Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG PHỔ THÔNG DEWEY ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 5

-------------------- NĂM HỌC 2023 - 2024


(Đề thi có 6 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 104


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

x –∞ -2 3 +∞
+ 0 – 0 +
4 +∞

–∞ 2

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  3;   . B.  ; 4  . C.  2; 4  . D.  2;   .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10  bằng bao nhiêu?

14 11
A. 2 . B. 38 . C. . D. .
3 2
Câu 3. Cho các số phức z1  2  3i và z2  1  i . Mô đun của số phức z1  z2 bằng

A. 2. B. 5. C. 13 . D. 5 .
Câu 4. Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
4
A. V  6 . B. V  12 . C. V   . D. V  4 .
3
Câu 5. Cho số phức z  1  2i . Tính z .

A. z  3 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  5 .

Câu 6. Cho hàm số f  x   2e x  3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


x 1 x
A.  f  x  dx  2e C. B.  f  x  dx  2e  3x  C .
x x
C.  f  x  dx  2e C . D.  f  x  dx  2e  3x  C .

Mã đề 104 Trang 1/6


4 2
Câu 7. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 1.
C. 3 . D. 4 .

Câu 8. Số phức liên hợp của số phức 2  3i là


A. 2  3i . B. 3  2i . C. 2  3i . D. 2  3i .
Câu 9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 72 . B. 18 . C. 24 . D. 36 .
Câu 10. Biết log 4 5  a . Tính log 25 20 theo a .
1 a 1 a 1
A. log 25 20  . B. log 25 20  . C. log 25 20  . D. log25 20  4a .
2a 2a 2a
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x  1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  3 .
37 56 64 68
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 12. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
3 2x 1 3 2 x4
A. y  x  2x  1 . B. y  C. y  x  2 x  1 . D. y   x2 .
x3 4
2 2
Câu 13. Cho  f  x  dx  3 . Khi đó   x  2 f  x  dx
0 0
bằng

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  BC  a và
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng
1 3 3 3
A. a . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a .
2 2
4 2
Câu 15. Cho  f ( x)dx  6 . Tính tích phân K   f (2 x)dx .
0 0
A. K  18 . B. K  12 . C. K  6 . D. K  3 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn phương trình z  2 z  6  4i . Tìm phần ảo của số phức z
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Mã đề 104 Trang 2/6
Câu 18. Từ tập hợp A  1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
4 4 3 3
A. A5 . B. C5 . C. 3A4 . D. 3C4 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ. Biết rằng diện tích các miền gạch chéo
như hình vẽ là S1  1; S 2  2 và S3  4 . Tích
6
phân  f  x  dx
0
bằng

A. 3 . B.  3 .
C. 5. D.  1 .

Câu 20. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội là q  2 . Khi đó giá trị của u4 bằng

A. 1 . B. 16 . C. 1 . D. 4.
16 8
Câu 21. Nghiệm của phương trình log 2  x  2  1 là
3

8 8 1
A. . B. . C. 2 . D. .
3 3 3
 
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u   2;3; 1 và v   5;  4; m  . Tìm m
 
để u  v .
A. m  0. B. m  2. C. m  2. . D. m  4.
x 2
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình  0,5  0,52 là

A.  4; . B.  ; 4  . C.  4; . D.  ;4 .

Câu 24. Số phức z  2  i có điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ là:
1 i
 1 3 1 3
A.   ;  . B.  ; . C.  2; 1 . D.  2;1 .
 2 2 2 2
Câu 25. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
1 1
C. y  log  x 2  2  .
2
A. log3 x . B. y    . D. y   2  .
  e 
Câu 26. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2 a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho bằng
3a 2
A.  a 2 . B. . C. 6 a 2 . D. 4  a 2 .
2
Câu 27. Cho hàm số f  x   1  4sin 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  x  2cos2x  C . B.  f  x  dx  8cos2x  C .
C.  f  x  dx  x  2cos 2x  C . D.  f  x  dx  x  4cos2 x  C .
2
2
 
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  x  1 ,  x   . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Mã đề 104 Trang 3/6


Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của khối
nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A. 8 a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 6 a 3 .
2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  1  y 2   z  1  4 . Tọa độ

tâm I và bán kính R của mặt cầu là


A. I  1;0; 1 ; R  4 . B. I 1;0;1 ; R  4 . C. I 1;0;1 ; R  2 . D. I  1;0; 1 ; R  2

Câu 31. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua M  3; 1; 2  và có một véctơ pháp

tuyến n   4;3; 2  là
A.  3 x  y  2 z  19  0 . B. 4 x  3 y  2 z  19  0 .
C.  3 x  y  2 z  19  0 . D. 4 x  3 y  2 z  19  0 .
Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số y  log 2023 x 2 .
A. D   ;0   1;   . B. D   0;   . C. D   \ 0 . D. D   .
Câu 33. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x2
A. y  x 4   1. B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x 3  4 x 2  2
3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 3; 1 đến mặt phẳng  Oxy  là

A. 14 . B. 3. C. 2. D. 1 .

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA  2a . Gọi
M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S . ABM theo a .
3a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 36. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c . Hàm số
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau:
(I) f  x  có đúng 3 điểm cực trị.
(II) f  x  đồng biến trên 1;   .
(III) f  x  nghịch biến trên  1;1 .
(IV) f  x  đạt cực trị tại x  0; x  1 .
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Mã đề 104 Trang 4/6


Câu 37. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 1; 2; 3 , B  2;3; 1 ,
C 1;1  2  có dạng ax  by  cz  4  0 . Khi đó giá trị a  b  c là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x  2 y 1 z 1 x 1 y  1 z  1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  
6 1 2 3 1 4
. Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d 2 và song song với đường thẳng d1 . Khoảng cách giữa đường
thẳng d1 và mặt phẳng  P  là
12 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
7 7
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, SA  AC  a và SA  ( ABC) . Tính
khoảng cách từ C đến ( SAB ) .
a 2 a 3
A. . B. . C. a . D. a 2 .
2 2
Câu 40. Một tổ có 7 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ tổ đó. Xác suất để
trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nam là
14 151 1 329
A. . B. . C. . D. .
165 165 330 330
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  a 2 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 9 0 0 . B. 3 0 0 . C. 60 0 . D. 45 0 .
Câu 42. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng biết rằng trong suốt thời
gian người đó gửi tại ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi.
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 7 năm.
Câu 43. Phương trình 16 x 1  10.22 x 1  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 . Tổng x1  x2 bằng
3 9
A.  . B. 0 . C. 1. D. .
2 4
x2
Câu 44. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 3 .
3x  4
Khi đó tổng M  2m bằng
11 17 1
A. 6 . B. . C. . D. .
2 2 5
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2 y  3z  3  0 và hai đường thẳng

 x  1  2t
x y 1 z  2 

d1 :   ; d2 :  y  1 t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P đồng thời cắt cả hai
2 1 1 

z  1


đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x2 y z 1 x  2 y z 1
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x  2 y z 1 x2 y z 1
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2

Mã đề 104 Trang 5/6


Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0 và mặt

phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 . Lấy điểm A di động trên  S và điểm B di động trên  P  sao cho AB

cùng phương a   2;1; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB .
3 6 3 6
A. 2  3 6  B. 4  3 6  C. 2+  D. 4  
2 2
z2  1
Câu 47. Cho các số phức z1 ; z2 ( z2  1) thỏa mãn z1  1 ; là số thuần ảo và z12 z2  z1 z2 2  2 .
z2  1
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1 ; z2 ; 3 z1  2 z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện
tích của tam giác ABC.
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 4. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f 1  0 . Biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình
dưới đây

2
 x x
Xét hàm số g  x   f  1    . Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của hàm số
 2 8
g  x  . Tính giá trị biểu thức M 2  m 2 .
A. M 2  m2  5 . B. M 2  m2  25 . C. M 2  m2  13 . D. M 2  m2  2 .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023 để phương trình
4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm?
A. 2021 . B. 2024 . C. 2023 . D. 2020 .
2

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm, liên tục trên  0;2 và thỏa mãn 2 f  2    x  f '  x   1 dx .
0
2
Tích phân I   f  x dx bằng
0

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .

------ HẾT ------

Mã đề 104 Trang 6/6

You might also like