu
hướng nghiên cứu) và có chính chuyên khảo, bằng sáng chế, giải pháp
đỉnh cao được
sách thu hút cán bộ, GV, NH tham hữu ích, đề xuất chính sách được ghi
triển khai để
gia vào các hoạt động nghiên nhận) tương ứng với kế hoạch hoạt
đạt được tầm
cứu. động KHCN hằng năm.
nhìn và sứ
mạng của 3. Triển khai các hoạt động hợp - Hợp đồng hợp tác về NCKH với các
CSGD. tác NCKH hoặc chuyển giao công viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo hoặc
nghệ với doanh nghiệp hoặc tổ với các doanh nghiệp (trong và ngoài
chức xã hội; có hoạt động NCKH nước); thống kê nguồn kinh phí thu
hợp tác/phối hợp với các cơ sở được từ các hợp đồng hợp tác này*.
nghiên cứu trong và ngoài nước.
- Bảng kê các tài liệu, sách báo, trang
4. Triển khai hoạt động KHCN thiết bị nghiên cứu được đầu tư mới
theo kế hoạch đã đề ra (đã cấp hoặc nâng cấp (nếu có) của CSGD
kinh phí, đã tổ chức các hoạt trong khuôn khổ các hợp đồng hợp tác
động tương ứng trong kế này.
hoạch,...).

TC 18.3. Các 1. Các KPIs được sử 1. Xây dựng các KPIs cụ thể về - Danh mục KPIs; thống kê các chỉ số
chỉ số thực dụng để đánh giá số số lượng và về chất lượng nghiên đạt được và định hướng chỉ tiêu phấn
hiện chính lượng nghiên cứu. cứu. đấu của các đơn vị*.
được sử dụng
2. Các KPIs được sử 2. Sử dụng các tiêu chí đánh giá - Các biên bản họp, hội nghị đánh giá/rà
để đánh giá
dụng để đánh giá chất chất lượng NCKH, số lượng soát/điều chỉnh KPIs và các kế hoạch
số lượng và
lượng nghiên cứu. nghiên cứu để đánh giá mức độ NCKH*.
chất lượng
đạt được các KPIs đã xác lập (số
nghiên cứu. - Các báo cáo tổng kết hoạt động của
lượng các dự án nghiên cứu, kinh
phí nghiên cứu và tài trợ, các giải CSGD các năm học và kế hoạch nhiệm
thưởng, các ấn phẩm, các dự án vụ năm học sau.
hợp tác nghiên cứu, sáng chế và
- Báo cáo hằng năm về tình hình triển
bản quyền tác giả,…); đánh giá
khai hoạt động của các nhóm nghiên
tác động của NCKH của CSGD và
cứu mạnh, nhóm nghiên cứu tiềm năng,
mức độ đóng góp cho xã hội.
đầu tư cho nghiên cứu đỉnh cao, những
3. Định kỳ thực hiện rà soát, đánh phát kiến khoa học đối với CSGD định
giá việc thực hiện các KPIs làm hướng nghiên cứu.
căn cứ đề xuất, điều chỉnh các kế
hoạch KHCN cho từng giai đoạn.

TC Công tác quản lý 1. Công tác quản lý nghiên cứu - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
18.4. Công nghiên cứu được cải được lấy ý kiến khảo sát của các sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về
tác quản lý tiến để nâng cao bên liên quan. đánh giá, phản hồi của các bên liên
nghiên cứu chất lượng nghiên quan đối với công tác NCKH, công tác
2. Công tác quản lý nghiên cứu
được cải tiến cứu và phát kiến quản lý nghiên cứu*.
được cải tiến và được đánh giá tốt.
để nâng cao khoa học.
- Kết quả tổng kết, đánh giá, thi đua,
chất lượng
khen thưởng đối với quản lý nghiên cứu
nghiên cứu và
khoa học.
phát kiến khoa
học. - Các kết quả đánh giá/xếp hạng về
NCKH*.

Tiêu chuẩn 19. Quản lý tài sản trí tuệ

TC 19.1. Thiết 1. Thiết lập được hệ 1. Có đơn vị/bộ phận/nhân sự - Văn bản quy định rõ về chuẩn mực,
lập được hệ thống quản lý các quản lý và hỗ trợ bảo hộ các phát đạo đức, bảo hộ phát minh, sáng chế,
thống quản lý phát minh, sáng chế, minh, sáng chế, bản quyền và kết bản quyền và các kết quả nghiên cứu
và bảo hộ các bản quyền và kết quả nghiên cứu. cũng như việc định giá các đối tượng sở
phát minh, quả nghiên cứu. hữu trí tuệ phù hợp với yêu cầu của
2. Có quy định rõ về việc bảo vệ
sáng chế, bản quốc gia và quốc tế *.
2. Thiết lập được hệ quyền sở hữu trí tuệ, về các sáng
quyền và kết
thống bảo hộ các chế, bản quyền và các kết quả - Văn bản về chính sách hỗ trợ trong
quả nghiên
sáng chế, bản quyền nghiên cứu cũng như việc định giá giai đoạn chuẩn bị và hỗ trợ khai thác
cứu.
và kết quả nghiên các đối tượng sở hữu trí tuệ phù thương mại hóa các đề tài nghiên cứu
cứu. hợp với yêu cầu của quốc gia và được phê duyệt*.
quốc tế.
- Văn bản quy định về quy trình công
3. Có chính sách hỗ trợ trong giai bố, theo dõi và lưu trữ kết quả nghiên
đoạn chuẩn bị và hỗ trợ khai thác cứu*.
thương mại hóa các đề tài nghiên
- Các công cụ hỗ trợ quản lý sở hữu trí
cứu.
tuệ (nếu có).
4. Có quy định về việc khai thác tài
- Thống kê và danh mục các đề tài
sản trí tuệ (thử nghiệm, sản xuất
NCKH của CSGD thực hiện trong 5
thử, thương mại hóa và trích dẫn).
năm của chu kỳ đánh giá (chủ trì, tên,
5. Có quy định về quy trình công cấp quản lý, ...).
bố, theo
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở
dõi và lưu trữ kết quả nghiên cứu. hữu trí tuệ (nếu có).
- Văn bản giải quyết xâm phạm quyền
sở hữu trí tuệ (nếu có).
- Phân công trách nhiệm và hướng dẫn
cho các bộ phận/cá nhân quản lý/hỗ trợ
bảo hộ các phát minh, sáng chế, bản
quyền và kết quả nghiên cứu của
CSGD*.

TC 19.2. Hệ 1. Hệ thống đăng ký 1. Các tài sản trí tuệ phải được - Các bằng sáng chế, bản quyền, nhãn
thống ghi tài sản trí tuệ được đăng ký bảo hộ theo đúng quy định hiệu…*.
nhận, lưu trữ triển khai. của pháp luật.
- Hệ thống dữ liệu, hồ sơ và kết quả
và khai thác
2. Hệ thống lưu trữ 2. CSGD phổ biến, hướng dẫn, hỗ nghiên cứu của CSGD cập nhật từng
tài sản trí tuệ
tài sản trí tuệ được trợ cho cán bộ khoa học, GV các năm*.
được triển
triển khai. quy định về quyền sở hữu trí tuệ
khai. - Các ấn phẩm khoa học.
(như đăng ký bản quyền, quyền sở
3. Hệ thống khai thác
hữu công nghiệp, công nhận sản - Các văn bản yêu cầu, quy định hướng
tài sản trí tuệ được
phẩm KHCN, khiếu nại hoặc khởi dẫn về
triển khai.
kiện về hành vi xâm phạm quyền
việc ghi nhận, lưu trữ và khai thác tài
sở hữu trí tuệ của cán bộ, GV
sản trí tuệ*.
thuộc CSGD).
- Các thử nghiệm, sản xuất thử và
3. CSGD thực hiện việc xây dựng
thương mại hóa.
CSDL; rà soát, phát hiện các hành
vi vi phạm tài sản trí tuệ. - Các hợp đồng thương mại hóa các tài
sản trí tuệ*.

TC 19.3. Hệ Hệ thống rà soát 1. CSGD triển khai rà soát công - Báo cáo tổng kết, đánh giá, rà soát
thống rà soát công tác quản lý tài tác quản lý tài sản trí tuệ ít nhất 2 công tác quản lý tài sản trí tuệ của
công tác quản sản trí tuệ được triển lần trong chu kỳ đánh giá. CSGD*.
lý tài sản trí khai thực hiện.
2. Có tổng kết, đánh giá công tác - Các minh chứng về việc triển khai các
tuệ được triển
quản lý tài sản trí tuệ. hoạt động rà soát công tác quản lý tài
khai thực
sản trí tuệ (kế hoạch rà soát, kết quả rà
hiện.
soát,..)*.

