Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

DANH MỤC MINH CHỨNG


BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CỬ NHÂN SƯ PHẠM VẬT LÍ

Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hà Nội, tháng 07/2022


DANH MỤC MINH CHỨNG

Báo cáo tự đánh giá CTĐT cử nhân Sư phạm Vật lí

Số, ngày/tháng ban


TT Mã minh Tên minh chứng Nơi ban hành Ghi chú
chứng hành

Tiêu chuẩn 1. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Tiêu chí 1.1. Mục tiêu của CTĐT được xác định rõ ràng, phù hợp với sứ mạng và tầm nhìn của cơ sở giáo dục đạo học, phù hợp với mục tiêu của
giáo dục đạo học quy định tại Luật giáo dục đại học
Số 122/QĐ-ĐHSPHN-

a. ĐT, ngày 09/01/2015


Trường
H1.01.01.01 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm vật lí được phê duyệt Số 6133/QĐ-ĐHSPHN,
ĐHSPHN
ngày 11 tháng 12 năm
2020
b. Số 08/2012/QH13 ngày
H1.01.01.02 Luật Giáo dục đại học Quốc hội
18/06/2012

2. H1.01.01.03 Luật Giáo dục đại học sửa đổi Số 34/2018/QH14 ngày Quốc hội
19/11/2018
Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ban hành Chương trình giáo dục phổ
3. H1.01.01.04 Số 32/2018/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
thông mới ngày 26/12/2018
4. H1.01.01.05 Quyết định phê duyệt về tầm nhìn, sứ mạng của trường ĐHSPHN Số 8176/QĐ-ĐHSPHN, Trường
ngày 08/11/2016 ĐHSPHN
Số 10883/QĐ-ĐHSPHN

1
ngày 29/10/2019
Số 6133/QĐ-ĐHSPHN, Trường
5. H1.01.01.06 Ma trận kỹ năng ngày 11 tháng 12 năm
ĐHSPHN
2020
6. H1.01.01.07 Biên bản họp lấy ý kiến góp ý của các bên liên quan về CTĐT Năm 2018 Khoa Vật lí
Trường ĐHSP
TPHCM
7. H1.01.01.08 Chương trình đào tạo tham khảo trong nước và quốc tế Năm 2020
Trường ĐH
Illinois, USA
Tiêu chí 1.2. CĐR của CTĐT được xác định rõ ràng, bao quát được cả các yêu cầu chung và yêu cầu chuyên biệt mà người học cần đạt được sau khi hoàn
thành CTĐT

8. Số 5340B/QĐ-ĐHSPHN Trường
H1.01.02.01 Chuẩn đầu ra của CTĐT cử nhân sư phạm Vật lí 2009
ngày 18/12/2009 ĐHSPHN
9. Số 2196/BGDĐT-GDĐH
H1.01.02.02 Hướng dẫn xây dựng và công bố CĐR ngành đào tạo của Bộ GD&ĐT Bộ GD&ĐT
ngày 22/4/2010
10. Quyết định về việc ban hành CTĐT năng lực SP cho SV của trường Số 4063/QĐ-ĐHSPHN- Trường
H1.01.02.03
ĐHSPHN ĐT ngày 25/07/2014 ĐHSPHN
Số 8635/QĐ-ĐHSPHN-
ĐT ngày 24/9/2015
Số 9779/QĐ-ĐHSPHN-
11. Quyết định về việc ban hành quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường
H1.01.02.04 ĐT ngày 7/12/2017
trường ĐHSP HN ĐHSPHN
Số 3980/QĐ-ĐHSPHN,
ngày 21/9/2021

12. H1.01.02.05 Chuẩn tiếng Anh, miễn học, miễn thi ngoại ngữ và qui đổi chứng chỉ Ngày 22/08/2016 Trường
ngoại ngữ và số 238/ĐHSPHN-ĐT ĐHSPHN

2
ngày 07/05/2019
Số 250/ĐHSPHN-ĐT
ngày 14/5/2019
13. Số 271/CV-ĐHSPHN- Trường
H1.01.02.06 Tọa đàm về xây dựng chuẩn đầu ra theo chương trình đào tạo
ĐT ngày 27/5/2019 ĐHSPHN
Số 232/CV-ĐHSPHN-
ĐT ngày 6/5/2019
Số 6133/QĐ-ĐHSPHN,
14. Trường
H1.01.02.07 Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo cử nhân sư phạm vật lí ngày 11 tháng 12 năm
ĐHSPHN
2020
Tiêu chuân 1.3. Chuẩn đầu ra của CTĐT phản ánh được yêu cầu của các bên liên quan, được định kỳ rà soát, điều chỉnh và được công bố công khai
Số 69/ĐHSPHN-ĐBCL
ngày 26/2/2019
Số 270/ĐHSPHN-ĐBCL
ngày 27/7/2020
Số 273/ĐHSPHN-ĐBCL
28/5/2019
15. Phiếu khảo sát và báo cáo khảo sát của cựu sinh viên, giảng viên, nhà Trường
H1.01.03.01 Số 468/TB-ĐHSPHN
tuyển dụng về CTĐT. ĐHSPHN
ngày 15/10/2021
Số 583/TB-ĐHSPHN
ngày 13/12/2021
Số 578/HD-ĐHSPHN
ngày 10/12/2021

16. Báo cáo khảo sát về nhu cầu của các bên liên quan thuộc các học phần Khoa Vật lí,
H1.01.03.02 Năm 2019
vật liệu và vật lí chất rắn Khoa Hóa học
17. H1.01.03.03 Công văn rà soát chương trình đào tạo Số 607/ĐHSPHN-ĐT Trường
ngày 16 tháng 12 năm ĐHSPHN

3
2021
18. Trường
H1.01.03.04 Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm vật lí 2012 Năm 2012
ĐHSPHN
19. Trường
H1.01.03.05 Website nhà trường về CTĐT và CĐR Năm 2020
ĐHSPHN
20. Trường
H1.01.03.06 Sổ tay sinh viên Năm 2017-2022
ĐHSPHN
21. Trường
H1.01.03.07 Tài liệu quảng bá tuyển sinh Năm 2017-2022
ĐHSPHN
22. Trường
H1.01.03.08 Ngày hội “open day” và ngày hội việc làm Năm 2020-2022
ĐHSPHN
23. Tiêu chuẩn 2. Bản mô tả chương trình đào tạo

Tiêu chí 2.1. Bản mô tả CTĐT đầy đủ thông tin và cập nhật.

24. Số 8176/QĐ-ĐHSPHN Trường


H2.02.01.01 Sứ mạng, tầm nhìn và giá trị cốt lõi của trường ĐHSPHN
ngày 8/11/2016 ĐHSPHN
25. Số 10882/QĐ-ĐHSPHN Trường
H2.02.01.02 Kế hoạch chiến lược của trường ĐHSPHN
ngày 29/10/2019 ĐHSPHN
26. H2.02.01.03 Khối lượng kiến thức, năng lực người học Số 07/2015/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
27. H2.02.01.04 Phiếu khảo sát và báo cáo khảo sát của cựu sinh viên, giảng viên, nhà Số 69/ĐHSPHN-ĐBCL Trường
tuyển dụng về CTĐT. ngày 26/2/2019 ĐHSPHN
Số 270/ĐHSPHN-ĐBCL
ngày 27/7/2020
Số 273/ĐHSPHN-ĐBCL
28/5/2019
Số 468/TB-ĐHSPHN
ngày 15/10/2021

4
Số 583/TB-ĐHSPHN
ngày 13/12/2021
Số 578/HD-ĐHSPHN ngày
10/12/2021
28. Số 6133/QĐ-ĐHSPHN, Trường
H2.02.01.05 Bản mô tả chương trình đào tạo năm 2020
ngày 11 tháng 12 năm 2020 ĐHSPHN
29. Số 6133/QĐ-ĐHSPHN, Trường
H2.02.01.06 Chương trình đào tạo năm 2020
ngày 11 tháng 12 năm 2020 ĐHSPHN
30. H2.02.01.07 Trang tin của Khoa- Cơ sở giáo dục Hàng năm Khoa Vật lí
31. Trường
H2.02.01.08 Sổ tay sinh viên Từ 2016-2020
ĐHSPHN
32. Trường
H2.02.01.09 Tài liệu quảng bá tuyển sinh Năm 2020
ĐHSPHN
33. Số 271/ĐHSPHN-ĐT ngày Trường
H2.02.01.10 Công văn rà soát CTĐT
5/06/2017 ĐHSPHN
34. Trường
H2.02.01.11 Thành lập ban xây dựng chương trình đào tạo ĐH và SĐH Số 4130/QĐ-ĐHSPHN-ĐT
ĐHSPHN
35. Xây dựng CĐR và ma trận quan hệ giữa môn học và CĐR và các ngành Số 360/ĐHSPHN-KT Trường
H2.02.01.12
đào tạo ngày 10/7/2018 ĐHSPHN
36. Công văn khảo sát giảng viên, người sử dụng lao động về chương trình Trường
H2.02.01.13 Số 273/ĐHSPHN-ĐBCL
đào tạo hiện hành ĐHSPHN
Số 232/CV-ĐHSPHN-ĐT
37. ngày 6/5/2019 Trường
H2.02.01.14 Tọa đàm về xây dựng chuẩn đầu ra
Số 297/GTT-ĐHSPHN-ĐT ĐHSPHN
ngày 10/6/2019
38. Trường
H2.02.01.15 Mô hình đào tạo cử nhân sự phạm của trường ĐHSPHN Số 187/ĐHSPHN
ĐHSPHN
39. H2.02.01.16 Bản mô tả chương trình đào tạo năm 2015 Số 122/QĐ-ĐHSPHN-ĐT, Trường

5
ngày 09/01/2015 ĐHSPHN
40. Trường ĐH Đà
H2.02.01.17 Bản mô tả chương trình đào tạo-ĐH Đà Nẵng Từ 2017-nay
Nẵng
41. Trường ĐHSP
H2.02.01.18 Bản mô tả chương trình đào tạo-ĐH Sư Phạm Tp Hồ Chí Minh Từ 2020-nay
Tp HCM
Tiêu chí 2.2: Đề cương các học phần đầy đủ thông tin và cập nhật.

