Professional Documents
Culture Documents
MẠCH RLC NỐI TIẾP (Giáo Viên)
MẠCH RLC NỐI TIẾP (Giáo Viên)
MẠCH RLC NỐI TIẾP (Giáo Viên)
Contents
I. LÝ THUYẾT MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP.................................................................................2
1. Khái niệm................................................................................................................................................2
2. Các giá trị tức thời..................................................................................................................................2
3. Giản đồ Fre−nen. Quan hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp........................................................2
a) Giản đồ Fre−nen...................................................................................................................................2
b) Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Tổng trở..........................................................................3
c) Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện.............................................................................3
4. Cộng hưởng điện.....................................................................................................................................4
II. BÀI TẬP.....................................................................................................................................................4
I. LÝ THUYẾT MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP
1. Khái niệm
Xét đoạn mạch vẽ ở Hình 28.1, gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Ta gọi đó là đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp hoặc gọi
tắt là đoạn mạch RLC nối tiếp.
− Giả sử cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i = Iocost.
uL = uMN = LI0cos
= U0Lcos
uC = uNB = cos
= U0Ccos
Vì các phần tử trong đoạn mạch AB mắc nối tiếp nên điện áp tức thời giữa hai đầu A, B là:
u = uR + uL + uC
u = U0cos
3. Giản đồ Fre−nen. Quan hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp
a) Giản đồ Fre−nen
Để tìm biểu thức của u, ta có thể dùng phương pháp giản đồ Fre−nen. Nếu biểu diễn các điện áp
xoay chiều bằng các vectơ quay tương ứng:
Góc hợp bởi các vectơ với trục Ox vào thời điểm t = 0 lần lượt là .
Tổng hợp các vectơ theo quy tắc hình bình hành (Hình 28.2) hoặc theo quy tắc đa giác (Hình 28.3).
b) Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Tổng trở
Mà
Nên
Tổng trở:
c) Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện
Nếu đoạn mạch có tính cảm kháng tức là cảm kháng lớn hơn dung kháng: thì
>0, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Nếu đoạn mạch có tính dung kháng tức là dung kháng lớn hơn cảm kháng: thì
<0, cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Giữ nguyên giá trị của điện áp hiệu dụng U và thay đổi đến giá trị sao cho thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Khi đó:
− Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược
pha nên triệt tiêu lẫn nhau. Điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
− Cường độ dòng điện biến đổi đồng pha cùng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B, C, D sai vì u và i có thể lệch pha nhau một góc bất kì tùy vào các đại lượng R, Z L, ZC trong
mạch.
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức
thời. Chọn phát biểu sai:
B. u trễ pha hơn i khi cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. u sớm pha hơn i khi cảm kháng lớn hơn dung kháng.
D. u, i chỉ cùng pha khi cảm kháng bằng dung kháng và điện trở.
A, B, C đúng.
D sai vì u và i cùng pha khi cảm kháng bằng dung kháng là đủ không nhất thiết phải ZL = ZC = R.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì:
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì pha của u L nhanh hơn pha của i một góc
/2.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp u = U0cos V. Góc lệch
pha giữa u và i không phụ thuộc vào:
A. tần số góc .
D. điện dung C.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có phương trình điện áp u = U0cos
D. pha ban đầu của điện áp, độ tự cảm, điện dung và điện trở của mạch.
Ta có, độ lệch pha của u so với i được xác định bởi biểu thức:
Góc lệch này phụ thuộc vào tần số góc , độ tự cảm L, điện dung C và điện trở R.
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với là tần số góc, Z là tổng trở của đoạn
mạch. Chọn hệ thức đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai
đầu đoạn mạch thì:
Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì ZC giảm.
Câu 8: Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng Z L và dung kháng ZC. Công thức tính góc
lệch pha giữa u và i là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Trong đoạn mạch AB có ba phần tử R, L, C không phân nhánh. Gọi AB R L C u ,u ,u ,u lần
lượt là các điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, I là
dòng điện qua đoạn mạch. Chọn phát biểu đúng:
A, D sai vì độ lệch pha của các đại lượng này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác và sẽ có giá trị khác
nhau phụ thuộc vào từng bài toán.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì: ZL = ZC
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 11: Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp u = U0cos V thì dòng
điện qua mạch là i = I0cos . Kết luận nào sau đây đúng:
A. ZL ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL > ZC.
D. ZL < R.
Ta có, độ lệch pha giữa u và i được xác định bởi biểu thức:
ZL ZC
Câu 12: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có mắc vào mạch điện
xoay chiều có chu kì 0,02 s. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 180.
B. 140.
C. 100.
D. 80.
Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường
độ dòng điện tức thời i chạy qua mạch 45 . Chọn kết luận đúng:
A. R = ZL − ZC.
B. R = ZL ZC .
C. R = ZC – ZL.
D. R = ZC ZL.
Ta có:
Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm
pha hơn cường độ dòng điện tức thời là 60 và . Dung kháng của tụ có giá trị là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Ta có: điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời góc 60
= −/3
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cost (V).
Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) L và tụ điện C. Khi thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
Ta có độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch:
= −/6
mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Tìm độ lệch pha giữa điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch?
A. /4.
B. −/4.
C. /6.
D. −/6.
Ta có:
= −/4
Câu 17: Một mạch điện gồm R = 60, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện
dung mắc nối tiếp, biết f = 50Hz. Tính tổng trở trong mạch và độ lệch pha giữa u và i?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
= −/4
Câu 18: Đặt điện áp u = 200cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong đoạn mạch là:
A. A.
B. A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì Z L = ZC ;Z = R, lúc này cường độ dòng điện hiệu
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch không phân
nhánh. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, với R = Z C = 100. Cường độ
dòng điện qua mạch là:
A. .
B. .
C. .
D. .
u − i = −/4
i = u + /4 = /4
Câu 20: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện
áp hai đầu ổn định là U, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21: Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C = 63,6 F, L = 0,318H rồi mắc vào mạng điện xoay chiều
(220V − 50Hz). Số chỉ ampe kế là:
A. 2,2 A.
B. 4,4 A.
C. 1,1 A.
D. 8,8 A.
Ta có:
+ Cảm kháng:
+ Dung kháng:
Câu 22: Điện áp của mạch điện xoay chiều là và cường độ dòng điện qua
A. Chỉ chứa L.
B. Chỉ chứa C và R.
C. Chỉ chứa L và C.
D. Chỉ chứa L và R.
Hướng dẫn giải
Ta có: và
Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm R và L nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. .
B. .
C. .
D. .
Ta có: và
Sử dụng số phức:
A. 100 V.
B. 150 V.
C. 200 V.
D. 50 V.
Ta có:
Cảm kháng:
Dung kháng:
Tổng trở: