Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

ĐỀ GIỮA KỲ GIẢI TÍCH III

GIỮA KỲ - 2020.3

∞ k
1
. Xét tổng riêng S k := 
1
Câu 1: Cho chuỗi số  ( 3n − 2)( 3n + 1) . Khi
n =1
n =1 ( 3n − 2 )( 3n + 1)
đó, S k nhận giá trị nào sau đây:

1 3 
A. 1 − 
3  1 + 3k 
1 1 
B. 1 − 
3  1 + 3k 

 1 
C. 3 1 − 
 1 + 3k 
 1 
D.  3 − 
 1 + 3k 
 1 
E.  3 − 
 3 + 3k 
∞ ∞
Câu 2: Cho chuỗi số  un và  vn thỏa mãn tồn tại N ∈ ℕ sao cho 0 ≤ un ≤ vn .
n =1 n=1
Khẳng định nào sau đây đúng:
∞ ∞
A. Nếu  vn hội tụ thì  un phân kỳ
n=1 n =1

∞ ∞
B. Nếu  vn phân kỳ thì  un phân kỳ
n=1 n=1

∞ ∞
C. Nếu  vn phân kỳ thì  un hội tụ
n=1 n=1

Onthisinhvien.com 1
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

∞ ∞
D. Nếu  vn hội tụ thì  un hội tụ
n=1 n =1

E. Tất cả các khẳng đinh trên đều sai



un+1
Câu 3: Cho chuỗi số  un với L = lim
n→∞ un
. Khẳng định nào sau đây SAI:
n =1

A. Nếu L < 1 thì chuỗi hội tụ


B. Nếu L < 1 thì chuỗi hội tụ tuyệt đối
C. Nếu L > 1 thì chuỗi phân kỳ
D. Nếu L = 1 thì chuỗi bán hội tụ
E. Nếu L = 0 thì chuỗi hội tụ
Câu 4: Chuỗi nào sau đầy hội tụ:

1
A. 3n
n =1


1
B. 4
n=1 n5 + 1

1
C. 4
n=1 n3

1
D.  n 5 ln n
n =1


1
E.  n ln n
n=1

Câu 5: Chuỗi nào sau đây phân kỳ



1
A.  n2 + 1
n=1

Onthisinhvien.com 2
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]


1
B. 3
n=1 n4 + n + 2

1
C. 4
n=1 n6

1
D.  n(ln n)2
n=1


1
E.  n 4 ln n
n =1


( −1) n
Câu 6: Cho chuỗi số  8 . Khẳng định nào sau đây đúng:
n =1 n ln n

A. Chuỗi hội tụ tuyệt đối


B. Ta có thể dùng tiêu chuẩn Đa-lăm-be (D’Alembert) để kiểm tra sự hội tụ của chuỗi
C. Chuỗi bán hội tụ
D. Chuỗi phân kỳ
E. Không có khẳng định nào ở trên đúng cả

∞ (5n + 1) 6
2 n
un+1
Câu 7: Cho chuỗi số  un với un =
(5n + 3)!
∀n = 1, 2,⋯ . Đặt L := lim
n→∞ un
.
n =1
Khẳng định nào sau đây đúng:
1
A. L = và chuỗi hội tụ
6
B. L = 0 và chuỗi hội tụ
C. L = 1 và chuỗi bán hội tụ
D. L = ∞ và chuỗi phân kỳ
E. L = 6 và chuỗi phân kỳ

Onthisinhvien.com 3
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

∞ n2
n  3n − 2 
Câu 8: Cho chuỗi số  un
với un = 9 
 3n + 4
 ∀n = 1, 2,⋯. Đặt L := nlim
 →∞
nu .
n
n =1
Khẳng định nào sau đây đúng:
9
A. L = và chuỗi hội tụ
e3
9
B. L = và chuỗi phân kỳ
e
9
C. L = và chuỗi phân kỳ
2e
1
D. L = và chuỗi hội tụ
3
9
E. L = và chuỗi phân kỳ
e2
∞ (3n )
+ 2  6 x − 1 n
2
Câu 9: Miền hội tụ của chuỗi hàm số  
(−6)n  x + 1 
 là
n=1

5 
A.  ; ∞ 
 11 

 5
B.  −∞; 
 12 

 5
C.  −∞; 
 11 

 5 
D.  − ; ∞ 
 12 

5 
E.  ; ∞ 
 12 

Onthisinhvien.com 4
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

(1 − x )
n
∞ 2
Câu 10: Chuỗi hàm số  2n
hội tụ tuyệt đối trên tập hợp nào sau đây:
n =1

A. ( 0;1)

 −1 1 
B.  ; 
 2 2

(
C. − 2;0 

D. 0; 2 )
E. Tập số thực ℝ

 4n 2 + 2n − 1  n
Câu 11: Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa   n x là:
n =0  2 
1
A. R =
2
B. R = 4
3
C. R =
2
D. R = 2
1
E. R =
4
Câu 12: Cho phương trình vi phân y ′ + p ( x) y = q ( x) yα với α > 1 và y ≠ 0 . Phép đặt
nào sau đây đưa phương trình về dạng vi phân tuyến tính:

A. z = y1−α

B. z = yα −1

C. z = y −α − 1

D. z = yα +1

Onthisinhvien.com 5
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

E. z = yα

dy x 2 − 3 y 2
Câu 13: Nghiệm tổng quán của phương trình = là
dx 2 xy

A. | x |2 5 x3 − y 2 = C

B. | x |2 x3 − 5 y 2 = C

C. | x |3 x 2 − 5 y 2 = C

D. | x |3 5 x 2 − y 2 = C

E. | x |2 x 2 − 5 y 3 = C

x3 − 4 x 2 − x + 5
Câu 14: Hệ số x 2 trong khai triển Maclaurin của hàm f ( x) = là
x2 − 5x + 4
23
A.
64
21
B.
64
19
C.
64
17
D.
64
15
E.
64
Câu 15: Cho f là hàm tuần hoàn chu kỳ 2π , xác định trên ℝ và
cos(5 x ) neu 0 < x < π
f ( x) = 
− cos( −5 x) neu − π < x < 0

Gọi an ; bn là các hệ số Fourier của f , khảng định nào sau đây đúng:

Onthisinhvien.com 6
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

34
A. a8 = 0; b8 =
39π
35
B. a8 = 1; b8 =
39π
30
C. a8 = 1; b8 =
39π
32
D. a8 = 0; b8 =
39π
31
E. a8 = 0; b8 =
39π
Câu 16: Cho f là hàm tuần hoàn chu kỳ 2π , xác định trên ℝ và
cos(5 x ) neu 0 < x < π
f ( x) = 
− cos( −5 x) neu − π < x < 0

Phải chọn f ( 0 ) bằng bao nhiều để chuỗi Fourier của f về f ( x ) tại x = 0 ?

π
A. f ( 0 ) =
5
B. f ( 0 ) = 0

π
C. f ( 0 ) = −
5
D. f ( 0 ) = 5π

E. f ( 0 ) = −5π

Câu 17: Khai triển f ( x) = cos(π x) thành chuỗi lũy thừa ( x − 1) ta nhận được: hệ số
của ( x − 1) là:
4

−π 4
A.
24

Onthisinhvien.com 7
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

π4
B.
24
−π 4
C.
18

π4
D.
32

−π 4
E.
32

dy y4
Câu 18: Nghiệm tổng quán của phương trình vi phân =
( )
là:
dx 3 1 + y 3 cos 2 x

A. y 2 − 3tan x + ln y 2 = C

B. y −3 − 3tan x − ln | y |= C

C. y −3 − 3ln | y | + tan x = C

D. Không tồn tại

E. y −3 − 3tan x + ln y 2 = C

 xy′ − 3 y = −4 x 4 sin(4 x)
Câu 19: Cho y = y ( x) là nghiệm bài toán Cauchy  . Khi đó
 y (π ) = π
3

π 
giá trị y   là
4

π3
A.
4
π3
B. −
4
π3
C.
64

Onthisinhvien.com 8
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

π3
D. −
32

π3
E. −
64

Câu 20: Cho y1 và y2 là hai nghiệm của phương trình y ′ + p( x ) y = q ( x) . Đặt


z := y1 − y2 thì công thức của z là

A. z = Ce 
p ( x ) dx
với hằng số C tùy ý
− p ( x ) dx
B. z = Ce  với hằng số C tùy ý
1
− dx
p( x )
C. z = Ce với hằng số C tùy ý
q( x )
 p( x ) dx
D. z = Ce với hằng số C tùy ý
q( x )
− dx
p( x )
E. z = Ce với hằng số C tùy ý

( )
Câu 21: Cho phương trình (3 xy + 4cos( y )) dx + x 2 − 2 x sin( y ) dy = 0 . Khẳng định
nào sau đây đúng
A. Đây là phương trình vi phân toàn phần
B. Phương trình này có thừa số tích phân chỉ phụ thuộc vào y

C. Phương trình này có thừa số tích phân chỉ phụ thuộc vào x
D. Phương trình này có thừa số tích phân chỉ phụ thuộc vào xy

E. Tất cả các khẳng định trên đều sai

Câu 22: Cho y = y ( x ) là nghiệm bài toán Cauchy xy ′ + ( x + 1) y = 2 xe − x ; y (1) = a với


x > 0 và a là tham số. Giá trị của a để lim y ( x ) = 0 là
x →0

A. a = e

Onthisinhvien.com 9
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

1
B. a =
e
1
C.
e2
−1
D. a =
e
−1
E. a =
e2

1 neu n le
Câu 23: Cho chuỗi lũy thừa  an x n với an = 2 neu n chan
. Khẳng định nào sau
n =0 
đây đúng:
A. Chuỗi hội tụ tại x = 1
1
B. Chuỗi bán hội tụ tại x = −
2
2
C. Chuỗi hội tụ tuyệt đối tại x = −
3
3
D. Chuỗi bán hội tụ tại x = −
4
E. Tất cả các khẳng định trên đều sai
Câu 24: Cho y ( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy

( ) ( )
 ye xy cos 2 x − 2e xy sin 2 x + 2 x dx + xe xy cos 2 x − 3 dy = 0

 π  π2
y  =
  4  48
Giá trị y ( 0 ) là;

π
A. −
16

Onthisinhvien.com 10
[Góc ôn thi HUST-Tài liệu và đề thi] [Giải Tích 3]

π2
B.
16
2
C.
3
1
D.
3
π
E.
8
Câu 25: Chuỗi hàm số nào sau đây không hội tụ đều trên [ −1;1] :

2 x cos nx
 n2
( x + 1)
A. 2
n=1


2 x n+1 sin nx
 n3
( x + 1)
B. 2
n=1


2xn
C.  3

( )
n=1 n
n2 x2 + 1


2 x n+ 2
D.  5
n=1
n4 ( x + 1)
4


x2
E. 
( x + 1)
n
n =0 2

Onthisinhvien.com 11

You might also like