Professional Documents
Culture Documents
Biểu hiện vùng miệng của các bệnh về máu
Biểu hiện vùng miệng của các bệnh về máu
Ý nghĩa
Dấu chứng báo hiệu, hướng chẩn đoán, theo dõi ĐT.
Xử trí
Phối hợp với BSYK: xét nghiệm labo, xác định chẩn
đoán, điều trị.
BỆNH CỦA HỆ HỒNG CẦU
Erythropoietin
24h
Các loại Hemoglobin trong máu
? Nữ > Nam
? Nam: trầm trọng hơn
Triệu chứng:
? Niêm nhạt
? Viêm lưỡi teo: trơn láng, bóng, đỏ.
? Đau, rát lưỡi.
? Chốc mép 🡪 khó há miệng (miệng cá chép)
? Loét dai dẳng: Plummer Vinson/K tb gai🡪biopsie
Thiếu máu thiếu sắt
Nha khoa:
- Giảm đau (diphenhydramin, lidocain gel)
? Thiếu sắt/ không hấp thu được sắt (↓ HCl dạ dày )/mất
sắt (kinh nguyệt, sinh đẻ, cho con bú)
? T/C toàn thân: da niêm nhợt nhạt, yếu mệt, rối loạn tiêu
hóa, buồn nôn, tiêu chảy.
? Chẩn đoán phân biệt với thiếu máu do thiếu acid folic.
Thiếu máu do thiếu acid folic
Chẩn đoán.
? Chẩn đoán xác định: test Schilling + B12 /huyết thanh bình
thường nhưng acid folic/huyết thanh giảm (<5ng/ml).
Điều trị.
? Acid folic PO (1 viên 1mg hàng ngày).
? Giải thích cho bệnh nhân nguyên nhân thiếu từ chế độ ăn.
? Diphenhydramine
? XN máu trước thủ thuật 🡪 bất thường: trì hoãn.
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
Tự miễn
Nhiễm trùng -
Ngoài HC NĐộc nặng
G6PD
HC
Thiếu men
(bẩm sinh) Pyruvate
kinase
HC hình liềm
RL Hb
Thalassemia
Bệnh hồng cầu hình cầu
1 mol ATP
Nhiễm trùng
Tăng (cấp)
nhu cầu Bệnh tự miễn
(lupus, RA)
Nhiễm trùng
Tăng chu
chuyển TB Bẩm sinh
Giảm BC đa nhân trung tính
Biểu hiện vùng miệng: nghiêm trọng:
? Nướu dính: đỏ, tăng sinh.
? Viêm, loét niêm mạc: lớn, dai dẳng, thay đổi kích
thước & vị trí, bờ không đều, màu vàng xám.
? Viêm nướu: chu kỳ + loét.
? Ko ĐT: tiêu XOR, lung lay răng, mất R.
ĐT định kỳ: duy trì sức khỏe mô nha chu tốt.
Loét ở hông lưỡi ở bn nam 35 tuổi
bị giảm BCĐNTT nguyên phát
Loét dạng aphte khổng lồ ở môi dưới
do giảm BCĐNTT chu kỳ
UNG THƯ MÁU
- Tăng sinh ác tính mô
tạo máu thay thế TP tạo
máu bình thường 🡪
thiếu máu, chảy máu,
nhiễm trùng cơ hội.
- Tiến triển: rối loạn gan,
lách, hạch 🡪 tử vong
- Phân loại: dựa tb nổi
trội và mức độ trưởng
thành tb.
Ung thư máu
Cấp Mạn
? BC non chiếm ưu thế. ? BC trưởng thành, biệt hóa
cao chiếm ưu thế.
? BC tăng vừa (15-50.000). ? BC >50.000.
ĐT nha khoa:
- Phát hiện bệnh sử - triệu chứng lâm sàng gợi ý UTM.
- Hội chẩn, xét nghiệm trước ĐTNK.
- Gđ cấp: cấp cứu (nội nha, rạch) + KS phổ rộng IV.
- ĐT bệnh vùng miệng trước xạ trị.
UNG THƯ HẠCH (LYMPHOMA)
limphô
? Đặc trưng: tb Reed-
? Nguồn: nhiều tb, Tb B: 80%
Sternberg ? Ko tb RS 🡪 cấu trúc hạch
bình thường xâm lấn thành
tế bào.
Nguyên phát
Khiếm khuyết
Gỉam SX trưởng thành
RL trưởng
thành (thiếu
B12, folate)
XHGTC
Cường lách
RL phân phối
Thứ phát
Tự miễn
Thuốc
Xuất huyết giảm tiểu cầu
Xét nghiệm:
? TC< 60.000/mm3
? TS↑, TC bình thường
? Test dây buộc (+)
Chảy máu nướu do giảm TC
Xuất huyết mao mạch ở niêm mạc má
(giảm TC nguyên phát ở bn 65 tuổi)
Giảm TC
Bệnh lý chất lượng tiểu cầu
- DT: Glanzmann (nhược TC)
Bernard- Soulier
Von Willerbrand
- Mắc phải: sau tăng ure/ máu: giảm khả năng kết
dính và ngưng tập TC.
Biểu hiện miệng: chảy máu nướu tự phát, chảy máu
cam, ban xh ở khẩu cái: nghiêm trọng sau NR.
ĐT: TC<50.000🡪 không ĐT
Nhiễm trùng: KS, GĐ
Chảy máu: hạn chế chải R, cầm máu tại chỗ 🡪
Nếu đáp ứng (-): toàn thân + hội chẩn
Hemophilie A
Di truyền Hemophilie B
Khác
Mắc phải
Bệnh đường Hội chứng
tiêu hóa kém hấp thu
Điều trị:
- Hội chẩn trước ĐT
- Nguyên tắc: ngưng sử dụng trước PTM
- Sử dụng thuốc chống ly giải fibrin tại chỗ (tranexamic)/cầm
máu tại chỗ
- Quan trọng: VSRM giảm viêm nha chu, chảy máu nướu
- Nguy cơ XH cao: ĐT trong BV.
CĐ thuốc chống đông
❖ Thành mạch: TS