Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (CLO1.1) Trong một loạt chi tiết khi lắp ráp vào bộ phận máy phải chỉnh sửa lại kích thước đó thì được gọi là mối
Câu 1: (CLO1.1) Trong một loạt chi tiết khi lắp ráp vào bộ phận máy phải chỉnh sửa lại kích thước đó thì được gọi là mối
Câu 1: (CLO1.1) Trong một loạt chi tiết khi lắp ráp vào bộ phận máy phải chỉnh sửa lại kích thước đó thì được gọi là mối
1) Trong một loạt chi tiết khi lắp ráp vào bộ phận máy phải chỉnh sửa lại kích
thước đó thì được gọi là mối:
a. Lắp lẫn hoàn toàn. b. Lắp lẫn không hoàn toàn.
c. Lắp trung gian d. Lắp có độ chính xác thấp.
Câu 2: (CLO1.1) Trong ngành chế tạo máy, có bao nhiêu loại mối lắp ghép được phân theo hình
dạng của bề mặt lắp ghép:
a. 2. b. 3
c. 4. d. 5.
Câu 3: (CLO1.1) Kích thước giới hạn lớn nhất đối với chi tiết trục là:
a. Dmax = D + ES. b. dmax = d + es.
c. Dmax = D + EI. d. dmax = d + ei.
Câu 4: (CLO1.1) Hình dưới đây là đặc trưng của loại lắp ghép nào sau đây?
a. Dung sai độ phẳng của bề mặt A và B không lớn hơn 0,01mm trên chiều dài 100mm
b. Dung sai độ song song của bề mặt A không lớn hơn 0,01mm trên chiều dài 100mm
c. Dung sai độ song song của bề mặt B không lớn hơn 0,01mm trên chiều dài 100mm.
d. Dung sai độ song song bề mặt A và B không lớn hơn 0,01mm trên chiều dài 100mm
Câu 20: (CLO2.1) Hãy giải thích ký hiệu của hình vẽ:
a. Dung sai bố trí của 6 lỗ không lớn hơn 0,01mm (dung sai phụ thuộc)
b. Dung sai đối xứng của 6 lỗ không lớn hơn 0,01mm (dung sai phụ thuộc)
c. Dung sai phân bố của 6 lỗ không lớn hơn 0,01mm (dung sai phụ thuộc)
d. Dung sai giới hạn của 6 lỗ không lớn hơn 0,01mm (dung sai phụ thuộc)
Câu 21: (CLO2.2) Hãy giải thích ký hiệu về dung sai hình dạng ghi trên bề mặt A của hình vẽ.
a. Dung sai độ phẳng mặt A không lớn hơn 0,05mm so với đường trục của lỗ B
b. Dung sai độ phẳng mặt A không lớn hơn 0,05mm
c. Dung sai độ thẳng mặt A không lớn hơn 0,05mm so với đường trục của lỗ B
d. Dung sai profin mặt cắt dọc của mặt A không lớn hơn 0,05mm
Câu 22: (CLO2.2) Hãy giải thích ký hiệu về dung sai vị trí được ghi rãnh then của hình vẽ.
a. Dung sai độ song song của rãnh then không lớn hơn 0,04mm so với đường trục của lỗ A
b. Dung sai độ song song của đường trục của lỗ A không lớn hơn 0,04mm so với rãnh then
c. Dung sai độ song song của mặt lỗ Ø20H7 không lớn hơn 0,04mm so với rãnh then
d. Dung sai bố trí của rãnh then không lớn hơn 0,04mm so với đường trục của lỗ A
Câu 23: (CLO2.2) Tra bảng xác định dung sai độ song song 2 lỗ Ø10H7 chi tiết như hình vẽ.
a. 0,016mm b. 0,025mm
c. 0,040mm d. 0,060mm
Câu 24: (CLO2.2) Tra bảng xác định dung sai vị trí về độ đối xứng của bề mặt rãnh then có độ
chính xác cấp 9 so với đường trục chung chuẩn A chi tiết như hình vẽ.
a. 30μm b. 50μm
c. 80μm d. 120μm
Câu 25: (CLO1.1) Đường kính lớn nhất của ren trong và ren ngoài là:
a. Đường kính ngoài d và D b. Đường kính trong d1 và D1
c. Đường kính trung bình d2 và D2 d. Tất cả đều đúng.
Câu 26: (CLO1.1) Trong chế tạo máy phương pháp định tâm then hoa theo................không được
sử dụng phổ biến, chỉ dùng khi các chi tiết lắp ghép có tải trọng thay đổi dấu.
a. Đường kính ngoài D b. Đường kính trong d
c. Chiều rộng rãnh then b d. Chiều cao then h
Câu 27: (CLO2.1) Xác định đường kính trung bình và đường kính trong của ren hệ Mét M24x3
theo (TCVN 2248–77)
a. D2 =21,511mm và D1 = 19,765mm b. D2 =22,051mm và D1 = 20,752mm
c. D2 =22,701mm và D1 = 19,835mm d. D2 =23,562mm và D1 = 21,675mm
Câu 28: (CLO2.1) Giải thích ký hiệu hai chữ số đầu tiên từ bên phải qua trái của ký hiệu ổ lăn
6306 là:
a. Cấp chính xác ổ b. Khả năng chịu tải
c. Đường kính trong của ổ lăn d=30mm d. Loại ổ bi đỡ chặn
H D9
Câu 29: (CLO2.2) Giải thích các ký hiệu lắp ghép sau: d – 8 x 36 H12 x 7 .
