Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VIỆN KIẾN TRÚC NHẬT BẢN - TCVN 10304-2014

I. Thông số hố khoan : HK 3
Cốt cao độ tuyết đối san nền:…………………………………………… Z1= + 0.0 (m) Biều đổ sức chịu tải cọc theo
C chiều sâu
Cốt cao độ tuyết đối tự nhiên:…………………………………………… Z2= + 0.0 (m) Sức chịu tải cọc - (T)
0 24
Cốt cao độ tuyệt đối quy ước:…………………………………………… Z3= + 0.0 (m)

Chiều sâu cọc - (m)


0 50 100 150 200
=> Đắp thêm so cốt đất tự nhiên 0 (m) 28

II. Thông số cọc. 65


-5
Loại cọc :…………………………………………………… Cọc ép - Tròn 61
Kích thước cạnh cọc :………………………………………. a= 0.4 (m)
77
Chu vi tiết diện cọc:……………………………………………. u= 1.3 (m)
Diện tích tiết diện cọc :………………………………… Ab= 0.1 (m2) -10 53

55

III. Sức chịu tải cọc 62


-15
Trị tính toán sức chịu tải trọng nén của cọc 72
Rc,d =Rc,k / gk
76
Trong đó
Rc,d Là trị tính toán tải trọng tác dụng lên cọc -20 82

Rc,k Là trị riêng sức chịu tải trọng nén của cọc 88

105
gk Là hệ số tin cậy theo đất. gk = 1.75 Với đài có: 1-5 cọc -25
105
Rc,k = Rc,u = Qf + Qp
109

Qf = u Sli ( fc,i + fs,i ): Là Sức kháng của đất trên thân cọc ép. -30 130
Qp =Ab qp : Là Sức chống mũi cọc. 146

144
Trong đó -35
157
NP Là chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc
Ns,i Là chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ " i " trên thân cọc. 163
li Là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ " i " -40 172
qp : Đất rời, K1=300Np đối với cọc ép, K1 = 150Np đối với cọc khoan nhồi.
Đất dính, K1=56,25Nc,i đối với cọc ép, K1 = 37,5Nc,i đối với cọc khoan nhồi.
cu,i Là hệ số: Cu,i=6,25Nc,i -45
Nhận xét: Sức chịu tải cọc theo Nhật bản tại độ sâu: L = 15 (m) mf= 1
Sức chịu tải cọc theo công thức nhật bản: Rc,d =Rc,k / gk = 0 (Tấn)
Sức kháng ma sát: Qf = #DIV/0! (Tấn) = #DIV/0! Rc,d
Sức chống mũi cọc: Qb = #DIV/0! (Tấn) = #DIV/0! Rc,d

Trong đó: Mũi cọc tại độ sâu 15m. Thuộc lớp đất số hiệu: 5a Là đất rời
Bảng Tính toán sức chịu tải cọc theo chiều sâu
Độ sâu Chỉ số qp fi
Số li Zđl Qf Tổng Tổng
Loại đất đáy lớp SPT 2 2 Qb(T)
hiệu (m) (m) (T/m ) (T/m ) (T) Rc,K(T) Rc,d(T)
L (m) N30

K Đất san lấp 0.0 0.0 0.0 14.0 420 4 0.0 42.0 42.0 24.0
1 Sét pha xám xanh xám trắng - TT dẻo mềm dẻo cứng 2.0 -2.0 2.0 14.0 420 4 9.1 42.0 51.0 29.0
2 Sét lẫn bụi cát mịnmàu nâu đỏ xám vàng - TT nửa cứng 2.0 -4.0 4.0 29.0 870 7 28.0 87.0 114.0 65.0
3 Sét pha xám xanh - TT nửa cứng 2.0 -6.0 6.0 22.0 660 6 42.3 66.0 108.0 61.0
3 Sét pha xám xanh - TT nửa cứng 2.0 -8.0 8.0 26.0 780 7 59.2 78.0 137.0 78.0
4 cát pha màu xám trắng,dẻo 2.0 -10.0 10.0 10.0 300 3 65.7 30.0 95.0 54.0
4 cát pha màu xám trắng,dẻo 2.0 -12.0 12.0 9.0 270 2 71.5 27.0 98.0 56.0
4 cát pha màu xám trắng,dẻo 2.0 -14.0 14.0 11.0 330 3 78.7 33.0 111.0 63.0
5a cát mịn trung lẫn bụi sét,nâu vàng nâu hồng ,chặt vừa 2.0 -16.0 16.0 13.0 390 4 89.9 39.0 128.0 73.0
5a cát mịn trung lẫn bụi sét,nâu vàng nâu hồng ,chặt vừa 2.0 -18.0 18.0 12.0 360 4 100.3 36.0 136.0 77.0
5a cát mịn trung lẫn bụi sét,nâu vàng nâu hồng ,chặt vừa 2.0 -20.0 20.0 12.0 360 4 110.7 36.0 146.0 83.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -22.0 22.0 12.0 360 4 121.1 36.0 157.0 89.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -24.0 24.0 17.0 510 6 135.9 51.0 186.0 106.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -26.0 26.0 13.0 390 4 147.1 39.0 186.0 106.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -28.0 28.0 12.0 360 4 157.5 36.0 193.0 110.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -30.0 30.0 19.0 570 6 174.0 57.0 230.0 131.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -32.0 32.0 22.0 660 7 193.1 66.0 259.0 148.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -34.0 34.0 16.0 480 5 206.9 48.0 254.0 145.0
5b cát trung lẫn bụi sét, màu nâu hồng nâu đỏ ,chặt vừa 2.0 -36.0 36.0 18.0 540 6 222.5 54.0 276.0 157.0
6 sét pha màu xám vàng xám xanh,nửa cứng 2.0 -38.0 38.0 18.0 540 5 234.2 54.0 288.0 164.0
6 sét pha màu xám vàng xám xanh,nửa cứng 2.0 -40.0 40.0 19.0 570 5 246.6 57.0 303.0 173.0

You might also like