Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

NỘI DUNG TK NHẬP KHẨU TK XUẤT KHẨU

Loại hình E21: Nhập nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương Loại hình E52: Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài
nhân nước ngoài (Nhập khẩu từ nước ngoài của bên đặt gia công; (gồm cả trường hợp xuất sản phẩm tự cung ứng nguyên liệu và
Nhập khẩu theo chỉ định của bên đặt gia công; Tự cung ứng từ nguồn trường hợp doanh nghiệp nội địa xuất trả sản phẩm gia công cho
nhập khẩu theo thỏa thuận với bên đặt gia công.) DNCX, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan.)

Mã miễn thuế: Mã miễn thuế:


XNG81: Hàng NK để gia công cho nước ngoài (đối tượng miễn XNG82: Sản phẩm gia công xuất trả cho phía nước ngoài
NHẬN GIA
thuế NK) XN031: Sản phẩm gia công xuất khẩu tại chỗ
CÔNG TẠI VN
XN032: Sản phẩm NK tại chỗ để GC theo điều 10, 12 NĐ
CHO THƯƠNG
18/2021/NĐ-CP
NHÂN NƯỚC
VK120: Nguyên liệu NK để SX, gia công hàng XK
NGOÀI
Loại hình E23: Nhập nguyên liệu, vật tư gia công từ hợp đồng khác
chuyển sang Loại hình E54: Xuất nguyên liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp
đồng khác
Mã miễn thuế:
XN032: Sản phẩm NK tại chỗ để GC theo điều 10, 12 NĐ Mã miễn thuế:
18/2021/NĐ-CP XNK90: Hàng hóa khác
VK120: Nguyên liệu NK để SX, gia công hàng XK
Loại hình E82: Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài
Loại hình E41: Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài (doanh trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu, vật tư
ĐẶT GIA CÔNG
nghiệp Việt Nam (bao gồm cả DNCX) nhập lại sản phẩm sau khi gia thuê nước ngoài gia công.
CHO THƯƠNG
công ở nước ngoài hoặc thuê DNCX gia công)
NHÂN NƯỚC
Mã miễn thuế:
NGOÀI
(Đối tượng chịu thuế) XNG83: Hàng XK để gia công cho Việt Nam (đối tượng miễn thuế
XK)
Loại hình G13: Tạm nhập miễn thuế
Loại hình G23: Đối ứng G13
Mã miễn thuế:
XN013: Hàng TNTX, TXTN phục vụ gia công cho thương nhân
TẠM NHẬP - Mã miễn thuế:
nước ngoài
TÁI XUẤT XN013: Hàng TNTX, TXTN phục vụ gia công cho thương nhân
XN018: Hàng TNTX, TXTN quay vòng
nước ngoài
XNG84: Sản phẩm gia công nhập trả Việt Nam (đối tượng miễn
XN018: Hàng TNTX, TXTN quay vòng
thuế NK)
VK110: Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập
Loại hình G51: Tái nhập hàng đã tạm xuất
Loại hình G61: Trường hợp xuất khẩu máy móc thiết bị
Mã miễn thuế:
TẠM XUẤT - Mã miễn thuế:
XN013: Hàng TNTX, TXTN phục vụ gia công cho thương nhân
TÁI NHẬP XN013: Hàng TNTX, TXTN phục vụ gia công cho thương nhân
nước ngoài
nước ngoài
XN018: Hàng TNTX, TXTN quay vòng
XN018: Hàng TNTX, TXTN quay vòng
VK110: Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập
Loại hình A31: Nhập khẩu hàng hóa đã xuất khẩu
Nhập khẩu hàng
Mã miễn thuế:
hóa đã xuất khẩu
XNG84: Sản phẩm gia công nhập trả Việt Nam (đối tượng miễn
thuế NK)

Mã XN: Mã miễn, giảm thuế NK, XK


Mã VK: Mã miễn, giảm thuế VAT

You might also like