Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Họ và tên:……………………………………… Lớp:………………………

PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 31

MỤC TIÊU
 Phép nhân phân số
 Phép chia phân số

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Muốn thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy:
A. Phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
B. Phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai
C. Phân số đảo ngược của phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
D. Phân số thứ nhất chia cho phân số đảo ngược của phân số thứ hai
28 22
b) Một quyển vở có diện tích bằng dm2 và chiều dài bằng dm.
9 11
Chiều rộng của quyển vở đó là:
56 9 14 9
A. dm B. dm C. dm D. dm
9 14 9 56
c) Cho hình sau:

Phân số thay thế dấu ? là:


75 3 28 7
A. B. C. D.
28 7 75 3
27
d) Phân số đảo ngược của phân số là:
45
45 5 3 15
A. B. C. D.
27 3 5 9
Bài 2: Điền phân số thích hợp vào chỗ trống:
- Phân số có tử số bằng 5 và mẫu số là số lớn nhất có 2 chữ số là: ………………….
- Phân số có tử số là số nhỏ nhất có 2 chữ số và mẫu số gấp 5 lần tử số là: ………..…
- Tích của hai phân số trên là: …………………………………………………………
- Thương của hai phân số trên là: …………………………………………………..…
Bài 3: Nối phép tính với kết quả tương ứng:

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


5 27 5 × 27 3
× = =
36 25 36 × 25 20
7 9 7×9 54
× = =
18 14 18 × 14 252
16 4 16 4 16 × 4 16
: = × = =
36 9 36 9 36 × 9 81
49 14 49 45 49 × 45 35
: = × = =
72 45 72 14 72 × 14 16
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính:
2 3
a) + = ………………………………………………………………………………
9 7
17 5
b) − = ……………………………………………………………………………
11 6
4 3
c) × = ……………………………………………………………………………
27 24
32 24
d) : = ……………………………………………………………………………
63 81
32 16 3
e) + × = ………………………………………………………………………
63 81 24
Bài 2: Tìm x:
1 8 7 11
a) +x= b) x – =
4 5 9 5
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
1 3 4 5
c) x × = d) x : =
5 10 7 9
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………

Bài 3: Tính bằng cách hợp lí:


3 6 16 42 5 15 1 15
a) × × × b) : − :
4 7 3 7 24 72 8 72
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
𝟐𝟏
Bài 4: Bạn Nam vẽ một hình bình hành có diện tích bằng
𝟑𝟐
𝐝𝐦𝟐 . Tính độ dài đáy của hình bình hành đó, biết rằng chiều
𝟑
cao của hình bình hành bằng m.
𝟒
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính diện tích hình chữ nhật được ghép
bởi 3 hình vuông bên. Biết rằng chu vi của một
𝟒
hình vuông là dm.
𝟓

Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Kết thúc học kì I, cô giáo trao giấy khen cho các bạn học sinh lớp 4C: Học sinh
xuất sắc, học sinh tiêu biểu, học sinh có thành tích đặc biệt. Biết số học sinh tiêu biểu
bằng một nửa số học sinh 2 loại kia. Số học sinh có thành tích đặc biệt bằng 1/3 số
học sinh 2 loại kia. Còn lại là 20 học sinh xuất sắc. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học
sinh và có bao nhiêu học sinh có thành tích đặc biệt?

Bài giải

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một thửa ruộng trồng bông hình vuông có chu vi
𝟐𝟒
bằng m.
𝟓
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
𝟐
b) Cứ 𝒎𝟐 người ta thu thoạch được 1 tạ bông. Hỏi
𝟑
người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ bông trên thửa ruộng đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Con thấy phiếu này thế nào?

Dễ Vừa sức Khó

You might also like