7 x 40 a11 f8
e8
H7 H12 D9
a. Mối ghép định tâm theo d, Z=8, Các lắp ghép: 𝐷 = 36 ; 𝑑 = 40 ;𝑏=7
e8 a11 ƒ8
H7 H12 D9
b. Mối ghép định tâm theo D, Z=8, Các lắp ghép: 𝑑 = 36 ; 𝐷 = 40 ;𝑏=7
e8 a11 ƒ8
H7 H12 D9
c. Mối ghép định tâm theo b, Z=8, Các lắp ghép: 𝐷 = 36 ; 𝑑 = 40 ;𝑏=7
e8 a11 ƒ8
H7 H12 D9
d. Mối ghép định tâm theo d, Z=8, Các lắp ghép: 𝑑 = 36 ; 𝐷 = 40 ;𝑏=7
e8 a11 ƒ8
Câu 30: (CLO2.2) Anh (chị) hãy xác định kích thước kiểu ổ bi có ký hiệu 309.
a. d = 35mm; D = 80mm; B = 21mm; r = 2,5mm
b. d = 35mm; D = 72mm; B = 19mm; r = 2,0mm
c. d = 45mm; D = 90mm; B = 23mm; r = 2,5mm
d. d = 45mm; D = 100mm; B = 25mm; r = 2,5mm
Câu 31: (CLO2.2) Anh (chị) hãy chọn dung sai lắp ghép ổ bi và ổ đũa cấp 0 và 6 cho trục động
cơ điện biết đường kính trục d=60mm.
+0,021
a. 𝑑 = ∅60𝑘6 ≈ ∅60+0,002 b. 𝑑 = ∅60𝑗𝑠6 ≈ ∅60 ± 0,0095.
c. 𝑑 = ∅60𝑔6 ≈ ∅60–0,010 .
–0,029 d. 𝑑 = ∅60𝐻7 ≈ ∅60+0,030.
Câu 32: (CLO2.2) Xác định trị số giới hạn cho mối ghép then hoa định tâm theo đường kính
ngoài D và bề rộng then b như hình vẽ.
a.
Mối lắp theo D: Smax = 8μm; Nmax = 25μm và mối lắp theo b: Smax = 35μm; Smin = 7,5μm
b.
Mối lắp theo D: Smax = 25μm; Nmax = 8μm và mối lắp theo b: Smax = 13μm; Smin = 35μm
c.
Mối lắp theo D: Smax = 33μm; Nmax = 8μm và mối lắp theo b: Smax = 42,5μm; Smin = 5,5μm
d.
Mối lắp theo D: Smax = 8μm; Nmax = 33μm và mối lắp theo b: Smax = 5,5μm; Smin = 42,5μm
Câu 33: (CLO1.1) Bài toán thường được sử dụng để xác định kích thước sai lệch giới hạn
và dung sai của khâu khép kín AΣ gọi là:
a. Bài toán thuận b. Bài toán nghịch
c. Bài toán xác suất d. Bài toán thiết kế
Câu 34: (CLO2.1) Biết trình tự công nghệ gia công chi tiết là A3, A1, A2 và A4. Trong chuỗi kích
thước của chi tiết hình dưới đây khâu nào là khâu giảm:
a.
Lmax = 1,002 +1,08 +1,9+ 10 = 13,982mm; Lmin = 1,009 +1,03 +1,9 + 10 = 13,939mm
b.
Lmax = 1,009 +1,03 +1,9 + 10 = 13,939mm; Lmin = 1,006 +1,08 +1,9+ 10 = 13,986mm.
c.
Lmax = 1,002 +1,0 + 1,98 + 10 = 13,982mm; Lmin = 1,009 +1,0 +1,93 + 10 = 13,939mm.
d.
Lmax = 1,009 +1,93 + 10 = 13,939mm; Lmin = 1,002 +1,98 + 10 = 13,982mm.
Câu 44: (CLO2.2) Anh (chị) hãy đọc cho biết giá trị kích thước đo của panme như hình vẽ:
a. d = 5,30mm. b. d = 5,29mm.
c. d = 5,80mm. d. d = 6,29mm.
Câu 45: (CLO2.2) Trình bày phương pháp sử dụng calip nút dQ=36; dKQ=36+0,025 và calip
hàm
DQ=36+0,018; DKQ=36+0,002 để kiểm tra các kích thước lắp ghép Ф36H7/k6:
a.
Kiểm tra trục DQK lọt qua, DK không lọt. Kiểm tra lỗ dQ lọt qua, dKQ không lọt
b.
Kiểm tra trục DQ lọt qua, DKQ không lọt. Kiểm tra lỗ dQ lọt qua, dKQ không lọt
c.
Kiểm tra trục DQK lọt qua, DQ không lọt. Kiểm tra lỗ dQK lọt qua, dQ không lọt
d.
Kiểm tra trục DQ lọt qua, DKQ không lọt. Kiểm tra lỗ dQK lọt qua, dQ không lọt.
Câu 46: (CLO2.1) Có bao nhiêu phương pháp đo kích thước thẳng ?
a. 2. b. 3.
c. 4. d. 5.
Câu 47: (CLO2.1) Sơ đồ gá đặt và phương pháp đo như hình vẽ là dùng để …của chi tiết trục: