HTHT Since QKD

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Tôi đã đặt vé rồi = quá khứ / hiện tại hoàn thành

 I booked the tickets.


 I have booked the tickets

Tôi ăn rồi. = qk / htht

 I ate
 I have eaten

Tôi cảm thấy rất vui

I feel happy

Tôi thích ăn kem

I like eating cream

Tôi là nông dân (farmer)

I am a farmer

Tôi đã học tiếng anh từ khi tôi còn là một đứa trẻ htht

I have learnt English since I was a child.

Htht since qkd

Tôi cảm thấy buồn vì tôi chưa làm xong bài tập homework

I feel sad because I haven’t done the homework

Tôi không thích việc làm bài tập, tôi chưa từng phải làm nhiều bài tập như thế

I don’t like homework, I have never done such lots of homework.

Tôi sẽ đi xe máy lần này, lần trước tôi bị trễ giờ vì đi xe bus

I will go by motorbike this time, last time I was late because I went by bus

To be + adj /

Hôm nay, Hà Nội mưa


Today, Ha Noi rains
Hà Nội bắt đầu mưa.
Ha Noi starts raining / to rain
Hà Nội đang mưa.
Today, Ha Noi is raining
Khi tôi đang ngủ, nhân viên tôi đã gọi tôi. When I am sleeping, staffs call me
Tôi bị anh ta đâm vào người.
Cửa hàng bị ngập trong nước.
Tôi đã thức dậy ngay lập tức.
I woke up immidiately.
tôi trồng cay trong vườn sáng nay.
I planted trees in the garden this morning
Tôi đã ăn sáng.
I had breakfast
I have had breakfast
S + have/ has + Vpp
Tôi đã đi bộ quanh vườn.
I walked around the garden
Toi can giai quyet van de nay
I need to solve this problem
Tôi đã làm việc ở đây kể từ năm 2012
I have worked here since 2012
Tôi đang học bài và nhân viên tôi đang làm việc
I am learning and my staffs are working
Tôi có 2 lớp học hôm nay đó là tiếng anh và nhảy
I have 2 classes today, they are English and Dancing
Tôi cảm thấy mệt hôm nay
I feel tired today
Tôi chưa bao giờ được tới đó
I have never been there
Tôi đã bị ốm hôm qua
I was sick yesterday
Last night, I couldn’t sleep.
Tôi cố gắng hoàn thành hết bài tập của mình
I have tried to complete my homework
Tôi cảm thấy vui mỗi khi tôi thức dậy
I do not feel happy whenever I wake up
When = whenever
Where = wherever
What = whatever !
Tôi thường uống cà phê lúc 10h sáng
I usually have coffee at 10 am
Đây là lần đầu tiên tôi đến Malaysia
This is first time I have gone to malaysia
Tôi bị mất hộ chiếu hôm qua
I lost my passport yesterday
Ngay bây giờ, tôi đang tìm cách.
Now, I am finding ways
Fine /n/
Find /d/
Tôi có thể đổi vé sang ngày hôm sau không?
Hà Nội được tham quan bởi rất nhiều người mỗi năm.
Nhà Trắng được xây bởi James Hoban.
Công việc sẽ được hoàn thành vào năm 2025.

Sáng ngày thứ 7, tôi đã thức dậy rất muộn. Sau khi thức dậy, tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa trưa.
Mẹ đã nấu nhiều món ăn ngon. Gia đình tôi đã có 1 bữa trưa vui vẻ cùng nhau. Ông bà hỏi tôi
về việc học hành và cuộc sống của tôi ở Hà nội. Tôi hỏi ông bà về sức khỏe và cuộc sống.

You might also like