Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TRƯỜNG …………..

THỐNG KÊ KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH …………………….

1. Mức độ hài lòng (tính bằng %) của nhà tuyển dụng và sử dụng lao động (NTD SDLĐ), cựu sinh viên*

1.1. Thời gian khảo sát (VD Tháng 10/20...):


1.2. Phương pháp khảo sát, đánh giá (VD Phiếu hỏi, qua phần mềm online, v.v.):
1.3. Đơn vị tổ chức khảo sát, đánh giá (VD Phòng ĐBCLGD, Phòng ĐT, v.v.):
1.4. Số lượng trả lời/số lượng khảo sát, đánh giá (VD NTD SDLĐ: 101/115; Cựu SV: 235/251):
1.5. Các thông tin khác liên quan (ghi cụ thể):

Nội dung Nhà tuyển dụng, sử dụng lao động Cựu sinh viên
đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng
1. CTĐT 30 20 35 85 10 5 15 0 0
CĐR 32 25 20 77 12 21 33 0 0
Nội dung 28 20 30 78 8 14 22 0 0

Phương pháp
0 0 0 0
DH, KTĐG

... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
2. Giảng dạy
0 0 0 0
của GV
... 0 0 0 0
.. 0 0 0 0
3. Cán bộ
0 0 0 0
phục vụ
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
Nội dung Nhà tuyển dụng, sử dụng lao động Cựu sinh viên
đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng
4. Cơ sở vật
0 0 0 0
chất
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
5. Các hỗ trợ
0 0 0 0
SV
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0

6. Năng lực,
kỹ năng SV 0 0 0 0
TN

... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
7. NCKH SV 0 0 0 0
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
8. Nội dung
khác (ghi cụ 0 0 0 0
thể)
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0

* Ghi chú: Bảng thống kê tham khảo, Nhà trường có thể sử dụng bảng thực tế đã khảo sát để cung cấp số liệu
Nội dung Nhà tuyển dụng, sử dụng lao động Cựu sinh viên
đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng

2. Mức độ hài lòng (tính bằng %) của giảng viên, sinh viên

2.1. Thời gian khảo sát (VD Tháng 10/20...):


2.2. Phương pháp khảo sát, đánh giá (VD Phiếu hỏi, qua phần mềm online, v.v.):
2.3. Đơn vị tổ chức khảo sát, đánh giá (VD Phòng ĐBCLGD, Phòng ĐT, v.v.):
2.4. Số lượng trả lời/số lượng khảo sát, đánh giá (VD GV: 50/55; SV: 432/450):
2.5. Các thông tin khác liên quan (ghi cụ thể):

Nội dung Giảng viên Sinh viên


đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng
1. CTĐT 30 20 35 85 10 5 15 0 0
CĐR 32 25 20 77 12 21 33 0 0
Nội dung 28 20 30 78 8 14 22 0 0

Phương pháp
0 0 0 0
DH, KTĐG

... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
2. Giảng dạy
0 0 0 0
của GV
... 0 0 0 0
.. 0 0 0 0
3. Cán bộ
0 0 0 0
phục vụ
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
Nội dung Nhà tuyển dụng, sử dụng lao động Cựu sinh viên
đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng
4. Cơ sở vật
0 0 0 0
chất
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
5. Các hỗ trợ
0 0 0 0
SV
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0

6. Năng lực,
kỹ năng SV 0 0 0 0
TN

... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
7. NCKH SV 0 0 0 0
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
8. Nội dung
khác (ghi cụ 0 0 0 0
thể)
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0

* Ghi chú: Bảng thống kê tham khảo, Nhà trường có thể sử dụng bảng thực tế đã khảo sát để cung cấp số liệu
Nội dung Nhà tuyển dụng, sử dụng lao động Cựu sinh viên
đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng

3. Mức độ hài lòng (tính bằng %) của bên liên quan khác

3.1. Thời gian khảo sát (VD Tháng 10/20...):


3.2. Phương pháp khảo sát, đánh giá (VD Phiếu hỏi, qua phần mềm online, v.v.):
3.3. Đơn vị tổ chức khảo sát, đánh giá (VD Phòng ĐBCLGD, Phòng ĐT, v.v.):
3.4. Số lượng trả lời/số lượng khảo sát, đánh giá (VD CBQL chuyên môn: 15/17; Bên liên quan khác ….: 35/41):
3.5. Các thông tin khác liên quan (ghi cụ thể):

Nội dung Cán bộ quản lý chuyên môn ……..


đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng
1. CTĐT 30 20 35 85 10 5 15 0 0
CĐR 32 25 20 77 12 21 33 0 0
Nội dung 28 20 30 78 8 14 22 0 0

Phương pháp
0 0 0 0
DH, KTĐG

... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
2. Giảng dạy
0 0 0 0
của GV
... 0 0 0 0
.. 0 0 0 0
3. Cán bộ
0 0 0 0
phục vụ
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
Nội dung Nhà tuyển dụng, sử dụng lao động Cựu sinh viên
đánh giá/ Hài Tổng Rất Tổng Hài Rất Tổng
Mức độ hài Rất hài Hài
lòng hài không
Không
không
Nhận Rất hài Hài
lòng
Tổng hài
không
Không
không
Nhận
lòng lòng lòng hài lòng xét lòng lòng lòng hài lòng xét
vừa lòng hài lòng hài lòng vừa hài lòng hài lòng
4. Cơ sở vật
0 0 0 0
chất
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
5. Các hỗ trợ
0 0 0 0
SV
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0

6. Năng lực,
kỹ năng SV 0 0 0 0
TN

... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
7. NCKH SV 0 0 0 0
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0
8. Nội dung
khác (ghi cụ 0 0 0 0
thể)
... 0 0 0 0
... 0 0 0 0

* Ghi chú: Bảng thống kê tham khảo, Nhà trường có thể sử dụng bảng thực tế đã khảo sát để cung cấp số liệu
ĐỐI SÁNH MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
Cần ghi chú ghi rõ các phương pháp khảo sát các bên liên quan cụ thể

1. Đối sánh kết quả đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên trước khi tốt nghiệp (nếu có)

Tỷ lệ (%) hài lòng của SVTN Tỷ lệ (%) không hài lòng của SVTN Tỷ lệ (%) phản hồi của SVTN

Khóa tốt Tổng số CTĐT CTĐT CTĐT CTĐT CTĐT


nghiệp sinh viên CTĐT CTĐT của của CTĐT CTĐT của CTĐT của CTĐT CTĐT của của
được của Trường Trường được của Trường Trường được của Trường Trường
đánh giá Trường trong ngoài đánh giá Trường trong ngoài nước đánh giá Trường trong ngoài
nước nước nước nước nước
2010-2014 280 86 80 85,6[1] 68[2] 5 6,8 7[3] 9[4] 70 75 83[5] 70[6]
2011-2015
2012-2016
2013-2017
2014-2018
2015-2019
2016-2020

[1] CTĐT SP Toán của Trường ĐH A


[2] CTĐT SP Toán của Trường ĐH B
[3] CTĐT SP Toán của Trường ĐH C
[4] CTĐT SP Toán của Trường ĐH D
[5] CTĐT SP Toán của Trường ĐH E
[6] CTĐT SP Toán của Trường ĐH F

2. Đối sánh mức độ hài lòng của cựu người học (nếu có)

Tỷ lệ (%) hài lòng của Cựu người học Tỷ lệ (%) không hài lòng của Cựu người học Tỷ lệ (%) phản hồi của Cựu người học

Khóa tốt Tổng số


nghiệp sinh viên
Khóa tốt Tổng số CTĐT CTĐT CTĐT CTĐT CTĐT
nghiệp sinh viên CTĐT CTĐT của của CTĐT CTĐT của CTĐT của CTĐT CTĐT của của
được của Trường Trường được của Trường Trường được của Trường Trường
đánh giá Trường trong ngoài đánh giá Trường trong ngoài nước đánh giá Trường trong ngoài
nước nước nước nước nước
2010-2014 280 86 80 85,6 68 5 6,8 7 9 70 75 83 70
2011-2015
2012-2016
2013-2017
2014-2018
2015-2019
2016-2020
...
3. Đối sánh mức độ hài lòng của các nhà tuyển dụng (nếu có)

Tỷ lệ (%) hài lòng của Nhà tuyển dụng Tỷ lệ (%) không hài lòng của Nhà tuyển dụng Tỷ lệ (%) phản hồi của Nhà tuyển dụng

Khóa tốt Tổng số CTĐT CTĐT CTĐT CTĐT CTĐT


nghiệp sinh viên CTĐT CTĐT của của CTĐT CTĐT của CTĐT của CTĐT CTĐT của của
được của Trường Trường được của Trường Trường được của Trường Trường
đánh giá Trường trong ngoài đánh giá Trường trong ngoài nước đánh giá Trường trong ngoài
nước nước nước nước nước
20...-20… 280 86 80 85,6 68 5 6,8 7 9 70 75 83 70
20...-20…
20...-20…
20...-20…
20...-20…
20...-20…
20...-20…
...
CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TRƯỜNG …………..

KẾT QUẢ KHẢO SÁT SINH VIÊN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ……………….

Thời gian thực hiện khảo sát: ……………………..

Số phiếu thu được: ……... phiếu (chiếm………….% trên tổng số SV năm học …….)

Đồng ý không đồng ý Ý kiến khác


Câu hỏi
STT NỘI DUNG
số Tỷ lệ
Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu
(%)

Thư Viện
Chuẩn đầu ra của ngành Quản lý công
1 1 có đáp ứng được sự mong đợi của anh 29 96,7% 1 3,3%
chi?
Chuẩn đầu ra của ngành Quản lý công
2 2 có đáp ứng được yêu cầu của thị trường 29 96,7% 1 3,3%
lao động?
Anh chị đề nghị nhà trường cần bổ sung
3 3 không có ý kiến
điều gì vào chuẩn đầu ra?

Anh chị nhận thầy nội dung nào là không


4 4 không có
cần thiết trong chuẩn đầu ra? Tại sao?

Cấu truc, thời lượng và số tín chỉ được


5 5 thiết kế trong toàn khóa học có hợp lý 29 96,7% 1 3,3%
hay không?

6 6 …………..
7 7 …………..

8 8 …………..
ĐÀO TẠO ……………….

Ý kiến khác

không có ý kiến VÍ DỤ

không có
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TRƯỜNG …………..

KẾT QUẢ KHẢO SÁT SINH VIÊN TỐT NGHIỆP …………….

Thời gian thực hiện Khảo sát: …………….


Đối tượng khảo sát: ………………..
Số phiếu thu được: ……... phiếu (chiếm………….% trên tổng số SVTN năm học …….)

Mức đánh giá


Mức 1 Mức 3
Mức 2 Mức 4 Mức 5
(Rất không đồng (Không có ý
STT Câu hỏi (Không đồng ý) (Đồng ý) (Rất đồng ý)
ý) kiến)

Số Số Số Số Số
Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ %
phiếu phiếu phiếu phiếu phiếu
II Thông tin nghề nghiệp

Anh chị có đồng ý rằng


chương trình học phù hợp
1 với công việc của anh chị? 29 96,7 1 3,3

Anh chị có có đồng ý rằng


ngành anh chị được đào tạo
có đáp ứng đủ các yêu cầu
2 công việc hiện tại? 1 3,3 25 83,3 4 13,3

Trong thời gian sắp tới, anh VÍ DỤ


chị có nhu cầu học chương
trình tiến sĩ Quản lý công
3 không? 8 26,7 22 73,3
III Đánh gía về khả năng

Có khả năng áp dụng kiến


thức chuyên môn vào thực
1 tiễn 19 63,3 11 36,7
Có khả năng đánh giá cấu
trúc , nguyên tắc và định
hướng của hệ thống chính trị
2 Việt Nam 4 13,3 6 20 17 56,7 3 10

Có khả năng phân tích chính


sách trong các tổ chức chính
3 phủ và phi lợi nhuận 3 10 9 30 15 50 3 10

Có khả năng nghiên cứu các


luật, quy định, tiêu chuẩn,
quyết định và thông tư liên
quan khi đối mặt với các vấn
đề về tổ chức chính phủ và
đề xuất các giải pháp hiệu
4 quả
Có khả năng tổ chức và quản 2 6,7 8 26,7 17 56,7 3 10
5 lý
Cótrong Quảnxửlýlýcông
khả năng thông tin 20 66,7 10 33,3
6 hiệu quả
Có khả năng làm việc nhóm 18 60 12 40
7 hiệu
Có khảquả
đạo năng
đức vàhọc tập nhiệm
trách lên văn 16 53,3 14 46,7

bằngkhả năng
cao hơntựcũng
nhận nhưthức
tựvà
8 với
thaynghề
đổi nghiệp
đối với cao
quá trình 16 46,7 16 53,3
trao dồi bản thân trước bối
9 toàn
cảnh cầu hóahóa, đổi mới đất
xã hội 1 3,3 13 43,3 13 43,3 3 10
10 nước.
Chương trình đào tạo của 3 10 24 80 3 10
Những
trường kiến thức
có mục và rõ
tiêu kỹ ràng,
năng
học được cần thiết cho công IV Đánh giá chương trình đào tạo
cụ thể, cấu trúc hợp lý và
1 việc
được sau khi
thiết tốt nghiệp
kế đào
một tạocáchcủahệ 28 93,3 2 6,7
Chương trình
2 thống
trường đáp ứng được nhu 26 86,7 4 13,3
3 cầu nhân lực hiện nay 25 83,3 5 16,7
V Đánh giá về việc hoạt động hỗ trợ nghề nghiệp

Anh chị đánh giá như thế nào


về các hoạt động học tập
kinh nghiệm quản lý công ở
1 nước ngoài? 28 93,3 2 6,7
VI Đóng góp ý kiến
Theo anh chị, chương trình
đào tạo cần có những cải tiến
nào để đáp ứng tốt hơn nhu
1 cầu học tập
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TRƯỜNG …………..

KẾT QUẢ KHẢO SÁT CỰU SINH VIÊN NGÀNH ……….

Thời gian thực hiện Khảo sát: …………….


Đối tượng khảo sát: ………………..
Số phiếu thu được: ……... phiếu (chiếm………….% trên tổng số Cựu SV năm học …….)

Mức đánh giá


Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5
Mức 1
STT Câu hỏi (Không đồng ý) (Không có ý kiến) (Đồng ý) (Rất đồng ý)
Số Số Số Số Số
Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tỷ lệ %
phiếu phiếu phiếu phiếu phiếu
II Thông tin nghề nghiệp

Anh chị có đồng ý rằng


chương trình học phù
hợp với công việc của
1 anh chị? 2 6,7 1 3,3 14 46,7 13 43,3

Anh chị có có đồng ý


rằng ngành anh chị
được đào tạo có đáp
ứng đủ các yêu cầu
2 công việc hiện tại? 1 3,3 1 3,3 17 56,7 11 36,7

Sau khi tốt nghiệp, cơ


hội thăng tiến của anh
3 chị như thế nào? 18 60 8 26,7 4 13,3
Trong thời gian sắp
tới, anh chị có nhu cầu
học ngành tiến sĩ
4 Quản lý công không? 12 8
III Đánh gía về khả năng

Có khả năng áp dụng


kiến thức chuyên môn
1 vào thực tiễn 3 10 4 13,3 16 53,3 7 23,3

Có khả năng đánh giá


cấu trúc , nguyên tắc
và định hướng của hệ
thống chính trị Việt
2 Nam 1 3,3 3 10 21 70 5 16,7
Có khả năng nghiên
cứu các luật, quy định,
tiêu chuẩn, quyết định
Có khả năng
và thông phân
tư liên tích
quan
chính sách trong
khi đối mặt với các các
tổ
vấnchức
đề về chính phủ và
tổ chức
3 phi lợi
chính nhuận 2 6,7 6 20 18 60 4 13,3
Có khảphủ năngvàtổđềchức
xuất
4 các giải pháp hiệu
và quản lý trong Quản quả 2 6,7 5 16,7 17 56,7 6 20
5 lý
Cócông
khả năng xử lý 1 3,3 1 3,3 20 66,7 8 26,7
6 thông
Có khả
khả tin hiệulàm
năng quả việc 2 6,7 20 66,7 8 26,7
Có đạo năng
đức và học tập
trách
7 Có
nhóm
lên khả
văn năng
hiệu
bằng tự
quảcaonhận
hơn 3 10 6 20 11 36,7
nhiệm
thức và với nghề
thay đổi đối
8 cũng
nghiệp nhưcaotự trao dồi 1 3,3 12 40 17 56,7
với
bảnquá
thântrình
trước toàn
bốicầu
9 hóa
cảnh xãnăng
hội hóa, 4 13,3 17 56,7 9 30
Có khả giaođổitiếp
10 mới
hiệu đất
quảnước.
bằng tiếng 1 3,3 3 10 17 56,7 9 30
11 Việt và tiếng Anh 4 13,3 8 26,7 14 46,7 4 13,3
IV Đánh giá chương trình đào tạo
Những kiến thức và kỹ
năng học được cần
thiết cho công việc sau
1 khi tốt nghiệp 20 66,7 10 33,3

Chương trình đào tạo


của trường có mục
tiêu rõ ràng, cụ thể,
cấu trúc hợp lý và
được thiết kế một
2 cách hệ thống 20 66,7 10 33,3

Chương trình đào tạo


của trường đáp ứng
được nhu cầu nhân
3 lực hiện nay 1 3,3 19 63,3 10 33,3
V Đánh giá về việc hoạt động hỗ trợ nghề nghiệp

Anh chị đánh giá như


thế nào về các hoạt
động học tập kinh
nghiệm quản lý công ở
1 nước ngoài? 7 21 2
VI Đóng góp ý kiến

Theo anh chị, chương


trình đào tạo cần có
những cải tiến nào để
đáp ứng tốt hơn nhu
1 cầu học tập
TRƯỜNG………………..
KHOA/BỘ MÔN…………

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN CÔNG ĐẦU MỐI, HÌNH THỨC, CÔNG CỤ LẤY Ý KIẾN PHẢN

Đầu mối triển khai *(ghi lại tên đúng với tên bộ phận chức năng đư

TT Các hoạt động khảo sát


Phòng Phòng Đơn vị
Phòng
KT- công tác Khoa khác (ghi
Đào tạo
ĐBCL sinh viên tên)

Lấy ý kiến người học về môn


1 học/hoạt động giảng dạy của giảng
viên
Người học đánh giá chất lượng
2 đào tạo của CTĐT trước khi tốt
nghiệp
Khảo sát tình hình việc làm của
3
người học sau khi tốt nghiệp
Khảo sát lấy ý kiến của nhà sử
dụng lao động về sinh viên tốt
4
nghiệp (trong đó có khảo sát sự hài
lòng)
Khảo sát để xây dựng, rà soát mục
5
tiêu, chuẩn đầu ra của CTĐT
Lấy ý kiến của sinh viên về mục
5.1
tiêu, chuẩn đầu ra của CTĐT
Lấy ý kiến của cựu sinh viên về
5.2
mục tiêu, chuẩn đầu ra của CTĐT
Lấy ý kiến nhà sử dụng lao động
5.3 về mục tiêu, chuẩn đầu ra của
CTĐT
Lấy ý kiến giảng viên về mục tiêu,
5.4
chuẩn đầu ra của CTĐT
Lấy ý kiến chuyên gia, nhà quản lý
5.5 giáo dục về mục tiêu, chuẩn đầu ra
của CTĐT
Lấy ý kiến của tổ chức xã hội,
5.6 nghề nghiệp về mục tiêu, chuẩn
đầu ra của CTĐT
Khảo sát để xây dựng, rà soát điều
6
chỉnh CTĐT
Lấy ý kiến của sinh viên để xây
6.1
dựng, rà soát điều chỉnh CTĐT
Lấy ý kiến của cựu sinh viên để
6.2 xây dựng, rà soát điều chỉnh
CTĐT T
Lấy ý kiến nhà sử dụng lao động
6.3 để xây dựng, rà soát điều chỉnh
CTĐT
Lấy ý kiến giảng viên để xây
6.4
dựng, rà soát điều chỉnh CTĐT
Lấy ý kiến chuyên gia, nhà quản lý
6.5 giáo dục để xây dựng, rà soát điều
chỉnh CTĐT
Lấy ý kiến của tổ chức xã hội,
6.6 nghề nghiệp để xây dựng, rà soát
điều chỉnh CTĐT

Lấy ý kiến phản hồi về thư viện và


7
các hoạt động hỗ trợ của thư viện

Lấy ý kiến phản hồi của người học


7.1 về thư viện và các hoạt động hỗ trợ
của thư viện
Lấy ý kiến phản hồi của cán bộ,
7.2 giảng viên về thư viện và các hoạt
động hỗ trợ của thư viện
Lấy ý kiến phản hồi về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, phòng thí
8
nghiệm, thực hành, hệ thống công
nghệ thông tin
Lấy ý kiến phản hồi của người học
về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
8.1
phòng thí nghiệm, thực hành, hệ
thống công nghệ thông tin

Lấy ý kiến phản hồi của cán bộ,


giảng viên về cơ sở vật chất, trang
8.2 thiết bị, phòng thí nghiệm, thực
hành, hệ thống công nghệ thông
tin
Lấy ý kiến phản hồi về hoạt động
9 hỗ trợ, phục vụ của đội ngũ nhân
viên hỗ trợ
Lấy ý kiến phản hồi của người học
9.1 về hoạt động hỗ trợ, phục vụ của
đội ngũ nhân viên hỗ trợ
Lấy ý kiến phản hồi của cán bộ,
giảng viên về hoạt động hỗ trợ,
9.2
phục vụ của đội ngũ nhân viên hỗ
trợ
Lấy ý kiến về sứ mạng, mục tiêu,
10 chiến lược phát triển, triết lý giáo
dục
Các khảo sát khác mà Nhà trường
11
thực hiện (ghi tên)

Ghi chú: * Đây là mẫu để tham khảo, trong trường hợp Nhà trường có các đơn vị triển khai khác và/hoặc có các hoạ
CỤ LẤY Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN

Hình thức Tên văn bản


Thời gian triển Tên minh chứng
(Phiếu, phỏng hướng dẫn lấy ý
khai (liệt kê các (nếu có) kèm
vấn, online, hội kiến (nếu ban
thời điểm) theo BC TĐG)
thảo, v.v) hành)
hai khác và/hoặc có các hoạt động khảo sát khác có thể điều chỉnh, bổ sung trực tiếp vào mẫu này
TRƯỜNG………….
KHOA/BỘ MÔN…………...

KẾT QUẢ KHẢO SÁT GIẢNG VIÊN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ……………..

Thời gian thực hiện Khảo sát: …………….


Số phiếu thu được: ……... phiếu (chiếm………….% trên tổng số GV năm học …….)

Câu hỏi Đồng ý không đồng ý


STT NỘI DUNG
số Số phiếu Tỷ lệ (%) Số phiếu Tỷ lệ (%)
Công việc giảng dạy được phân
công có phù hợp với chuyên môn
1 1 10 100.0%
và kinh nghiệm của quý Thầy/cô
không?

2 2 Đánh giá về khối lượng Giảng dạy

Đánh giá chất lượng cơ sở vật chất


3 3
phục vụ cho việc giảng dạy?

Đánh giá chất lượng hỗ trợ của đội


4 4 ngũ nhân viên học vụ của Trung
tâm
Sự hài lòng của quý thầy cô khi
5 5 giảng dạy chương trình Quản lý
công
Đánh giá tính logic về việc phân
6 6 bổ môn học trong chương trình
học
Đánh giá sự phù hợp của Đề
7 7 cương mà TT cung cấp đối với các
môn học
Nhận xét chung về thái độ học tập
8 8
của học viên

Các nghiên cứu của Thầy cô có


9 9 được đưa vào môn học không? 10 100%
học viên có được khuyến khích
tham gia các hoạt độgn nghiên cứu
10 10 cùng với Thầy cô? 10 100%
O TẠO ……………..

Ý kiến khác

01 Khá nặng (10%)


09 Trung bình (90%)

05 Rất tốt (50%)


05 Tốt (50%)

05 Rất tốt (50%)


05 Tốt (50%)

05 Rất tốt (50%)


05 Tốt (50%)

02 Rất hợp lý (20%)


08 Hợp lý (80%)

01 Rất phù hợp


09 Phù hợp

10 Rất tốt

You might also like