Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

04-Jul-21

NỘI DUNG

1 Những vấn đề chung


CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ 2 Tổ chức kế toán nợ phải trả

LIABILITIES 3 Trình bày & công bố thông tin

LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH

6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐỊNH NGHĨA

6.1.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN


NPT là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao
dịch và sự kiện đã qua mà DN phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
6.1.2 PHÂN LOẠI

Nghĩa vụ
Giao dịch, sự kiện . . . t/toán bằng
hiện tại
đã qua . . . nguồn lực

Past Present Future

PHÂN LOẠI 6.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


Chu kỳ kinh doanh bình
6.2.1 PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN
thường của DN
6.2.2 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN
6.2.3 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
<= 12 tháng > 12 tháng
6.2.4 CHI PHÍ PHẢI TRẢ

6.2.5 DOANH THU CHƯA THỰC HIỆN


<= 12 > 12 <= 1 >1
tháng tháng
CKKD CKKD 6.2.6 PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
6.2.7 CÁC KHOẢN VAY VÀ NỢ THUÊ TC

NH Kể từ ngày kết thúc DH


kỳ kế toán năm

1
04-Jul-21

6.2.1 Phải trả người bán 6.2.1 Phải trả người bán

 Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các giao dịch mua


chịu hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ …
 Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nguồn  Được sử dụng theo dõi mối quan hệ công nợ giữa
lực kinh tế doanh nghiệp và nhà cung cấp (người bán), bao gồm cả:
 Số tiền xác định một cách đáng tin cậy. nợ phải trả và lẫn khoản phải thu.
 Có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
 Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào các sổ chi tiết TK 331 có
TK 331 SD Có để trình bày vào khoản mục phải trả người bán
Hóa đơn
trên Bảng CĐKT
Phiếu nhập kho
Phiếu chi, GB Nợ

6.2.1 Phải trả người bán 6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN

Quan hệ Là số tiền mà doanh nghiệp phải có nghĩa vụ thanh toán với


DN Người bán
công nợ nhà nước về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại
thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác phát sinh theo chế độ quy định
Mua chịu Ứng trước tiền
(đã nhận hàng) (chưa nhận hàng)
- Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp TK 333
- Thuế nhà đất, thuế môn bài
-…
Phải trả TK 331 Phải thu

6.2.3 Phải trả NLĐ 6.2.3 Phải trả NLĐ

Nghĩa vụ thanh toán cho người lao động: Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP

 Tiền lương, các khoản phụ cấp ↑


 Tiền thưởng
TK 334
 Trợ cấp BHXH thực tế
 NLĐ
 CP ↑
 Lương, phụ cấp
Bảng lương, bảng thanh toán BHXH Quỹ khen thưởng
 Thưởng  NPT↓
 Chứng từ chi lương, thưởng tài trợ

 Trợ cấp BHXH thực tế


Chi hộ BHXH  TS ↑

2
04-Jul-21

Ví dụ 1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .


Tại một DN trong tháng 10 có tình hình về tiền lương như
sau: (đơn vị tính 1.000đ).
Phát sinh trong tháng :
1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 .
Nợ 334: 20.000
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000. Có 111: 20.000
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế 2.000
4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .
5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.

2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
 Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000. 3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế
 Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
2.000 .

Lương  Sản xuất TK sd


CP 64*
 Hoạt động
Nợ 334: 2.000
Có 333: 2.000

Nợ 641: 20.000
Nợ 642: 30.000
Có 334: 50.000

4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 . 5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.

Nợ 3383: 5.000
Nợ 334: 33.000
Có 334: 5.000
Có 111: 33.000

3
04-Jul-21

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác

Là những khoản phải trả ngoài các khoản thanh toán Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho người lao
với người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao động có tham gia đóng góp quỹ trong những
động, với nội bộ ... bao gồm: trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm
đau, thai sản, bị tai nạn lao động, bệnh nghề
- Phải trả cho đơn vị bên ngoài do nhận ký nghiệp, mất sức lao động, về hưu hay khi tử tuất.
quỹ, ký cược
- Tình hình trích và thanh toán quỹ BHXH, Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ khi bị nghỉ việc
BHTN, BHYT & KPCĐ
ngoài ý muốn, gồm trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học
-… nghề, hỗ trợ tìm việc làm.
TK 338

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác

Là quỹ tiền tệ được sử dụng để chi trả chi phí


khám, chữa bệnh và những khoản chi phí hợp
Tính vào chi
pháp khác theo quy định cho người tham gia bảo Doanh phí đối tượng
hiểm y tế. nghiệp tính lương
Nguồn
hình thành
Là quỹ tiền tệ được hình thành dùng để tài trợ cho
hoạt động công đoàn ở các cấp. Đối với doanh
Khấu trừ vào
nghiệp việc trích nộp KPCĐ được tính vào chi phí Người lao khoản thanh
SXKD của doanh nghiệp. động toán cho NLĐ

6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.4 Chi phí phải trả

Là những khoản chi phí thực tế chưa đến kỳ hạn


thanh toán, nhưng được tính trước vào hoạt động
BHXH BHTN BHYT KPCĐ TỔNG sản xuất kinh doanh trong kỳ cho các đối tượng chịu
Tính vào chi 17,5 % 1% 3,0 % 2 % 23,5 % chi phí liên quan.
phí
Trừ lương 8% 1% 1,5 % - 10,5 % - Lương nghỉ phép
NLĐ - Lãi vay trả sau, lãi trái phiếu trả sau
Tổng 25,5 % 2% 4,5 % 2% 34%

TK 335

4
04-Jul-21

6.2.4 Chi phí phải trả 6.2.5 Doanh thu chưa thực hiện

Trích thừa Là số tiền mà doanh nghiệp nhận trước của phần


334, 111, thu nhập liên quan đến doanh thu sẽ thực hiện
335
2413 … 6** trong tương lai

(1) Trích trước - Lãi nhận trước khi cho vay


- Lãi bán trả góp
(2) CP thực tế Lãi tiền vay trả sau
 Lương nghỉ phép
CNSX tt
 CP ngừng s.xuất

Trích thiếu

6.2.7 Các khoản vay 6.2.7 Các khoản vay

Vay là cách thức huy động vốn từ: Nguyên tắc:


 Ngân hàng  Theo dõi chi tiết các khoản vay bao gồm: nợ gốc
 Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp vay, lãi vay, số tiền vay đã trả (gốc & lãi), số tiền còn
phải trả cho từng đối tượng vay.
Mục đích:  Tài khoản 3411 dùng để phản ánh nợ vay (nợ
 Bổ sung vốn kinh gốc) ngắn hạn và dài hạn
 Cuối niên độ, DN phải tính toán, lập kế hoạch vay
doanh, vốn XDCB hay
dài hạn đến hạn phải trả cho năm tiếp theo để theo
mua sắm TSCĐ
dõi và có kế hoạch chi trả.

TK 3411

6.2.7 Các khoản vay 6.2.7 Các khoản vay

CP đi vay Không
Nguyên tắc phù hợp
Sổ KT
Vay
(lãi vay) Vốn hóa ( 635 ) Trả định kỳ  CP phát sinh 635
Ghi ngay
 một kỳ

 Trả lãi định kỳ


Trả lãi trước  CP phát sinh Treo 242
Phù hợp  Trả lãi trước
 nhiều kỳ
 Trả lãi sau
Trả lãi sau  CP phát sinh Trích 335
 thanh toán sau trước

5
04-Jul-21

Ví dụ
Số dư đầu tháng 12/N: 01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H
 TK 3411: 40.000.000 (khế ước vay 9 tháng của Cty K, đến hạn
31/12/N; lãi đơn 1,2%/tháng trả lãi định kỳ vào cuối tháng)
Số phát sinh trong tháng 12/N:
01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H số tiền là 200.000.000đ, thời Nợ gốc vay = 200.000.000
hạn 2 năm, trả nợ gốc và lãi định kỳ 4 lần vào ngày 1/6/N+1;
1/12/N+1; 1/6/N+2 và 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ
(phân bổ lãi theo phương pháp đường thẳng). Công ty đã làm thủ
TK 3411
tục trả nợ cho nhà cung cấp.
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất Lãi vay
1%/tháng, trả lãi trước.
Trả lãi sau
31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
Cuối tháng 12/N, Tính tổng chi phí lãi vay tháng 12/N và thực
hiện các bút toán ghi sổ cần thiết.

01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H 10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.

Nợ 331: 200.000.000 Nợ gốc vay = 20.000.000


Có 3411: 200.000.000
TK 3411

Lãi vay Trả lãi


= 600.000
trước

Nhiều kỳ (3 kỳ)

10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân 31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.

Nợ gốc vay = 40.000.000 TK 3411


Nợ 112: 19.400.000
Nợ 242: 600.000
Lãi vay Trả định = 480.000
Có 3411: 20.000.000 kỳ
TK 635

6
04-Jul-21

31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho


Cty K. Cuối tháng 12/N, tính chi phí lãi vay tháng 12/N

Nợ 635: 1.000.000
Nợ 3411: 40.000.000 Có 335: 1.000.000
Nợ 635 : 480.000
Có 112: 40.480.000 Nợ 635: 200.000
Có 242: 200.000

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ


THÔNG TIN THÔNG TIN

 VAS 21 quy định: “các khoản mục Tài sản và Nợ


phải trả trình bày trên BCTC không được bù trừ, trừ NGUỒN VỐN
khi một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho A – NỢ PHẢI TRẢ
phép bù trừ”
I. Nợ ngắn hạn
 “Nợ phải trả” trình bày trên Bảng cân đối kế toán
bên phần Nguồn vốn – loại A Nợ phải trả bao gồm: 1. Vay và nợ ngắn hạn
khoản mục “Nợ ngắn hạn” và “Nợ dài hạn” 2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ


THÔNG TIN

NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
4. Vay và nợ dài hạn

7
04-Jul-21

6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ


THÔNG TIN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh
báo cáo tài chính các khoản nợ phải trả ngắn hạn và dài
hạn, bao gồm:
 Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn
 Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn
 Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ
 Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả
 Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác

You might also like