Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

L1 L2 L3 K H1 H2 Q3 hd3

520 820 1000 0.034 10 5 0.005 21.6263

N turbin hf z1 Ht Q, m3/s
2.5E+07 10 310 300 8.49473327

L K H so hạng1 so hang 2 Q^2 Q,m3/s


120 2.2 12 49.5867768595041 6.19834711 0.215111 0.463800723

ĐS:13,1 lít/s

H1=zA H2=zB L2 L3 K2 K3 Q3 hd3


20 12 20 15 0.008 0.01 0.01 15
20 17 20 15 0.008 0.01 0.01 15
20 65 20 15 0.008 0.01 0.01 15

hd1=hd2 suy ra: (1/D1)*V1^2/2g=(1/D2)*V2^2/2g suy ra: (V1/V2)^2=D1/D2


suy ra: V1=V2*sqrt(D1/D2)=V2*F
Q3=Q1+Q2=V1*A1+V2*A2
Q3=Q1+Q2=V1*A1+V2*A2=(V2*F)*A1+V2*A2=V2*(F*A1+A2)=V2*E
V2=Q3/E

ống H d L lamda V A Q
1 40.11 0.3 300 0.02 0.070685835
2 0.25 300 0.02 0.049087385
3 0.2 300 0.02 5 0.031415927 0.15708

Giống p tr năng lương qua bơm, khỏi giảng


D n L H Hb A R K
0.24 0.013 120 40 54.6 0.045239 0.06 0.533339

L2=L3 K H1 H2 Q3 z2=e2 z1=e1 e3=z3


150 0.0336 7.42 5 0.0065 5 12.42 0

K L1 L2 L3 h1 h2 Hb z2
0.07 15 24 12 3 9 12 3

Câu 20:

Nước chảy từ bể qua ống xi phông ra ngoài như hình vẽ:


ống có đường kính d=5 cm, dài L=30m, hệ số mất năng
dọc đường λ=0,028, hệ số mất năng cục bộ tại chỗ uốn
cong =0,5. Chênh lệch cao độ giữa mặt thoáng bể chứa H
và miệng ra của ống là H=3m.
Lưu lượng chảy ra là:
Hình câu 20
ống có đường kính d=5 cm, dài L=30m, hệ số mất năng
dọc đường λ=0,028, hệ số mất năng cục bộ tại chỗ uốn
cong =0,5. Chênh lệch cao độ giữa mặt thoáng bể chứa H
và miệng ra của ống là H=3m.
Lưu lượng chảy ra là:
Hình câu 20

d L lamda xi H V A Q
0.05 30 0.028 0.5 3 1.793431 0.001963495 0.003521

Câu 19:
Hệ thống ống gồm hai ống 1 và 2 được nối với hai bể A và B tới nút J và từ J dẫn tới điểm C qua
ống 3 ra ngoài khí trời. Các kích thước ống cho như sau:

L1=1500m; d1=0,4m; K1=1,7 m3/s; z


L2=1300m; d2=0,3m; K2=0,9 m3/s A B
A
L3=1000m;d3=0,2m; K3=0,5 m3/s l1; d1; n1
l2; d2; n2

Biết lưu lượng trên nhánh 3 là Q3=60 lít/s. J zC


l3; d3; n3
Cao độ mặt thoáng bể B là zB = 7m.
Cao độ điểm C là zC=2m
Bỏ qua cột nước vận tốc tại các nút và mất năng cục bộ.
Tìm cao độ mặt thoáng bể A (zA)

L(m) K(m3/s Q3(m3/s) zB(m) Zc hd


1500 1.7 9.675045
1300 0.9 7 9.4
1000 0.5 0.06 2 14.4

Câu 20:
Các ống cùng loại, cùng đường kính d=5cm dẫn
C
nước như hình câu 20. Chiều dài các ống cho
như sau: L2
L1
L1=L2=10m; L3=L4=7m; L5=6m. Biết lưu lượng
nhập vào nút A là Q=15 lít/s. Q A L5
B
Gọi Q1, Q2, Q3, Q4, Q5 lần lượt là lưu lượng
chảy trong các ống. Ta có:
L3 L4
a) Q5=0 ; Q3=Q4= D
Hình câu 20

