Professional Documents
Culture Documents
ch6 NPT
ch6 NPT
NỘI DUNG
Nghĩa vụ
Giao dịch, sự kiện . . . t/toán bằng
hiện tại
đã qua . . . nguồn lực
1
04-Jul-21
6.2.1 Phải trả người bán 6.2.1 Phải trả người bán
6.2.1 Phải trả người bán 6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN
Nghĩa vụ thanh toán cho người lao động: Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
2
04-Jul-21
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000. 3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế
Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
2.000 .
Nợ 641: 20.000
Nợ 642: 30.000
Có 334: 50.000
4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 . 5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.
Nợ 3383: 5.000
Nợ 334: 33.000
Có 334: 5.000
Có 111: 33.000
3
04-Jul-21
6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác
Là những khoản phải trả ngoài các khoản thanh toán Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho người lao
với người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao động có tham gia đóng góp quỹ trong những
động, với nội bộ ... bao gồm: trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm
đau, thai sản, bị tai nạn lao động, bệnh nghề
- Phải trả cho đơn vị bên ngoài do nhận ký nghiệp, mất sức lao động, về hưu hay khi tử tuất.
quỹ, ký cược
- Tình hình trích và thanh toán quỹ BHXH, Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho người lao
động có tham gia đóng góp quỹ khi bị nghỉ việc
BHTN, BHYT & KPCĐ
ngoài ý muốn, gồm trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học
-… nghề, hỗ trợ tìm việc làm.
TK 338
6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác
6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.4 Chi phí phải trả
TK 335
4
04-Jul-21
6.2.4 Chi phí phải trả 6.2.5 Doanh thu chưa thực hiện
Trích thiếu
TK 3411
CP đi vay Không
Nguyên tắc phù hợp
Sổ KT
Vay
(lãi vay) Vốn hóa ( 635 ) Trả định kỳ CP phát sinh 635
Ghi ngay
một kỳ
5
04-Jul-21
Ví dụ
Số dư đầu tháng 12/N: 01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H
TK 3411: 40.000.000 (khế ước vay 9 tháng của Cty K, đến hạn
31/12/N; lãi đơn 1,2%/tháng trả lãi định kỳ vào cuối tháng)
Số phát sinh trong tháng 12/N:
01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H số tiền là 200.000.000đ, thời Nợ gốc vay = 200.000.000
hạn 2 năm, trả nợ gốc và lãi định kỳ 4 lần vào ngày 1/6/N+1;
1/12/N+1; 1/6/N+2 và 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ
(phân bổ lãi theo phương pháp đường thẳng). Công ty đã làm thủ
TK 3411
tục trả nợ cho nhà cung cấp.
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất Lãi vay
1%/tháng, trả lãi trước.
Trả lãi sau
31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
Cuối tháng 12/N, Tính tổng chi phí lãi vay tháng 12/N và thực
hiện các bút toán ghi sổ cần thiết.
01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H 10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.
Nhiều kỳ (3 kỳ)
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân 31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.
6
04-Jul-21
Nợ 635: 1.000.000
Nợ 3411: 40.000.000 Có 335: 1.000.000
Nợ 635 : 480.000
Có 112: 40.480.000 Nợ 635: 200.000
Có 242: 200.000
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
4. Vay và nợ dài hạn
…
7
04-Jul-21
Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh
báo cáo tài chính các khoản nợ phải trả ngắn hạn và dài
hạn, bao gồm:
Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn
Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn
Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ
Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả
Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác