Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

BÀI TẬP NHÓM


NHÓM 08

STT HỌ VÀ TÊN MSSV

Lê Thị Diễm My

Trần Gia Bảo

Trần Thanh Tâm

Vũ Tuấn Kha

Thắm
2.8
Đơn vị: ........................ Mẫu sổ S03a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
Địa chỉ: ....................... BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm
Đơn vị tính:
…………..
Chứng từ Số Số phát sinh
Đã
Ngày, hiệu
ghi STT
tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu sổ dòng Nợ Có
ghi sổ tháng đối
cái
ứng
A B C D E F G 1 2
Số trang trước
chuyển sang
Rút TGNH về nhập
01/05/N PT01/05 01-Thg5 x 1
quỹ tiền mặt 111 18.000
x 2 112 18.000
Chi tạm ứng cho nv
03/05/N PC01/05 03-Thg5 x 3
Nguyễn Ngọc Sơn 141 15.000
x 4 111 15.000
Thu tiền khách hàng
06/05/N PT02/05 06-Thg5 x 5
còn nợ kì trước 111 15.000
x 6 131 15.000
Thanh toán tiền vay
08/05/N PC02/05 08-Thg5 x 7
ngắn hạn 311 35.000
x 8 111 35.000
Thanh tóan hết số
08/05/N PC02/05 08-Thg5 x 9
lương còn nợ kì trước 334 30.000
x 10 111 30.000
09/05/N PC03/05 09-Thg5 Mua CCDC x 11 153 12.000
09/05/N PC03/05 09-Thg5 VAT đầu vào x 12 1331 1.200
Thanh toán bằng tiền
09/05/N PC03/05 09-Thg5 x 13
mặt 111 13.200
12/05/N PC04/05 12-Thg5 Chi phí lắp đặt x 153 1.000
VAT đầu vào x 133 100
Thanh toán bằng tiền x
mặt 111 1.100
Thu tiền khách hàng x
15/05/N PT03/05 15-Thg5 Y 111 16.000
x 131 16.000
17/05/N PC05/05 17-Thg5 Mua NVL x 152 18.000
VAT đầu vào x 133 1.800
Thanh toán bằng tiền x
mặt 111 19.800
Trả tiền vận chuyển x
còn nợ kì trước 331 1.000
x 111 1.000
Thu tiền tạm ứng x
21/05/N PT04/05 21-Thg5 thừa của nhân viên 111 3.000
x 141 3.000
Góp vốn liên doanh x
21/05/N PC06/05 21-Thg5 ngắn hạn 222 9.000
x 111 9.000
Thanh toán tiền nợ x
22/05/N PC07/05 22-Thg5 cho người bán K 331 33.000
x 111 33.000
Tiền lãi từ hoạt động x
23/05/N PT05/05 23-Thg5 góp vốn liên doanh 111 50.000
x 515 50.000
25/05/N PC08/05 25-Thg5 Mua NVL x 627 120.000
VAT đầu vào x 133 12.000
Thanh toán bằng tiền x
mặt 111 132.000
Chi phí vận chuyển x 627 1.000
VAT đầu vào x 133 100
Thanh toán bằng tiền x
mặt 111 1.100
Thu tiền lãi từ hoạt x
động góp vốn liên
29/05/N PT06/05 29-Thg5 doanh 111 47.000
x 515 47.000
Kiểm kê quỹ phát hiện x
thừa chưa rõ nguyên
30/05/N PT07/05 30-Thg5 nhân 111 15.000
x 3381 15.000
Cộng chuyển sang x
trang sau 454.200 454.200
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

2.10
Đơn vị: ........................ Mẫu sổ S03a-DN
Địa chỉ: ....................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm
Đơn vị tính:
…………..
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày,
ghi STT Số hiệu TK
tháng Số Ngày Diễn giải
sổ dòng đối ứng Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng
cái
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển
sang
1/10/N 1/10/N Rút TGNH nhập quỹ x 1 111 50.00
TM 0
Rút TGNH nhập quỹ 50.00
1/10/N 1/10/N TM x 2 112 0
50.00
1/10/N 1/10/N Trả lương cho CBCNV x 3 334 0
50.00
1/10/N 1/10/N Trả lương cho CBCNV x 4 111 0
Bán sản phẩm chưa gồm 280.00
2/10/N 2/10/N thuế x 5 632 0
Bán sản phẩm chưa gồm 280.00
2/10/N 2/10/N thuế x 6 156 0
Bán sp đã bao gồm thuế 605.00
2/10/N 2/10/N VAT x 7 1121 0
Bán sp đã bao gồm thuế 55.00
2/10/N 2/10/N VAT x 8 3331 0
Bán sp đã bao gồm thuế 550.00
2/10/N 2/10/N VAT x 9 511 0
150.00
3/10/N 3/10/N Mua TSCDHH x 10 211 0
15.00
3/10/N 3/10/N Mua TSCDHH x 11 133 0
82.50
3/10/N 3/10/N Mua TSCDHH x 12 1121 0
82.50
3/10/N 3/10/N Mua TSCDHH x 13 3331 0
Úng tiền ma NVL cho 15.00
4/10/N 4/10/N người bán x 14 331 0
Úng tiền ma NVL cho 15.00
4/10/N 4/10/N người bán x 15 112 0
Nhận lãi từ hoạt động 25.00
5/10/N 5/10/N góp vốn x 16 113 0
Nhận lãi từ hoạt động 25.00
5/10/N 5/10/N góp vốn x 17 515 0
Nhận giấy báo có về số
tiền đang chuyển kỳ 25.00
6/10/N 6/10/N trước x 18 112 0
Nhận giấy báo có về số
tiền đang chuyển kỳ 25.00
6/10/N 6/10/N trước x 19 113 0
350.00
7/10/N 7/10/N Giá vốn hàng bán x 20 632 0
350.00
7/10/N 7/10/N Giá vốn hàng bán x 21 156 0
Bán sản phẩm đã gồm 880.00
7/10/N 7/10/N thuế x 22 111 0
Bán sản phẩm đã gồm 800.00
7/10/N 7/10/N thuế x 23 511 0
Bán sản phẩm đã gồm 80.00
7/10/N 7/10/N thuế x 24 3331 0
Chuyển TM thành 880.00
7/10/N 7/10/N TGNH x 25 112 0
Chuyển TM thành 880.00
7/10/N 7/10/N TGNH x 26 111 0
15.00
8/10/N 8/10/N Kiểm kê thiếu hụt x 27 331 0
5.00
8/10/N 8/10/N Kiểm kê thiếu hụt x 28 141 0
45.00
8/10/N 8/10/N Kiểm kê thiếu hụt x 29 338 0
65.00
8/10/N 8/10/NKiểm kê thiếu hụt x 30 111 0
Cộng chuyển sang 3.390.00 3.390.00
trang sau x x x 0 0
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến
trang ...
- Ngày mở
sổ:...
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập
biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

3.4
Đơn vị: ........................ Mẫu sổ S03a-DN
(Ban hành theo Thông tư số
Địa chỉ: ....................... 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12/N
Đơn vị tính:
…………..
Chứng từ Số Số phát sinh
Đã
Ngày, hiệu
ghi STT
tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu sổ dòng Nợ Có
ghi sổ tháng đối
cái
ứng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển sang
Thu TGNH về khoản nợ khó 40.0
01/12/N GBC001 01/12/N đòi đã xóa sổ x 1 112 00
Thu TGNH về khoản nợ khó 40.0
01/12/N GBC002 01/12/N đòi đã xóa sổ x 2 711 00
Cty C thang toán 50.000 bằng 50.0
03/12/N GBC002 03/12/N TGNH x 3 112 00
Cty C thang toán 50.000 bằng 50.0
03/12/N GBC003 03/12/N TGNH x 4 131 00
60.0
03/12/N PKT001 03/12/N Xử lý xóa sổ NPT của Cty C x 5 2293 00
10.0
03/12/N PKT002 03/12/N Xử lý xóa sổ NPT của Cty C x 6 642 00
70.0
03/12/N PKT003 03/12/N Xử lý xóa sổ NPT của Cty C x 7 131 00
Chi phí đi đòi nợ khó đòi chi 1.0
03/12/N PKT002 03/12/N bằng TƯ x 8 642 00
Chi phí đi đòi nợ khó đòi chi 1.0
03/12/N PKT003 03/12/N bằng TƯ x 9 141 00
154.0
10/12/N PXK001 10/12/N Bán hàng cho Cty B x 10 131 00

10/12/N PXK002 10/12/N Bán hàng cho Cty B x 11 511 140.000


14.0
10/12/N HĐ175 10/12/N Thuế VAT x 12 331 00
Cty B thanh toán nợ cũ và 127.0
10/12/N GBC002 10/12/N 50% HH bằng TGNH x 13 112 00
Cty B thanh toán nợ cũ và 127.0
10/12/N GBC003 10/12/N 50% HH bằng TGNH x 14 131 00
Cty D ứng trước 30% tiền 30.0
15/12/N GBC003 15/12/N hàng bằng TGNH x 15 112 00
Cty D ứng trước 30% tiền 30.0
15/12/N GBC004 15/12/N hàng bằng TGNH x 16 131 00
Lập dự phòng NPT khó đòi 39.0
31/12/N PKT003 31/12/N Cty A quá hạn 6 tháng x 17 642 00
Lập dự phòng NPT khó đòi 39.0
31/12/N PKT004 31/12/N Cty A quá hạn 6 tháng x 18 2293 00
511.0 511.0
Cộng chuyển trang sau 00 00
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

4.6
Đơn vị: ........................ Mẫu sổ S03a-DN
Địa chỉ: ....................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm
Đơn vị
tính:
………….. đồng
Chứng Đ
Số phát sinh
Ng từ ã
ày, g ST
Số hiệu
thá Ng hi T
Số Diễn giải TK đối
ng ày, s dò
hi ứng Nợ Có
ghi thá ổ ng
ệu
sổ ng c
ái
A B C D E G H 1 2
N Số trang trước chuyển sang
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
225.000.
N định mức là 1%. x 1 156 000
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
225.000.
N định mức là 1%. x 2 331 000
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
2.700.00
N định mức là 1%. x 3 1381 0
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
2.700.00
N định mức là 1%. x 4 331 0
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
23.000.0
N định mức là 1%. x 5 133 00
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
23.000.0
N định mức là 1%. x 6 331 00
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
2.300.00
N định mức là 1%. x 7 632 0
Mua lô hàng giá mua chưa thuế
GTGT là 230.000.000, thuế 10%
hàng mua nhập về kho phát hiện
thiếu một số lô hàng 5.000.000
chưa rõ nguyên nhân. Cônng ty cho
nhập số thực nhận, chưa trả cho
người bán. Hao hụt tự nhiên trong
2.300.00
N định mức là 1%. x 8 331 0
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
120.000.
N bán hộ x 9 157 000
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
N giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán x 10 156 120.000.
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
bán hộ 000
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
9.900.00
N bán hộ x 11 131 0
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
9.900.00
N bán hộ x 12 331 0
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
495.000.
N bán hộ x 13 331 000
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
450.000.
N bán hộ x 14 511 000
Xuất kho hàng gửi đi cho Cty X, trị
giá xuất kho 120.000.000, trị giá bán
chưa thuế GTGT 10% là
145.000.000, bên mua chưa nhận
được hàng. Trong ngày, Cty xuất
kho hàng hóa nhận bán hộ cho các
đơn vị khác, giá bán chưa thuế
GTGT là 9.000.000, thuế 10%. Cty
hưởng hoa hồng 5% trên giá mua
chưa thuê, số còn lại trả cho người
45.000.0
N bán hộ x 15 333 00
Nhận được giấy báo đơn vị mua
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
132.000.
N tiền. x 16 131 000
N Nhận được giấy báo đơn vị mua x 17 511 120.000.
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế 000
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
tiền.
Nhận được giấy báo đơn vị mua
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
12.000.0
N tiền. x 18 33311 00
Nhận được giấy báo đơn vị mua
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
150.000.
N tiền. x 19 632 000
Nhận được giấy báo đơn vị mua
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
150.000.
N tiền. x 20 157 000
Nhận được giấy báo đơn vị mua
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
2.500.00
N tiền. x 21 157 0
Nhận được giấy báo đơn vị mua
nhận được lô hàng đã gửi đi vào
tháng trước, giá bán chưa thuế
GTGT là 120.000.000, thuế GTGT
10% kèm thoe biên bản thừa một số