42. Số 122/QĐ-ĐHSPHN- Trường


H2.02.02.01 Đề cương chi tiết học phần năm 2015
ĐT, ngày 09/01/2015 ĐHSPHN
Số 6133/QĐ-ĐHSPHN,
43. Trường
H2.02.02.02 Đề cương chi tiết học phần năm 2020 ngày 11 tháng 12 năm
ĐHSPHN
2020
Số 6133/QĐ-ĐHSPHN,
44. Trường
H2.02.02.03 Khung chuẩn đầu ra 2020 ngày 11 tháng 12 năm
ĐHSPHN
2020
45. Số 10882/QĐ-ĐHSPHN Trường
H2.02.02.04 Kế hoạch chiến lược của Trường ĐHSP HN
ngày 29/10/2019 ĐHSPHN
46. Số 90/TB-ĐHSPHN Trường
H2.02.02.05 Bổ sung tài liệu
ngày 25/10/2020 ĐHSPHN
Số 18/TB-ĐHSPHN-
47. TTTV ngày 9/1/2019 Trường
H2.02.02.06 Thông báo bổ sung tài liệu cho thông tin thư viện
Số 606/TB-ĐHSPHN- ĐHSPHN
TTTV ngày 06/12/2017
48. Số 7166/QĐ-ĐHSPHN- Trường
H2.02.02.07 Thành lập Hội đồng khoa học Khoa học và Đào tạo Khoa Vật lí
KHCN ngày 11/09/2018 ĐHSPHN
49. Ban Chấp hành
H2.02,02.08 Nghị quyết số 29 của Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng Sản khóa 11 2013
Trung Ương
50. Nghị quyết số 88 Quốc hội nước Việt Nam về việc thay đổi chương trình
H2.02.02.09 2014 Quốc hội
và sách giáo khoa phổ thông

6
Tiêu chí 2.3. Bản mô tả CTĐT và đề cương các học phần được công bố công khai và các bên liên quan dễ dàng tiếp cận

51. Trường
H2.02.03.01 Bản mô tả CTĐT có đầy đủ thông tin của ngành Sư phạm Vật lí năm 2015
ĐHSPHN
Bản mô tả CTĐT có đầy đủ thông tin của ngành Sư phạm Vật lí được cập Trường
52. H2.02.03.02 năm 2020
nhật ĐHSPHN
Trường
53. H2.02.03.03 Khung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo cử nhân sư phạm năm 2020
ĐHSPHN
54. H2.02.03.04 Sổ tay sinh viên năm 2016-2020 Khoa Vật lí
Số 273/ĐHSPHNĐBCL Trường
55. H2.02.03.05 Khảo sát về CLĐT
ngày 28/5/2019 ĐHSPHN
56. H2.02.03.06 Biên bản góp ý của các bên liên quan về CTĐT, CTDH SP Vật lí Năm 2018 Khoa Vật lí

57. Tài liệu quảng bá, các bản tin về khóa học: Thông tin tuyển sinh đại học Trường
H2.02.03.07 Năm 2020
hệ chính quy ĐHSPHN
58. H2.02.03.08 Ma trận quan hệ giữa năng lực và nội dung đào tạo ngành sư phạm Vật lí Năm 2020 Khoa Vật lí

Tiêu chuẩn 3. Cấu trúc và nội dung chương trình dạy học

Tiêu chí 3.1. Chương trình dạy học được thiết kế dựa trên CĐR

59. Trường
H3.03.01.01 Chuẩn đầu ra của CTĐT cử nhân sư phạm Vật lí 2020 Năm 2020
ĐHSPHN
60. Số 2196/BGDĐT-GDĐH
H3.03.01.02 Hướng dẫn xây dựng và công bố CĐR ngành đào tạo của Bộ GD&ĐT Bộ GD&ĐT
ngày 22/4/2010
61. H3.03.01.03 Bản mô tả CTDH và bản mô tả các học phần 2020 Năm 2015 Trường

7
ĐHSPHN
62. 1982/QĐ-TTg
H3.03.01.04 Khung trình độ quốc gia Việt Nam Thủ tướng CP
ngày 18/10/2016
63. Kế hoạch dạy học cho học phần Hằng năm Trường
H3.03.01.05.
ĐHSPHN
Tiêu chí 3.2. Đóng góp của mỗi học phần trong việc đạt được CĐR là rõ ràng

64. Trường
H3.03.02.01 Ma trận quan hệ giữa nội dung đào tạo Vật lí với CĐR năm 2020
ĐHSPHN
65. Góp ý, phản hồi của các bên liên quan (nhà sử dụng lao động, giảng viên, Trường
H3.03.02.02 năm 2018
người học, cựu người học...) về CTDH năm 2018 ĐHSPHN
Tiêu chí 3.3. Chương trình dạy học có cấu trúc, trình tự logic; nội dung cập nhật và có tính tích hợp
66. Trường
H3.03.03.01 Nguồn lực và tiến độ trong thực hiện CTDH
ĐHSPHN
67. H3.03.03.02 Thời khóa biểu các năm học 2017-2022 Năm 2017-2022 Khoa Vật lí
68. Biên bản rà soát CTDH năm 2018 Khoa Vật lí
H3.03.03.03
69. H3.03.03.04 Chương trình ban hành năm 2020 năm 2020 Khoa Vật lí
70. H3.03.03.05 CTDH của một số đại học uy tín trên thế giới Khoa Vật lí
Tiêu chuẩn 4: Phương pháp tiếp cận trong dạy học
Tiêu chí 4.1. Triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục được tuyên bố rõ ràng và được phổ biến tới các bên liên quan
71. Đề án Quy hoạch phát triển tổng thể Trường ĐHSP Hà Nội trọng 4230/QĐ-BGD&ĐT
H4.04.01.01 BGD&ĐT
điểm đến năm 2015 8/8/2005
Số 11868/QĐ-
72. Quyết định thành lập ban xây dựng “mục tiêu giáo dục, triết lý giáo Trường
H4.04.01.02 ĐHSPHN ngày
dục trình độ đại học” trường ĐHSPHN ĐHSPHN
06/12/2019

8
Số 94/ĐHSPHN-
73. Công văn về việc góp ý Dự thảo triết lý giáo dục trình độ đại học Trường
H4.04.01.03 ĐBCL ngày
ĐHSPHN
03/03/2020
74. Quyết định về việc công bố Triết lý giáo dục của trường Đại học sư 930/QĐ-ĐHSPHN Trường
H4.04.01.04
phạm Hà Nội Ngày 06/05/2020 ĐHSPHN
75. H4.04.01.05 Phê duyệt Sứ mạng tầm nhìn 10883/QĐ-ĐHSPHN
76. Kế hoạch chiến lược của Trường ĐHSPHN giai đoạn 2017-2022, 10882/QĐ-ĐHSPHN Trường
H4.04.01.06
tầm nhìn 2030 ngày 29/10 năm 2019 ĐHSPHN
77. Trường
H4.04.01.07 Chương trình đào tạo SPVL 2020 CTĐT SPVL 2020
ĐHSPHN
Trang web của Trường
78. Trường
H4.04.01.08 https://hnue.edu.vn/Gioithieu/Gioithieuchung/
ĐHSPHN
Sumangtamnhinvagiatri.aspx
Sổ tay SV đề cập nội dung liên quan đến “mục tiêu giáo dục, triết
79. Trường
H4.04.01.09 lý giáo dục trình độ đại học” trường ĐHSPHN Năm 2017
ĐHSPHN

80. Các năm học liên tiếp Trường


H4.04.01.10 Tuần sinh hoạt công dân - HSSV
từ 2017-20212018 ĐHSPHN
Tiêu chí 4.2. Các hoạt động dạy và học được thiết kế phù hợp để đạt được chuẩn đầu ra.
81. H4.04.02.01 Biên bản họp các bộ môn về xây dựng tổ hợp PPDH Năm 2016- 2021 Các bộ môn
82. H4.04.02.02 Kế hoạch dạy học cho học phần Năm 2016- 2021 Các bộ môn
83. H4.04.02.03 Các bài giảng điện tử/ powerpoint của các học phần Năm 2016, 2018 Các bộ môn
84. H4.04.02.04 Trang thông tin học tập trực tuyến
85. H4.04.02.05 Các sản phẩm học tập của SV: bài tập lớn, kết quả các projects Năm 2017-2018 Các bộ môn

9
Năm 2016- 2021 Các bộ môn
86. H4.04.02.06 Biên bản seminar các bộ môn trao đổi kinh nghiệm giảng dạy (từ website
khoa Vật lí)
87. Các tài liệu về hội thảo NC và giảng dạy SH (Kỉ yếu và biên bản Năm 2016, 2018
H4.04.02.09 Các bộ môn
hội thảo)
88. H4.04.02.07 Các biên bản dự giờ giảng dạy Năm 2016- 2021 Các bộ môn
89. H4.04.02.08 Danh sách SV NCKH 2017-2019 Các bộ môn
90. Kết quả khảo sát SV năm cuối về CTĐT, trong đó có nội dung Năm 2016, 2018
H4.04.02.10 TT ĐBCL
PPDH
Tiêu chí 4.3. Các hoạt động dạy và học thúc đẩy việc rèn luyện các kĩ năng, nâng cao khả năng học tập suốt đời của người học.
91. H4.04.03.01 Kế hoạch Dẫn SV đi thực tế Năm 2018 - 2021
92. H4.04.03.02 Kế hoạch dẫn SV Hỗ trợ hoặc giảng dạy STEM
93. H4.04.03.03 Kế hoạch SV năm thứ 4 thực tập sư phạm
94. Lịch học trực tuyến Năm 20
H4.04.03.04 Phòng CNTT
LMS
95. H4.04.03.05 Đề cương môn học. chương trình SP VL??? 2019 Năm 2021 Khoa Vật Lí
96. Thông báo, kế hoạch tổ chức Tuần lễ Nghiệp vụ sư phạm, phiếu Năm 2016, 2018
H4.04.03.06
chấm điểm TTSP
97. H4.04.03.07 Thư viện bộ môn, sổ mượn tài liệu Năm 2016 - 2021 Các bộ môn
98. H4.04.03.08 Danh mục thư viện của LCĐ
Tiêu chuẩn 5. Đánh giá kết quả học tập của người học
Tiêu chí 5.1. Việc đánh giá kết quả học tập của người học được thiết kế phù hợp với mức độ đạt được chuẩn
99. H5.05.01.01 Đề án tuyển sinh 2017-2022 ĐHSPHN

10
100. H5.05.01.02 Thông báo tuyển sinh
101. H5.05.01.03 Tài liệu những điều cần biết
102. H5.05.01.04 Chuyên trang tuyển sinh của trường
103. Ban hành kèm Quyết
định Số
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
H5.05.01.05 9779/QĐĐHSPHN-ĐT, ĐHSPHN
của Trường ĐHSPHN
ngày 07 tháng 12 năm
2017
104. Quy định tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá và quản lý kết quả trong kỳ thi
H5.05.01.06 Số 1067 ngày 14/05/2020 ĐHSPHN
kết thúc học phần của Trường ĐHSPHN
105. H5.05.01.07 Chương trình đào tạo
106. H5.05.01.08 Mẫu phiếu điểm rèn luyện
107. H5.05.01.09 Quy chế thực tập sư phạm
108. H5.05.01.10 Quy định điểm làm khoá luận của khoa
109. H5.05.01.11 Quyết định hội đồng chấm khoá luận
110. H5.05.01.12 Phiếu chấm khoá luận
111. H5.05.01.13 Phần mềm quản lí học tập (Unisoft)
Tiêu chí 5.2. Các quy định về đánh giá kết quả học tập của người học (bao gồm thời gian, phương pháp, tiêu chí, trọng số, cơ chế phản hồi và các nội
dung liên quan) rõ ràng và được thông báo công khai tới người học.
112. H5.05.02.01 Sản phẩm của sinh viên (báo cáo thuyết trình)
113. H5.05.02.02 Sổ tay sinh viên
114. H5.05.02.03 Quy đinh về công việc cố vấn học tập/danh sách

11
Tiêu chí 5.3. Phương pháp đánh giá kết quả học tập đa dạng, đảm bảo độ giá trị, độ tin cậy và sự công bằng
115. H5.05.03.01 Kế hoạch dạy học của giảng viên (syllabus)
116. H5.05.03.02 Hướng dẫn làm ngân hàng đề của TT khảo thí
117. H5.05.03.03 Ma trận/đề thi/đáp án học phần
118. H5.05.03.04 Danh sách sinh viên làm khoá luận/Quyết định HĐ chấm khoá luận
119. H5.05.03.05 Phiếu chấm khoá luận
Tiêu chí 5.4. Kết quả đánh giá được phản hồi kịp thời để người học cải thiện việc học tập
120. H5.05.04.01 Danh sách sinh viên khiếu nại
121. H5.05.04.02 Hệ thống e-learning của trường (cst.hnue.edu.vn)
122. H5.05.04.03 Thông tư 57 của BGD&ĐT
123. H5.05.04.04 Danh sách sinh viên bị cảnh cáo và buộc thôi học
124. H5.05.04.05 Mẫu thư cảnh báo gửi về cho gia đình
125. H5.05.04.06 Báo cáo kết quả học tập tín chỉ hàng năm
Tiêu chí 5.5. Người học tiếp cận dễ dàng với quy trình khiếu nại về kết quả học tập
126. H5.05.05.01 Biểu mẫu đơn phúc khảo, khiếu nại
Tiêu chuẩn 6: Đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên
Tiêu chí 6.1. Việc quy hoạch đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm việc thu hút, tiếp nhận, bổ nhiệm, bố trí, chấm dứt hợp đồng và cho nghỉ hưu)
được thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng
Thông tin về đội ngũ cán bộ của khoa trên
127. H6.06.01.01 website:physics.hnue.edu.vn 2022 Khoa Vật lí
http://phys.hnue.edu.vn/co-cau-to-chuc/cac-bo-mon/

12
128. H6.06.01.02 Danh sách Giảng viên Khoa Vật lí 2017-2022 Trường

129. H6.06.01.03 Các văn bằng chứng chỉ của GV

3367/QĐ-ĐHSPHN,
15/10/2011;
Các Quyết định v/v ban hành Kế hoạch chiến lược phát triển của 10882 /QĐ-ĐHSPHN,
29/10/2019 Trường
130. H6.06.01.04 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội giai đoạn 2011-2020 tầm nhìn
10883 /QĐ-ĐHSPHN, ĐHSPHN
2030; giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn 2030; sứ mạng, tầm nhìn
29/10/2019

Kế hoạch chiến lược phát triển của Khoa Vật lí giai đoạn 2011-2020
131. H6.06.01.05 Khoa Vật lí
tầm nhìn 2030; giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn 2030.
102/ĐHSPHN-TCCB, Trường
132. H6.06.01.06 Đề án vị trí việc làm 2016, 2019
24/3/2015 ĐHSPHN
Đề án vị trí việc làm Khoa Vật lí 2016, 2019/CV về tạo nguồn cán bộ
133. H6.06.01.07 Khoa Vật lí
Khoa Vật lí năm 2021

Trường
134. H6.06.01.08 CV hướng dẫn thực hiện tạo nguồn cán bộ để tuyển dụng 307/ĐHSPHN,21/6/2021
ĐHSPHN

135. H6.06.01.09 Các công văn Khoa Vật lí vê việc tuyển dụng giảng viên tạo nguồn 2021 Khoa Vật lí

136. H6.06.01.10 Hợp đồng lao động của 4 gv mới tạo nguồn 2021 Khoa Vật lí

137. H6.06.01.11 Các quyết định chuyển công tác

13
138. H6.06.01.12 Đề nghị khảo sát ứng viên năm 2018; 2020 2018; 2020 Khoa Vật lí

Thông báo, quy định về việc thời gian công tác của giảng viên,
8486/QĐ-ĐHSPHN, Trường
139. H6.06.01.13 nghiên cứu viên khi đủ tuổi nghỉ hưu của Trường ĐHSP Hà Nội.
21/9/2015 ĐHSPHN

3998/QD/DHSPHN, Trường
140. H6.06.01.14 Quy định kéo dài thời gian làm việc của giảng viên
22/9/2021 ĐHSPHN
141. H6.06.01.15 Hồ sơ kéo dài của một số thầy, cô
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về 108/2014/NĐ-CP,
chính sách tinh giảm biên chế 20/11/2014 Thủ tướng
142. H6.06.01.16
Nghị định 113/2018/NĐ-CP, 31/8/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều 113/2018/NĐ-CP, CP
của 31/8/2018
143. H6.06.01.17 Danh mục đề tài, bài báo, sách, giáo trình 2017-2021 Khoa Vật lí
Tiêu chí 6.2. Tỉ lệ giảng viên/người học và khối lượng công việc của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được đo lường, giám sát làm căn cứ cải tiến chất
lượng hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng.
Danh mục văn bản: Thông tư Quy định về việc xác định chỉ tiêu
06/2018/TT-BGDĐT,
144. H6.06.02.01 tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; BGDĐT
28/02/2018;
trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
18/ĐHSPHN, 2022
Trường
145. H6.06.02.02 Đề án tuyển sinh của Trường ĐHSPHN từ năm 2017-2022 491/ĐHSPHN, 2021
ĐHSPHN
1340/ĐHPSHN, 2021

14
1318/ĐHSPHN, 2021
Khoa Khoa
146. H6.06.02.03 Thống kê số lượng sinh viên 2017-2022

147. H6.06.02.04 Hợp đồng giảng dạy giảng viên thỉnh giảng (cô thủy, thầy Thi) 2021 Khoa Vật lí

148. H6.06.02.05 Báo cáo tổng kết năm học Khoa Vật lí 2017-2022 Khoa Vật lí

857/QĐ-ĐHSPHN-
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với giảng viên TCCB, 06/3/2017; Trường
149. H6.06.02.06
của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Quyết định Sửa đổi bổ sung 8227/QĐ-ĐHSPHN- ĐHSPHN
TCCB, 24/10/2018
Công văn v/v quy định mức giờ chuẩn đối với giảng viên kiêm nhiệm 259/ĐHSPHN-TCCB, Trường
150. H6.06.02.07
công tác quản lý 16/6/2016 ĐHSPHN
Quyết định v/v Ban hành quy định về thời gian làm việc của công 2878 /QĐ-ĐHSPHN Trường
151. H6.06.02.08
chức, viên chức và người lao động 26/5/2017 ĐHSPHN
Quyết định v/v Ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ 556//QĐ-ĐHSPHN Trường
152. H6.06.02.09
làm việc của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Ngày 11/3/2022 ĐHSPHN
649/ĐHSPHN-CNTT, Trường
153. H6.06.02.10 Thông báo về việc triển khai sử dụng phần mềm quản lí giờ giảng
9/6/2017 ĐHSPHN
154. H6.06.02.11 Biên bản phân công giảng dạy/thời khóa biểu kèm theo tên giảng viên 2017-2022 Khoa Vật lí
Bảo cáo khảo sát ý kiến phản hồi cua người học về chất lượng giảng
viên (kì 1 năm 2016-2017; kì 1 và 2 năm 2020-2021) Trường
155. H6.06.02.12
Kết quả khảo sát lấy ý kiến của sinh viên về hoạt động giảng dạy của ĐHSPHN
giảng viên
Trường
156. H6.06.02.13 Mẫu phiếu chất lượng giảng viên sau khi kết thúc học phần
ĐHSPHN
157. H6.06.02.14 Biên bản dự giờ Khoa Vật lí
158. H6.06.02.15 Quy định về hoạt động NCKH của trường 856/QĐ-ĐHSPHN- Trường

15
KHCN, 06/03/2017
432/QĐ-ĐHSPHN- ĐHSPHN
KHCN, ngày 2/2/2021
Quyết định v/v Ban hành Quy định đánh giá, phân loại đối với đơn vị, 861 /QĐ-ĐHSPHN- Trường
159. H6.06.02.16
công chức, viên chức của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội TCCB, 1/6/2017 ĐHSPHN
4806 /QĐ-ĐHSPHN, Trường
160. H6.06.02.17 Quy định Công tác thi đua, khen thưởng của Trường ĐHSP Hà Nội
6/7/2017 ĐHSPHN
Biên bản xét thi đua của Khoa (biên bản thi đua hàng năm: LĐTT,
161. H6.06.02.18 2017-2022 Khoa Vật lí
CSTĐ)
Công văn v/v Khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, 308/ ĐHSPHN-TCCB, Trường
162. H6.06.02.19
Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Huân huy chương lao động: 11/7/2016. ĐHSPHN
163. H6.06.02.20 Thống kê về Thi đua - Khen thưởng của CB Khoa 2017-2022 Khoa Vật lí
Khen thưởng, minh chứng hoạt động cộng đồng, bồi dưỡng giáo viên
164. H6.06.02.21 Khoa Vật lí
THPT
Tiêu chí 6.3. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn giảng viên, nghiên cứu viên (bao gồm cả đạo đức và năng lực học thuật) để bổ nhiệm, điều chuyển được
xác định và phổ biến công khai.
38/2005/QH11,
14/6/2005;
Luật giáo dục
44/2009/QH12,
25/11/2009
08/2012/QH13,
18/6/2012.
165. H6.06.03.01 34/2018/QH14, Quốc hội
19/11/2018
58/2010/QH12,
15/11/2010
Luật Giáo dục đại học
Luật viên chức
166. H6.06.03.02 Quy chế tuyển dụng viên chức của trường ĐHSP Hà Nội 1193/QĐ-ĐHSPHN, Trường

16
6/4/2015 ĐHSPHN
909/QĐ-ĐHSPHN,
Quy định xét tuyển đặc cách vào ngạch giảng viên, nghiên cứu viên Trường
167. H6.06.03.03 13/3/2015; 2272/QĐ-
của trường ĐHSP Hà Nội ĐHSPHN
ĐHSPHN, 02/5/2018
427 /CV-ĐHSPHN,
02/10/2015;
284 /ĐHSPHN-TCCB,
13/3/2018; 442/TB-
Công văn v/v Thi tuyển viên chức năm 2015; 2018; Thông báo kế ĐHSPHN-TCCB, Trường
168. H6.06.03.04
hoạch, nội dung thi tuyển viên chức các năm giai đoạn 2017-2022 28/8/2018 ĐHSPHN
61/TB-ĐHSPHN-TCCB,
11/2/2020
169/TB-ĐHSPHN-TCCB,
14/5/2020
169. H6.06.03.05 Đề xuất số lượng nhân sự tuyển mới hàng năm giai đoạn 2017-2022 Khoa Vật lí
170. H6.06.03.06 Các quyết định bổ nhiệm quản lý Khoa Vật lí

Thông tư liên tịch Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề 36/2014/TTLT-BGDĐT- Bộ NV và Bộ
171. H6.06.03.07
nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập BNV, 28/11/2014 GD&ĐT

172. H6.06.03.08 Công văn phân công cán bộ hướng dẫn tập sự Khoa Vật lí
173. H6.06.03.09 Biên bản dự giờ cán bộ tạo nguồn Khoa Vật lí
Trường
174. H6.06.03.10 Một số QĐ Bổ nhiệm GS, PGS, GVC, GVCC 2017 - 2022
ĐHSPHN
31_2021_TT_BGDDT,
175. H6.06.03.11 CV quy định thăng hạng chức danh Bộ GDĐT
10/11/2021
Nghị quyết về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động Trường Đại Số 01/NQ-HĐT
176. H6.06.03.12
học Sư phạm Hà Nội Ngày 04/01/2021

