Professional Documents
Culture Documents
Caculate - Conveyor 1
Caculate - Conveyor 1
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1
Đối với bộ phận không mang tải: δ2
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2)
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a
S2= S1+W1-2
Lực căng tại điểm 2-3
W2-3=0,07S2=0,07x(S1+11,15)
Lực kéo căng tại điểm 3
S3=S2+W2-3
Lực cản tại điểm 3-4, tại đây ta tính trọng lượng tác dụng lên con lăn đỡ
W3-4=(qb+qvl+ql)L3-4 x w + (qb + qvl)L3-4
Ta thấy với việc phân bố trên 5m băng tải như nhau thì lực cản trên con lăn đỡ là 1168,89 Kg
Lực cản tại điểm 4
S4= S3+W3-4
Xác định S1=Sra
Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
1,07S1+1184,3=3S1
S1
S2=S1+11,15
S3=1,07S1+11,93
S4=Smax=1,07S1+1184,3
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A063-6 có công suất định mức N= 10 KW, tỉ số truyền là 40, chọn loại HGT PM-650 thực
hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là 1000v/phut, vận tốc cho phép trên trục là N= 12,8 KW
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là 40, chọn loại HGT PM-350 thực
hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là 1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW,
(phù hợp)
Bắt đầu từ điểm thứ nhất, tại đây lực căng sẽ bé nhất
Tại điểm thứ 1 có lực căng tại nhánh ra
S1=Sra
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qb+qk)L1-2xw
Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2
Lực căng tại điểm 2-3
W2-3=0,07S2=0,07x(S1+17,8)
Lực kéo căng tại điểm 3
S3=S2+W2-3
Lực cản tại điểm 3-4, tại đây ta tính trong lượng tác dụng lên con lăn
W3-4=(qb+qvl+ql)L3-4 x w + (qb + qvl)L3-4
Ta thấy với việc phân bố trên 54,4m băng tải như nhau
thì lực cản trên con lăn đỡ là 1968,67 Kg
Lực cản tại điểm 4
S4= S3+W3-4
Xác định S1=Sra
Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
1,07S1+1987,67=2,08S1
S1
S2=S1+17,8
S3=1,07S1+19
S4=Smax=1,07S1+1987,67
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A072-6 có công suất định mức N= 14 KW, tỉ số truyền là 40, chọn loại HGT PM-500 thực
hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là 1000v/phut, Vận tốc cho phép trục vào là N= 15,7 KW
32,3 m
600x1100
1000 bao/h 50 Tấn/h
700
1800
800 mm
0.5 m/s
4 bảng 3,4
2
1
7.04 Kg/m
0.4
Bảng 4,1
1.4
27.5 Kg/m
7.8571428571429 Kg/m
49.437142857143 Kg/m
27.777777777778 Kg/m
400 mm Page 69
Dbt≥266 mm
300 mm
24.37280644742 vong/phut
39.38816
10.585909714286 kg
S1+11,15 Kg
0,07S1+0,78 Kg
1,07S1+11,93 kg
1168.8972351111 Kg
1,07S1+1184,3 Kg
Bảng 2,1
1172.5742574257
1183.7242574257
1266.5844554455
2438.9544554455
Bảng 3,3
4.9887704770477
108.34586138614 Kg
1374.7260594059 Kg
23.703703703704
0.4862735802469 m/s
7.3391406227747 Kw
18,166 m
14 độ
600x1100
1000 bao/h 50 Tấn/h
-24.050562925714 kg
S1-25,6 Kg
1,05S1-26,88 kg
230.11638741143 Kg
1,05 S1 + 215,09 Kg
208.82524271845
183.22524271845
192.38650485437
434.35650485437
0.8884564872021
19.295452427184
244.82671456311
23.703703703704
0.4862735802469
1.3070368995311
54.5 m
600x1100
1000 bao/h 50 Tấn/h
17.861674285714 kg
S1+17,8 Kg
0,07S1+1,2 Kg
1,07S1+ 19 kg
1968.6690275556 Kg
1,07S1+1987,67 Kg
1967.9900990099
1985.7900990099
2124.7494059406
4093.4194059406
3.3
8.372903330333
181.84228514851 Kg
2307.2715920792 Kg
23.703703703704
0.4862735802469 m/s
12.317647252952 Kw
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 7.5
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000 bao/h
Bắt đầu từ điểm thứ nhất, tại đây lực căng sẽ bé nhất
Tại điểm thứ 1 có lực căng tại nhánh ra
S1=Sra
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qb+qk)L1-2xw 2.4580285714286
Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2 S1+2.46
Lực căng tại điểm 2-3
W2-3=0,07S2=0,07x(S1+21,72) 0,07S1+0.17
Lực kéo căng tại điểm 3
S3=S2+W2-3 1,07S1+ 2.6322
Lực cản tại điểm 3-4, tại đây ta tính trong lượng tác dụng lên con lăn
W3-4=(qb+qvl+ql)L3-4 x w + (qb + qvl)L3-4 271.41576666667
Ta thấy với việc phân bố trên 54,4m băng tải như nhau
thì lực cản trên con lăn đỡ là 1968,67 Kg
Lực cản tại điểm 4
S4= S3+W3-4 1,07S1+274.05
Xác định S1=Sra
Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
1,07S1+1987,67=2,08S1
S1 271.33663366337
S2=S1+21,72 273.79663366337
S3=1,07S1+23,24 292.9623980198
S4=Smax=1,07S1+2422,55 564.3801980198
TÍnh toán độ bền của băng
Kiểm tra dây băng
Số lớp màng cốt: i= (Smax x no)/ (Kc x B)
Vậy i 1.1544140414041
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm
chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra) 25.071504950495
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd 318.11506930693
Chọn loại động cơ A073-6 có công suất định mức N= 20 KW, tỉ số truyền là 40, chọn
loại HGT PM-500 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là
1500v/phut, Vận tốc cho phép trục vào là N= 20 KW
Vậy i 0.9924656663725
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm
chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra) 21.554318446602
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd 273.48791067961
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là 40, chọn
loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là
1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
Vậy i 1.2658305383936
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm
chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra) 27.491242718447
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd 348.81745631068
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là 40, chọn
loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là
1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
S1=Sra
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qbx cos(a)+qk)L1-2xw - qb x L1-2 x sin(a) -49.05467725714
Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2 S1-49
Lực kéo căng tại điểm 3
Tại điểm 2-3 băng cuốn qua tang dẫn:
S3=K2 x S2 (Với k=1,05 - 1,06) 1,05S1-51,45
Lực kéo căng tại điểm 4
S4= S3 + W3-4
Vậy i 1.12906548985
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và giảm
chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra) 24.520986407767
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd 311.1299184466
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là 40, chọn
loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào là
1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
m
50 Tấn/h
kg
Kg
Kg
kg
Kg
Kg
3.3
Kg
Kg
m/s
Kw
50 Tấn/h
kg
Kg
kg
Kg
Kg
50 Tấn/h
kg
Kg
kg
Kg
Kg
50 Tấn/h
kg
Kg
kg
Kg
Kg
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 7.5
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
27.777777778
qvl=G/a
mm
m/s
bảng 3,4
Bắt đầu từ điểm thứ nhất, tại đây lực căng sẽ bé nhất
Tại điểm thứ 1 có lực căng tại nhánh ra
Kg/m S1=Sra
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qb+qk)L1-2xw
Lực kéo căng tại điểm 2
Bảng 4,1
S2= S1+W1-2
Lực căng tại điểm 2-3
Kg/m W2-3=0,07S2=0,07x(S1+21,72)
Lực kéo căng tại điểm 3
Kg/m S3=S2+W2-3
Lực cản tại điểm 3-4, tại đây ta tính trong lượng tác dụng lên con lăn
Kg/m W3-4=(qb+qvl+ql)L3-4 x w + (qb + qvl)L3-4
Ta thấy với việc phân bố trên 54,4m băng tải như nhau
Kg/m thì lực cản trên con lăn đỡ là 1968,67 Kg
Lực cản tại điểm 4
S4= S3+W3-4
mm Page 69 Xác định S1=Sra
Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
mm 1,07S1+1987,67=2,08S1
vong/phut S1
S2=S1+2.46
S3=1,07S1+2.6322
S4=Smax=1,07S1+274.05
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A073-6 có công suất định mức N= 20 KW, tỉ số truyền là 40,
chọn loại HGT PM-500 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào
là 1500v/phut, Vận tốc cho phép trục vào là N= 20 KW
7.5 m
600x1100
1000 bao/h
50 t/h
2.45802857142857 kg
S1+2.46 Kg
0,07S1+0.17 Kg
1,07S1+ 2.6322 kg
271.415766666667 Kg
1,07S1+274.05 Kg
271.336633663366
273.796633663366
292.962398019802
564.380198019802
3.3
1.15441404140414
25.0715049504951 Kg
318.115069306931 Kg
23.7037037037037
0.486273580246914 m/s
1.69829560725442 Kw
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 7.5
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a 27.777777778
Chiều cao H
Ta lấy các thông số đã tính như trên
mm
m/s
bảng 3,4
Kg/m
S1=Sra
Bảng 4,1
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qbx cos(a)+qk)L1-2xw - qb x L1-2 x sin(a)
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 3
Tại điểm 2-3 băng cuốn qua tang dẫn:
Kg/m S3=K2 x S2 (Với k=1,05 - 1,06)
Lực kéo căng tại điểm 4
Kg/m S4= S3 + W3-4
Lực cản tại điểm 3-4
W3-4= (qb+ql+q).(w.Ln + H)
mm Page 69 S4= S3+W3-4
Xác định S1=Sra
mm Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
vong/phut 1,05 S1 + 545,40=2,08S1
S1
S2
S3
S4=Smax
TÍnh toán độ bền của băng
Kiểm tra dây băng
Số lớp màng cốt: i= (Smax x no)/ (Kc x B)
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là
40, chọn loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục
vào là 1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
14.6 m
27 deg
600x1100
1000 bao/h
55 t/h
6.7 m
S1-42,12 Kg
1,05S1-44,22 kg -44.22
589.620315428572 Kg 589.6203
1,05 S1 +541,74 Kg 545.4003
529.514869348128
487.39041082942
511.770612815534
1101.39092824411
2.25284508049931
48.927173927767
620.803232823745
23.7037037037037
0.486273580246914
3.3142328201267
Giá trị Cos
0.89100652418837
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 14
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a 27.777777778
mm
m/s
bảng 3,4
Bắt đầu từ điểm thứ nhất, tại đây lực căng sẽ bé nhất
Tại điểm thứ 1 có lực căng tại nhánh ra
Kg/m S1=Sra
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qb+qk)L1-2xw
Lực kéo căng tại điểm 2
Bảng 4,1
S2= S1+W1-2
Lực căng tại điểm 2-3
Kg/m W2-3=0,07S2=0,07x(S1+21,72)
Lực kéo căng tại điểm 3
Kg/m S3=S2+W2-3
Lực cản tại điểm 3-4, tại đây ta tính trong lượng tác dụng lên con lăn
Kg/m W3-4=(qb+qvl+ql)L3-4 x w + (qb + qvl)L3-4
Kg/m
Lực cản tại điểm 4
S4= S3+W3-4
mm Page 69 Xác định S1=Sra
Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
mm 1,07S1+511.55=2,08S1
vong/phut S1
S2
S3
S4=Smax
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A073-6 có công suất định mức N= 20 KW, tỉ số truyền là 40,
chọn loại HGT PM-500 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào
là 1500v/phut, Vận tốc cho phép trục vào là N= 20 KW
14 m
600x1100
1000 bao/h
50 t/h
4.58832 kg
S1+4.588 Kg
0,07S1+0.32 Kg
1,07S1+ 4.91 kg
506.642764444444 Kg
1,07S1+511.55 Kg 511.55
506.485148514852
511.073148514852
546.849108910891
1053.48910891089
3.3
2.15486408640864
46.7992277227723 Kg
593.803188118812 Kg
23.7037037037037
0.486273580246914 m/s
3.17008982992519 Kw
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 7.5
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a 27.777777778
Chiều cao H
Ta lấy các thông số đã tính như trên
mm
m/s
bảng 3,4
Kg/m
S1=Sra
Bảng 4,1
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qbx cos(a)+qk)L1-2xw - qb x L1-2 x sin(a)
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 3
Tại điểm 2-3 băng cuốn qua tang dẫn:
Kg/m S3=K2 x S2 (Với k=1,05 - 1,06)
Lực kéo căng tại điểm 4
Kg/m S4= S3 + W3-4
Lực cản tại điểm 3-4
W3-4= (qb+ql+q).(w.Ln + H)
mm Page 69 S4= S3+W3-4
Xác định S1=Sra
mm Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
vong/phut 1,05 S1 + 372.13=2,08S1
S1
S2
S3
S4=Smax
TÍnh toán độ bền của băng
Kiểm tra dây băng
Số lớp màng cốt: i= (Smax x no)/ (Kc x B)
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là
40, chọn loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục
vào là 1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
17.6 m
15 deg
600x1100
1000 bao/h
55 t/h
4.5 m
S1-26.39 Kg
1,05S1-27.72 kg -27.72
429.627062857143 Kg 429.6271
1,05 S1 +401.907 Kg 401.9071
390.201031900139
363.807608268813
381.991083495146
811.618146352289
1.66012802662968
36.0545753475728
457.471689799723
23.7037037037037
0.486273580246914
2.44226770810571
Giá trị Cos
0.96592582628907
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 14
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a 27.777777778
mm
m/s
bảng 3,4
Bắt đầu từ điểm thứ nhất, tại đây lực căng sẽ bé nhất
Tại điểm thứ 1 có lực căng tại nhánh ra
Kg/m S1=Sra
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qb+qk)L1-2xw
Lực kéo căng tại điểm 2
Bảng 4,1
S2= S1+W1-2
Lực căng tại điểm 2-3
Kg/m W2-3=0,07S2=0,07x(S1+21,71)
Lực kéo căng tại điểm 3
Kg/m S3=S2+W2-3
Lực cản tại điểm 3-4, tại đây ta tính trong lượng tác dụng lên con lăn
Kg/m W3-4=(qb+qvl+ql).L3-4 x w + (qb + qvl).L3-4
Kg/m
Lực cản tại điểm 4
S4= S3+W3-4
mm Page 69 Xác định S1=Sra
Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
mm 1,07S1+2532.18=2,08S1
vong/phut S1
S2
S3
S4=Smax
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A073-6 có công suất định mức N= 20 KW, tỉ số truyền là 40,
chọn loại HGT PM-500 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục vào
là 1500v/phut, Vận tốc cho phép trục vào là N= 20 KW
69.3 m
600x1100
1000 bao/h
50 t/h
22.712184 kg
S1+22.71 Kg
0,07S1+1.5897 Kg
1,07S1+ 24.3 kg
2507.881684 Kg
1,07S1+2532.18 Kg 2532.18
2507.10891089109
2529.81891089109
2706.90653465347
5214.78653465347
3.3
10.6666088208821
231.656863366337 Kg
2939.33448712871 Kg
23.7037037037037
0.486273580246914 m/s
15.691991135842 Kw
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 7.5
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a 27.777777778
Chiều cao H
Ta lấy các thông số đã tính như trên
mm
m/s
bảng 3,4
Kg/m
S1=Sra
Bảng 4,1
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qbx cos(a)+qk)L1-2xw - qb x L1-2 x sin(a)
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 3
Tại điểm 2-3 băng cuốn qua tang dẫn:
Kg/m S3=K2 x S2 (Với k=1,05 - 1,06)
Lực kéo căng tại điểm 4
Kg/m S4= S3 + W3-4
Lực cản tại điểm 3-4
W3-4= (qb+ql+q).(w.Ln + H)
mm Page 69 S4= S3+W3-4
Xác định S1=Sra
mm Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
vong/phut 1,05 S1 + 372.13=2,08S1
S1
S2
S3
S4=Smax
TÍnh toán độ bền của băng
Kiểm tra dây băng
Số lớp màng cốt: i= (Smax x no)/ (Kc x B)
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là
40, chọn loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục
vào là 1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
17.34 m
15 deg
600x1100
1000 bao/h
55 t/h
4.5 m
S1-26.39 Kg
1,05S1-27.72 kg -27.72
428.862870857143 Kg 428.8629
1,05 S1 +401.907 Kg 401.1429
389.459097919556
363.45557713733
381.212052815534
810.074923672677
1.65697143478502
35.986020647767
456.601846400888
23.7037037037037
0.486273580246914
2.43762394436808
Giá trị Cos
0.96592582628907
Số liệu đầu vào
Chiều dài băng tải 7.5
Kích thước bao đạm 600x1100
Năng suất 1000
55
Xác định khoảng cách bao
Khoảng cách giữa 2 bao 700
Khoảng cách tâm 2 bao 1800
Ta lựa chọn băng tải cao du để đảm bảo độ bám dính của vật khi di chuyển
Chọn sơ bộ lớp đệm trong băng
i 4
Chọn sơ bộ bề dày lớp cao su
Đối với bộ phận mang tải: δ1 2
Đối với bộ phận không mang tải: δ2 1
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng dây băng
qb= 1,1xB(1,25xi+δ1+δ2) 7.04
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
ql= Gc/lct
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh có tải là 0,3 m 0.4
Lấy chiều dài con lăn trên nhánh không tải là 1,4 m 1.4
Trọng lượng con lăn trên nhánh có tải
‚ql= Gc/lct=(10xB+3)/lct 27.5
Trọng lượng con lăn trên nhánh không tải
‚qk= Gc/lkt=(10xB+3)/lkt 7.8571428571
Trọng lượng trên một mét chiều dài do khối lượng các phần chuyển động của băng
qbt= 2qb+ql+qk 49.437142857
Trọng lực có ích của vật liệu trên một mét chiều dài
qvl=G/a 27.777777778
Chiều cao H
Ta lấy các thông số đã tính như trên
mm
m/s
bảng 3,4
Kg/m
S1=Sra
Bảng 4,1
Tại đoạn 1-2 ( ở đoạn này không mang tải )
W1-2=(qbx cos(a)+qk)L1-2xw - qb x L1-2 x sin(a)
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 2
S2= S1+W1-2
Kg/m Lực kéo căng tại điểm 3
Tại điểm 2-3 băng cuốn qua tang dẫn:
Kg/m S3=K2 x S2 (Với k=1,05 - 1,06)
Lực kéo căng tại điểm 4
Kg/m S4= S3 + W3-4
Lực cản tại điểm 3-4
W3-4= (qb+ql+q).(w.Ln + H)
mm Page 69 S4= S3+W3-4
Xác định S1=Sra
mm Svào=S4=Sra x efa=S1 x efa
mm Dựa vào bảng 2,1 ta lấy efa=2,08; f=0,2
vong/phut 1,05 S1 + 556,5127=2,08S1
S1
S2
S3
S4=Smax
TÍnh toán độ bền của băng
Kiểm tra dây băng
Số lớp màng cốt: i= (Smax x no)/ (Kc x B)
Vậy i
Như vậy thỏa mãn I <= 4
Theo tiêu chuẩn khi bề rộng băng B= 800mm thì số lớp vải ít nhất là 3,
vì vậy ta sẽ chọn số lớp băng là 3 lớp thay vì 4 lớp như ban đầu,
mục đích là giảm trọng lượng băng trên một mét chiều dài không cần thiết và
giảm chi phí đầu tư,
Tính toán lực kéo
Lực cản ở tang dẫn tính theo công thức: Wdd= 0,03x(S vào + S ra)
Lực kéo: Wt= S4-S1+Wdd
Chọn loại động cơ A051-6 có công suất định mức N= 4,5 KW, tỉ số truyền là
40, chọn loại HGT PM-350 thực hiện theo sơ đồ bố trí II với số vòng quay trục
vào là 1000v/phut, vận tốc cho phép trục vào là N=4,8 KW, (phù hợp)
17.1 m
21 deg
600x1100
1000 bao/h
55 t/h
6.5 m
S1-37.71 Kg
1,05S1-39.6 kg -39.59904
596.111748571429 Kg 596.1117
1,05 S1 + 556.5 Kg 556.5127
540.303601112165
502.590230230356
527.719741741874
1123.8314903133
2.2987462301863
49.924052742764
633.451941943902
23.7037037037037
0.486273580246914
3.38175947701536
Giá trị Cos
0.9335804264972