Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Thành viên nhóm

Thành Tài
Duy Khang
Quỳnh Như
Quỳnh Hương
Yến Nhi

Bài 1
Câu 1:Cơ thể con người có bao nhiêu nguyên tố chính?
A.1 (C )
B.2 (H,C)
C.3 (C,H,N)
D.4 (C,H,O,N)
Câu 2:Có bao nhiêu nguyên tố đã được phát hiện?
A.118
B.94
C.60
D.49
Câu 3:Cơ thể con người chứa bao nhiêu nguyên tố
A.118
B.94
C.60
D.49
Câu 4:C,H,O,N trong 4 nguyên tố nào chiếm% cao nhất trong cơ thể người?
A.H 60%
B.C 50%
C.O 40%
D.N 100%
Câu 5:Có bao nhiêu liên kết hóa học?
A.2
B.3
C.5
D.4
Câu 6: Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Câu 7.Có bao nhiêu nguyên tố có trong các sinh vật?
A.22
B.19
C.20
D.21
Câu 8.Cấu trúc phân tử protein có mấy bậc?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 9.Vai trò của nước trong cơ thể sống
A.Dung môi hòa tan nhiều loại hợp chất trong tế bào
B.Là lượt tương tác yếu để nối 2 phân tử rất khác nhau do tương tác các đám mây điện tử
C.Ở các phân tử phân cực
D.Giữa các nhóm phân cực trong phân tử sinh học lớn hơn
Câu 10.Cái đại phân tử sinh học
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 11.Có bao nhiêu phân loại carbohydrates (glycans)
A.5
B.2
C.1
D.4
Câu 12. Có mấy loại acid nucleic?
A.1
B.2
Câu 13: Loại lipid nào dưới đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất?
A: Mỡ
B: Carotenoit
C: Steroit
D: Photpholipid
Câu 14:Cấu tạo của lipid?
A.C,H,O,N,P tỉ lệ O ít
B.C,H,ON,P tỉ lẹ O nhiều
Câu 15: Chức năng của tRNA
A.Vận chuyển
B.Thông tin

Bài 2
1.Tế bào có kích thước ?
A. 3-50um
B.2-50um
C.4-50um8
D.1-50um
2.Tế bào có kích thước bé nhất là
A. Mycoplasma
B. Tinh trùng
C.TB cơ
D. Tb hồng cầu
3.Cơ thể đơn bào gồm bao nhiêu tế bào ?
A. 1tb
B. 2tb
C. 3tb
D. 4tb
4.Màng tê bào được cấu tạo từ ?
A.Chất béo và protein
B.lipid và protein
C.Nước và lipid
D. Chất béo và nước
5.Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường được kiểm soát bởi ?
A.Màng tế bào
B.protein
C.lipid
Câu 6.Cấu trúc nào sau đây không phải là bộ phận cấu thành của tất cả các tế bào.?
A: vách tế bào
B: màng tế bào
C: vật liệu di truyền
D:ribosom
Câu 7.Chất nhiễm sắc là gì
A.Là phức hợp gồm ADN và protein của nst chuẩn
B.Là bào quan lớn nhất dễ thấy nhất trong tế bào chuẩn
Câu 8.Vách tế bào thực vật có mấy lớp
A.1
B.5
C.7
D.3
Câu 9.Màng tế bào có tính gì
A.Thẩm thẩu
B.Xúc tác
C.Chọn lọc
D.Hấp đân
Câu 10 Kích thước của tế bào là?
A. 5-10 um
B. 3-50 um
C. 2-40 um
D. 1-30 um
Câu 11. Hình dạng của tế bào là hình dạng gì
A.Tròn
B.Khối đa giác
C.Hình thoi
D.Hình vuông
Câu 12.Có bao nhiêu cấu trúc đơn giản của một tế bào
A.4
B.1
C.3
D.2
Câu 13.Hình dạng của nhân tế bào
A.Cầu
B.Tròn
Câu 14.Chất nhiễm sắc là nguyên liệu dạng gì
A.Sợi
B.Xoắn
C.Vòng
Câu 15.Sự sống của sinh vật xuất hiện vào những ngày nào
Đầu tuần của tháng
Giữa tháng
C.Tuần cuối tháng
Bài 3
Câu1: 3 loại lipid căn bản của màng tb?
A.phospholipid,cholesterol,glycolipid
B.phospholipid,cholesterol,cacbonhydrate
C.cacbonhydrate,phospholipid,glycolipid
Câu2: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. hòa tan trong dung môi B. thể rắn
C. thể nguyên tư D. thể khí
Câu3: Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein giữ chức năng nào dưới đây chiếm số
lượng nhiều nhất?
A. cấu tạo B. kháng thể
C. dự trữ D. vận chuyển
Câu4: Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện.
B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
D. Chất có kích thước lớn.
Câu5: Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường
A. khuếch tán B. xuất bào
C. thẩm thấu D. cả xuất bào và nhập bào
Câu 6:Cholestreol chiếm bao nhiêu% thành phần lipid màng
A.80%-85% B.20%-25%
C.25%-30% D.50%-65%
Câu 7:Cacbonhydrate qua màng có liên kết gì?
A.Liên kết hóa học
B.Liên kết cộng hóa trị
Câu 8:Tính chất của màng?
A.Hút ẩm
B.Thấm chọn lọc
Câu 9:Vai trò của protein màng?
A.Vận chuyển
B.Liên kết tế bào
C.Enzym xúc tác
D.Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 10:Trạng thái tế bào khi đặt trong dung dịch đẳng trương?
A.Không thay đổi
B.Co nguyên sinh
C.Trương nguyên sinh
D.Không có đáp án
Câu 11:Trạng thái tế bào khi đặt trong dung dịch ưu trương
A.Không thay đổi
B.Co nguyên sinh
C.Trương nguyên sinh
D.Không có đáp án
Câu 12:Trạng thái tế bào khi đặt trong dung dịch nhược trương
A.Không thay đổi
B.Co nguyên sinh
C.Trương nguyên sinh
D.Không có đáp án
Câu 13:Tính chất của màng tế bào
A.Vui vẻ
B.Nhẹ nhàng
C.Hung dữ
D.Linh động
Câu 14: Có mấy loại phương thức qua màng
A.4 B.2
Câu 15:Lớp đôi phospholipid khi vào trong tế bào có tránh nước hay không?
A.Có B.Ko

Bài 4
Câu 1: Protein thụ thể có chức năng ?
A. Tiếp nhận-gắn vào các phân tử tín hiệu
B. thực hiện thay đổi thích hợp về hành vi của tế bào
C. điều phối
liên lạc giữa các tế bào
D. Xử lí tín hiệu bên trong tế bào tiếp nhận và phân phối tín hiệu đến mục tiêu
Câu 2: Protein tín hiệu nội bào – chất trung ương nội bào: chất truyền tin thứ cấp có bao nhiêu
chức năng?
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 3: Có mấy phương thức liên lạc tế bào
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 4: Các yếu tố cần thiết cho liên lạc tế bào
A. Phân tử tín hiệu ngoại bào (ligand), Protein thụ thể, Protein tín hiệu nội bào
B. Phân tử tín hiệu ngoại bào (ligand), Protein thụ thể
C. Các protein đáp ứng, Phân tử tín hiệu ngoại bào (ligand), Protein thụ thể, Protein tín hiệu nội
bào
Câu 5.Có mấy giai đoạn lộ trình tính hiệu?
A.1 B.6 C.10 D.3
Câu 6.Giai đoạn của lộ trình tính hiệu là
A.Đáp ứng- chuyển đổi- tiếp nhận
B.Tiếp nhận- chuyển đổi - đáp ứng
Câu 7:Ví dụ về truyền tin thứ cấp
A.Ca 2+ B.Cyclic AMP
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 8: Tín hiệu cận tiết tiếng anh là
A.Synaptic signaling
B.Paracrine signals
C.Autocrine signals
D.Endocrine signals
Câu 9.Tín hiệu tự tiết tiếng anh là
A.Synaptic signaling
B.Paracrine signals
C.Autocrine signals
D.Endocrine signals
Câu 10:Protein tín hiệu nội bào có chức năng?
A. Tiếp nhận-gắn vào các phân tử tín hiệu
B. thực hiện thay đổi thích hợp về hành vi của tế bào
C. điều phối
liên lạc giữa các tế bào
D. Xử lí tín hiệu bên trong tế bào tiếp nhận và phân phối tín hiệu đến mục tiêu
Câu 11.Thành phần không thể thiếu của một tế bào là:
A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12:Hoạt động sống của tế bào có quá trình đồng hóa? Đồng hóa là:
A. Giải phóng năng lượng
B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
C. Tích luỹ năng lượng
D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
Câu 13.Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng?
A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể
B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan
C. Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào
D. Cả A và C đúng
Câu 14:Thực chất quá trình trao đổi chất diễn ra ở:
A. Hệ cơ quan
B. Cơ quan
C. Cơ thể
D. Tế bào
Câu 15:Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể con người?
A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết
D. Câu A và B đúng

You might also like