TC Công tác quản lý tài 1. Có kế hoạch và triển khai thực - Các kế hoạch cải tiến chất lượng công
19.4. Công sản trí tuệ được cải hiện cải tiến công tác quản lý tài tác quản lý tài sản trí tuệ sau rà soát,
tác quản lý tài tiến để bảo hộ sản trí tuệ để bảo hộ CSGD, cán đánh giá*.
sản trí tuệ CSGD, cán bộ bộ nghiên cứu và các lợi ích cộng
- Các báo cáo kết quả thực hiện cải tiến
được cải tiến nghiên cứu và các đồng có hiệu quả.
chất lượng công tác quản lý tài sản trí
để bảo hộ lợi ích cộng đồng.
2. Ít nhất 75% số các bên liên quan tuệ*.
CSGD, cán bộ
(được khảo sát) hài lòng về công
nghiên cứu và - Các báo cáo tổng kết công tác quản lý
tác quản lý tài sản trí tuệ của
các lợi ích quản lý tài sản trí tuệ hằng năm (trong
CSGD.
cộng đồng. đó bao gồm đánh giá tổng nguồn thu từ
khai thác thương mại tài sản trí tuệ)*.
- Các ý kiến đánh giá phản hồi của các
bên liên quan về công tác quản lý tài
sản trí tuệ của CSGD*.

Tiêu chuẩn 20. Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học

TC 20.1. Xây Xây dựng hệ thống để 1. Có quy định về thiết lập các mối - Văn bản về chiến lược, kế hoạch phát
dựng hệ thống thiết lập các mối quan quan hệ hợp tác trong nghiên cứu triển hoạt động hợp tác và đối tác trong
để thiết lập hệ hợp tác và đối tác nhằm đáp ứng các mục tiêu nghiên cứu*.
các mối quan trong nghiên cứu nghiên cứu.
- Văn bản quy định cơ chế quản lý, kiểm
hệ hợp tác và nhằm đáp ứng các
2. Có chiến lược phát triển hợp tra, giám sát việc thực hiện các hoạt
đối tác trong mục tiêu nghiên cứu.
tác, đối tác; các kế hoạch dài hạn, động hợp tác quốc tế của CSGD và
nghiên cứu
ngắn hạn được xây dựng dựa phân cấp giữa các đơn vị trong hoạt
nhằm đáp ứng
trên chiến lược phát triển và phù động hợp tác phát triển*.
các mục tiêu
hợp với sứ mạng, tầm nhìn của
nghiên cứu. - Thống kê về các đoàn ra, đoàn vào
CSGD.
trong 5 năm của chu kỳ đánh giá, các
3. CSGD có các quy định, hướng CTĐT liên kết quốc tế*.
dẫn, phổ biến thực hiện; có phân
- Các báo cáo sau khi đi công tác nước
công trách nhiệm cụ thể cho các
ngoài.
bộ phận, cá nhân, có kết nối giữa
các bộ phận đầu mối và các khoa, - Báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác
phòng trong việc quản lý công tác phát triển hằng năm của CSGD*.
phát triển hợp tác và đối tác.
- Hợp đồng/biên bản ghi nhớ/thỏa thuận
4. CSGD có các KPIs cho các hợp tác của CSGD với các CSGD/tổ
chiến lược, kế hoạch tăng cường chức quốc tế.
hợp tác với các đối tác trong
NCKH.

TC 20.2. Triển 1. Triển khai được 1. Triển khai các hoạt động theo - Các kế hoạch hoạt động hợp tác phát
khai được các các chính sách thúc chiến lược phát triển, kế hoạch triển hằng năm; các minh chứng triển
chính sách và đẩy hợp tác và đối tác hợp tác, phát triển đối tác để đạt khai các hoạt động theo kế hoạch*.
quy trình thúc nghiên cứu. được các KPIs cụ thể.
- Thống kê về các đoàn ra, đoàn vào
đẩy hợp tác
2. Triển khai được 2. Lựa chọn các đối tác và hợp trong 5 năm của chu kỳ đánh giá (có
và đối tác
các quy trình thúc đẩy tác NCKH phù hợp với tầm nhìn liên quan đến các dự án hợp tác nghiên
nghiên cứu.
hợp tác và đối tác và sứ mạng của CSGD. cứu), các CTĐT liên kết quốc tế.
nghiên cứu.
3. Thúc đẩy các quan hệ hợp tác - Thống kê nguồn kinh phí thu hoặc
và có các hợp tác nghiên cứu bảng kê các trang thiết bị nghiên cứu
theo các hình thức đa dạng, cách mới được đầu tư trong các hoạt động
thức phù hợp. hợp tác quốc tế (trao đổi khoa học/sinh
viên, liên kết đào tạo quốc tế, đề tài
4. Đầu tư thích hợp cho việc xây
khoa học, dự án, ...) trong 5 năm của
dựng, phát triển các mối quan hệ
chu kỳ đánh giá*.
hợp tác và các đối tác.
- Thống kê các hợp đồng hợp tác NCKH
5. Thúc đẩy các quan hệ hợp tác
và công nghệ trong 5 năm của chu kỳ
và có các hợp tác nghiên cứu
đánh giá.
đem lại hiệu quả về NCKH.
- Thống kê danh mục trích ngang các
6. Có các hội nghị/hội thảo đồng
công trình (sách, bài báo, …) công bố
tổ chức với các đối tác trong và
chung.
ngoài nước.
- Thống kê về các hội nghị/hội thảo
đồng tổ chức (tên, thời gian, địa điểm,
đối tác, kinh phí phân bổ hai bên)*.
- Các báo cáo hội nghị/hội thảo, tổng
kết hoạt động hợp tác nghiên cứu hằng
năm của CSGD.
- Hợp đồng/biên bản ghi nhớ/thỏa thuận
hợp tác của CSGD với các CSGD/tổ
chức quốc tế*.

TC 20.3. Hệ 1. Hệ thống rà soát 1. Có bộ phận/nhân sự và quy - Văn bản quy định về hệ thống rà soát
thống rà soát tính hiệu quả của hợp trình rà soát tính hiệu quả trong tính hiệu quả*.
tính hiệu quả tác và đối tác nghiên hợp tác NCKH.
- Các chỉ số đánh giá tính hiệu quả của
của hợp tác cứu được xây dựng.
2. Tổ chức rà soát, đánh giá tính các mối quan hệ hợp tác, các đối tác,
và đối tác
2. Hệ thống rà soát hiệu quả của các mối quan hệ các hoạt động hợp tác*.
nghiên cứu
tính hiệu quả của hợp hợp tác và đối tác, của các đối tác
được triển - Dữ liệu khảo sát, đánh giá gốc và báo
tác và đối tác nghiên cụ thể (theo giai đoạn, giữa giai
khai thực cáo kết quả khảo sát, đánh giá về các
cứu được triển khai đoạn) làm căn cứ để điều chỉnh
hiện. mối quan hệ hợp tác, các đối tác, các
thực hiện.. các hoạt động và xây dựng các
hoạt động hợp tác*.
đối tác chiến lược.
- Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp
3. Rà soát, đánh giá tính hiệu quả
tác phát triển hằng năm của CSGD.
và nguồn lực mang lại từ các hoạt
động hợp tác (trong đào tạo, trong
NCKH) và từ các đối tác ít nhất 01
lần trong chu kỳ đánh giá.
TC 20.4. Các Các hoạt động hợp 1. Thực hiện cải thiện các mối - Các văn bản về chỉ số đánh giá tính
hoạt động hợp tác và đối tác nghiên quan hệ trong NCKH, lựa chọn lại hiệu quả của các mối quan hệ hợp tác,
tác và đối tác cứu được cải thiện để các đối tác sau rà soát để đạt các đối tác, các hợp tác*.
nghiên cứu đạt được các mục được hiệu quả từ những hoạt
- Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp
được cải thiện tiêu nghiên cứu. động hợp tác, phát triển đối tác
tác phát triển hằng năm của CSGD*.
để đạt được của CSGD.
các mục tiêu
2. CSGD gia tăng được các mối
nghiên cứu.
quan hệ hợp tác và đối tác (các
nhà khoa học, nhà tuyển dụng và
có thêm các đối tác xứng tầm).
3. Kết quả của các hoạt động phát
triển hợp tác và đối tác của CSGD
đáp ứng được mục tiêu nghiên
cứu.
4. Các hoạt động hợp tác và đối
tác của CSGD làm gia tăng các
nguồn lực cho CSGD (nhân lực,
tài lực).

