Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

04-Jul-21

NỘI DUNG
CHƯƠNG 2 2.1 KẾ TOÁN TIỀN (CASH)
• Khái niệm

KẾ TOÁN TIỀN & •



Kiểm soát nội bộ
Kế toán thu, chi tiền

CÁC KHOẢN PHẢI THU • Trình bày thông tin


2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU (RECEIVABLES)
• Khái niệm
Cash & Receivables • Kiểm soát nội bộ
• Kế toán phải thu khách hàng
• Kế toán phải thu khác
• Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
• Trình bày thông tin

1
4

2.1. KẾ TOÁN TIỀN


(Accounting for Cash)
Nội dung:
• Khái niệm
• Kiểm soát nội bộ tiền
• Tổ chức kế toán thu, chi tiền
• Trình bày thông tin trên BCTC

Khái niệm Nguyên tắc kiểm soát nội bộ đối với tiền

Tiền Nhân viên liêm chính, cẩn thận, có đủ năng lực


• Là một bộ phận tài sản ngắn hạn
• Có tính thanh khoản cao nhất Phân chia trách nhiệm
• Tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị Hệ thống chứng từ, sổ sách theo dõi tiền được
tổ chức chặt chẽ
Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế toán
Tiền mặt tại quỹ Hạn chế sử dụng tiền mặt
Tiền VN
Tiền gửi ngân hàng hoặc
các tổ chức tài chính Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền đang chuyển
7
8

1
04-Jul-21

Tổ chức kế toán thu chi tiền Tài khoản sử dụng


1111
• Chứng từ kế toán: 1112
- Phiếu thu Tiền mặt 111 1113

- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ 1121
1122
- Giấy báo Có Tiền gửi NH 112 1123
- Sao kê NH
- Ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, ...
1131
Tiền đang chuyển 113 1132

12
11

Sơ đồ hạch toán
111
Rút TGNH
tăng giảm dư (bên tăng)
112 Nộp vào NH 112
TK tài sản TK loại 1 Nợ Có …
Thu nợ
T/toán
TK loại 2 Nợ Có … 131 331,
TK nợ phải trả TK loại 3 Có Nợ …
Tăng Giảm
341…
TK VCSH TK loại 4 Có Nợ … Bán hàng, dvụ Mua hàng
TK doanh thu; thu TK loại
511 15*
nhập 5,7 Có Nợ
515, DT HĐTC, TN khác
TK loại không có số dư Tạm ứng
TK chi phí 6,8 Nợ Có 141
711
TK xác định kết quả TK loại 9
Kiểm kê thừa Kiểm kê thiếu
3381 1381
14

Ví dụ 2.1
Ví dụ 2.1 Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:
Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD BC LCTT
• (a) Bán hàng hóa với giá bán 20.000.000đ thu TS = NPT+ VCSH DT - CP =LN L/c tiền từ
tiền mặt (tạm bỏ qua giá vốn) HĐKD
(b) Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng
này 10.000.000đ.
+20 =>+20 +20 =>+20 + 20
Yêu cầu: 1/ Phân tích tác động của các nghiệp (a)
vụ này lên các yếu tố của BCTC và
(b) -10 =>-10 +10 =>-10 - 10
2/ ghi bút toán liên quan.

16
15

2
04-Jul-21

Ví dụ 2.1 Ví dụ 2.2:
Trong tháng 6/N psinh các nghiệp vụ:
• (a)Bán hàng hóa với giá bán 20.000.000đ thu Ngày 5 : Rút quỹ tiền mặt nộp vào ngân hàng,
tiền mặt, Kế toán ghi nhận bút toán doanh thu:
đã nhận được GBC: 20 trđ.
Nợ TK 111: 20.000.000
Ngày 8 : Khách hàng chuyển khoản trả nợ cho
Có TK 511: 20.000.000 doanh nghiệp 50tr, đã nhận được GBC.
Ngày 10 : Chi 5 trđ tiền mặt mua một số công cụ
• (b)Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng nhập kho.
này 10.000.000đ , kế toán ghi nhận:
Ngày 20: Ngân hàng báo đã chuyển lãi tiền gửi
Nợ TK 641: 10.000.000 ngân hàng kỳ này vào tài khoản DN: 5 trđ
Có TK 111: 10.000.000 Yêu cầu: Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh trên.

17 18

Ví dụ 2.3 Ví dụ 2.4

Nhận vốn liên doanh, góp vốn cổ phần do các Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn
thành viên góp vốn chuyển đến cho đơn vị bằng 10.000.000đ
chuyển khoản 200.000.000đ
10.000.000 đ
Ký quỹ
Vốn Tiền TGNH
DH

Nợ 112: 200.000.000
Nợ 244: 10.000.000
Có 411: 200.000.000
Có 112: 10.000.000
TK 411 ↑ TK 112 ↑
TK 112 ↓ TK 244 ↑

19 20

Trình bày thông tin về Tiền Trình bày trên BCĐKT

• Trên Bảng cân đối kế toán


• Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Trên Thuyết minh báo cáo tài chính

27

3
04-Jul-21

Thông tin trình bày trên TMBCTC: 2.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
(Accounting for Receivables)

- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Nội dung:


• Khái niệm
- Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra
• Kiểm soát nội bộ Nợ phải thu
đồng tiền sử dụng trong kế toán. • Tổ chức kế toán Nợ phải thu
- Số dư tiền đầu kỳ và cuối kỳ cho các chỉ tiêu: Tiền • Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
• Trình bày thông tin trên BCTC
mặt; Tiền gửi ngân hàng; Tiền đang chuyển.

Khái niệm Tổ chức kế toán Nợ phải thu


Là một phần tài sản của DN.
Nợ phải thu Do DN kiểm soát • TK 131 - Phải thu của khách hàng để theo dõi
Và sẽ thu được LIKT trong tương khoản nợ phải thu của khách hàng, tài khoản này
lai
được mở chi tiết theo từng đối tượng khách hàng

• TK 138 - Phải thu khác để theo dõi các khoản


 Bán chịu cho người mua
phải thu khác.
Phát sinh trong  Ứng trước tiền cho người bán
quá trình kinh  Khoản phải thu của nhà nước
doanh với các
đối tượng:  Khoản phải thu khác
31
33

Ví dụ 2.7: Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:

Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:


BC LCTT
(a) Bán chịu hàng hóa cho khách hàng A với Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
giá bán 50, Kế toán ghi nhận bút toán doanh
thu? TS = NPT+ VCSH DT - CP = LN L/c tiền từ
HĐKD

(b) Khách hàng A chuyển khoản trả nợ toàn bộ (a) Phải thu =>+50 +50 =>+50 -
tiền hàng đã mua +50

(b)Tiền : +50 +50


Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ
này lên các yếu tố của BCTC và ghi bút toán. Phải thu: -50

35
34

4
04-Jul-21

Ví dụ 2.7: Ví dụ 2.8
Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:

• Bán chịu hàng hóa cho khách hàng A với giá Ngày 7: Bán cho công ty B lô hàng trị giá chưa thuế
bán 50, Kế toán ghi nhận bút toán doanh thu: 50 trđ, VAT 10%, chưa thu tiền. Đơn vị đưa ra
(a) Nợ TK 131: 50 chính sách nếu cty B thanh toán trong vòng 10
Có TK 511: 50 ngày sẽ được hưởng chiết khấu 2% trên tổng số
tiền thanh toán.
• Khách hàng A chuyển khoản trả nợ toàn bộ
tiền hàng đã mua, kế toán ghi nhận: Ngày 15: Nhận giấy báo Có ngân hàng về khoản
tiền cty B chuyển trả cho đơn vị
(b) Nợ TK 112: 50
Ngày 17: Công ty C ứng trước tiền hàng 5 trđ bằng
Có TK 131: 50 tiền mặt.
Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ này
lên các yếu tố của BCTC và ghi bút toán.
36 37

Dự phòng Nợ phải thu khó đòi Sơ đồ kế toán

• Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các


khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ
phải thu chưa quá hạn nhưng có thể không
đòi được do khách nợ không có khả năng
thanh toán.
• Tài khoản sử dụng TK 2293 - Dự phòng
phải thu khó đòi.

38 41

Ví dụ 2.9: Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:

Ngày 31/12/201X, DN có số dư khoản phải thu


Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
khách hàng là 1 tỷ. Căn cứ vào nguyên tắc và
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
điều kiện lập dự phòng, kế toán tiến hành trích
- 100tr + 100 tr
lập dự phòng 100 triệu.

Kế toán ghi nhận? Bút toán lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
được ghi nhận:
Nợ TK 642: 100.000.000
Có TK 2293: 100.000.000
43
42

5
04-Jul-21

Trình bày thông tin Nợ phải thu

Nợ
Phải thu
131 SD Có phải
Khách hàng
trả

SD Nợ
Sổ chi
tiết
Tài
sản
44
45

Trình bày trên Thuyết minh BCTC

46 47

Ý nghĩa của thông tin(tự đọc) Các hệ số (tự đọc)


• Thông tin về tiền và nợ phải thu liên • Hệ số thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn
hạn / Nợ ngắn hạn
quan đến việc:
• Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền & tương
- Đánh giá về khả năng thanh toán của
đương tiền + Đầu tư ngắn hạn + Nợ phải thu)
doanh nghiệp / Nợ ngắn hạn
- Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và • Hệ số thanh toán bằng tiền = Tiền & Tương
chất lượng nợ phải thu của doanh đương tiền / Nợ ngắn hạn
nghiệp
• Số vòng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ
phải thu khách hàng
• Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số
48
vòng quay nợ phải thu 49

You might also like