17
Tiêu chí: 6.4. Năng lực của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và được đánh giá
1193/QĐ-ĐHSPHN, Trường
177. H6.06.04.01 Quy chế tuyển dụng viên chức của trường ĐHSP Hà Nội
6/4/2015 ĐHSPHN
Quy định về trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, tin học của cán 58/ĐHSPHN-TCCB, Trường
178. H6.06.04.02
bộ,giảng viên 29/01/2018 ĐHSPHN
441/ĐHSPHN-HCTN,
9/10/2015
Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công tác đánh giá cán bộ“ 592 /ĐHSPHN-KHTC, Trường
179. H6.06.04.03
và Dự thảo “Quy chế chi tiêu nội bộ“ 4/12/2017 ĐHSPHN
318 /ĐHSPHN-KHTC,
30/6/2021
433_TB_DHSPHN,
22/9/2021
441_TB_DHSPHN,
Thống kê khen thưởng các bài báo quốc tế có uy tín, 2018, 2019, 5/9/2019 Trường
180. H6.06.04.04
2020 534_DHSPHN_KHCN, ĐHSPHN
22/11/2021
1033_DHSPHN_KHCN,
6/12/2019
433_TB_DHSPHN, Trường
22/9/2021 ĐHSPHN
534_DHSPHN_KHCN,
22/11/2021
1033_DHSPHN_KHCN,
181. H6.06.04.05 Quyết định quy định thưởng các bài báo quốc tế 6/12/2019
CV5631_BGDDT
#######
656_DHSPHN_KHCN, BGDĐT

18
12/12/2018
2817 /QĐ-ĐHSPHN-
KHTC, 1/6/2017,
3568 /QĐ-ĐHSPHN, Trường
182. H6.06.04.06 Quy chế Chi tiêu nội bộ
14/9/2021 ĐHSPHN
1499/QĐ-ĐHSPHN,
22/4/2015
861/QĐ-ĐHSPHN-
TCCB, ngày 6/3/2017
235 /ĐHSPHN-TCCB,
Công văn v/v đánh giá phân loại đơn vị, công chức, viên chức, người 21/5/2018; Trường
183. H6.06.04.07
lao động 259 /ĐHSPHN-TCCB, ĐHSPHN
17/5/2019
05/QĐ-ĐHSPHN-TCCB,
ngày 4/1/2022
Phiếu đánh giá kết quả công tác cá nhân về giảng dạy, bồi dưỡng rèn
184. H6.06.04.08 2017-2022 Khoa Vật lí
luyện
185. H6.06.04.09 Biên bản tổng kết hằng năm của các Bộ môn, đề xuất thi đua 2017-2022 Khoa Vật lí
5612/QD/DHSPHN, ngày
01/8/2018;
8493/QD/DHSPHN, ngày
Quyết định v/v Công nhận đánh giá, phân loại đơn vị, công chức, 31/7/2019; Trường
186. H6.06.04.10
viên chức và người lao động năm học 2017 – 2022 3143/QD/DHSPHN, ngày ĐHSPHN
14/8/2020

Tiêu chí: 6.5. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được xác định và có các hoạt động triển khai để đáp
ứng nhu cầu đó.
Công văn về việc lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của các đơn vị. 174/ĐHSPHN, 18/4/2017 Trường
187. H6.06.05.01
Báo cáo năng lực và nhu cầu đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ 39/BC-ĐHSPHN-TCCB, ĐHSPHN

19
12/6/2019
Kế hoạch đào tao bồi dưỡng viên chức giai đoạn 2017-2022. Thống
188. H6.06.05.02 kê đội ngũ viên chức. Phiếu thống tin về quá trình đào tạo, bồi dưỡng Khoa Vật lí
của cá nhân và đăng kí cử đi đào tạo bồi dưỡng
Trường
189. H6.06.05.03 Tổng hợp kinh phí bồi dưỡng
ĐHSPHN

Nghị quyết Hội nghị cán bộ viên chức Khoa Vạt lí năm học 2020-
190. H6.06.05.04 Ngày 12/11/2020 Khoa Vật lí
2021
Trường
191. H6.06.05.05 Báo cáo tổng kết năm học của Trường ĐHSPHN 2017-2022
ĐHSPHN
212/TB-ĐHSPHN-TCCB, Trường
192. H6.06.05.06 Thông báo v/v khai giảng lớp nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên
6/6/2016; ĐHSPHN
590/ĐHSPHN-TCCB,
Công văn v/v Cử cán bộ tham gia các lớp bồi dưỡng tại Trường 23/12/2016 Trường
193. H6.06.05.07
ĐTBD CB, CC; Bồi CV về bồi dưỡng chức danh nghệ nghiệp 286/ ĐHSPHN-TCCB, ĐHSPHN
8/6/2021
316/ĐHSPHN-TCCB, Trường
194. H6.06.05.08 Quyết định về việc cử CB đi công tác nước ngoài
21/3/2017 ĐHPSHN
195. H6.06.05.09 Các Quyết định cử cán bộ đi trao đổi hợp tác 2017-2022 Khoa Vật lí
514/ĐHSPHN-TCCB-
HTQT, 26/11/2015;
Các thông báo về bồi dưỡng tiếng Anh cho giảng viên trường 507 /TB-ĐHSPHN- Trường
196. H6.06.05.10
ĐHSPHHN HTQT, 11/3/2016 ĐHSPHN
5123bQĐ/ĐHSPHN,
3/11/2021
197. H6.06.05.11 Quy định GV bảo vệ Tiến sĩ trước 35 tuổi 432-NQ/ĐU, 27/02/2014 Trường
ĐHSPHN
Chứng chỉ CNTT của cán bộ 323/ĐHSPHN-TCCB,
5/7/2021

20
CV về bồi dưỡng CNTT
Trường
198. H6.06.05.12 Một số QĐ cử đi học TS, Sau TS 2017-2021
ĐHSPHN
10/CV-ĐHSPHN,
H6.06.05.13
14/1/2015; Trường
199. Công văn v/v cử viên chức tham gia lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý
182 /ĐHSPHN-TCCB, ĐHSPHN
20/4/2018
1302 /QĐ-BGDĐT,
H6.06.05.14
Công văn và Kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giảng 5/4/2018
200. Bộ GD&ĐT
viên (Hạng III) lên giảng viên chính (hạng II) 3597/QĐ-BGDĐT,
11/11/2020
Tiêu chí: 6.6. Việc quản trị theo kết quả công việc của giảng viên, nghiên cứu viên (gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển khai để tạo động lực và
hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng
201. H6.06.06.01 Danh sách cán bộ kiêm nhiệm Khoa Vật lí 2017-2022 Khoa Vật lí
206/ĐHSPHN, 4/6/2020
222/ĐHSPHN, 16/5/2017
Công văn v/v Bình xét danh hiệu thi đua và công tác khen thưởng Trường
202. H6.06.06.02 232/ĐHSPHN, 18/5/2018
năm học ĐHSPHN
262/ĐHSPHN, 20/5/2019
282/ĐHSPHN, 4/6/2021
203. H6.06.06.03 Thông báo v/v Kết quả bình xét các danh hiệu thi đua cơ sở năm học 420_DHSPHN_TCCB, Trường
23/8/2017 ĐHSPHN
428_DHSPHN_TCCB,
21/8/2018
606b_TB_DHSPHN,
16/12/2021
102_QD_BGDDT,
10/1/2022

21
2358_QD_BGDDT,
15/7/2021
568_QÐ_BGDÐT,
1/2/2021
4307_QD_BGDDT,
12/11/2019
102_QD_BGDDT,
10/1/2022
2358_QD_BGDDT,
15/7/2021
568_QÐ_BGDÐT,
Thông báo v/v Kết quả bình xét đề nghị danh hiệu thi đua cấp bộ và 1/2/2021
204. H6.06.06.04 Bộ GDĐT
khen thưởng các cấp 4307_QD_BGDDT,
12/11/2019
4993_QD_BGDDT,
16/11/2018
5266_QD_BGDDT,
7/12/2018
Bằng khen về Giải thưởng KHCN và Khen thưởng thành tích hướng
dẫn sinh viên NCKH Trường
205. H6.06.06.05
ĐHSPHN
Quyết định khen thưởng các cấp về NCKH

Trường
206. H6.06.06.06 Quyết định nâng lương trước thời hạn 2017-2022
ĐHSPHN
207. H6.06.06.07 Góp ý về Quy định hoạt động KH&CN của Trường ĐHSPHN; quy 72_ÐHSPHN_TCCB, Trường
chế chi tiêu, thời gian làm việc,... 13/12/2017 ĐHSPHN
83_DHSPHN_TCCB,
6/3/2018
368_DHSPHN_KH,
1/12/2014

22
592_DHSPHN_KHTC,
4/12/2017
297/ĐHSPHN-HCTN, Trường
208. H6.06.06.08 Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công thi đua khen thưởng“
26/6/2017 ĐHSPHN

209. H6.06.06.09 Bản tổng hợp ý kiến góp ý cho báo cáo tổng kết của Trường 2017-2022 Khoa Vật lí

Tiêu chí 6.7. Các loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của giảng viên và nghiên cứu viên được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất
lượng.
856/QĐ-ĐHSPHN- Trường
210. H6.06.07.01 Quy định về hoạt động NCKH của trường
KHCN, 06/03/2017 ĐHSPHN
Trường
211. H6.06.07.02 Tài liệu hướng dẫn NCKH 2017-2022
ĐHSPHN

212. H6.06.07.03 Các biên bản ghi nhớ về hợp tác nghiên cứu 2017-2022 Khoa Vật lí
213. H6.06.07.04 Bổ sung Hội nghị quốc tế về vật liệu Khoa Vật lí

214. H6.06.07.05 Kỉ yếu Hội nghị nghiên cứu và giảng dạy Vật lí Toàn quốc 2016, 2021 Khoa Vật lí

215. H6.06.07.06 Hội nghị quốc tế về giảng dạy


Tiêu chuẩn 7: Đội ngũ nhân viên
Tiêu chí 7.1: Việc quy hoạch đội ngũ nhân viên (làm việc tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác) được
thực hiện đáp ứng nhu cầu về đào tạo, NCKH và các hoạt động phục vụ cộng đồng

216. H7.07.01.01 Quyết định v/v ban hành Kế hoạch chiến lược phát triển của Trường 3367/QĐ-ĐHSPHN, Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội giai đoạn 2011-2020 tầm nhìn 2030; giai 15/10/2011; ĐHSPHN

23
10882 /QĐ-ĐHSPHN,
đoạn 2017 - 2020, tầm nhìn 2030
29/10/2019
102/ĐHSPHN-TCCB, Trường
217. H7.07.01.02 Đề án vị trí việc làm 2016, 2019
24/3/2015 ĐHSPHN
858 /QĐ-ĐHSPHN-
TCCB, 01/6/2017;
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với giáo viên 471 /QĐ-ĐHSPHN- Trường
218. H7.07.01.03
thực hành của Trường ĐHSPHN và Quyết định Sửa đổi, bổ sung TCCB, 13/02/2019 ĐHSPHN
3473/, QĐ-ĐHSPHN,
7/9/2021
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với viên chức 859 /QĐ-ĐHSPHN- Trường
219. H7.07.01.04
hành chính, người lao động của Trường ĐHSPHN TCCB, 01/6/2017 ĐHSPHN
20/TB-ĐHSPHN- Trường
220. H7.07.01.05 Quy định số lượng người làm việc tại văn phòng các khoa
TCCB,10/01/2019. ĐHSPHN
Trường
221. H7.07.01.06 Danh sách đội ngũ nhân viên toàn trường 2017 – 2022
ĐHSPHN
222. H7.07.01.07 Danh sách đội ngũ nhân viên hỗ trợ Khoa Vật lí 2017 – 2022 Khoa Vật lí
Hồ sơ lí lịch của đội ngũ nhân viên hỗ trợ Khoa Vật lí
223. H7.07.01.08 2017 – 2022 Khoa Vật lí
http://phys.hnue.edu.vn/co-cau-to-chuc/cac-bo-mon/
Quyết định cử đi học và Quyết định công nhân Thạc sĩ, Tiến sĩ
224. H7.07.01.09 2017 - 2022 Khoa Vật lí
GVTH
Danh sách phân công GVTH phụ trách phòng thí nghiệm, phụ trách
225. H7.07.01.10 2017 – 2022 Khoa Vật lí
học tập trải nghiệm-openday

226. H7.07.01.11 Danh sách bài báo, đề tài, giáo trình 2017 – 2022 Khoa Vật lí

227. H7.07.01.12 Danh sách cán bộ kiêm nhiệm Khoa Vật lí 2017 – 2022 Khoa Vật lí

24
Phiếu lấy ý kiến phản hồi đối với nhân viên hành chính
Trường
228. H7.07.01.13 Phiếu tự đánh giá cuối kì của GVTH, NV.
DHSPHN
Kết quả xếp loại (A, B, C, D) (kết quả xếp loại thi đua)
Mẫu phiếu và Báo cáo kết quả khảo sát mức độ đáp ứng của đội ngũ
229. H7.07.01.14 2017 - 2022 TTĐBC
hành chính
Tiêu chí 7.2. Các tiêu chí tuyển dụng và lựa chọn nhân viên để bổ nhiệm, điều chuyển được xác định và phổ biến công khai.
1193/QĐ-ĐHSPHN, Trường
230. H7.07.02.01 Quy chế tuyển dụng viên chức của trường ĐHSP Hà Nội
6/4/2015 ĐHSPHN
Trường
CV về việc góp ý và
ĐHSPHN
231. H7.07.02.02
102/ĐHSPHN-TCCB,
Đề án vị trí việc làm Trường và Khoa Khoa Vật lí
24/3/2015
427 /CV-ĐHSPHN,
02/10/2015;
284 /ĐHSPHN-TCCB,
13/3/2018;
442/TB-ĐHSPHN-TCCB, Trường
232. H7.07.02.03 Thông tin về thi tuyển viên chức các năm của Trường ĐHSPHN
28/8/2018 ĐHSPHN
61/TB-ĐHSPHN-TCCB,
11/2/2020
169/TB-ĐHSPHN-TCCB,
14/5/2020

Quyết định v/v Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài
8179/QĐ-ĐHSPHN, Trường
233. H7.07.02.04 thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều
22/10/2018 ĐHSPHN
động bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

234. H7.07.02.05 Quyết định về việc bổ nhiệm viên chức quản lí (TTTTTV, Phòng 999/QĐ-ĐHSPHN Trường

25
20/3/2025, 1000/QĐ-
ĐHSPHN 20/3/2015,
CTHSSV) ĐHSPHN
1017/QĐ-ĐHSPHN
23/03/2015
Biên bản họp Bộ môn về phân công giờ dạy (Chất rắn điều chuyển
Lập phục vụ thực hành) Trường
235. H7.07.02.06 2017 – 2022
ĐHSPHN
Bảng thống kê giờ dạy hiển thị người phục vụ dạy.
236. H7.07.02.07 Đơn xin sửa chữa thiết bị gửi phòng Khoa học công nghệ 2017 - 2022 Khoa Vật lí
Tiêu chí 7.3. Năng lực của đội ngũ nhân viên được xác định và được đánh giá.
96360_L44QH,
25/11/2009
Hệ thống văn bản: Luật Viên chức, Luật Giáo dục, Luật Giáo dục 34/2018/QH14,
237. H7.07.03.01 Quốc hội
đại học 29/11/2018
58/2010/QH12,
15/11/2010

Quyết định v/v Ban hành Quy định đánh giá, phân loại đối với đơn 861 /QĐ-ĐHSPHN- Trường
238. H7.07.03.02
vị, công chức, viên chức của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội TCCB, 1/6/2017 ĐHSPHN

4806 /QĐ-ĐHSPHN, Trường


239. H7.07.03.03 Quy định Công tác thi đua, khen thưởng của Trường ĐHSP Hà Nội
6/7/2017 ĐHSPHN

240. H7.07.03.04 Công văn v/v đánh giá phân loại đơn vị, công chức, viên chức, 235 /ĐHSPHN-TCCB, Trường
người lao động 21/5/2018; ĐHSPHN

26
259 /ĐHSPHN-TCCB,
17/5/2019
05/QĐ-ĐHSPHN-TCCB,
ngày 4/1/2022
206/ĐHSPHN, 4/6/2020
222/ĐHSPHN, 16/5/2017
Công văn v/v Bình xét danh hiệu thi đua và công tác khen thưởng Trường
241. H7.07.03.05 232/ĐHSPHN, 18/5/2018
năm học 2017 - 2018 ĐHSPHN
262/ĐHSPHN, 20/5/2019
282/ĐHSPHN, 4/6/2021
7897/QĐ-ĐHSPHN,
Quyết định, Công văn về quy định nâng lương trước thời hạn 4/12/2013, 5030/QĐ- Trường
242. H7.07.03.06 ĐHSPHN,10/9/2014 ĐHSPHN
Quyết định nâng lương trước thời hạn
Phiếu đánh giá viên chức Trường
243. H7.07.03.07 2017 – 2022
Phiếu A, B, C, D ĐHSPHN

Các bộ môn
244. H7.07.03.08 Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của các Bộ môn 2017 – 2022
Khoa Vật lí

245. H7.07.03.09 Biên bản tổng kết, bình xét thi đua hằng năm của Khoa 2017 – 2022 Khoa Vật lí

3143 /QĐ-
ĐHSPHN,
Quyết định v/v Công nhận đánh giá, phân loại đơn vị, công chức, 19/8/2020
246. H7.07.03.10 2017-2022
viên chức và người lao động năm học 2017 – 2022 8493 /QĐ-
ĐHSPHN,
12/8/2019

27
Thông báo v/v Kết quả bình xét các danh hiệu thi đua cơ sở năm học Trường
247. H7.07.03.11 2017-2022.
năm học 2014-2019 ĐHSPHN
420
/ĐHSPHN-
TCCB,
Thông báo v/v Kết quả bình xét đề nghị danh hiệu thi đua cấp bộ và 25/8/2017
248. H7.07.03.12 2017 – 2022
khen thưởng các cấp năm học 2014-2015, 2016 – 2017, 2017 - 2018: 441
/ĐHSPHN-
TCCB,
29/8/2018

Công văn v/v Khen thưởng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, 308/ ĐHSPHN-TCCB, Trường
249. H7.07.03.13
Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Huân huy chương lao động: 11/7/2016. ĐHSPHN

Phiếu khảo sát ý kiến phản hồi của SV đối với cán bộ hành chính Trường
250. H7.07.03.14
năm 2021. (toàn Trường) ĐHSPHN
Phiếu khảo sát sự đánh giá đồng cấp về sự nhiệt tình, trách nhiệm và
251. H7.07.03.15 hiệu quả trong công việc của đội ngũ NVHT (đá giá của GV về độ Khoa Vật lí
ngũ NVPV)
Tiêu chí 7.4. Nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên đuợc xác định và có các hoạt động triển khai để đáp ứng nhu cầu đó.
Trường
252. H7.07.04.01 Công văn về việc lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của các đơn vị. 174/ĐHSPHN, 18/4/2017
ĐHSPHN
Thống kê nhu cầu đào tạo Bồi dưỡng của nhân viên hỗ trợ Khoa Vật

Đề nghị từng cá nhân điền form đã thực hiện trong time vừa qua, sau
253. H7.07.04.02 đó dựng lại phiếu thống kê nhu cầu đào tạo (sử dụng cho mục 36, 2017-2022 Khoa Vật lí
42)
Thay bằng Kế hoạch đào tao bồi dưỡng viên chức giai đoạn 2017-
2022

28
736/QĐ-g
ĐHSPHN,
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhân viên và kinh phí dành cho đào tạo 24/3/2021
bồi dưỡng 307/TCCB,
21/6/2021
254. H7.07.04.03 2017-2022 3457/QĐ-g
ĐHSPHN,
1/9/2021

Quy chế đào tạo, bồi dưỡng viên chức, người lao động
Trường
255. H7.07.04.04 Tổng hợp kinh phí đào tạo bồi dưỡng hàng năm 2017 - 2022
ĐHSPHN
256. H7.07.04.05 Biên bản họp Bộ môn phân công công việc đầu năm 2017 - 2022 Các bộ môn

257. H7.07.04.06 Bản tổng hợp ý kiến góp ý cho báo cáo tổng kết của Trường 2017-2022 Khoa Vật lí

633/TB-ĐHSPHN, Trường
258. H7.07.04.07 Công văn v/v Hiệu trưởng Gặp mặt GVTH
03/12/2018 ĐHSPHN
Một số chứng chỉ NVSP, chứng chỉ ngoại ngữ, tin học của GVTH
259. H7.07.04.08 2017-2022 Cá nhân
và NV

260. H7.07.04.09 Bằng 2 Tiếng Anh của NV 2017-22022 Cá nhân

Trường
261. H7.07.04.10 Thông báo tập huấn giáo vụ 14/ĐHSPHN-ĐT
ĐHSPHN
649/ĐHSPHN-CNTT, Trường
262. H7.07.04.12 Thông báo về việc triển khai sử dụng phần mềm quản lí giờ giảng
9/6/2017 ĐHSPHN

