Professional Documents
Culture Documents
HTHT Since QKD
HTHT Since QKD
HTHT Since QKD
I ate
I have eaten
I feel happy
I am a farmer
Tôi đã học tiếng anh từ khi tôi còn là một đứa trẻ htht
Tôi cảm thấy buồn vì tôi chưa làm xong bài tập homework
Tôi không thích việc làm bài tập, tôi chưa từng phải làm nhiều bài tập như thế
Tôi sẽ đi xe máy lần này, lần trước tôi bị trễ giờ vì đi xe bus
I will go by motorbike this time, last time I was late because I went by bus
To be + adj /
Sáng ngày thứ 7, tôi đã thức dậy rất muộn. Sau khi thức dậy, tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa trưa.
Mẹ đã nấu nhiều món ăn ngon. Gia đình tôi đã có 1 bữa trưa vui vẻ cùng nhau. Ông bà hỏi tôi
về việc học hành và cuộc sống của tôi ở Hà nội. Tôi hỏi ông bà về sức khỏe và cuộc sống.