(Ptbn) Các Cấu Trúc Câu Thông Dụng 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa

chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

CÁC CẤU TRÚC – CỤM TỪ THƯỜNG GẶP


CÔ: PHÍ THỊ BÍCH NGỌC

STT CẤU TRÚC- CỤM TỪ NGHĨA VÍ DỤ


1. S + V+ too + adj/adv + (for Quá … để cho ai This structure is too easy for
someone) + to do something làm gì you to remember.
Dịch:
Cấu trúc này quá dễ để tôi nhớ
2. S + V + so + adj/ adv + that Quá… đến nỗi This box is so heavy that I
+S + V mà cannot take it.
Dịch:
Cái hộp quá nặng đến nỗi tôi
không thể lấy nó.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + Quá… đến nỗi It is such a heavy box that I
that + S +V mà cannot take it.
Dịch:
Cái hộp quá nặng đến nỗi tôi
không thể lấy nó.

4. S + V + adj/ adv + enough + Đủ… cho ai đó She is old enough to get


(for someone) + to do làm gì married.
something. Dịch:
Cô ấy đủ tuổi để kết hôn.
5. Have/ get + something + done Nhờ ai hoặc thuê I had my hair cut yesterday.
(VpII) ai làm gì Dịch:
Tóc của tôi được cắt ngày hôm
qua.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột Đã đến lúc ai đó It is time you had a shower.
2) phải làm gì Dịch:
= It’s +time +for someone +to Đã đến giờ bạn phải đi tắm.
do something
7. It + takes/took+ someone + Làm gì… mất It takes me 5 minutes to get to
amount of time + to do bao nhiêu thời school.
something gian Dịch:
Mất 5 phút để tôi đi tới trường.

1
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

8. To prevent/stop + Ngăn cản ai/cái I can’t prevent him from


someone/sth + From + V-ing gì….không làm smoking
gì. Dịch:
Tôi không thể ngăn anh ấy hút
thuốc.
9. S + find+ it+ adj to do Thấy… để làm I find it very difficult to learn
something gì… about English.
Dịch:
Tôi thấy rất khó để học tiếng
Anh.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to Thích cái gì/ làm I prefer dog to cat.
+ N/ V-ing. gì hơn cái gì/làm Dịch:
gì Tôi thích chó hơn mèo.
11. Would rather + V (infinitive) Thích làm gì hơn She would rather play games
+ than + V (infinitive) làm gì. than read books.
Dịch:
Cô ấy thích chơi game hơn đọc
sách.
12. To be/get Used to + V-ing Quen làm gì I am used to eating with
chopsticks.
Dịch:
Tôi quen với việc ăn bằng đũa.
13. Used to + V (infinitive) Thường làm gì he used to smoke 10 cigarettes
trong quá khứ và a day.
bây giờ không Dịch:
làm nữa Anh ấy đã từng hút 10 điếu
thuốc 1 ngày

14. To be amazed at Ngạc nhiên về She was amazed at how calm


= to be surprised at + N/V-ing …. she felt after the accident.
Dịch:
Cô ấy ngạc nhiên về cách cô
bình tĩnh sau tai nạn.
15. To be angry at + N/V-ing Tức giận về His father was very angry at
his bad marks.
Dịch:

2
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

Bố anh ấy rất tức giận vì anh


ấy bị điểm thấp.
16. to be good at/ bad at Giỏi về…/ kém I am good at baking.
+ N/ V-ing về….
I am bad at Math.

Dịch:

Tôi giỏi làm bánh.

Tôi học kém môn Toán.

17. by chance = by accident (adv) Tình cờ I found this briefcase by


accident, I didn’t know that
was yours.
Dịch:
Tôi tìm thấy cái cặp này tình
cờ, tôi không biết đó là của
bạn.
18. to be/get tired of + N/V-ing Mệt mỏi về… I was tired of doing the same
task over and over again.
Dịch:
Tôi mệt mỏi vì làm 1 nhiệm vụ
lặp đi lặp lại.
19. Be an indispensable part: Là phần không Lotus is an indispensable part
thể thiếu of Vietnamese culture.
Dịch:
Hoa sen là 1 phần không thể
thiếu của nền văn hóa Việt
Nam.
20. Has long been a topic for: Là chủ đề cho Motherhood has long been a
topic for writers.
Dịch:
Vai trò của người phụ nữ là
chủ đề cho các nhà văn.

3
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

21. Recharge my battery Hồi sức/ thêm Taking photographs of little


năng lượng để things in my house helps me
làm gì recharge my battery after
stressful hours at work.
Dịch:
Chụp những bức ảnh về những
thứ nhỏ nhặt trong nhà giúp tôi
có thêm năng lượng sau ngày
làm việc mệt mỏi.
22. Grow up + Ving Lớn lên cùng The actor Leonardo DiCaprio
những cái gì has a great influence on me as
I grew up watching his movies
Dịch:
Diễn viên nam Leonardo
DiCaprio có ảnh hưởng lớn với
tôi vì tôi lớn lên cùng những
bộ phim của anh ấy.
23. Put it on repeat: Tua đi tua lại My elder sister likes the song
“Hello” by Adele so much that
she usually puts it on repeat.
Dịch:
Chị gái tôi thích bài hát
“Hello” cua Adele đến mức cô
thường xuyên tua đi tua lại nó.
24. Get rid of bỏ, rũ bỏ I think I should get rid of some
bad habits such as staying up
late or eating junk food on a
regular basis.
Dịch:
Tôi nghĩ tôi nên bỏ 1 vài thói
quen xấu như thức khuya hay
ăn đồ ăn nhanh thường xuyên.
25. To meet the requirements Đáp ứng yêu cầu You must work hard to meet
the requirements of the
company.
Dịch:
Bạn phải làm việc chăm chỉ để
đáp ứng yêu cầu của công ty.
4
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