Tiêu chuẩn 21. Kết nối và phục vụ cộng đồng

TC 21.1. Xây 1.Xây dựng được kế 1. CSGD có các chính sách, kế - Văn bản về chính sách, kế hoạch kết
dựng được kế hoạch kết nối các dịch hoạch kết nối và cung cấp các nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ
hoạch kết nối vụ phục vụ cộng đồng dịch vụ phục vụ cộng đồng để cộng đồng*.
và cung cấp để thực hiện tầm nhìn thực hiện tầm nhìn và sứ mạng
- Văn bản quy định quản lý và hướng
các dịch vụ và sứ mạng của của CSGD.
dẫn về hoạt động kết nối và cung cấp
phục vụ cộng CSGD.
2. Có quy định quản lý và hướng các dịch vụ phục vụ cộng đồng tuân thủ
đồng để thực
2. Xây dựng được kế dẫn về hoạt động kết nối và cung các quy định của pháp luật (quy định rõ
hiện tầm nhìn
hoạch cung cấp các cấp các dịch vụ phục vụ cộng ràng về cơ chế quản lý, kiểm tra, giám
và sứ mạng
dịch vụ phục vụ cộng đồng tuân thủ các quy định của sát hoạt động kết nối và cung cấp các
của CSGD.
đồng để thực hiện pháp luật (quy định rõ ràng về cơ dịch vụ phục vụ cộng đồng)*.
tầm nhìn và sứ mạng chế quản lý, kiểm tra, giám sát
- Văn bản quy định về nhiệm vụ và nhân
của CSGD. hoạt động kết nối và cung cấp các
sự chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch,
dịch vụ phục vụ cộng đồng).
chính sách kết nối và cung cấp các dịch
3. Có quy định về nhiệm vụ và vụ phục vụ cộng đồng*.
nhân sự chịu trách nhiệm xây
- Các nghị quyết, quyết định của đảng
dựng kế hoạch, chính sách kết nối
và chính quyền về các hoạt động phục
và cung cấp các dịch vụ phục vụ
vụ cộng đồng*.
cộng đồng.
- Các hợp đồng, hợp tác giữa CSGD và
đối tác.
- Các thông tin có liên quan trên trang
thông tin điện tử của CSGD.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, GV, nhân
viên và các bên liên quan.

TC 21.2. Các 1.Các chính sách cho 1. Các chính sách, kế hoạch kết - Hồ sơ thực hiện từng hoạt động kết
chính sách và hoạt động kết nối và nối và cung cấp các dịch vụ phục nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ
hướng dẫn phục vụ cộng đồng vụ cộng đồng để thực hiện tầm cộng đồng*.
cho hoạt động được thực hiện. nhìn và sứ mạng của CSGD được
- Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động
kết nối và triển khai, mang lại kết quả cụ thể
2. Các hướng dẫn kết nối và dịch vụ cộng đồng*.
phục vụ cộng (các hoạt động tình nguyện của
cho hoạt động kết nối
đồng được GV và NH; các chuyển giao - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, giữa
và phục vụ cộng đồng
thực hiện. KHCN, ...). CSGD và đối tác*.
được thực hiện.
2. Các quy định quản lý và hướng - Các thông tin có liên quan trên trang
dẫn về hoạt động kết nối và cung thông tin điện tử của CSGD; các hình
cấp các dịch vụ phục vụ cộng ảnh tổ chức các hoạt động.
đồng tuân thủ các quy định của
- Các phê duyệt kinh phí đầu tư của
pháp luật (quy định rõ ràng về cơ
CSGD cho các hoạt động xã hội; bản kê
chế quản lý, kiểm tra, giám sát
kinh phí thu được từ các hoạt động dịch
hoạt động kết nối và cung cấp các
vụ*.
dịch vụ phục vụ cộng đồng) được
tuân thủ. - Ý kiến phản hồi của cán bộ, GV, nhân
viên và các bên liên quan.

TC 21.3. Triển 1. Triển khai được hệ 1. Xây dựng hệ thống đo lường - Văn bản quy định hệ thống đo lường
khai được hệ thống đo lường việc (chỉ số, chỉ báo) kết quả kết nối và (chỉ số, chỉ báo) kết quả kết nối và phục
thống đo kết nối và phục vụ phục vụ cộng đồng. vụ cộng đồng*.
lường, giám cộng đồng.
2. Có CSDL về các hoạt động - Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động
sát việc kết
2. Triển khai được hệ phục vụ cộng đồng: kế hoạch; các kết nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ
nối và phục vụ
thống giám sát việc bên tham gia; các đóng góp cho cộng đồng*.
cộng đồng.
kết nối và phục vụ xã hội; các nguồn lực thu nhận
- Hồ sơ phê duyệt kinh phí đầu tư của
cộng đồng. được từ các hoạt động dịch vụ và
CSGD cho các hoạt động xã hội; hồ sơ
chuyển giao.
về nguồn thu từ các hoạt động dịch vụ*.
3. Có thực hiện giám sát việc triển
- Hồ sơ, điều kiện về việc thực hiện
khai các hoạt động kết nối và
từng hoạt động phục vụ cộng đồng: kế
cung cấp các dịch vụ phục vụ
hoạch; các bên tham gia; các đóng góp
cộng đồng.
cho xã hội; các nguồn lực thu nhận
4. Triển khai đánh giá hiệu quả được từ các hoạt động dịch vụ và
hoạt động kết nối và phục vụ cộng chuyển giao*.
đồng để tăng trách nhiệm đối với
- Các thông tin trên trang thông tin điện
xã hội.
tử của CSGD; các hình ảnh tổ chức các
hoạt động.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, GV, nhân
viên và các bên liên quan.

TC 21.4. Việc 1. Việc cung cấp các 1. Có kế hoạch cung cấp các dịch - Kế hoạch cung cấp các dịch vụ phục
cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng vụ phục vụ và kết nối cộng đồng. vụ và kết nối cộng đồng*.
dịch vụ phục đồng được cải tiến để
2. Các hoạt động thực hiện cải - Báo cáo kết quả thực hiện các dịch vụ
vụ và kết nối đáp ứng nhu cầu và
tiến việc cung cấp các dịch vụ phục vụ và kết nối cộng đồng đáp ứng
cộng đồng sự hài lòng của các
phục vụ và kết nối cộng đồng đáp nhu cầu và sự hài lòng của các bên liên
được cải tiến bên liên quan.
ứng nhu cầu của các bên liên quan hằng năm*.
để đáp ứng
2. Hoạt động kết nối quan theo kế hoạch.
nhu cầu và sự - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
cộng đồng được cải
hài lòng của 3. Ít nhất 75% số các bên liên sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về
tiến để đáp ứng nhu
các bên liên quan (được khảo sát) hài lòng về sự hài lòng của các bên liên quan đối
cầu và sự hài lòng
quan. kết quả thực hiện các hoạt động với dịch vụ phục vụ và kết nối cộng
của các bên liên
dịch vụ phục vụ và kết nối cộng đồng*.
quan.
đồng.
- Bảng kê danh mục thu nhập từ các
dịch vụ cộng đồng.

Tiêu chuẩn 22. Kết quả đào tạo

TC 22.1. Tỷ lệ 1. Tỷ lệ NH đạt yêu 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó - Kế hoạch đào tạo của CSGD, đơn vị
NH đạt yêu cầu và tỷ lệ thôi học xác định, phân tích dự đoán được đào tạo (trong đó có xác lập, dự đoán tỷ
cầu và tỷ lệ của tất cả các CTĐT, tỷ lệ tốt nghiệp đúng hạn (không lệ tốt nghiệp, thôi học của tất cả các
thôi học của các môn học/học tính thời gian được kéo dài), tỷ lệ CTĐT)*.
tất cả các phần được xác lập. thôi học của tất cả các CTĐT.
- CSDL về NH tham gia CTĐT, các môn
CTĐT, các
2. Tỷ lệ NH đạt yêu 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát, học/học phần (tuyển sinh đầu vào; kết
môn học/học
cầu và tỷ lệ thôi học đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi quả rèn luyện và học tập các học kỳ; tỷ
phần được
xác lập, giám của tất cả các CTĐT, học của tất cả các CTĐT; tỷ lệ học lệ tốt nghiệp, thôi học, tỷ lệ học lại, thi
sát và đối các môn học/học lại, thi lại các môn học/học phần lại các môn học/học phần, ... trong 5
sánh để cải phần được giám sát. để có biện pháp cải tiến chất năm của chu kỳ đánh giá)*.
tiến. lượng phù hợp.
3. Tỷ lệ NH đạt yêu - Bản đối sánh trong nước và quốc tế về
cầu và tỷ lệ thôi học 3. Thực hiện đối sánh tỷ lệ tốt tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học; báo cáo
của tất cả các CTĐT, nghiệp, tỷ lệ thôi học (đối sánh và đánh giá, dự đoán xu thế tỷ lệ tốt
các môn học/học dự đoán được xu thế tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của NH tất cả các
phần được đối sánh nghiệp, tỷ lệ thôi học năm trước, CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại môn học/học
để cải tiến. năm sau của cùng CTĐT; giữa phần*.
các CTĐT của CSGD; với các
- Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo
CTĐT tương ứng trong nước và
tổng kết, đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp, thôi
quốc tế).
học của của tất cả các CTĐT; tỷ lệ học
4. Có biện pháp cải tiến chất lại, thi lại các môn học/học phần trong 5
lượng phù hợp để tăng tỷ lệ tốt năm của chu kỳ đánh giá*.
nghiệp và giảm tỷ lệ thôi học cho
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh
tất cả các CTĐT; giảm tỷ lệ học
và các quyết định về tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ
lại, thi lại môn học/học phần.
lệ thôi học sau rà soát, điều chỉnh*.