L1=L2 L3=L4 L5 Qcho Q5 Q3=Q4 Q1=Q2 Qtinh


10 7 6 0.015 0 0.008167 0.006833001 0.015

z0+p0/gama+v0^2/2g+ Hb=
Q, lít/s Q, m3/s H Q1. m3/s Q2,m3/s L K,m3/s hf
10 0.01 30 0.006 0.004 200 0.2 0.5

L K Qc QD Q AB cột áp C hf BC eC
20 0.2 0.05 0.05 0.1 2 1.25 2

ống L d n K ki/sqrt(Li)Mẫu số^2 E A,m


1 200 0.2 0.02 0.21318986 0.015075 0.001330017 20
2 300 0.15 0.015 0.13198826 0.00762
3 350 0.25 0.03 0.25769262 0.013774
0.036469

hd 1 L1 D1 Delta/D lamda V2/2g V


1 1500 0.1 0.006 0.032 0.002083 0.202175666

chọn chuẩn tại m thoáng bể 2,3


gọi J là nút
e1-hd1=eJ
eJ-hd2=e2=0
eJ-hd3=e3=0 suy ra: hd2=hd3

e1=e2+hd1+hd2

H L K F (F+1)^2 a b a+b
16 80 0.2 0.730296743340221 2.99392682 5987.854 1000 6987.854
40 0.2
75 0.2
U max=2*V
tìm V
alpha=2
lamda=64/Re= 64/(VD/nuy)=64*nuy/VD=64*muy/(ro*VD)
z1+p1/gama+(alpha)V1^2/2g=z2+p2/gama+(alpha)*V2^2/2g+lamda*L/D*V^2/2g
(z1+p1/gama)-(z2+p2/gama)=lamda*L/D*V^2/2g
h=lamda*L/D*V^2/2g
chảy tầng: lamda=64/Re=64/(VD/nuy)=64/(ro*V*D/muy)
suy ra: h=64/(roVD/muy)L/D*V^2/2g=64/(ro*D/muy)*L/D*V/2g
suy ra V=h/64*(roVD/muy)*D*2g/L

hd1=hd2+hd3+hd4
Q1^2/K^2*L1=Q4^2/K^2*(L2+L3+l4)
Q1^2*L1=Q4^2*(L2+L3+L4) suy ra tỷ số giữa Q1 và Q4
đặt a=Q1/Q4 suy ra Q1=a*Q4
a= sqrt((L2+L3+L4)/L1)

Giả định: tr h 1: Q0=Q4+Q1 phù hợp


thế a vô: Q0=(a+1)Q4
suy ra Q4=Q0/(1+a)
thế số vô là đúng đs
tr h 2: Q0+Q4=Q1: giả định này o phù hợp
V^2 V d a Q
205.2252 14.32568 0.04 0.00125664 0.018002

H lamda L D hf=H heso V^2/2g V


10 0.02 20 0.1 10 9 1.111111111 4.669047

to=gama*J*r/2

p1 p2 D hd L J To
12000 6000 0.12 0.611620795107034 60 0.010194 3
D Q delta nuy L A V,m/s Re
0.15 0.03 0.85 0.0006 100 0.017671 1.697652726 424.4132