26. To give Sb motivation Tạo động lực cho My parents are the people who
ai give me the motivation to
become a good interpreter.
Dịch:
Bố mẹ tôi là người tạo động
lực cho tôi trở thành một phiên
dịch viên giỏi.
27. To cheer Sb up Làm ai vui vẻ My little brother often cheers
me up whenever I come home.
Dịch:
Em trai tôi thường làm tôi vui
vẻ bất cứ khi nào tôi về nhà.
28. To support the whole family Kiếm tiền nuôi Susan has to work hard to
gia đình support the whole family.
Dịch:
Susan phải làm việc chăm chỉ
để kiếm tiền nuôi gia đình.
29. In case + mệnh đề Trong trường In case it rains tonight, bring
hợp an umbrella with you.
Dịch:
Trong trường hợp trời mưa tối
nay, hãy mang ô theo nhé.
30. so that + mệnh đề Để.. I stopped playing video games
so that I could focus more on
study.
Dịch:
Tôi dừng chơi game để tôi có
thể tập trung hơn vào việc học.
31. Go for a walk Đi dạo After lunch, I decided to go for
a walk.
Dịch:
Sau bữa trưa, tôi quyết định đi
dạo.
32. To succeed in Thành công I hope that some day you will
trong succeed in what you choose.
Dịch:

5
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

Tôi hy vọng một ngày nào đó


bạn sẽ thành công với những gì
bạn chọn
33. Bring about Mang lại Playing sports brings about
tremendous benefits to people.
Dịch:
Chơi thể thao mang lại những
lợi ích to lớn cho mọi người.
34. take over + N Đảm nhiệm cái As she was visiting our
gì grandparents, my mother let
me take over the house until
she got home.
Dịch:
Khi cô ấy thăm ông bà chúng
tôi, mẹ tôi để tôi đảm nhiệm
việc nhà đến khi cô quay trở
lại.
35. Make progress Tiến bộ She is making good
progress with her recovery.
Dịch:
Cô ấy đang có tiến bộ tốt với
sự hồi phục.
36. Make use of + N/ Ving Tận dụng cái gì Try to make use of the extra
đó … flour, you can make some
amazing cakes.
Dịch:
Thử tận dụng them bột mì, bạn
có thể làm vài cái bánh thú vị.

37. Put + up + with + V-ing Chịu đựng I can no longer put up with this
noise.
Dịch:
Tôi không thể chịu đựng được
tiếng ồn.
38. suggest sb do something Gợi ý cho ai đó The doctor suggest the patient
làm gì take regular exercises.
Dịch:
6
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

Bác sĩ gợi ý bệnh nhân tập thể


dục thường xuyên.
40. Have difficulty + V-ing Gặp khó khăn We had some difficulties while
làm gì doing the project.
Dịch:
Chúng tôi gặp một vài khó
khan trong khi làm dự án
41. can / could hardly Hầu như không I could hardly hear what you
thể are saying, it’s so loud in here.
Dịch:
Tôi hầu như không thể nghe
được điều bạn nói, ở đây quá
ồn.
42. to be afraid of Sợ cái gì I used to be afraid of spiders
when I was a child.
Dịch:
Tôi đã từng sợ nhện khi tôi còn
là đứa trẻ.
43. as soon as Ngay sau khi As soon as you return home,
feed the cat.
Dịch:
Ngay sau khi về nhà, hãy cho
mèo ăn.
44. except for/ apart from Ngoại trừ - All students can go
home, except for Peter.
- Apart from Math, your
final results are pretty
good.

Dịch:

- Tất cả học sinh có thể về


nhà ngoại trừ Peter.
- Ngoại trừ môn Toán, kết
quả cuối kì môn khác rất
tốt.

7
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

45. to be full of Đầy cái gì đó


I can see that you are full of
joy today.
Dịch:
Tôi có thể thấy bạn tràn đầy
niềm vui hôm nay.
46. to be crowded with Rất đông cái gì Hanoi is often crowded with
đó tourists.
Dịch:
Hà Nội thường rất đông du
khách.
47. After + S + had +Pii, S + After my sister had done her
V2/ed homework, she went to bed.
Dịch:
Sau khi em tôi làm xong bài
tập về nhà, cô áy đi ngủ.
48. Before + S + V2/ed, S + had + Before I reached home, my
Pii mother had already set up our
dinner.
Dịch:
Trước khi tôi về nhà, mẹ tôi đã
sắp đặt bữa tối.
49. for a long time = for years = Đã nhiều năm rồi I haven’t seen you for ages!
for ages Dịch:
Tôi đã không gặp bạn trong
nhiều năm rồi!
50. decide + to + V-infinitive Quyết định làm My father has decided to
gì purchase a new car for the
family
Dịch:
Bố tôi quyết định mua 1 chiếc
ô tô mới cho gia đình.
51. Take place = happen = occur Xảy ra The match took place at My
Dinh Stadium last week
Dịch:
Trận đấu đã diễn ra ở SVĐ Mỹ
Đình tuần trước.

8
Khóa 2K6 LIVE SEM tổng ôn toàn diện tất cả các chuyên đề xuất hiện trong đề minh họa
chính thức 2024 và luyện đề khai triển + nâng cao MỤC TIÊU 8+ 9+ dành cho 2K6 học trọn
vẹn đến thi 70 ngày cuối INBOX page Luyện học tiếng Anh cùng cô Ngọc cú pháp “ 2K6
SEM”

52. to give up + V-ing/ N Từ bỏ làm gì/ cái My dad gave up smoking years
gì ago.
Dịch:
Bố tôi đã từ bỏ hút thuốc năm
trước.

You might also like