TC 22.2. Thời 1. Thời gian tốt 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó - Kế hoạch đào tạo của CSGD, đơn vị
gian tốt nghiệp trung bình cho xác lập được thời gian tốt nghiệp đào tạo (trong đó có xác lập, dự đoán
nghiệp trung tất cả các CTĐT được trung bình của người học cho tất thời gian tốt nghiệp trung bình của NH
bình cho tất xác lập. cả các CTĐT. cho tất cả các CTĐT)*.
cả các CTĐT
2. Thời gian tốt 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát - CSDL về NH của tất cả các CTĐT
được xác lập,
nghiệp trung bình cho thời gian tốt nghiệp trung bình của (trong đó có theo dõi thời gian tốt
giám sát và
tất cả các CTĐT được người học để có biện pháp cải nghiệp trung bình trong 5 năm của chu
đối sánh để
giám sát. tiến chất lượng phù hợp. kỳ đánh giá)*.
cải tiến.
3. Thời gian tốt 3. Có thực hiện đối sánh thời gian - Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo
nghiệp trung bình cho tốt nghiệp trung bình (đối sánh tỷ tổng kết, đánh giá thời gian tốt nghiệp
tất cả các CTĐT được lệ khóa trước, khóa sau của cùng trung bình của NH của tất cả các CTĐT
đối sánh để cải tiến. CTĐT; giữa các CTĐT của trong 5 năm của chu kỳ đánh giá*.
CSGD; với các CTĐT tương ứng
- Bản đối sánh về thời gian tốt nghiệp
trong nước); dự đoán được thời
trung bình của NH; báo cáo đánh giá,
gian tốt nghiệp trung bình của NH
dự đoán xu thế về thời gian tốt nghiệp
tất cả các CTĐT.
trung bình của NH ở tất cả các CTĐT và
4. Có biện pháp cải tiến chất các biện pháp cải tiến chất lượng phù
lượng phù hợp để nâng cao tỷ lệ hợp*.
tốt nghiệp và rút ngắn thời gian tốt
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh
nghiệp của tất cả các CTĐT.
và các quyết định điều chỉnh về tỷ lệ tốt
nghiệp trung bình sau rà soát, điều
chỉnh.

TC 22.3. Khả 1. Khả năng có việc 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó - Kế hoạch đào tạo của CSGD, đơn vị
năng có việc làm của NH tốt nghiệp xác định được tỷ lệ có việc làm đào tạo (trong đó có xác lập, dự đoán
làm của NH của tất cả các CTĐT của NH sau khi tốt nghiệp của tất khả năng có việc làm của NH tốt nghiệp
tốt nghiệp của được xác lập. cả các CTĐT. của tất cả các CTĐT)*.
tất cả các
2. Khả năng có việc 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát - CSDL về NH (trong đó có theo dõi tình
CTĐT được
làm của NH tốt nghiệp tỷ lệ có việc làm của NH trong trạng việc làm của NH tốt nghiệp của tất
xác lập, giám
của tất cả các CTĐT vòng 01 năm sau tốt nghiệp của cả các CTĐT trong 5 năm của chu kỳ
sát và đối
được giám sát. tất cả các CTĐT. đánh giá)*.
sánh để cải
tiến. 3. Khả năng có việc 3. Tỷ lệ có việc làm trong vòng 01 - Báo cáo thống kê, theo dõi; báo cáo
làm của NH tốt nghiệp năm sau khi tốt nghiệp đạt từ 50% tổng kết, đánh giá tình trạng việc làm
của tất cả các CTĐT trở lên, trong đó 20% phù hợp với của NH ở tất cả các CTĐT trong 5 năm
được đối sánh để cải chuyên ngành đào tạo; tỷ lệ có của chu kỳ đánh giá*.
tiến. việc làm trong vòng 03 năm sau
khi tốt nghiệp đạt từ 80% trở lên, - Bản đối sánh về khả năng có việc làm
trong đó 50% đúng chuyên môn. của NH; báo cáo đánh giá, dự đoán xu
thế về khả năng có việc làm của NH ở
4. Thực hiện việc đối sánh tỷ lệ có
tất cả các CTĐT; các kế hoạch cải tiến
việc làm và mức độ đáp ứng công
chất lượng*.
việc của NH sau khi tốt nghiệp
của tất cả các CTĐT (đối sánh tỷ - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
lệ khóa trước, khóa sau của cùng các quyết định điều chỉnh về tỷ lệ có
CTĐT; giữa các CTĐT của việc làm, mức độ đáp ứng công việc
CSGD; với các CTĐT tương ứng của NH sau khi tốt nghiệp của tất cả các
trong nước); dự đoán được tỷ lệ CTĐT sau rà soát, điều chỉnh.
có việc làm của NH sau khi tốt
nghiệp của tất cả các CTĐT.
5. Có biện pháp hướng nghiệp và
hỗ trợ tìm việc làm cho sinh viên
để nâng cao tỷ lệ có việc làm và
mức độ đáp ứng yêu cầu công
việc sau tốt nghiệp của tất cả các
CTĐT.

TC 22.4. Mức 1. Mức độ hài lòng 1. Có kế hoạch khảo sát mức độ - Kế hoạch đào tạo của CSGD, đơn vị
độ hài lòng của các bên liên quan hài lòng của các bên liên quan về đào tạo (trong đó có xác lập, dự đoán
của các bên về chất lượng của NH chất lượng của NH sau tốt nghiệp khả năng/mức độ hài lòng của các bên
liên quan về tốt nghiệp được xác của tất cả các CTĐT. liên quan (cựu NH, GV, nhà sử dụng lao
chất lượng lập. động, cán bộ quản lý) về chất lượng
2. Có hệ thống thu thập thông tin
của NH tốt của NH tốt nghiệp của tất cả các
2. Mức độ hài lòng phản hồi của các bên liên quan
nghiệp được CTĐT)*.
của các bên liên quan (quy trình, phương pháp, công cụ,
xác lập, giám
về chất lượng của NH chỉ số) để thu thập thông tin về sự - Các quy định về quy trình, phương
sát và đối
tốt nghiệp được giám hài lòng đối với chất lượng của pháp, công cụ và tiêu chí đo lường sự
sánh để cải
sát. NH tốt nghiệp của tất cả các hài lòng của các bên liên quan (cựu NH,
tiến.
CTĐT. GV, nhà sử dụng lao động, cán bộ quản
3. Mức độ hài lòng
lý) về chất lượng của NH tốt nghiệp*.
của các bên liên quan 3. Có thực hiện khảo sát, đánh giá
về chất lượng của NH về mức độ hài lòng của các bên - Phiếu đánh giá, dữ liệu đánh giá, báo
tốt nghiệp được đối liên quan đối với chất lượng của cáo đánh giá/báo cáo thống kê về mức
sánh để cải tiến. NH tốt nghiệp của tất cả các độ hài lòng của các bên liên quan về
chất lượng của NH tốt nghiệp của tất cả
CTĐT.
CTĐT*.
4. Có cơ chế giám sát và sử dụng
- Bản đối sánh về mức độ hài lòng của
thông tin phản hồi về mức độ hài
các bên liên quan về chất lượng của NH
lòng của các bên liên quan về
tốt nghiệp*.
chất lượng của NH tốt nghiệp của
tất cả các CTĐT. - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về dự đoán
5. Có thực hiện việc đối sánh về
khả năng/mức độ hài lòng của các bên
sự hài lòng của các bên liên quan
liên quan về chất lượng của NH sau tốt
đối với chất lượng của NH sau tốt
nghiệp của khóa trước và khóa sau*.
nghiệp của khóa trước và khóa
sau của tất cả các CTĐT. - Các quyết định, kết luận, các đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
6. Có biện pháp cải tiến và thực
lượng CTĐT dựa trên kết quả đánh giá
hiện để nâng cao mức độ hài lòng
mức độ hài lòng của các bên liên quan
của các bên liên quan về chất
về chất lượng của NH tốt nghiệp*.
lượng của NH tốt nghiệp của tất
cả các CTĐT.