263. H7.07.04.13 Thông báo về việc tập huấn sử dụng thiết bị Khoa Vậ lí

29
Tiêu chuẩn 8: Người học và hoạt động hỗ trợ người học

Tiêu chí 8.1. Chính sách tuyển sinh được xác định rõ ràng, được công bố công khai và được cập nhật.
MC1_05/2017/
TTBGDĐ,25/01/2017;
Tiêu chí 7.5. Việc quản trị theo kết quả công việc của nhân viên (gồm cả khen thuởng và công nhận) được triển khai để tạo động lực và hỗ trợ cho đào
tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng. MC2_Quy chế tuyển sinh
2017
264. H7.07.05.01 Hợp đồng lao động của GVTH, NV 2017 - 2021 Cá nhân
MC3_Phụ lục kèm quy
Quyết định v/v Ban hành quy định về thời gian làm việc của công chế
2878tuyển sinh 2017 (mẫu
/QĐ-ĐHSPHN Trường
265. H7.07.05.02 đề án tuyển sinh)
chức, viên chức và người lao động 26/5/2017 ĐHSPHN
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy MC4_Số: 07/2018/TT-
1. H8.08.01.01 3148 /QĐ-ĐHSPHN, BộTrường
GD&ĐT
266. H7.07.05.03 Quyết định v/v Thành lập Tổ kiểm tra hành chính và Công vụ: BGDĐT_Thông tư sửa
05/6/2017 ĐHSPHN
đổi
267. H7.07.05.04 QĐ nâng lương, Bằng khen nhân viên MC5_Số 02/2019/TT- Cá nhân
268. H7.07.05.05 Biên bản phân công giảng dạy BGDĐT_Thông
2017 - 2021 tư sửa Bộ môn
đổi
Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công tác đánh giá cán bộ 441/ĐHSPHN-HCTN, Trường
269. H7.07.05.06 MC6_Số: 796 /BGDĐT-
và Dự thảo “Quy chế chi tiêu nội bộ“ 9/10/2015 ĐHSPHN
GDĐH_Hướng
297/ĐHSPHN-HCTN, dẫn công Trường
270. H7.07.05.07 Công văn v/v góp ý Dự thảo “Quy định về công thi đua khen thưởng tác tuyển sinh 2019
26/6/2017 ĐHSPHN
MC1_Đề án tuyển sinh
SPH_18_22
MC2_ Thông tin tuyển
Đề án tuyển sinh, Thông tin tuyển sinh
sinh SPH_18_22 Trường
đại học hệchính quy của Trường ĐHSPHN 2018-2022;
2. H8.08.01.02 ĐHSPHN,
Quy định tuyển sinh của Khoa Vật lí 2017-2022 MC3_ Quy định tuyển Khoa Vật lí
Thông tin tuyển sinh Khoa Vật lí sinh Khoa VL_17_22
MC4_Thông tin tuyển
sinh Khoa Vật lí 20_21
Website của
Công khai đề án tuyển sinh, kế hoạch tuyển sinh, thông tin tuyển sinh
3. H8.08.01.03 2017-202 2 Trường,
Khoa
Trang chuyên về tuyển sinh của Trường
Website của
4. H8.08.01.04 http://tuyensinh.hnue.edu.vn/ 2021, 2020
Trường
Thông tin tuyển sinh trên các trang điện tử khác 30 2016, 2018, 2021, 2020, Websites các
5. H8.08.01.05
2022 trang điện tử
Tờ rơi tuyển sinh của Trường,
6. H8.08.01.06 2021, 2020, 2021 ĐHSPHN
Khoa Vật lí
Tiêu chuẩn 10. Nâng cao chất lượng
Tiêu chí 10.1 Thông tin phản hồi và nhu cầu của các bên liên quan được sử dụng làm căn cứ để thiết kế và phát triển chương trình dạy học
Thông tư số 07/2015 của Bộ GDĐT về Quy định về khối lượng kiến
Số 7/2015/TT-BDGĐT
271. H10.10.01.01 thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt
ngày 16 tháng 4 năm 2015 Bộ GD&ĐT
nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình
xây dựng, thẩm định, ban hành CTĐT trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Công văn về việc rà soát CĐR và CTĐT Số 271/ĐHSPHN-ĐT
272. H10.10.01.02 ngày 5/6/2017 Trường
Công văn rà soát, điều chỉnh CTĐT năm 2018 Số 360/ĐHSPHN ngày ĐHSPHN
10/7/2018
Công văn v/v Lấy ý kiến đóng góp về mẫu phiếu khảo sát Số 569/ĐHSPHN-
TTĐBCL, ngày
273. H10.10.01.03 22/10/2018 TT ĐBCL

Thông báo số 69/ ĐHSPHN – TTĐBCL 26/2/2019


274. H10.10.01.04 QĐ 437-ĐHSPHN ngày Trường
Quyết định thành lập TT ĐBCL và KT
21/3/2005 ĐHSPHN
275. H10.10.01.05 QĐ v/v ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ nguyên tắc làm việc 3056/QĐ-ĐHSPHN, ngày Trường
của BGH và các đơn vị 12.08.2020 ĐHSPHN
QĐ về Quy chế tổ chức, hoạt động chức năng nhiệm vụ của khoa Vật
276. H10.10.01.06 lí Khoa Vật lí

31
277. H10.10.01.07 Hướng dẫn quy trình thực hiện thu thập thông tin phản hồi từ các bên 578 HD ĐHSPHN Trường
liên quan để xây dựng và phát triển CTDH 2021 ĐHSPHN

278. H10.10.01.08 Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần 2016 - 2020 TT ĐBCL
279. H10.10.01.09 Mẫu phiếu khảo sát về mức độ hài lòng về chất lượng ĐT (dành cho
2019 TT ĐBCL
cơ quan/tổ chức sử dụng lao động)
280. H10.10.01.10 Mẫu phiếu khảo sát về CTĐT dành cho giảng viên 2019 TT ĐBCL
281. H10.10.01.11 Mẫu phiếu khảo sát về CTĐT dành cho cựu sinh viên 2019 TT ĐBCL
282. H10.10.01.12 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến của các bên liên quan về CTĐT 2019 TT ĐBCL

283. H10.10.01.13 Phòng CT


Tọa đàm với SV 2019, 2020
HSSV
284. H10.10.01.14 Biên bản họp góp ý các bên liên quan về CTĐT, CTDH ngành Sư
2016, 2018 Khoa Vật lí
phạm Vật lí
285. H10.10.01.15 Biên bản họp thảo luận (xây dựng, điều chỉnh) chương trình đào tạo
2016, 2019 Khoa Vật lí
ngành Sư Phạm Vật lí
QĐ thành lập Ban xây dựng CTĐT Trường QĐ 4130 (25/6/2018)

286. H10.10.01.16 Trường


QĐ thành lập hội đồng khoa học cấp Khoa (2018, 2019), (hỏi thầy Số 7166-QD-DHSPHN
ĐHSPHN
Hoàng) 11/09/2018
2018-2019
287. H10.10.01.17 CTĐT chi tiết cử nhân sư phạm Vật lí 2019 Trường

32
ĐHSPHN
Tiêu chí 10.2. Việc thiết kế và phát triển chương trình dạy học được thiết lập, được đánh giá và cải tiến
Thông tư số 08 của bộ GDĐT Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình
mở ngành đào tạo, đỉnh chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở
288. H10.10.02.01 Số 08/2011/TT- BGDĐT
ngành đào tọa trình độ đại học, trình độ cao đẳng Bộ GD&ĐT
ngày 17/2/2011

Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT về danh mục giáo dục số 14/2010/TT-BGDĐT


289. H10.10.02.02 Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT về sửa đổi Thông tư số Số 32/2013/TT-BGDĐT Bộ GD&ĐT
14/2010/TT-BGDĐT;
Thông tư số 07/2015 của Bộ GDĐT về Quy định về khối lượng
kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau
Số 7/2015/TT-BDGĐT
290. H10.10.02.03 khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và
ngày 16 tháng 4 năm 2015 Bộ GD&ĐT
quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành CTĐT trình độ đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ

291. H10.10.02.04 - Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục giáo dục, Số 24/2017/TT-BGDĐT
Bộ GD&ĐT
đào tạo cấp IV trình độ đại học ngày 10/10/2017
Số 187, 188/ĐHSPHN-
Khung chuẩn đầu ra của CTĐT Cử nhân Sư phạm của Trường
ĐT, 2019 Trường
292. H10.10.02.05 ĐHSPHN
ĐHSPHN
CV v/v Hướng dẫn Quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành
Số 486B/HD-ĐHSPHN,
CTĐT trình độ ĐH Trường ĐHSPHN
ngày 14/10/2019
Tiêu chí 10.3. Quá trình dạy và học, việc đánh giá kết quả học tập của người học được rà soát và đánh giá thường xuyên để đảm bảo sự tương thích và
phù hợp với chuẩn đầu ra
293. H10.10.03.01 Đề cương chi tiết các học phần trong CTĐT Cử nhân SP Vật lí 2015 và 2019

33
Trường
(chương trình chi tiết) ĐHSPHN
Khoa Vật lí
294. H10.10.03.02 Kế hoạch dạy học cho từng học phần ở các bộ môn (các bộ môn bổ
Hàng năm Khoa Vật lí
sung theo thời khóa biểu về phân bố nội dung giảng dạy)
295. H10.10.03.03 Biên bản dự giờ và góp ý cho giảng viên; Văn bản về biểu mẫu chấm Khoa Vật lí
2016 -2020
dự giờ (không có mẫu) Các bộ môn
296. H10.10.03.04 Thời khóa biểu 2016 - 2020 Khoa Vật lí
297. H10.10.03.05 Kế hoạch phân công giảng dạy các học phần hàng năm 2016 - 2020 Khoa Vật lí
298. H10.10.03.06 Lịch thi hết học phần và phân công cán bộ coi thi 2016 - 2020 Khoa Vật lí
3980/QĐ/ĐHSPHN ngày Trường
299. H10.10.03.07 Quyết định về việc ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ
21/9/2021 ĐHSPHN
chính quy theo hệ thống tín chỉ

Trường
300. H10.10.03.08 649/ĐHSPHN-CNTT,
Triển khai sử dụng phần mềm quản lí giờ giảng? ĐHSPHN
ngày 9/6/2017

Trường
301. H10.10.03.09 12020/QĐ-ĐHSPHN
Qui định về công tác cố vấn học tập trong đào tạo ĐH chính qui ĐHSPHN
ngày 16/12/2019

302. H10.10.03.10 Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần 2017-2022 TT ĐBCL

303. H10.10.03.11 Quyết định về Hội đồng chấm KLTN cho SV Hàng năm Phòng ĐT
Các bm
304. H10.10.03.12 Điểm KLTN của SV Hàng năm Khoa Vật lí

305. H10.10.03.13 Qui chế Thực tập SP Số 452/QĐ-ĐHSPHN-ĐT Phòng ĐT


ngày 10/2/2017

34
306. H10.10.03.14 Quyết định v/v Cử trưởng đoàn TTSP 2017, 2018, 2019, 2020 Phòng ĐT
H10.10.03.15 Tổng kết thực tập sư phạm Hàng năm Phòng ĐT
307.

308. H10.10.03.16 Báo cáo khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo đối với SV vừa tốt 2020 TTDBCL
nghiệp năm 2020
309. H10.10.03.17
Tiêu chí 10.4: Các kết quả nghiên cứu khoa học được sử dụng để cải tiến việc dạy và học
310. H10.10.04.01 Qui định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và chế độ làm việc đối với giảng viên QĐ 857/QĐ-ĐHSPHN-
Phòng TCCB
của Trường TCCB ngày 6/3/2017
Hồ sơ đề tài KHCN của cán bộ khoa (thống kê số các đề tài, kết quả Khoa Vật lí
311. H10.10.04.02 NCKH được chuyển thể thành sách/tài liệu hướng dẫn phục vụ giảng 2016 - 2020 Phòng
dạy) ( Đã có các Bộ môn cung cấp) KHCN
312. H10.10.04.03 Các seminar khoa học đã được tổ chức hàng năm của Khoa (bộ môn Khoa Vật lí
2016-2021
cung cấp)
313. H10.10.04.04 Khoa Vật lí
Báo cáo/Biên bản tổng kết hội nghị SV NCKH (Thủy đã cung cấp) 2016-2021

Phòng CT
314. H10.10.04.05 Quết định về việc trao giải thưởng SVNCKH cấp trường 2016 - 2021 HSSV

315. H10.10.04.06 Kỉ yếu SV NCKH hàng năm 2016-2021 Khoa Vật lí


316. H10.10.04.07 Danh sách sinh viên làm NCKH/ khóa luận tốt nghiệp và giảng viên 2016 - 2021 Phòng Đào
hướng dẫn tạo
Khoa Vật lí
[Danh sách làm khóa luận Phòng

35
KHCN
Danh sách SV làm NCKH
Danh mục các tài liệu lưu trữ tại thư viên các bộ môn (đã có)
317. H10.10.04.09 (Danh mục luận án TS, luận văn Thạc sĩ, khóa luận lưu tại bộ môn, 2016- 2021 Các bộ môn
khoa các bộ môn)
318. H10.10.04.08 Danh mục các chuyên đề và cán bộ tham gia giảng dạy tuần NVSP 2016 - 2021 TT NVSP
Biên bản và mục lục Kỷ yếu hội nghị quốc gia về Nghiên cứu và
319. H10.10.04.10 Khoa Vật lí
giảng dạy Vật lí học, 2016 (Hà Nội), 2018 hoặc 2019 (??), 2021 2016, 2018, 2021
(online)
Số 342/ĐHSPHN-KHCN
CV v/v lấy ý kiến về quy định KHCN của Trường
320. H10.10.04.11 ngày 8/9/2020 Trường
ĐHSPHN
QĐ v/v ban hành Quy định hoạt động KH và CN
Số 432 ngày 2/2/2012
Tiêu chí 10.5: Chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích (tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác) được
đánh giá và cải tiến

