Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG ĐỀ - TOÁN 10 - CUỐI HK2 - PHẦN 2
ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG ĐỀ - TOÁN 10 - CUỐI HK2 - PHẦN 2
CHƯƠNG
IX
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
MẶT PHẲNG
Câu 1: Trong mặt phẳng , đường thẳng . Vectơ nào sau đây là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do đó chọn đáp án D.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có một véctơ pháp tuyến là nên có một véctơ chỉ phương là
Câu 4: Cho đường thẳng một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Một VTCP của đường thẳng là một VTPT của là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 7: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Các đường thẳng song song với trục có 1 vector chỉ phương là
Câu 8: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn C
Câu 9: Cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 10: Cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường
thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 11: Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nếu là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng thì cũng là véc tơ chỉ phương của
đường thẳng .
Từ phương trình đường thẳng ta thấy đường thẳng có một véc tơ chỉ phương có toạ độ là
Câu 12: Cho hai điểm và . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 13: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
; có VTPT là hay
Câu 15: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng , một véctơ pháp tuyến của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của d.
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Do đó là một vectơ chỉ
phương của d.
Câu 17: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là nên véctơ chỉ phương của đường thẳng
là .
Câu 18: Cho hai điểm và . Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
A. . B. . C. . D. .
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Lời giải
Chọn B
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. B. C. D.
Lời giải
Câu 21: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của ?
A. B. C. D.
Lời giải
Câu 22: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng vuông góc với có
một vectơ pháp tuyến là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 23: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng vuông góc với có
một vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 24: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng song song với có
một vectơ pháp tuyến là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 25: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng song song với có
một vectơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua
Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Bốn phương trình đã cho trong bốn phương án đều là phương trình của đường thẳng.
Thay lần lượt tọa độ của , vào từng phương án ta thấy tọa độ của cà và đều thỏa phương
án .
Câu 27: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Thay tọa độ các điểm , lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì thấy
phương án B không thỏa mãn.
Cách 2: Nhận thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các đường
thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó lựa Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
tham số là .
Câu 30: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm và đường thẳng . Lập
phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
qua , suy ra
Như vậy
Câu 32: Cho đường thẳng có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của đường
thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng .
Câu 33: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi là hình chiếu của lên . Viết
phương trình đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Ta có hình chiếu của điểm lên lần lượt là A và B. Do đó phương
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Phương trình tổng quát
của đường thẳng d là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn.B.
Đáp án B.
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước
Câu 35: Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
là:
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do
Câu 36: Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với
đường thẳng d thì có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 37: Trong hệ trục , đường thẳng qua và song song với đường thẳng
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng song song với đường thẳng nên đường thẳng nhận véc tơ
Khi đó đường thẳng qua và nhận véc tơ làm véc tơ pháp tuyến có phương trình
là .
Câu 38: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường
thẳng có phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho ba điểm ¸ và . Đường
thẳng đi qua điểm và song song với có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho ba điểm ¸ và . Đường thẳng
đi qua điểm và song song với có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Chọn C
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình bình hành có đỉnh và phương
trình đường thẳng chứa cạnh là . Viết phương trình tham số của đường thẳng
chứa cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 42: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và song song với đường
phân giác của góc phần tư thứ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn B
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và song song với trục
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 44: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có
phương trình tổng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy Chọn A
Câu 45: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
là:
A. B. C. D.
Lời giải
Vậy Chọn A
Câu 46: Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
có phương trình tổng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy Chọn D
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 47: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 48: Cho tam giác có . Đường thẳng đi qua và song song với
có phương trình tổng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 49: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với
đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 50: Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có
phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn B
Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và song song với đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 52: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua điểm và vuông góc với đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 53: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và song song với
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy Chọn B
Câu 54: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 55: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường
phân giác góc phần tư thứ hai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và song song với trục
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 57: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với trục
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác
Dạng 2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác
Câu 58: Trên mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ của tam giác ?
A. . B. . C. . D. .
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Lời giải
Chọn A
Phương trình .
Câu 60: Trên mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ của tam giác ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Đường cao kẻ từ của tam giác nhận làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm
Câu 61: Trong mặt phẳng cho tam giác cân tại có , . Phương trình đường cao
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Có và .
Câu 62: Cho có . Phương trình tổng quát của đường cao là
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 63: Đường trung trực của đoạn thẳng với , có một vectơ pháp tuyến là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 64: Cho tam giác có Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác kẻ từ
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.
Ta có :
Chọn A
Câu 65: Đường trung trực của đoạn với và có phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 66: Đường trung trực của đoạn với và có phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 67: Đường trung trực của đoạn với và có phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 68: Đường trung trực của đoạn với và có phương trình là :
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 69: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và .
Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 70: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và
Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 71: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và
Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ
A. B. C. D.
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Lời giải
Chọn B
Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác
Câu 72: Cho tam giác với , , . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đường trung tuyến nhận làm một véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình tổng quát của
đường trung tuyến qua điểm của tam giác là:
Câu 73: Trong hệ tọa độ , cho tam giác có . Phương trình đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh của tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 74: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có , và Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến của tam giác.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 75: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có , và
Trung tuyến của tam giác đi qua điểm có hoành độ bằng thì tung độ bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có: Chọn B
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có là trung điểm của cạnh
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là
và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B C
E D
+) Gọi và lần lượt là các đường cao và trung tuyến kẻ từ của tam giác .
phương trình .
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có phương trình cạnh là
phương trình cạnh là . Biết trọng tâm của tam giác là điểm
Chọn A
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CHƯƠNG
IX
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
MẶT PHẲNG
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi
Trong các đường thẳng trên không có đường nào thỏa mãn. Vậy không có cặp đường thẳng nào song
song.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
. có VTPT .
Câu 3: Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số để đường thẳng song song với
đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Để đường thẳng song song với đường thẳng thì điều kiện là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
phương trình
.
Câu 6: Cho đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.
C. và trùng nhau.
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ta thấy và .
Chọn C
CÁCH 1
-Xét thì . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên thỏa
mãn .
-Xét thì và
Từ và ta có .
CÁCH 2
Câu 8: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và trùng nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng có phương trình
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 11: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và song song?
A. B. C. D.
Lời giải
Với loại
Với thì
Chọn B
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng
và cắt nhau.
Chọn D
Câu 13: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và vuông góc?
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Lời giải
Ta có :
Câu 14: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và cắt nhau?
A. . B. . C. . D. .
Ta có:
Chọn D
Câu 15: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và song song?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Câu 16: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và cắt nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn B
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 18: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Cho hai đường thẳng và . Tìm toạ độ giao điểm của hai
đường thẳng đã cho.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn B
Câu 21: Xác định để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm
nằm trên trục hoành.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vậy Chọn A
Câu 23: Lập phương trình của đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng ,
và vuông góc với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy Chọn A
, và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Với giá trị nào của thì ba đường thẳng , và
đồng quy?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Với giá trị nào của thì ba đường thẳng , và
đồng quy?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Đặt
Chọn A
Chọn C
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến , đường thẳng có vectơ pháp tuyến
Chọn A
Câu 30: Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng là nên véctơ chỉ phương
Khi đó
Chọn D
Đường thẳng có .
Nhận xét: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ta có
Chọn C
Khi đó:
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng là .
Câu 35: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Chọn B
Câu 36: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Chọn A
Câu 37: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Chọn A
Câu 38: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 39: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 40: Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 41: Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn A
Câu 42: Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách .
Câu 46: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 47: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 49: Trong mặt phẳng , khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 50: Một đường tròn có tâm tiếp xúc với đường thẳng Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 52: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng và đến đường
thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và .
Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và . Tính
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Cách 1:
Chọn B
Cách 2:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 56: Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
bằng .
Page
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn B
Chọn D
Chọn C
Page