Tiêu chuẩn 23. Kết quả nghiên cứu khoa học

TC 23.1. Loại 1. Loại hình và khối 1. Có quy định cụ thể về các loại - Kế hoạch phát triển KHCN của
hình và khối lượng nghiên cứu của hình hoạt động nghiên cứu; số CSGD, trong đó có xác lập các chỉ số
lượng nghiên đội ngũ GV và cán bộ lượng và chất lượng NCKH mà đội về loại hình và khối lượng nghiên cứu
cứu của đội nghiên cứu được xác ngũ GV và cán bộ nghiên cứu phải của đội ngũ GV và cán bộ nghiên cứu*.
ngũ GV và lập. thực hiện (ví dụ số lượng công
- Văn bản quy định về hoạt động
cán bộ nghiên trình NCKH, bài báo, tham dự hội
2. Loại hình và khối NCKH (trong đó có quy định về loại
cứu được xác thảo… theo định mức ứng với mỗi
lượng nghiên cứu của hình, khối lượng và chất lượng nghiên
lập, giám sát vị trí công việc khác nhau) theo
đội ngũ GV và cán bộ cứu) của GV, nghiên cứu viên*.
và đối sánh để quy định hiện hành (tham khảo
nghiên cứu được
cải tiến. thêm TC 18.3). - Văn bản quy định (quy trình, phương
giám sát.
pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
2. Có hệ thống theo dõi, giám sát
3. Loại hình và khối thập thông tin phản hồi của các bên
các hoạt động NCKH của đội ngũ
lượng nghiên cứu của liên quan về chất lượng hoạt động
GV và cán bộ nghiên cứu (các quy
đội ngũ GV và cán bộ nghiên cứu của đội ngũ GV và cán bộ
định hướng dẫn, hướng đề tài
nghiên cứu được đối nghiên cứu*.
nghiên cứu, nguồn kinh phí đầu tư
sánh để cải tiến.
cho NCKH, tiêu chí, quy trình để - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
đánh giá mức độ hoàn thành các sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát)
chỉ tiêu về loại hình và khối lượng đánh giá về sự hài lòng của các bên
nghiên cứu của GV, nghiên cứu liên quan về chất lượng hoạt động
viên rõ ràng, cụ thể, đảm bảo độ nghiên cứu của đội ngũ GV và cán bộ
tin cậy, nghiên cứu*.
...). Có CSDL được cập nhật về - CSDL về hoạt động nghiên cứu của
loại hình và khối lượng nghiên cứu GV, nghiên cứu viên*.
đạt được của từng GV và cán bộ
- Bản đối sánh về loại hình và khối
nghiên cứu.
lượng nghiên cứu của GV và cán bộ
3. Có hệ thống thu thập thông tin nghiên cứu*.
phản hồi của các bên liên quan về
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
chất lượng hoạt động nghiên cứu
các quyết định điều chỉnh về loại hình
của đội ngũ GV và cán bộ nghiên
và khối lượng nghiên cứu của đội ngũ
cứu.
GV và cán bộ nghiên cứu*.
4. Có thực hiện việc đối sánh về
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
loại hình, khối lượng và chất lượng
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
nghiên cứu của đội ngũ GV và cán
lượng hoạt động KHCN dựa trên kết
bộ nghiên cứu được đối sánh (đối
quả đánh giá mức độ hài lòng của các
sánh trong nước, quốc tế, đối sánh
bên liên quan về chất lượng hoạt động
theo lĩnh vực).
NCKH của đội ngũ GV và cán bộ
5. Có kế hoạch cải tiến để tăng số nghiên cứu*.
lượng và chất lượng các hoạt động
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
NCKH của đội ngũ GV và cán bộ
nghiên cứu. - Văn bản đăng ký bằng sáng chế,
nhãn hiệu bản quyền, các ấn phẩm,
các trích dẫn, các hợp đồng chuyển
giao và thương mại hóa; bảng tổng
hợp thu chi tài chính trong hoạt động
NCKH hằng năm.

TC 23.2. Loại 1. Loại hình và khối 1. Có quy định cụ thể về các loại - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và khối lượng nghiên cứu hình hoạt động nghiên cứu; số trong đó có xác định các chỉ số về loại
lượng nghiên của NH được xác lượng và chất lượng NCKH mà hình và khối lượng nghiên cứu của NH*.
cứu của NH lập. NH thực hiện.
- Văn bản quy định về hoạt động NCKH
được xác lập,
2. Loại hình và khối 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát (trong đó có quy định về loại hình, khối
giám sát và
lượng nghiên cứu loại hình, khối lượng và chất lượng và chất lượng nghiên cứu) của
đối sánh để
của NH được giám lượng nghiên cứu; các hoạt động NH*.
cải tiến.
sát. NCKH của NH (các quy định
- Văn bản quy định (quy trình, phương
hướng dẫn, hướng đề tài nghiên
3. Loại hình và khối pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
cứu, nguồn kinh phí đầu tư cho
lượng nghiên cứu thập thông tin phản hồi của các bên liên
NCKH, tiêu chí, quy trình để đánh
của NH được đối quan về chất lượng hoạt động nghiên
sánh để cải tiến. giá mức độ hoàn thành các chỉ cứu của NH*.
tiêu về loại hình và khối lượng
- CSDL về hoạt động nghiên cứu của
nghiên cứu của NH rõ ràng, cụ
NH*.
thể, đảm bảo độ tin cậy, ...). Có
CSDL được cập nhật về các loại - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
hình, khối lượng và chất lượng gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
nghiên cứu của NH. về sự hài lòng của các bên liên quan về
chất lượng hoạt động nghiên cứu NH*.
3. Có hệ thống thu thập thông tin
phản hồi của các bên liên quan về - Bản đối sánh về loại hình và khối lượng
chất lượng hoạt động nghiên cứu nghiên cứu của NH*.
của NH.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
4. Thực hiện việc đối sánh về loại các quyết định điều chỉnh về loại hình và
hình, khối lượng và chất lượng khối lượng nghiên cứu của NH.
nghiên cứu của NH được đối
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
sánh (đối sánh trong nước, quốc
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
tế, đối sánh theo lĩnh vực).
lượng hoạt động KHCN dựa trên kết quả
5. Có kế hoạch cải tiến để tăng số đánh giá mức độ hài lòng của các bên
lượng và chất lượng các hoạt liên quan về chất lượng hoạt động
động NCKH của NH. NCKH của NH.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn
hiệu bản quyền, các ấn phẩm, các trích
dẫn, các hợp đồng chuyển giao và
thương mại hóa; bảng tổng hợp thu chi
tài chính trong hoạt động NCKH hằng
năm.

TC 23.3. Loại 1. Loại hình và số 1. Có quy định cụ thể về các loại - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và số lượng các công bố hình và số lượng các công bố trong đó có xác lập các chỉ số về các loại
lượng các khoa học bao gồm khoa học, bao gồm cả các trích hình và số lượng các công bố khoa học,
công bố khoa cả các trích dẫn dẫn cho từng năm và theo giai bao gồm các trích dẫn*.
học bao gồm được xác lập. đoạn.
- Văn bản quy định về hoạt động NCKH
cả các trích
2. Loại hình và số 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát, (trong đó có quy định về các loại hình và
dẫn được xác
lượng các công bố có CSDL được cập nhật về các số lượng các công bố khoa học, bao
lập, giám sát
khoa học bao gồm loại hình và số lượng các công bố gồm các trích dẫn, chỉ số IF)*.
và đối sánh để
cả các trích dẫn khoa học, bao gồm cả các trích
cải tiến. - Văn bản quy định (quy trình, phương
được giám sát. dẫn, chỉ số IF.
pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
3. Loại hình và số 3. Có hệ thống thu thập thông tin thập thông tin phản hồi của các bên liên
lượng các công bố phản hồi của các bên liên quan về quan về các loại hình và số lượng các
khoa học bao gồm các loại hình và số lượng các công bố khoa học, bao gồm các trích
cả các trích dẫn công bố khoa học, bao gồm các dẫn*.
được đối sánh để cải trích dẫn.
- CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
tiến.
4. Thực hiện việc đối sánh về các gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
loại hình và số lượng các công bố về sự hài lòng của các bên liên quan về
khoa học, bao gồm các trích dẫn. chất lượng hoạt động nghiên cứu của
đội ngũ GV và cán bộ nghiên cứu*.
5. Có kế hoạch cải tiến để nâng
cao chất lượng và số lượng của - CSDL về các loại hình và số lượng các
các loại hình và số lượng các công bố khoa học, bao gồm các trích
công bố khoa học, bao gồm các dẫn*.
trích dẫn.
- Bản đối sánh về các loại hình và số
lượng các công bố khoa học, bao gồm
các trích dẫn*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về các loại
hình và số lượng các công bố khoa học,
bao gồm các trích dẫn.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
lượng hoạt động KHCN dựa trên kết quả
đánh giá mức độ hài lòng của các bên
liên quan về chất lượng của các công
trình công bố khoa học, bao gồm các
trích dẫn.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn
hiệu bản quyền, các ấn phẩm, các trích
dẫn, các hợp đồng chuyển giao và
thương mại hóa; bảng tổng hợp thu chi
tài chính trong hoạt động NCKH hằng
năm.