578_HD_DHSPHN

321. H10.10.05.01 Hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa chọn, xử
TTĐBCL
lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan 468-TB-DHSP 10/2021

Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần
322. H10.10.05.02 2016-2020
Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT TTĐBCL
2019, 2021

36
323. H10.10.05.03 Bảng thống kê các thiết bị trong phòng làm việc và các phòng chức
2016- 2021 Khoa Vật lí
năng tại nhà C, K
Trường
324. H10.10.05.04 Sơ đồ bố trí Trung tâm thư viện ĐHSPHN

325. H10.10.05.05 Nội quy và hướng dẫn tra cứu tài liệu và sử dụng thiết bị tại thư viện Số 04-2016/TB-TV TT TT-TV
326. H10.10.05.06 Danh mục giáo trình, tài liệu, học liệu ở thư viện Tính đến năm 2019 TT TT-TV
327. H10.10.05.07 Thông báo mua bổ sung tài liệu hàng năm 2016 - 2021 TT TT-TV

328. H10.10.05.08 Hợp đồng mua thẻ bạn đọc đặc biệt: 09/2016/ĐHSP-VDT) và danh
2016 - 2011 TT TT-TV
sách bạn đọc đặc biệt
329. H10.10.05.09 Bản thống kê số liệu bạn đọc sử dụng Thư viện điện tử 20/10/2019 TT TT-TV

330. H10.10.05.10 Trường


Kinh phí bổ sung tài liệu của Thư viện 2016 - 2021
ĐHSPHN
Phòng
331. H10.10.05.11 Thông báo của Trường gửi Khoa về việc đề xuất mua sắm các trang
2016 - 2021 KHCN
thiết bị mới cho năm học

332. H10.10.05.12 Thông báo của khoa gửi các bộ môn về việc đề xuất mua sắm các
2015 - 2021 Khoa Vật lí
trang thiết bị mới cho năm học
Phòng
333. H10.10.05.13 Thông báo của Trường về việc lập danh sách các thiết bị cũ cần sửa
Hàng năm KHCN
chữa, thanh lý, sửa chữa nhỏ PTN

334. H10.10.05.14 Nội quy tại các phòng thí nghiệm 2016- 2021 Các bộ môn

335. H10.10.05.15 Trường


Sơ đồ hệ thống phòng làm việc, và các phòng chức năng tại nhà C, K 2016, 2019, 2021
ĐHSPHN
336. H10.10.05.16 Quyết định ban hành quy chế quản lý hệ thống mạng và sử dụng dịch Số 3198/ QĐ-ĐHSPHN

37
ngày 6/6/2017
vụ mạng của trường
Số 3193/ QĐ-ĐHSPHN Trường
ngày 6/6/2017 ĐHSPHN
Quyết định ban hành quy chế hoạt động của cổng thông tin điện tử

Trường
337. H10.10.05.17 649/ĐHSPHN – CNTT
CV sử dụng phần mềm quản lý giờ giảng ĐHSPHN
ngày 9/6/2017

CV v/v xin ý kiến góp ý cho Dự thảo Quy chế hoạt động của Cổng Trường
338. H10.10.05.18 Số 258 /ĐHSPHN-HCTH,
thông tin điện tử và Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một ĐHSPHN
ngày 5/25/2017
cửa liên thông của Trường ĐHSPHN
339. H10.10.05.19 QĐ 3198-ĐHSPHN ngày Trường
Quy chế sử dụng và cung cấp dịch vụ mạng
6/6/2017 ĐHSPHN
340. H10.10.05.20 Các hợp đồng cải tạo và nâng cấp CNTT của trường 2017-2021 TT CNTT

Tiêu chí 10.6: Cơ chế phản hồi của các bên liên quan có tính hệ thống, được đánh giá và cải tiến
QĐ 437-ĐHSPHN ngày
Quyết định thành lập TT ĐBCL và KT
21/3/2005
QĐ về việc đổi tên TT ĐBCL&KT thành TT ĐBCL
QĐ 4573-ĐHSPHN ngày
341. H10.10.06.01 QĐ v/v ban hành qui chế tổ chức và hoạt động của TT ĐBCL Trường
9/7/2018
ĐHSPHN
QĐ 1441/QĐ-ĐHSPHN
ngày 19/4/2016

342. H10.10.06.02 QĐ v/v quy định chức năng, nhiệm vụ của TTĐBCL QĐ 1446/QĐ-ĐHSPHN Trường
ngày 19/4/2016 ĐHSPHN
343. H10.10.06.03 Hướng dẫn quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa chọn, xử 20/6/2018 TTĐBCL
lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan Số 84b/HD-DHSPHN

38
ngày 24/2/2020;
Số 578/HD-ĐHSPHN
ngày 10.12.2021
2016-2020
344. H10.10.06.04 CV v/v khảo sát SV về các học phần
2019 TTĐBCL
CV v/v khảo sát CTĐT

345. H10.10.06.05 Quy chế tổ chức, hoạt động chức năng nhiệm vụ của khoa Vật lí
2016 Khoa Vật lí

346. H10.10.06.06 Mẫu phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy năm học 2016-2017
TTĐBCL
2016-2017- 2017-2021
2016 - 2019 TTĐBCL
347. H10.10.06.07 Phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy.
2017-2021
2016 - 2019 TTĐBCL
348. H10.10.06.08 Phiếu khảo sát chất lượng ngành/ khóa đào tạo.
2017-2021
2016 - 2019 TTĐBCL
349. H10.10.06.09 Phiếu khảo sát tình hình SV sau tốt nghiệp 1 năm
2017-2021
350. H10.10.06.10 Phiếu lấy ý kiến của cựu người học, GV, nhà tuyển dụng về CTĐT 2019 TTĐBCL
351. H10.10.06.11 Phiếu lấy ý kiến của người học về cán bộ hành chính 2019 TTĐBCL
352. H10.10.06.12 Phiếu lấy ý kiến của người học về các dịch vụ công 2019 TTĐBCL
353. H10.10.06.13 Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng giảng dạy học phần (dựa trên ý 2016. 2017, 2018 TTĐBCL
kiến phản hồi của sv)
Báo cáo kết quả khảo sát chất lượng ngành/ khóa đào tạo. 2019
Báo cáo kết quả khảo sát CTĐT của GV, cựu SV và nhà tuyển dụng 2019
Báo cáo khảo sát hiệu quả, chất lượng đào tạo đối với SV vừa tốt
nghiệp năm 2020 2020

39
354. H10.10.06.14 569/ĐHSPHN-ĐBCL
Lấy ý kiến đóng góp về mẫu phiếu khảo sát TTĐBCL
22/10/2018
355. H10.10.06.15 Mẫu phiếu lấy ý kiến của người học về công tác giảng dạy năm học
2018-2019 TTĐBCL
2018-2019
356. H10.10.06.16 Báo cáo tổng kết năm học của TT ĐBCL 2016-2020 TTĐBCL

357. H10.10.06.17 Báo cáo kết quả khảo sát ý kiến các bên liên quan về CTĐT 2016 - 2020 TTĐBCL

358. H10.10.06.18 Kế hoạch tổ chức hoạt động trải nghiệm cho HS PT của Khoa (hợp
2017-2018
tác với Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Tiêu chí 11.1. Tỉ lệ thôi học, tốt nghiệp được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng
Trường
Số 1446/QĐ-ĐHSPHN
359. H11.11.01.01 Quy định chức năng, nhiệm vụ của phòng Đào tạo ĐHSPHN
ngày 19/04/2016 (điều 10)
Trường
Quyết định giao nhiệm vụ cho Cán bộ Văn phòng Khoa Số 1446/QĐ-ĐHSPHN
360. H11.11.01.02 ĐHSPHN
Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cán bộ văn phòng Khoa ngày 19/04/2016 (điều 24)
Số 8635/QĐ-ĐHSPHN-
Trường
ĐT ngày 24/9/2015
361. H11.11.01.03 Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ của trường ĐHSPHN
Số 9779/QĐ-ĐHSPHN
ngày 07/12/2017
Công ty
362. H11.11.01.04 Phần mềm Unisoft 2009
phần mềm
363. H11.11.01.05 Quyết định ban hành quy định về công tác cố vấn học tập/ Quyết định Số 12020/QĐ-ĐHSPHN, Trường
về việc phân công cán bộ, giảng viên làm công tác cố vấn học tập/ 16/12/2019 ĐHSPHN
Danh sách cố vấn học tập của Khoa Số 11577/QĐ-ĐHSPHN,
25/11/2019
QĐ 5062/QĐ-ĐHSPHN-
ĐT

40
https://drive.google.com/
drive/folders/
1HOX2yie8q2_dxoeX1h
Ua6PM8efhFCrmE
Sổ nghiệp vụ, sổ cố vấn học tập các lớp chỉ ra nguyên nhân thôi học
364. H11.11.01.06 2017-2021 KHOA
và nhật kí tư vấn cho người học
https://drive.google.com/
drive/folders/1a3E- Phòng Đào
365. H11.11.01.07 Quyết định thôi học của người học
VhsGlpVsyeyKZlsOdvqft tạo
AQCcb8W
366. H11.11.01.08 Biên bản xét tốt nghiệp các năm 2016-2020 Khoa
367. H11.11.01.09 Quyết định công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (Kèm danh sách sinh 2078/QĐ-ĐHSPHN-ĐT, Phòng Đào
viên tốt nghiệp) ngày 20/5/2015 tạo
3797/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 28/7/2015
2586/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 20/5/2016
4445/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 27/7/2016
2736/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
18/5/2017
5277/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 17/7/2017
6920/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 31/8/2018.
3014/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 11/5/2018
687/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 1/3/2019.
2586/QĐ-ĐHSPHN-ĐT,
ngày 21/5/2019

41
9802/QĐ-ĐHSPHN, ngày
13/9/2019
368. H11.11.01.10 Danh sách sinh viên hệ cử nhân Sư phạm Vật lí nhập học các năm 2016-2020 Khoa
Sổ nghiệp vụ chỉ ra nguyên nhân chậm tốt nghiệp và tư vấn cho
369. H11.11.01.11 2016-2020 Khoa
người học rút ngắn thời gian TN
Biên bản họp Khoa đưa ra giải pháp giảm tỉ lệ sinh viên thôi học,
370. H11.11.01.12 2016-2020 Khoa
tăng tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp
https://drive.google.com/
drive/folders/
371. H11.11.01.13 Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên Khoa
1rgWB6DrfeTvCI9o0Kka
NIzVvc2XWgg8y
Tiêu chí 11.2. Thời gian tốt nghiệp trung bình được xác lập, giám sát và đối sánh đế cải tiến chất lượng.
Thông báo về việc đăng kí tín chỉ học kì 3 trên phần mềm quản lí đào Phòng Đào
372. H11.11.02.01 2016-2020
tạo tạo
Biên bản tổng kết năm học của Khoa chỉ ra tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp
373. H11.11.02.02 2016-2020 Khoa
và thời gian tốt nghiệp
Số 3934/QĐ-ĐHSPHN,
ngày 3/8/2015
Số 5278/ QĐ-ĐHSPHN,
ngày 17/7/2017
Số 6965/QĐ-ĐHSPHN,
Quyết định Cảnh báo học tập cho sinh viên (Danh sách sinh viên kèm ngày 4/9/2018 Phòng Đào
374. H11.11.02.03
theo) Số 9801/QĐ-ĐHSPHN, tạo
ngày 13/9/2019
Số 652/QĐ-ĐHSPHN,
ngày 3/3/2020
Số 395/QĐ-ĐHSPHN,
ngày 29/1/2021
Trường
375. H11.11.02.04 Sổ tay sinh viên 2016-2020
ĐHSPHN
376. H11.11.02.05 Biên bản đối thoại của BCN khoa với Sinh viên khoa

42
H11.11.02.06 https://drive.google.com/
drive/folders/
377. Biên bản xét tốt nghiệp lần 1 và lần 2
19zxjaJyAHxpRBFGPuljJ
w5IYrmEfl07A BCN Khoa
H11.11.02.07 https://
drive.google.com/drive/
378. Phân công lớp trưởng, Ban cán sự lớp folders/
1CKpBOiGeeq9D_VWb5
j4H6q_eq_d7Aqee BCN Khoa
H11.11.02.08 https://drive.google.com/
drive/folders/
379. Báo cáo sinh viên chưa tốt nghiệp hằng năm
18f45F5JNvFFyP9TS4Ioj
3HoD1WvME0Ye BCN Khoa
Tiêu chí 11.3. Tỉ lệ có việc làm sau tốt nghiệp được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng.
Số 437/QĐ-ĐHSPHN-
TCCB, ngày 21 tháng 3
năm 2005;
Quyết định thành lập bộ phận chuyên trách theo dõi, liên hệ với TT ĐBCL
380. H11.11.03.01 Số 4573/QĐ-ĐHSPHN,
người tốt nghiệp (Quyết định thành lập TT ĐBCL)
ngày 9 tháng 7 năm 2018;
Số 1446/QĐ-ĐHSPHN
ngày 19/04/2016 (điều 18)
603/ĐHSPHN-ĐBCL,
Công văn về việc điều tra việc làm của cựu sinh viên trường ngày 19/11/2018;
381. H11.11.03.02 TT ĐBCL
ĐHSPHN 986/ĐHSPHN-ĐBCL
ngày 11/11/2019
382. H11.11.03.03 Thông tin việc làm giới thiệu đến người học thông qua kênh online 2016-2020 Khoa
CV số 603/ĐHSPHN-
ĐBCL, 2017
383. H11.11.03.04 Phiếu thu thập thông tin việc làm của sinh viên tốt nghiệp TT ĐBCL
CV số 986/ĐHSPHN-
ĐBCL, 2019
384. H11.11.03.05 Báo cáo tổng hợp kết quả phản hồi về tình hình việc làm của sinh 2016-2020 Trường

43
viên sau tốt nghiệp
Số 114/BC-ĐHSPHN,
ngày 30/12/2016
Số 93/BC-ĐHSPHN, ngày
Báo cáo tình hình việc làm của sinh viên khi tốt nghiệp (Báo cáo kết 29/12/2017
385. H11.11.03.06 TT ĐBCL
quả khảo sát) Số 110/BC-ĐHSPHN,
ngày 28/12/2018
Số 78/BC-ĐHSPHN, ngày
31/12/2019
Tổng hợp kết quả khảo sát tình hình việc làm của sinh viên sau tốt
386. H11.11.03.07 2015-2019 Khoa
nghiệp
147/ĐHSPHN- CTCT –
HSSV, ngày 10/4/2018
476/ĐHSPHN-CTCT
HSSV ngày 12 tháng 4
năm 2018;
156/TB-ĐHSPHN- CTCT Phòng Công
387. H11.11.03.08 Kế hoạch tổ chức ngày hội việc làm hàng năm – HSSV tác chính trị
66/ TB-ĐHSPHN- CTCT - HSSV
– HSSV, ngày 26/2/2019
https://drive.google.com/
drive/folders/
1g_o7b7DK8xm4neWHF
7YtzqFtjemXx9fM
Biên bản trao đổi/làm việc với các đơn vị sử dụng lao động trong
388. H11.11.03.09 việc gắn kết với CSGD trong quá trình đào tạo và tìm kiếm 2016-2020 Khoa
việc làm.
389. H11.11.03.10 Biên bản họp Khoa về tình hình việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp 2016-2020 Khoa
Sổ nghiệp vụ theo dõi tình trạng việc làm, nguyên nhân chưa có việc
390. H11.11.03.11 2016-2020 Khoa
làm của người tốt nghiệp
Tiêu chí 11.4. Loại hình và số lượng các hoạt động nghiên cứu của người học được xác lập, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng

44
585/TBĐHSPHN-KHCN,
ngày 31/10/2018;
985/TB - ĐHSPHN ngày
8/11/2019;
Kế hoạch/Chương trình tổ chức Hội nghị NCKH cấp Trường; Hội
1063/DHSPHN-KHCN, Trường
391. H11.11.04.01 nghị Tổng kết SVNCKH cấp trường Đã có
ngày 24/12/2019 ĐHSPHN
https://drive.google.com/
drive/folders/
1GJ2nRGeIBsW3E7suNR
OI7p3w7II6zxcI
Khoa
392. H11.11.04.02 Biên bản họp Bộ môn thường kì liên quan đến công tác SV NCKH 2016-2020
393. H11.11.04.03 Danh sách sinh viên làm nghiên cứu tại các Bộ môn 2016-2020 Khoa
394. H11.11.04.04 Biên bản báo cáo tiến độ nghiên cứu của sinh viên tại Bộ môn 2016-2020 Bộ môn
395. H11.11.04.05 Danh sách sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Khoa và tên đề tài Khoa
https://drive.google.com/
drive/folders/
396. H11.11.04.06 Biên bản Hội nghị NCKH cấp Khoa Khoa
1GVv_pqXYWPMEUSS
m3MHmDJqel3tTjqCu
https://drive.google.com/
drive/folders/
397. H11.11.04.07 Kỉ yếu Hội nghị NCKH hàng năm Khoa
1wZ1V9_s1CRbWYzjLA
ngaqQ54AgI_xthE
Ban hành theo QĐ số
2817/QĐ-ĐHSPHN-
KHTC, ngày 22/5/2017
Trường
398. H11.11.04.08 Quy chế chi tiêu nội bộ chỉ ra kinh phí chi cho hoạt động NCKH https://drive.google.com/
ĐHSPHN
drive/folders/
1dRxeVFJlajufNJ4g8jxh3
-CuyOWjZWwE
399. H11.11.04.09 Thông tin về hoạt động seminar Khoa học, trao đổi sinh viên 2016-2020 Khoa

45
https://drive.google.com/
Chương trình đào tạo ngành Cử nhân sư phạm SH chỉ ra hoạt động drive/folders/
400. H11.11.04.10 Khoa
trải nghiệm thực tiễn (Trải nghiệm tại khoa) 136VuqDdxRmpOoZ_OX
SLWbpJ0nbK_X8-i
https://drive.google.com/
Thông báo về giải thưởng nghiên cứu khoa học cho sinh viên cấp drive/folders/1-
401. H11.11.04.11 Khoa
khoa n68qyLWy_uVCPuotFkn
NK5XX6Wmma6T
Phòng
KHCN,
Quyết đinh/Danh sách khen thưởng sinh viên có thành tích cao trong
402. H11.11.04.12 2016-2020 Phòng
NCKH
CTCT-
HSSV
https://docs.google.com/
spreadsheets/d/
403. H11.11.04.13 Danh sách Bài báo Khoa học có sự tham gia của sinh viên 1N_zR5v_BAKDbatCd5P Khoa
-3Hv8KJPm0Qnun/
edit#gid=443644376
404. H11.11.04.14 Sơ đồ phòng nghiên cứu của Khoa (kèm danh sách trang thiết bị) 2020 Khoa
405.
Hướng dẫn quy trình quy trình, công cụ và phương pháp thu thập, lựa
406. H11.11.05.01 Ngày 20/6/2018 TT ĐBCL
chọn, xử lý, sử dụng thông tin phản hồi của các bên liên quan.
Phiếu khảo sát, Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người
407. H11.11.05.02 6/2019 TT ĐBCL
học đối với chất lượng giảng dạy học phần
408. H11.11.05.03 Ý kiến của sinh viên về chất lượng Khóa/ngành đào tạo 2016-2020 TT ĐBCL
https://drive.google.com/
drive/folders/
409. H11.11.05.04 Biên bản đối thoại của SV với chương trình đào tạo Khoa
1borlpeSSqWjtD0_y_L-
Rssazr-V9TgnT
410. H11.11.05.05 Thành lập ban xây dựng chương trình đào tạo https://drive.google.com/ KHoa
drive/folders/1Za-

46
nkJGNami82DKVajPyfV
xe45ovzcCY
https://drive.google.com/
drive/folders/
411. H11.11.05.06 Biên bản nghiệm thu chương trình đào tạo KHoa
1mSyHYDxAHcIpcGqW
Rm6fGT7pwJP4Y_tf
412. H11.11.05.07 Kế hoạch Tuần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2019, 2020 Khoa
596/ĐHSPHN-ĐBCL,
Phiếu khảo sát, Báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của người
413. H11.11.05.08 ngày 22/10/2018 TT ĐBCL
học đối với đội ngũ cán bộ hành chính
Báo cáo năm 2019
414. H11.11.05.09 Phản hồi của người học đối với dịch vụ giáo dục của Nhà trường 2016-2020 TT ĐBCL
415. H11.11.05.10 Seminar nâng cao năng lực dạy học vật lí cho sinh viên 2018, 2020 Khoa
Khoa
416. H11.11.05.11 Kế hoạch các cuộc thi tiếng Anh, Olympic vật lí 2019, 2020 Trường
ĐHSPHN
691/TB-ĐHSPHN-CYCT-
HSSV, ngày 26 tháng 12
năm 2018; 1062/TB-
ĐHSPHN, ngày 24 thàng
12 năm 2019 Trường
Thông báo về việc Tổ chức giao lưu, đối thoại giữa Lãnh đạo Nhà
417. H11.11.05.12 02/TB-ĐHSPHN, ngày 04 ĐHSPHN
trường và đại biểu sinh viên và học viên sau ĐH
tháng 01 năm 2020
https://drive.google.com/
drive/folders/
1j_UVFnRjdP1GapwWb1
NnZc4LvpX_rg7L
https://drive.google.com/
drive/folders/
418. H11.11.05.13 Phiếu lấy ý kiến phản hồi của giảng viên và sinh viên Khoa Vật lí Khoa
1KITu7y2_qlX6Jm7lxRW
w5Lx6-Gzwl413
419. H11.11.05.14 Thông báo/Thông tin, Biên bản về Hội nghị cán bộ, viên chức Khoa https://drive.google.com/ Khoa

47
drive/folders/
các năm 155jZG1ifhzVwPBgd_d1
UJBh2iiWQPBAW
420. H11.11.05.15 Kiểm kê tài sản 2016-2020 Khoa
20/TB-ĐHSPHN, ngày Phòng
15/1/2020 KHCN
421. H11.11.05.16 Thông báo mua sắm thiết bị và bổ sung tài liệu, giáo trình
90/TB-ĐHSPHN, ngày TT TT-TV
25/2/2020 TT CNTT
Trường
Thông báo về việc tổ chức Hội nghị đại biểu cán bộ, viên chức và 949/TB-ĐHSPHN, ngày
422. H11.11.05.17 ĐHSPHN
Hội nghị tài chính năm học 29 tháng 10 năm 2019

48

You might also like