Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu - Dấu của tam thức bậc hai (Phần 2)
Tài liệu - Dấu của tam thức bậc hai (Phần 2)
Tài liệu - Dấu của tam thức bậc hai (Phần 2)
➢ ax2 + bx + c 0 ứng với phần đồ thị Parabol y = ax2 + bx + c nằm phía trên trục hoành
➢ ax2 + bx + c 0 ứng với phần đồ thị Parabol y = ax2 + bx + c nằm phía dưới trục hoành
➢ ax2 + bx + c = 0 ứng với giao điểm của đồ thị Parabol y = ax2 + bx + c với trục hoành
C. ax2 + bx + c 0 x
D. ax2 + bx + c 0 vô nghiệm
DẠNG 3: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2 x + 9 x + 7 0
2
Để xét dấu của biểu thức f ( x ) bằng máy tính ta thực hiện các bước sau
➢ Bước 1: Tìm điều kiện và giải f ( x ) = 0
➢ Bước 2: Giả sử f ( x ) không xác định tại x1 và có nghiệm x2 ( x1 x2 )
➢ Bước 3: Lập bảng xét dấu và nhập f ( x ) vào máy tính
Dấu f ( x ) trên khoảng ( −; x1 ) cùng dấu với giá trị f ( x ) tại điểm x0 bất kì ( −; x1 )
f ( x0 ) 0 f ( x ) 0 x ( −; x1 )
Do đó ta bấm máy tính f ( x0 ) nếu
f ( x0 ) 0 f ( x ) 0 x ( −; x1 )
Tương tự cho việc xét dấu f ( x ) trên các khoảng còn lại.
x 2 − 9 x + 14
Ví Dụ 16. Nghiệm của bất phương trình 0 là
x2 − 5x + 4
x 1
1 x 2 2 x 4 x 1
A. B. C. D. 2 x 4
4 x 7 x 7 2 x 4
x 7
2 x 2 + 3x − 2
Ví Dụ 17. Nghiệm của bất phương trình 0 là
x2 − 5x + 6
x −2
1 1
−2 x −2 x 2 1
A. x 2 B. 2 C. D. x3
2 x 3 2
x 3 2 x 3
Ví Dụ 18. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình
(x 2
− 7 x + 10 ) ( x − 3)
0
x 2 − 81
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
(
Ví Dụ 19. Nghiệm của bất phương trình: x 2 + x − 2 ) x 2 − 9 0 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10