Nhám t đ xi ra muy Q L d H=z2 A


0.004 1 0.00089 0.2 4 0.2 5 0.031416

Prandtl-
Nicuradse:
delta/D
0.004

L1 D1 Delta/D hd2=hd1=lamda*L/D*V^2/2glamda V1^2 V1


2000 0.1 0.004 1.5 0.02838114 0.051848 0.227701162
eJ e2 hd2 Q2 e1 hd1 Q1 Q,m3/s
21.6263 5 16.6263 0.004841 15 6.626298 0.003838 0.013679

p0 0V02 p2 2V22
z0    z2    hd1 hd2  hd4
 2g  2g

eJ eB nước chảy hd2 Q2 Q1


15 12 từ J tới B 3 0.0031 0.013098 nước chảy từ A tới J
15 17 từ B tới J 2 0.00253 0.00747 nước chảy từ A tới J
15 65 từ B tới J 50 0.01265 0.002649 nước chảy từ J tới A

F E V Q
0.096136
1.241542 0.060944
1.095445 0.126519837541
hf hd Q,m3/s
14.6 14.6 0.186033

eO=hd3 e2=z2=H2 hd2 Q2 Q1 hd1 L1


5.613574 5 0.613574 0.002149 0.00865 6.806426 102.7237

Hb-z2 Q^2 Q Q lit/s zA pA/gama pA, Kpa


9 0.000864705882 0.029406 29.40588 9 -6.882353 -67.51588
Q(lít/s)
3.521393

eJ Q2 Q1 zA
0.136531 26.07505
0.076530536892
16.4

Q=Qtr+Qd
Qtr^2/K^2*Ltr=Qd^2/K^2*Ld
Qtr^2*Ltr=Qd^2*Ld
Qtr^2=Qd^2*Ld/Ltr
suy ra: Q=Qd*sqrt(Ld/Ltr)+Qd=Qd*(1+sqrt(Ld/Ltr))
Qd=Q/(………..)

z0+p0/gama+v0^2/2g+ Hb=z1+p1/gama+V1^2/2g+hf
Hb=H+hf=H+Q^2/K^2*L
N2=gama*Q2*Hb

Hb N2, W
30.5 1196.82

nhận xét: eC=Hc=z+p/gama=2m

tính hd=Q^2/K^2*L

eB hf AB e A=zA
3.25 5 8.25

cho hẹ số nhám tức là cho n

tính K=A*C*sqrt (R)=A*1/n*R^(2/3)

QA Hf AB EB
0.126 11.93669103307 8.063309

ại m thoáng bể 2,3 H=Q1^2/k1^2*L1+Q2^2/K2^2*L2


Q2^2/K2^2*L2=Q3^2/K3^2* suy ra: Q3^2=Q2^2/K2^2*L2*K3^2/L3
suy ra: Q1=Q3+Q2 Q3=Q2/K2*sqrt(L2/L3)*K3
Q3=F*Q2
suy ra: hd2=hd3 Q1=FQ2+Q2=(F+1)Q2
H=((F+1)Q2)^2/K1^2*L1+Q2^2/K2^2*L2
suy ra: H=hd1+hd2 H=Q2^2((F+1)^2/K1^2*L1+1/K2^2*L2))
H=Q2^2*(a+b)

Q2^2 Q2
0.00229 0.047850677509
suy ra: h=hd
N=gama*Q*Hb

H=lamda*L/D*V^2/2g+5*V^2/2g suy ra: H=heso*V^2/2g

Hb=H+hf

hc hf- lên=hf xuong Q Hb N


5.555556 10 0.036671 20 7194.8
chảy lamda hd
tầng 0.150796447372 14.76721

pM MVM2 L V2 V2
zM    z2   
 2g D 2g 2g

pM L V2 V2  V2
zM   z2     M M
 D 2g 2g 2g

V Re lamda hd hc V^2/2g (z+p/gama)_M


6.366198 1430606.23004 0.029 1.198089 2.06567 2.065671 6.198089

Prandtl- 1 D D
 2 lg  1,14  2 lg(3,17 )
Nicuradse:   

1/(delta/D1/sqrt(lamda) sqrt(lamdalamda
250 5.935880017344 0.168467 0.028381

You might also like