Tài liệu - Dấu của tam thức bậc hai (Phần 2)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (PHẦN 2)

DẠNG 2: GIẢI BPT BẬC HAI TỪ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

➢ ax2 + bx + c  0 ứng với phần đồ thị Parabol y = ax2 + bx + c nằm phía trên trục hoành
➢ ax2 + bx + c  0 ứng với phần đồ thị Parabol y = ax2 + bx + c nằm phía dưới trục hoành
➢ ax2 + bx + c = 0 ứng với giao điểm của đồ thị Parabol y = ax2 + bx + c với trục hoành

Ví Dụ 10. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.


Nghiệm của bất phương trình ax + by + c  0 là?
A. x  1
B. 1  x  3
C. x  1 hoặc x  3
D. 1  x  3

Ví Dụ 11. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.


Nghiệm của bất phương trình ax + by + c  0 là?
A. −1  x  3
B. −1  x  3
C. x  −1 hoặc x  3
D. x  −1 hoặc x  3

Ví Dụ 12. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ax2 + bx + c  0 x 
B. ax2 + bx + c  0 x  \ 1

C. ax2 + bx + c  0 x 
D. ax2 + bx + c  0 vô nghiệm
DẠNG 3: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

2 x + 9 x + 7  0
2

Ví Dụ 13. Giải hệ bất phương trình  2


x + x − 6  0

7 7
A. −  x  3 B. x  − C. −1  x  2 D. −3  x  2
2 2
2 x 2 − 9 x + 7  0

Ví Dụ 14. Biết tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 là S =  a; b ) . Tính a + 2b
x + x − 6  0

A. −3 B. −1 C. 1 D. 0
 x2 −1  0
Ví Dụ 15. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi
x − m  0
A. m  1 B. m = 1 C. m  1 D. m  1

DẠNG 4: XÉT DẤU BẰNG CASIO

Để xét dấu của biểu thức f ( x ) bằng máy tính ta thực hiện các bước sau
➢ Bước 1: Tìm điều kiện và giải f ( x ) = 0
➢ Bước 2: Giả sử f ( x ) không xác định tại x1 và có nghiệm x2 ( x1  x2 )
➢ Bước 3: Lập bảng xét dấu và nhập f ( x ) vào máy tính

Dấu f ( x ) trên khoảng ( −; x1 ) cùng dấu với giá trị f ( x ) tại điểm x0 bất kì  ( −; x1 )

 f ( x0 )  0  f ( x )  0 x  ( −; x1 )

Do đó ta bấm máy tính f ( x0 ) nếu 
 f ( x0 )  0  f ( x )  0 x  ( −; x1 )

Tương tự cho việc xét dấu f ( x ) trên các khoảng còn lại.

x 2 − 9 x + 14
Ví Dụ 16. Nghiệm của bất phương trình  0 là
x2 − 5x + 4
x  1
1  x  2 2  x  4 x  1
A.  B.  C.  D.  2  x  4
4  x  7 x  7 2  x  4 
 x  7
2 x 2 + 3x − 2
Ví Dụ 17. Nghiệm của bất phương trình  0 là
x2 − 5x + 6
 x  −2
1  1
 −2  x   −2  x  2 1
A.   x  2 B. 2 C.  D.  x3
2  x  3 2
x  3 2  x  3

Ví Dụ 18. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình
(x 2
− 7 x + 10 ) ( x − 3)
0
x 2 − 81
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
(
Ví Dụ 19. Nghiệm của bất phương trình: x 2 + x − 2 ) x 2 − 9  0 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10

You might also like