Professional Documents
Culture Documents
Passive Voice
Passive Voice
Passive Voice
(Passive voice)
I- PHÂN BIỆT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG
1. Câu chủ động:
* Cá ch sử dụ ng:
Câ u chủ độ ng là câ u đượ c sử dụ ng khi bả n thâ n chủ thể đượ c nhắ c đến tự thự c
hiện hà nh độ ng
Ví dụ :
Mary did her homework yesterday. (Mary làm bài tập về nhà ngày hôm qua.)
* Dạ ng thứ c thô ng thườ ng củ a câ u chủ độ ng:
S+V+O
Trong đó : S(subject): Chủ ngữ
V (verb): độ ng từ
O (object): tâ n ngữ
CHÚ Ý :
- Độ ng từ trong câ u sẽ chia theo thì.
Ví dụ :
- My parents are preparing a lot of delicious cakes.
S V O
2. Câu bị động:
* Cá ch sử dụ ng:
- Câ u bị độ ng đượ c sử dụ ng khi bả n thâ n chủ thể khô ng tự thự c hiện đượ c hà nh
độ ng.
Ví dụ :
- My money was stolen yesterday. (Tiền của tôi bị trộm mất ngày hôm qua.)
* Dạ ng thứ c củ a câ u bị độ ng.
be + VpIII
Trong đó : be: độ ng từ “to be”
VpIII: Độ ng từ phâ n từ
CHÚ Ý :
Độ ng từ “to be” sẽ chia theo thì và chia theo chủ ngữ .
Ví dụ :
- The meal has been cooked. (Bữa ăn vừa mới được nấu.)
II- CÂU BỊ ĐỘNG
1. Cấu trúc biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động
Chủ động: S+V+O
5. Hiện tạ i hoà n S + have/ has + VpIII + O S + have/ has + been + VpIII + (by + O)
thà nh
Ví dụ : Ví dụ :
- My parents have given me a - A new bike has been given to me by my
new bike on my birthday. parents on my birthday.
6. Hiện tạ i hoà n S + have/ has + been + V- S + have/ has + been + being + VpIII +(by +
thà nh tiếp diễn ing + O O)
Ví dụ :
Ví dụ : - This car has been being repaired by John for
- John has been repairing this 2 hours.
car for 2 hours.
8. Quá khứ hoà n S + had + been + V-ing + O S + had + been + being + VpIII + (by + O)
thà nh tiếp diễn
Ví dụ :
Ví dụ : - The essay had been being typed for 3 hours
- I had been typing the essay before you came yesterday.
for 3 hours before you came
yesterday.
11. Tương lai S + will + have + VpIII + O S + will + have + been + VpIII + (by O)
hoà n thà nh
Ví dụ : Ví dụ :
- She will have finished her - Her studying will have been finished by the
studying by the end of this end of this year.
year.
12. Tương lai S + will + have + been + V- S + will + have +been + being + VpIII + (by
hoà n thà nh tiếp ing + O O)
diễn
Ví dụ : Ví dụ :
- I will have been teaching - English will have been being taught by me fo
English for 5 years by next 5 years by next week.
week.
III- BÀI TẬP VỀ CÂU BỊ ĐỘNG VỚI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Bài 1: Chuyển các câu sau sang câu bị động.
11. The German didn’t build this factory during the Second World War.
12. The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.
13. Ann had fed the cats before she went to the cinema.
14. The students have discussed the pollution problems since last week.
15. Have the thieves stolen the most valuable painting in the national museum?
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
18. She bought some cups of tea to the visitors in the next room.