Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

ĐỊA VỊ PHÁP LÝ

CỦA NGƯỜILOGO
SỬ DỤNG ĐẤT
www.themegallery.com

NỘI DUNG

1. Các khái niệm

2. Đảm bảo cho người sử dụng đất

3. Nguyên tắc sử dụng đất

4. Quy định chung về quyền, nghĩa vụ của NSDĐ

5. Quy định cụ thể về quyền, nghĩa vụ của NSDĐ

Company name
www.themegallery.com

1. Khái niệm

* Người sử dụng đất


* Địa vị pháp lý của người sử dụng đất

Là tổng hợp các quyền, nghĩa vụ trong hoạt động sử


dụng đất được Nhà nước quy định cho NSDĐ
&
những quyền, nghĩa vụ mà họ tự tạo ra trong quá
trình sử dụng đất dựa trên sự cho phép của PL.

Company name
www.themegallery.com

2. Những đảm bảo cho NSDĐ (Điều 26)

(1) Bảo hộ quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hợp
pháp của người sử dụng đất.
(2) Nhà nước xét và cấp GCNQSDĐ.
(3) Có chính sách bảo đảm cho người làm nông nghiệp, nuôi
trồng thuỷ sản, lâm nghiệp có đất sản xuất.
(4) Khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển KT - XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì NSDĐ
được Nhà nước bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy
định của pháp luật.
(5) Không thừa nhận việc đòi lại đất đã giao cho người khác sử
dụng trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà
nước Việt Nam qua các thời kỳ.

Company name
www.themegallery.com

3. Nguyên tắc sử dụng đất

 Đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đúng


mục đích sử dụng đất;

 Tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và


không làm tổn hại đến lợi ích chính đáng của
người sử dụng đất xung quanh;

 Người sử dụng đất thực hiện các quyền, nghĩa vụ


của mình trong thời hạn sử dụng đất theo quy
định của pháp luật.

Company name
4. Quyền, nghĩa vụ chung của NSDĐ

(Điều 166)

Quyền được cấp GCNQSDĐ

Quyền hưởng thành quả lao động, Quyền


kết quả đầu tư trên đất. chung

Quyền được bảo vệ và nhận lợi ích từ


hoạt động của NN

+ Quyền khiếu nại, tố cáo


4. Quy định chung về quyền, nghĩa vụ của NSDĐ

Nghĩa vụ chung

1 2 3
Để đảm bảo cho Để đảm bảo quyền Nghĩa vụ liên quan
hoạt động quản lý lợi cho chủ thể khác đến bảo vệ môi
Nhà nước NSDĐ có nghĩa vụ: trường
NSDĐ có nghĩa vụ: Sử dụng đất đúng NSDĐ có nghĩa vụ
Kê khai đăng ký đất mục đích, ranh giới, tuân theo các quy
đai; Thực hiện đầy độ sâu trong lòng đất định về bảo vệ môi
đủ nghĩa vụ tài và chiều cao trên trường.
chính... không, bảo vệ các
công trình công cộng
trong lòng đất
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

Các quyền về
chuyển quyền sử
dụng đất

Company name
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

Q.chuyển đổi

Q. chuyển nhượng
Q. Góp vốn

Q. Cho thuê
Các
quyền
Q. Tặng cho
Chuyển
QSDĐ
Q. Cho thuê lại

Q. Thế chấp

Q. Để thừa kế
Q. Bảo lãnh
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

Chủ thể có quyền chuyển quyền sử dụng đất:

HỘ GIA ĐÌNH
CÁ NHÂN

CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ


CƠ SỞ TÔN GIÁO

TỔ CHỨC TRONG NƯỚC

TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ


CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO
DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI & NGƯỜI VIỆT
NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

Chủ thể

Quyền chuyển
quyền

Hình thức sử
dụng đất
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

5.1. Quyền chuyển quyền đối với tài sản gắn liền với đất

Quyền… đối với quyền sử dụng đất.

Quyền… đối với tài sản của mình gắn liền với đất thuê.
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

5.2. Quyền thừa kế QSDĐ của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài (X)
• Nếu thuộc diện được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
ở: nhận thừa kế như một cá nhân bình thường.
• Nếu không thuộc diện được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở: không được nhận quyền sử dụng đất, không được cấp
GCNQSDĐ.
► Nếu còn người khác ngoài họ được hưởng thừa kế?
► Nếu không còn người khác ngoài họ được hưởng thừa kế hoặc
tất cả những người thừa kế đều có quy chế pháp lý giống họ?
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

5.3. Quyền thế chấp của HGĐ, cá nhân và quyền thế


chấp của các chủ thể khác

MỤC ĐÍCH
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

5.4. Điều kiện thực hiện quyền chuyển quyền


Có GCNQSDĐ

+
Các điều
Trong thời Đất không kiện riêng
hạn sử tranh chấp
dụng đất (Điều 189
đến 195)

QSDĐ không bị kê biên


để đảm bảo thi hành án
5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

5.4. Điều kiện thực hiện quyền chuyển quyền

* Ngoại lệ của điều kiện “Có GCNQSDĐ” (Các trường hợp chuyển
quyền không cần GCNQSDĐ)

- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài trường hợp được chuyển
nhượng, tặng cho.
- Chuyển đổi: ngay khi có quyết định giao/ cho thuê đất.
- Hưởng thừa kế: khi đủ điều kiện để cấp GCNQSDĐ.

GCNQSDĐ đang ghi nợ nghĩa vụ tài chính.


5. Quy định riêng về quyền chuyển quyền

5.5. Công chứng, chứng thực văn bản chuyển quyền

BẮT BUỘC
Chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn
THEO YÊU CẦU
Chuyển nhượng thuộc trường hợp KDBĐS,
chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại
THEO PLDS
Thừa kế

You might also like