TC 23.4. Loại 1. Loại hình và số 1. CSGD có quy định cụ thể về - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
hình và số lượng các tài sản trí các loại hình và số lượng các tài (trong đó có quy định về các loại hình và
lượng các tài tuệ được xác định. sản trí tuệ, trong đó có quy định số lượng các tài sản trí tuệ)*.
sản trí tuệ về việc sở hữu trí tuệ.
2. Loại hình và số - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
được xác lập,
lượng các tài sản trí 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
giám sát và
tuệ được giám sát. loại hình và số lượng các tài sản về loại hình và số lượng các tài sản trí
đối sánh để
trí tuệ (các quy định hướng dẫn, tuệ của CSGD*.
cải tiến. 3. Loại hình và số
nguồn kinh phí đầu tư, hỗ trợ các
lượng các tài sản trí - Bản đối sánh về loại hình và số lượng
tài sản trí tuệ; tiêu chí, quy trình
tuệ được đối sánh để các tài sản trí tuệ.
để đánh giá mức độ đáp ứng các
cải tiến.
chỉ tiêu về loại hình và số lượng - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các tài sản trí tuệ, ...). Có CSDL các quyết định điều chỉnh về loại hình và
được cập nhật về tài sản trí tuệ. số lượng các tài sản trí tuệ.
3. Thực hiện việc đối sánh loại
hình và số lượng các tài sản trí
tuệ; thực hiện việc rà soát, điều
chỉnh các chỉ số về loại hình và số
lượng các tài sản trí tuệ hằng
năm; có kế hoạch cải tiến chất
lượng các hoạt động căn cứ
thông tin phản hồi của các bên
liên quan về loại hình và số lượng
các tài sản trí tuệ của CSGD.
4. Thực hiện việc đối sánh về các
loại hình và số lượng các công bố
khoa học, bao gồm các trích dẫn.
5. Có kế hoạch cải tiến để nâng
cao chất lượng và số lượng của
các loại hình và số lượng các
công bố khoa học, bao gồm các
trích dẫn.

TC 1. Ngân quỹ cho 1. CSGD có văn bản quy định cụ - Kế hoạch, chiến lược phát triển KHCN
23.5. Ngân từng loại hoạt động thể việc phân bổ ngân quỹ cho và tài chính của CSGD, trong đó có xác
quỹ cho từng nghiên cứu được xác từng loại hoạt động nghiên cứu. lập các chỉ số về ngân quỹ cho từng loại
loại hoạt động định. Tổng chi cho hoạt động NCKH và hoạt động nghiên cứu.
nghiên cứu chuyển giao công nghệ đáp ứng
được xác lập, 2. Ngân quỹ cho các quy định hiện hành. - Văn bản quy định về ngân quỹ cho
giám sát và từng loại hoạt động từng loại hoạt động nghiên cứu của
2. Có hệ thống thu thập thông tin
đối sánh để nghiên cứu được CSGD*.
phản hồi của GV, cán bộ nghiên
cải tiến. giám sát.
cứu về mức độ phù hợp, minh - Báo cáo tài chính (trong đó có báo cáo
3. Ngân quỹ cho bạch của ngân quỹ cho từng loại về tài chính cho hoạt động nghiên cứu)
từng loại hoạt động hoạt động nghiên cứu. từng năm của CSGD*.
nghiên cứu được đối
3. Có hệ thống giám sát việc phân - CSDL về hoạt động của các quỹ nghiên
sánh để cải tiến.
bổ ngân quỹ cho từng loại hoạt cứu của CSGD*.
động nghiên cứu (các quy định,
- Hệ thống giám sát về ngân quỹ cho
hướng dẫn, tiêu chí, phương
từng loại hoạt động nghiên cứu*.
pháp đánh giá, ...).
- Bản đối sánh về ngân quỹ cho từng loại
4. Thực hiện đối sánh, điều chỉnh
hoạt động nghiên cứu*.
về ngân quỹ cho từng loại hoạt
động nghiên cứu hằng năm. Có - Văn bản quy định (quy trình, phương
kế hoạch nâng cao mức đầu tư pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
cho từng loại hoạt động nghiên thập thông tin phản hồi của các bên liên
cứu. quan về mức độ phù hợp của ngân quỹ
cho từng loại hoạt động nghiên cứu*.
- CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
về ngân quỹ cho từng loại hoạt động
nghiên cứu*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về ngân quỹ
cho từng loại hoạt động nghiên cứu.
- Các quyết định, kết luận, việc đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
lượng thông qua hoạt động nghiên cứu*.

TC 23.6. Kết 1. Kết quả nghiên 1. CSGD có quy định cụ thể về - Kế hoạch, chiến lược phát triển KHCN
quả nghiên cứu và sáng tạo (bao kết quả nghiên cứu và sáng tạo của CSGD, trong đó có xác lập các chỉ
cứu và sáng gồm cả việc thương (bao gồm cả việc thương mại hóa, số về kết quả nghiên cứu và sáng tạo
tạo (bao gồm mại hóa, thử nghiệm thử nghiệm chuyển giao, thành (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
cả việc chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp) trong nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn
thương mại lập các đơn vị khởi hoạt động KHCN của CSGD. vị khởi nghiệp)*.
hóa, thử nghiệp) được xác
2. Có hệ thống thu thập thông tin - Văn bản quy định cụ thể về kết quả
nghiệm định.
phản hồi của các bên liên quan về nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả
chuyển giao,
2. Kết quả nghiên chất lượng kết quả nghiên cứu và việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển
thành lập các
cứu và sáng tạo (bao sáng tạo (bao gồm cả việc thương giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
đơn vị khởi
gồm cả việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
nghiệp) được - Văn bản quy định (quy trình, phương
mại hóa, thử nghiệm thành lập các đơn vị khởi nghiệp).
xác lập, giám pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
chuyển giao, thành
sát và đối 3. Có các đơn vị khởi nghiệp, thử thập thông tin phản hồi của các bên liên
lập các đơn vị khởi
sánh để cải nghiệm cứu và sáng tạo (bao gồm quan về kết quả nghiên cứu và sáng tạo
nghiệp) được giám
tiến. cả việc thương mại hóa, thử (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
sát.
nghiệm chuyển giao, thành lập nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn
3. Kết quả nghiên các đơn vị khởi nghiệp). vị khởi nghiệp)*.
cứu và sáng tạo (bao
4. Thực hiện việc đối sánh về kết - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
gồm cả việc thương
quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
mại hóa, thử nghiệm
gồm cả việc thương mại hóa, thử về kết quả nghiên cứu và sáng tạo (bao
chuyển giao, thành
nghiệm chuyển giao, thành lập gồm cả việc thương mại hóa, thử
lập các đơn vị khởi
các đơn vị khởi nghiệp); thực hiện nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn
nghiệp) được đối
rà soát và điều chỉnh hoạt động vị khởi nghiệp)*.
sánh để cải tiến.
nghiên cứu và sáng tạo; có kế
- CSDL về kết quả nghiên cứu và sáng
hoạch cải tiến chất lượng các
hoạt động căn cứ thông tin phản tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa,
hồi của các bên liên quan về chất thử nghiệm chuyển giao, thành lập các
lượng kết quả nghiên cứu và sáng đơn vị khởi nghiệp) của CSGD.
tạo.
- Báo cáo về các giai đoạn thử nghiệm,
chuyển giao và thương mại hóa.
- Hệ thống giám sát về kết quả nghiên
cứu và sáng tạo.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về kết quả
nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả
việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển
giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp).
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
lượng hoạt động KHCN căn cứ thông tin
phản hồi của các bên liên quan về kết
quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả
việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển
giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp).
- Bản đối sánh về kết quả nghiên cứu và
sáng tạo (bao gồm cả việc thương mại
hóa, thử nghiệm chuyển giao, thành lập
các đơn vị khởi nghiệp).

