FE6048 - Slide BG - Bai 1.2 - Online

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO

KHOA

1
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LOGO
KHOA

BÀI GIẢNG HỌC PHẦN


TRUYỀN THÔNG SỐ
BÀI 1 – TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ

Bộ môn: ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

2
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

NỘI DUNG
BÀI 1 – TỔNG QUAN HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ
1.1. Sơ lược về lịch sử thông tin
1.2. Các thành phần của hệ thống truyền thông số
1.3. Các mô hình kênh thông tin
1.4. Các chế độ truyền dẫn
1.5. Các đơn vị đo lường dung trong truyền thông
1.6. Các dịch vụ viễn thông
1.7. Các hiệp hội viễn thông
1.8 .Các thông số hệ thống truyền thông số
3
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

BÀI 1:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ

1.8. Các thông số của hệ thống truyền thông số


 Mục tiêu:
 Hiểu các loại nhiễu ảnh hưởng lên hệ thống truyền thông số
 Vận dụng giải thích các thông số trong đánh giá hệ thống số
 Trình bày các thông số trong các hệ thống tác động tới chất
lượng đường truyền dẫn

4
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ (1)


• Tỷ lệ lỗi bít
(Bit errore ratio) • Trễ băng thông
• Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu • Nén
( Signal to Noise ratio SNR ( Compression)
• Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu và méo • Suy hao
( Signal to Noise and Distortion SINAD) ( Transmission loss)
(Signal to Noise and Distortion Ratio SNDR) • Trượt pha
• SFDR ( Jitter)
( Spurious Free Dynamic Range ) • Tốc độ kênh truyền
• Tổng các méo hài • Băng thông
( Total Harmonic Distortion THD) ( Bandwith)
• Số bít hiệu dụng • Thông lượng
( Effective Number Of Bit ENOB) ( Thoughput)
• Trễ truyền dẫn 5

( Transmission delay)
5
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ (2)

Hình 1.15
BER
SNR
SINAD
SNDR
SFDR
THD
ENOB

6
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.1. BER
• Tỷ số lỗi bit BER (bit error rate) là số bit lỗi trên một đơn vị thời gian.
• -tỷ số bit lỗi chia cho tổng số bit truyền trong một khoảng thời gian xác định. Nó
được đo bằng đơn
𝑆ố 𝑏í𝑡 𝑙ỗ𝑖
𝐵𝐸𝑅 = (1.9)
𝑆ố 𝑏𝑡 𝑡𝑟𝑢𝑦ề𝑛
• Mức BER: 10-3, chất lượng thông tin tốt, phải đạt BER: 10-6.
• PER (packet error rate) - tỷ số lỗi gói (dữ liệu), tỷ số gói dữ liệu bị lỗi trên tổng
số gói dữ liệu nhận được.
• Một gói dữ liệu bị coi lã lỗi nếu như ít nhất một bit của nó bị sai lệch. 9

9
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.2 SNR
2
𝑃𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝐴𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙
𝑆𝑁𝑅 = = (1.10𝑎) Hình 1.16
𝑃𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 𝐴𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒

𝑃𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙
𝑆𝑁𝑅𝑑𝐵 = 10 log10 (1.10𝑏)
𝑃𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒
2
𝐴𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙
𝑆𝑁𝑅𝑑𝐵 = 10 log10 1.10𝑐
𝐴𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒

𝐴𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙
𝑆𝑁𝑅𝑑𝐵 = 20 log10 = 𝐴𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙,𝑑𝐵 − 𝐴𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒,𝑑𝐵 (1.10𝑑)
𝐴𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 10

10
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.3. THD

Hình 1.17

𝐻12 + 𝐻22 + 𝐻32 + 𝐻42 + 𝐻52


𝑇𝐻𝐷 = (1.11)
𝐹

H: biên độ các hài


F: biên độ tần số cơ bản

11

11
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.4. SINAD ( SNDR)
SINAD: là phép đo chất lượng tín hiệu từ bộ thu tín hiệu truyền dẫn

Hình 1.18

𝑃𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 + 𝑃𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 + 𝑃𝑑𝑖𝑠𝑡𝑜𝑟𝑡𝑖𝑜𝑛


𝑆𝐼𝑁𝐴𝐷 = (1.12)
𝑃𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 + 𝑃𝑑𝑖𝑠𝑡𝑜𝑟𝑡𝑖𝑜𝑛

12

12
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.5. SFDR
• SFDR: là tỷ số của sóng mang cực đại ( RMS) tại đầu vào bộ ADC hoặc DAC
trên thành phần nhiễu hoặc méo hài lớn nhất (RMS)
Hình 1.19
2
𝐷𝑅𝑓 𝑑𝐵 = 𝑃3 − 𝑁0 (1.12a)
3
𝐸𝑏 𝐶 𝐵
= . 1.12𝑏
𝑁0 𝑁 𝑓𝑠
𝑆𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑃𝑜𝑤𝑒𝑟 𝑎𝑡 𝐹𝑆𝐷
𝑆𝐹𝐷𝑅 = 10log( )
𝑃𝑜𝑤𝑒𝑟 𝑜𝑓 𝑡ℎ𝑒 𝐿𝑎𝑟𝑔𝑒𝑠𝑡 𝑆𝑝𝑢𝑟𝑖𝑜𝑢𝑠 𝑃𝑟𝑜𝑑𝑢𝑐𝑡
(1.12 c)

13

13
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.6. ENOB

• Số bít hiệu dụng: đo hiệu quả của các đặc trưng cuả các bộ chuyển đổi ADC(
DAC). Liên quan đến độ phân giải và tố độ của chuyển đổi.

3
𝑆𝐼𝑁𝐴𝐷 − 10 log10
𝐸𝑁𝑂𝐵 = 2 = 𝑆𝐼𝑁𝐴𝐷 − 1.76 (1.13)
20 log10 2 6.02

14
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ


1.8.7. BĂNG THÔNG HỆ THỐNG (1)
Hình 1.20

15

15
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG


1.8.7. BĂNG THÔNG HỆ THỐNG (2)

• Tốc độ “Speed” của mạng được định nghĩa là tốc độ bit của mạch, được xác định bởi
tốc độ tín hiệu vật lý của môi trường.
• Băng thông “Bandwidth” là mức dung lượng của mạch vật lý có thể được sử dụng để
truyền dữ liệu và được xác định bằng mức dung lượng mạng khả dụng dựa trên kết nối.
Trong khi kết nối mạng Gigabit Ethernet sẽ cho phép 1 Gbps, băng thông có sẵn cho
máy tính được kết nối bằng Fast Ethernet Card sẽ chỉ là 100 Mbps.

16

16
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG


1.8.7. BĂNG THÔNG HỆ THỐNG (5)
Dialup Modem 56 kbps
T1 (Digital leased landline connection) 1.544 Mbps
E1 (Digital leased landline connection European) 2.048 Mbps
Asynchronous DSL 4 Mbps
Ethernet 10 Mbps
T3 (Digital leased landline connection) 44.763 Mbps
VDSL 55 Mbps
VDSL 2 100 Mbps
Fast Ethernet 100 Mbps
OC3 (Ficer optic leased landline connection) 155 Mbps
OC 12 (Ficer optic leased landline connection) 622 Mbps
1000 Mbps or 1 Gbps
Gigabit Ethernet
VSDL 2 Vplus 300 Mbps
10 Gigabit Ethernet 10 Gbps
100 Gigabit Ethernet 100 Gbps
19
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG


1.8.8. THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG
• Throughput – Thông lượng, là tốc độ truyền dữ liệu thành công trung bình; đây
là giá trị hữu ích để hiểu tốc độ truyền tin trong điều kiện bình thường của kết
nối.
• Thông lượng được tính bằng kích thước của gói tin truyền đi chia cho thời gian
cần để quá trình truyền hoàn tất.
• Goodput – Thông lượng hữu ích, Thông lượng hữu ích được tính bằng cách
chia kích thước của tệp đã truyền cho lượng thời gian truyền.
• Phương pháp đo thông lượng:
• Total transfer method 20

• 95th percentile method


20
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG


1.8.9. TỐC ĐỘ KÊNH TRUYỀN (1)

• Tốc độ truyền thông tin cực đại bị giới hạn bởi băng thông của kênh truyền
• Công thức Nyquist
𝐶 = 𝐵 log 2 𝑀 (1.14)
C : tốc độ truyền tín hiệu cực đại (bps) khi kênh truyền không có nhiễu
B : băng thông của kênh truyền (Hz)
M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyềnT
• Công thức Shannon-Hartley
C = B * log 2 (1 + SNR) (bps) (1.15)

21
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG


1.8.9. TỐC ĐỘ KÊNH TRUYỀN (2)

• Baud rate (baud/s): số lần thay đổi tín hiệu đường truyền mỗi giây
• Tốc độ Bit (bps hoặc bit/s):
– Đặc trưng cho khả năng của kênh truyền
– Tốc độ truyền dữ liệu cực đại trong trường hợp không có nhiễu
–Quan hệ giữa Baud rate và Bit rate
R = Rbaud x log2 M= Rbaud x m (1.16)
– R : tốc độ bit (bit/s)
– Rs : tốc độ baud (baud/s)
– M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền
– m : số bit mã hóa cho một tín hiệu
• Độ hiệu dụngbăng thông: EB = R/B (bps Hz -1) (1.17)

22
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1.8 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG


1.8.13. SUY HAO TRUYỀN DẪN
• Suy hao (Loss/Attenuation): Là hiện tượng suy giảm cường độ tín hiệu sau
quá trình truyền tải – cường độ tín hiệu đo được ở 1 thời điểm bất kỳ thấp
hơn so với cường độ đo ở 1 thời điểm trước đó
• Path loss bao gồm free-space loss, khúc xạ, nhiễu xạ, phản xạ, suy giảm ghép
nối, và hấp thụ.
• Ngoài ra Path loss cũng bị ảnh hưởng bởi địa hình, môi trường khoảng cách giữa
máy phát và máy thu, chiều cao và vị trí của ăng-ten.

4𝜋𝑑 2 𝑃𝑇 4𝜋𝑑 2
𝐿𝐹𝑆𝐿 = (1.20) 𝐿𝑃 = = 2
(1.21)
𝜆2 𝑃𝑅 𝐺𝑇 𝐺𝑅 𝜆 26

26
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

TỔNG KẾT
 Các loại nhiễu ảnh hưởng đến hệ thống
 Các thông số : BER, SNR, SNIAD, SFDR và ENOB của của
hệ thống truyền thông số
 Các thông số về băng thông, thông lượng, tốc độ truyền dẫn
 Các thông số về độ trễ băng thông, trễ truyền dẫn, trượt pha,
suy hao truyền dẫn

27
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

TÀI LIỆU THAM KHẢO

• [1]. Nguyễn Viết Kính, Trịnh Anh Vũ, "Thông tin số", NXB Giáo dục; 2008
• [2]. John G.Proakis, Masoud Salehi., "Digital communications", MC GRAW HILL
INDIA; 5th edition, 2018
• [3]. Dennis Silage, Digital Communication Systems Using MATLAB and Simulink,
Bookstand Publishing, 2009
• [4] Simon Haykin., "Digital Communication Systems", Willey India; 2014
• [5]. Bernard Sklar., " Digital Communications - Fundamentals and Applications",
Prentice Hall, 2017

28
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like