Tiêu chuẩn 24. Kết quả phục vụ cộng đồng

TC 24.1. Loại 1. Loại hình và khối 1. Có văn bản quy định cụ thể về - Kế hoạch, chiến lược phát triển của
hình và khối lượng tham gia vào loại hình và khối lượng tham gia CSGD, trong đó có xác lập các chỉ số về
lượng tham hoạt động kết nối và vào hoạt động kết nối và phục vụ loại hình và khối lượng tham gia vào
gia vào hoạt phục vụ cộng đồng, cộng đồng, đóng góp cho xã hội. hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng,
động kết nối đóng góp cho xã hội đóng góp cho xã hội.
2. Có hệ thống giám sát về loại
và phục vụ được xác lập.
hình và khối lượng tham gia vào - Văn bản quy định cụ thể về loại hình và
cộng đồng,
2. Loại hình và khối hoạt động kết nối và phục vụ cộng khối lượng tham gia vào hoạt động kết
đóng góp cho
lượng tham gia vào đồng, đóng góp cho xã hội. nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
xã hội được
hoạt động kết nối và xã hội*.
xác lập, giám 3. Có thực hiện đối sánh về loại
phục vụ cộng đồng,
sát và đối hình và khối lượng tham gia vào - Hệ thống giám sát về loại hình và khối
đóng góp cho xã hội
sánh để cải hoạt động kết nối và phục vụ cộng lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
được giám sát.
tiến. đồng, đóng góp cho xã hội; thực phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã
3. Loại hình và khối hiện rà soát, điều chỉnh loại hình hội*.
lượng tham gia vào và khối lượng tham gia vào hoạt
- Báo cáo kết quả đối sánh về loại hình
hoạt động kết nối và động kết nối và phục vụ cộng
và khối lượng tham gia vào hoạt động
phục vụ cộng đồng, đồng, đóng góp cho xã hội.
kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp
đóng góp cho xã hội
4. Có hệ thống thu thập thông tin cho xã hội*.
được đối sánh để cải
phản hồi của các bên liên quan về
tiến. - Văn bản quy định (quy trình, phương
loại hình và khối lượng tham gia
pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
vào hoạt động kết nối và phục vụ
thập thông tin phản hồi của các bên liên
cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
quan về loại hình và khối lượng tham gia
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng vào hoạt động kết nối và phục vụ cộng
hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xă hội*.
đồng, đóng góp cho xã hội căn cứ
- CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
thông tin phản hồi của các bên
gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
liên quan về hoạt động này.
về loại hình và khối lượng tham gia vào
hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng,
đóng góp cho xã hội*.
- CSDL về loại hình và khối lượng tham
gia vào hoạt động kết nối và phục vụ
cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về loại hình và
khối lượng tham gia vào hoạt động kết
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
xã hội.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
lượng hoạt động căn cứ thông tin phản
hồi của các bên liên quan về loại hình và
khối lượng tham gia vào hoạt động kết
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
xã hội.

TC 24.2. Tác 1. Tác động xã hội, 1. Có kế hoạch và thực hiện đánh - Kế hoạch và báo cáo thực hiện đánh
động xã hội, kết quả của hoạt giá tác động của hoạt động kết nối giá tác động của hoạt động kết nối và
kết quả của động kết nối và phục và phục vụ cộng đồng. phục vụ cộng đồng*.
hoạt động kết vụ cộng đồng, đóng
2. Có hệ thống giám sát về tác - Hệ thống giám sát về tác động xã hội,
nối và phục vụ góp cho xã hội được
động xã hội, kết quả của hoạt động kết quả của hoạt động kết nối và phục
cộng đồng, xác lập.
kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
đóng góp cho
2. Tác động xã hội, góp cho xã hội.
xã hội được - Báo cáo kết quả đối sánh về tác động
kết quả của hoạt
xác lập, giám 3. Có thực hiện đối sánh về tác xã hội, kết quả của hoạt động kết nối
động kết nối và phục
sát và đối động xã hội, kết quả của hoạt động và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
vụ cộng đồng, đóng
sánh để cải kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng xã hội*.
góp cho xã hội được
tiến. góp cho xã hội.
giám sát. - Kết quả khảo sát về tác động xã hội,
4. Có hệ thống thu thập thông tin kết quả của hoạt động kết nối và phục
3. Tác động xã hội,
phản hồi của các bên liên quan về vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
kết quả của hoạt
tác động xã hội, kết quả của hoạt
động kết nối và phục - Kế hoạch cải tiến chất lượng về công
động kết nối và phục vụ cộng đồng,
vụ cộng đồng, đóng tác kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng
đóng góp cho xã hội.
góp cho xã hội được góp cho xã hội*.
đối sánh để cải tiến. 5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
về chất lượng phục vụ cộng đồng,
các quyết định điều chỉnh về hoạt động
đóng góp cho xã hội căn cứ thông
kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng
tin phản hồi của các bên liên quan
góp cho xã hội.
về hoạt động này.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
lượng hoạt động căn cứ thông tin phản
hồi của các bên liên quan về tác động
xã hội, kết quả của hoạt động kết nối
và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
xã hội.

TC 24.3. Tác 1. Tác động của hoạt 1. CSGD có kế hoạch và thực hiện - Kế hoạch và báo cáo thực hiện đánh
động của hoạt động kết nối và phục đánh giá tác động của hoạt động giá tác động của hoạt động kết nối và
động kết nối vụ cộng đồng đối với kết nối và phục vụ cộng đồng đối phục vụ cộng đồng đối với NH và đội
và phục vụ NH và đội ngũ cán với NH và đội ngũ cán bộ, GV, ngũ cán bộ, GV, nhân viên*.
cộng đồng đối bộ, GV, nhân viên nhân viên.
- Hệ thống giám sát về tác động xã hội,
với NH và đội được xác lập.
2. Có hệ thống giám sát về tác kết quả của hoạt động kết nối và phục
ngũ cán bộ,
2. Tác động của hoạt động xã hội, kết quả của hoạt động vụ cộng đồng, đối với NH và đội ngũ
GV, nhân viên
động kết nối và phục kết nối và phục vụ cộng đồng đối cán bộ, GV, nhân viên*.
được xác lập,
vụ cộng đồng đối với với NH và đội ngũ cán bộ, GV,
giám sát và - Báo cáo kết quả đối sánh về tác động
NH và đội ngũ cán
đối sánh để bộ, GV, nhân viên nhân viên. xã hội, kết quả của hoạt động kết nối
cải tiến. được giám sát. và phục vụ cộng đồng đối với NH và
3. Có thực hiện đối sánh về tác
đội ngũ cán bộ, GV, nhân viên*.
3. Tác động của hoạt động xã hội, kết quả của hoạt động
động kết nối và phục kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng - Văn bản quy định (quy trình, phương
vụ cộng đồng đối với góp cho xã hội. pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
NH và đội ngũ cán thập thông tin phản hồi của các bên
4. Có hệ thống thu thập thông tin
bộ, GV, nhân viên liên quan về tác động xã hội, kết quả
phản hồi của các bên liên quan về
được đối sánh để cải của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
tác động xã hội, kết quả của hoạt
tiến. đồng đối với NH và đội ngũ cán bộ,
động kết nối và phục vụ cộng đồng
GV, nhân viên.
đối với NH và đội ngũ cán bộ, GV,
nhân viên. - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng
tác động xã hội, kết quả của hoạt động
về chất lượng phục vụ cộng đồng
kết nối và phục vụ cộng đồng đối với
đối với NH và đội ngũ cán bộ, GV,
NH và đội ngũ cán bộ, GV, nhân viên.
nhân viên.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về các hoạt
động kết nối và phục vụ cộng đồng.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư
của CSGD thể hiện sự cải tiến chất
lượng hoạt động căn cứ thông tin phản
hồi của các bên liên quan về tác động
xã hội, kết quả của hoạt động kết nối
và phục vụ cộng đồng đối với NH và
đội ngũ cán bộ, GV, nhân viên.

TC 24.4. Sự 1. Sự hài lòng của 1. CSGD có kế hoạch và thực hiện - Kế hoạch, chiến lược phát triển của
hài lòng của các bên liên quan về khảo sát, đánh giá, giám sát sự hài CSGD, trong đó có xác lập các chỉ số
các bên liên hoạt động kết nối và lòng của các bên liên quan về hoạt về sự hài lòng của các bên liên quan
quan về hoạt phục vụ cộng đồng, động kết nối và phục vụ cộng đồng, về hoạt động kết nối và phục vụ cộng
động kết nối đóng góp cho xã hội đóng góp cho xã hội hằng năm. đồng, đóng góp cho xã hội.
và phục vụ được xác lập.
2. Có hệ thống thu thập thông tin - Kế hoạch khảo sát, đánh giá, giám
cộng đồng,
2. Sự hài lòng của phản hồi của các bên liên quan về sát sự hài lòng của các bên liên quan
đóng góp cho
các bên liên quan về tác động của hoạt động kết nối và về hoạt động kết nối và phục vụ cộng
xã hội được
hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho đồng, đóng góp cho xã hội hằng năm*.
xác lập, giám
phục vụ cộng đồng, xã hội.
sát và đối - Văn bản quy định (quy trình, phương
đóng góp cho xã hội
sánh để cải 3. Có hệ thống giám sát về sự hài pháp, công cụ, hướng dẫn) việc thu
được giám sát.
tiến. lòng của các bên liên quan về hoạt thập thông tin phản hồi về sự hài lòng
3. Sự hài lòng của động kết nối và phục vụ cộng đồng, của các bên liên quan về hoạt động kết
các bên liên quan về đóng góp cho xã hội. nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp
hoạt động kết nối và cho xã hội*.
4. Có thực hiện đối sánh sự hài
phục vụ cộng đồng,
lòng của các bên liên quan về hoạt - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
đóng góp cho xã hội
động kết nối và phục vụ cộng đồng, sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát)
được đối sánh để cải
đóng góp cho xã hội; thực hiện rà đánh giá về sự hài lòng của các bên
tiến.
soát, điều chỉnh các hoạt động kết liên quan về hoạt động kết nối và phục
nối và phục vụ cộng đồng, đóng vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
góp cho xã hội hằng năm.
- Hệ thống giám sát về sự hài lòng của
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng các bên liên quan về hoạt động kết nối
hoạt động kết nối và phục vụ cộng và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
đồng căn cứ thông tin phản hồi của xã hội*.
các bên liên quan về chất lượng
- Bản đối sánh về sự hài lòng của các
hoạt động kết nối và phục vụ cộng
bên liên quan về hoạt động kết nối và
đồng.
phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã
hội*.
- Báo cáo tổng kết, đánh giá, sự hài
lòng của các bên liên quan về hoạt
động kết nối và phục vụ cộng đồng,
đóng góp cho xã hội*.

Tiêu chuẩn 25. Kết quả tài chính và thị trường

TC 25.1. Kết 1. Kết quả và các chỉ 1. CSGD có quy định cụ thể về - Kế hoạch, chiến lược phát triển của
quả và các chỉ số tài chính của hoạt kết quả và các chỉ số tài chính CSGD, trong đó có xác lập kết quả và các
số tài chính động đào tạo, NCKH đạt được của hoạt động đào tạo, chỉ số về tài chính của hoạt động đào tạo,
của hoạt động và phục vụ cộng NCKH và phục vụ cộng đồng. NCKH và phục vụ cộng đồng.
đào tạo, đồng được xác lập.
2. Có hệ thống giám sát về kết - Văn bản quy định cụ thể về kết quả và
NCKH và
2. Kết quả và các chỉ quả và các chỉ số tài chính của các chỉ số tài chính của hoạt động đào
phục vụ cộng
số tài chính của hoạt hoạt động đào tạo, NCKH và tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
đồng được
động đào tạo, NCKH phục vụ cộng đồng.
xác lập, giám Báo cáo về kết quả hoạt động đào tạo,
và phục vụ cộng
sát và đối 3. Có thực hiện đối sánh về kết NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm
đồng được giám sát.
sánh để cải quả và các chỉ số tài chính của (trong 5 năm của chu kỳ đánh giá)*.
tiến. 3. Kết quả và các chỉ hoạt động đào tạo, NCKH và
- Báo cáo về tài chính của hoạt động đào
số tài chính của hoạt phục vụ cộng đồng; thực hiện rà
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng hằng
động đào tạo, NCKH soát, điều chỉnh kết quả và các
năm (trong 5 năm của chu kỳ đánh giá).
và phục vụ cộng chỉ số tài chính của hoạt động
đồng được đối sánh đào tạo, NCKH và phục vụ cộng - Văn bản quy định (quy trình, phương
để cải tiến. đồng hằng năm. pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
thập thông tin phản hồi của các bên liên
4. Có hệ thống thu thập thông tin
quan về kết quả và các chỉ số tài chính
phản hồi của các bên liên quan
của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ
về kết quả và các chỉ số tài chính
cộng đồng.
của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng. - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
5. Có kế hoạch cải tiến chất
về kết quả và các chỉ số tài chính của
lượng hoạt động căn cứ thông tin
hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ
phản hồi của các bên liên quan
cộng đồng.
về kết quả và các chỉ số tài chính
của hoạt động đào tạo, NCKH và - CSDL về kết quả của hoạt động đào tạo,
phục vụ cộng đồng. NCKH và phục vụ cộng đồng*.
6. Có CSDL đánh giá về kết quả - Hệ thống giám sát về kết quả và các chỉ
và các chỉ số tài chính của hoạt số tài chính của hoạt động đào tạo,
động đào tạo, NCKH và phục vụ NCKH và phục vụ cộng đồng.
cộng đồng.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về kết quả và
các chỉ số tài chính của hoạt động đào
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng các
hoạt động căn cứ thông tin phản hồi của
các bên liên quan về kết quả và các chỉ
số tài chính của hoạt động đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Bản đối sánh về kết quả và các chỉ số
tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH
và phục vụ cộng đồng.

TC 25.2. Kết 1. Kết quả và các chỉ 1. CSGD có quy định cụ thể về - Kế hoạch, chiến lược phát triển của
quả và các chỉ số thị trường của hoạt kết quả và các chỉ số thị trường CSGD, trong đó có xác định kết quả và
số thị trường động đào tạo, NCKH giáo dục (chỉ số cạnh tranh, thứ các chỉ số về thị trường của hoạt động
của hoạt động và phục vụ cộng đồng hạng, thị phần…) của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
đào tạo, được xác lập. đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
- Văn bản quy định cụ thể về kết quả và
NCKH và đồng.
2. Kết quả và các chỉ các chỉ số thị trường của hoạt động đào
phục vụ cộng
số thị trường của hoạt 2. Có hệ thống giám sát về kết tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
đồng được
động đào tạo, NCKH quả và các chỉ số thị trường của
xác lập, giám - Văn bản thể hiện hệ thống giám sát về
và phục vụ cộng đồng hoạt động đào tạo, NCKH và
sát và đối kết quả và các chỉ số thị trường của hoạt
được giám sát. phục vụ cộng đồng.
sánh để cải động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
tiến. 3. Kết quả và các chỉ 3. Có thực hiện đối sánh về kết đồng*.
số thị trường của hoạt quả và các chỉ số thị trường của
- Báo cáo thực hiện đối sánh về kết quả
động đào tạo, NCKH hoạt động đào tạo, NCKH và
và các chỉ số thị trường của hoạt động
và phục vụ cộng đồng phục vụ cộng đồng; thực hiện rà
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng;
được đối sánh để cải soát, điều chỉnh kết quả và các
thực hiện rà soát, điều chỉnh kết quả và
tiến. chỉ số thị trường của hoạt động
các chỉ số thị trường của hoạt động đào
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng hằng
đồng hằng năm.
năm (trong 5 năm của chu kỳ đánh giá)*.
4. Có hệ thống thu thập thông tin
- Báo cáo về kết quả hoạt động đào tạo,
phản hồi của các bên liên quan
NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm
về kết quả và các chỉ số thị
(trong 5 năm của chu kỳ đánh giá).
trường của hoạt động đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng. - Báo cáo về thị trường của hoạt động
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng
5. Có kế hoạch cải tiến chất
hằng năm (trong 5 năm của chu kỳ đánh
lượng hoạt động căn cứ thông tin
giá).
phản hồi của các bên liên quan
về kết quả và các chỉ số thị - Văn bản quy định (quy trình, phương
trường của hoạt động đào tạo, pháp, công cụ, hướng dẫn) về việc thu
NCKH và phục vụ cộng đồng. thập thông tin phản hồi của các bên liên
quan về kết quả và các chỉ số thị trường
6. Có CSDL đánh giá về kết quả
của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
và các chỉ số thị trường của hoạt
vụ cộng đồng.
động đào tạo, NCKH và phục vụ
cộng đồng. - CSDL (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo sát
gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá
về kết quả và các chỉ số thị trường của
hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ
cộng đồng.
- CSDL về kết quả của hoạt động đào
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Hệ thống giám sát về kết quả và các
chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng;
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh;
các quyết định điều chỉnh về kết quả và
các chỉ số thị trường của hoạt động đào
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng;
- Các quyết định, kết luận, đầu tư dựa
trên thông tin phản hồi của các bên liên
quan về kết quả và các chỉ số thị trường
của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng thể hiện sự cải tiến chất
lượng của CSGD.
- Bản đối sánh về kết quả và các chỉ số
thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH
và phục vụ cộng đồng.
Ghi chú:
1. Các chữ viết tắt: Chuẩn đầu ra: CĐR; Chương trình đào tạo: CTĐT; Chương trình dạy học: CTDH; Cơ sở giáo
dục: CSGD; Cơ sở dữ liệu: CSDL; Đảm bảo chất lượng: ĐBCL; Giảng viên: GV; Nghiên cứu khoa học: NCKH;
Nghiên cứu viên: NCV; Người học: NH; Khoa học công nghệ: KHCN; Kiểm định chất lượng giáo dục: KĐCLGD.
2. Cột “Gợi ý nguồn minh chứng”: Minh chứng có dấu * là minh chứng phổ biến, có liên quan trực tiếp tới yêu
cầu của tiêu chí. Trong quá trình đánh giá, cơ sở giáo dục dựa vào các gợi ý này để tìm minh chứng phù hợp,
đồng thời có thể bổ sung các minh chứng khác (nếu có); đoàn đánh giá ngoài có thể sử dụng thêm minh chứng
là kết quả khảo sát, phỏng vấn các bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
3. Minh chứng bao gồm cả file số hóa và bản cứng. Về nguyên tắc, để chứng minh cho một việc (qua mốc
chuẩn tham chiếu) đã được thực hiện hằng năm trong cả 5 năm của chu kỳ đánh giá, CSGD cần tập hợp đủ
minh chứng ở cả 5 năm. Tuy nhiên, để đánh giá tiêu chí đạt mức 4: năm 2020 cần có minh chứng của 4 năm; từ
năm 2021 cần có đủ minh chứng của 5 năm.

You might also like