hàng theo giá mua chưa rõ nguyên
nhân 2.500.000. Bên mua chưa trả
2.500.00
N tiền. x 22 338 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
25.000.0
N về nhập kho. x 23 632 00
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
25.000.0
N về nhập kho. x 24 156(A) 00
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
44.000.0
N về nhập kho. x 25 131 00
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
40.000.0
N về nhập kho. x 26 511 00
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
N xuất kho 25.000.000, giá bán chưa x 27 33311 4.000.00
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
về nhập kho. 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
40.000.0
N về nhập kho. x 28 156(B) 00
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
40.000.0
N về nhập kho. x 29 131 00
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
4.000.00
N về nhập kho. x 30 133 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
4.000.00
N về nhập kho. x 31 131 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
2.500.00
N về nhập kho. x 32 3381 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
2.500.00
N về nhập kho. x 33 1561 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
2.500.00
N về nhập kho. x 34 156 0
Đổi 1 lô hàng A có giá trị thực tế
xuất kho 25.000.000, giá bán chưa
thuế là 40.000.000, thuế 10% để lấy
lô hàng B hàng đã giao nhận xong
tại Cty. Tìm ra nguyên nhân số hàng
thừa ở nv3 do xuất nhầm, Cty điều
chỉnh lại sổ sách và đem hàng thừa
2.500.00
N về nhập kho. x 35 157 0
Đồng ý cho người mua trả lại số
hàng đã bán ra ở tháng trước, lô
hàng này có giá trị xuất kho
60.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT là 85.000.000, thuế 10% bên
mua đã trả tiền. Hàng trả lại còn
85.000.0
N gửiv bên mua. x 36 521 00
Đồng ý cho người mua trả lại số
hàng đã bán ra ở tháng trước, lô
hàng này có giá trị xuất kho
60.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT là 85.000.000, thuế 10% bên
mua đã trả tiền. Hàng trả lại còn
85.000.0
N gửiv bên mua. x 37 131 00
Đồng ý cho người mua trả lại số
hàng đã bán ra ở tháng trước, lô
hàng này có giá trị xuất kho
60.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT là 85.000.000, thuế 10% bên
mua đã trả tiền. Hàng trả lại còn
8.500.00
N gửiv bên mua. x 38 3331 0
Đồng ý cho người mua trả lại số
hàng đã bán ra ở tháng trước, lô
hàng này có giá trị xuất kho
60.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT là 85.000.000, thuế 10% bên
mua đã trả tiền. Hàng trả lại còn
8.500.00
N gửiv bên mua. x 39 131 0
Đồng ý cho người mua trả lại số
hàng đã bán ra ở tháng trước, lô
hàng này có giá trị xuất kho
60.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT là 85.000.000, thuế 10% bên
mua đã trả tiền. Hàng trả lại còn
60.000.0
N gửiv bên mua. x 40 1388 00
Đồng ý cho người mua trả lại số
hàng đã bán ra ở tháng trước, lô
hàng này có giá trị xuất kho
60.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT là 85.000.000, thuế 10% bên
mua đã trả tiền. Hàng trả lại còn
60.000.0
N gửiv bên mua. x 41 632 00
Xuất bán hàng hóa tại kho, giá thực
tế xuất kho là 40.000.000, giá bán
chưa thuế GTGT là 65.000.000,
thuế GTGT 10%, bên mua đã thanh
65.000.0
N toán toàn bộ bằng chuyên khoản. x 42 632 00
Xuất bán hàng hóa tại kho, giá thực
tế xuất kho là 40.000.000, giá bán
chưa thuế GTGT là 65.000.000,
thuế GTGT 10%, bên mua đã thanh
65.000.0
N toán toàn bộ bằng chuyên khoản. x 43 156 00
Xuất bán hàng hóa tại kho, giá thực
tế xuất kho là 40.000.000, giá bán
chưa thuế GTGT là 65.000.000,
thuế GTGT 10%, bên mua đã thanh
65.000.0
N toán toàn bộ bằng chuyên khoản. x 44 112 00
Xuất bán hàng hóa tại kho, giá thực
tế xuất kho là 40.000.000, giá bán
chưa thuế GTGT là 65.000.000,
thuế GTGT 10%, bên mua đã thanh
65.000.0
N toán toàn bộ bằng chuyên khoản. x 45 511 00
Xuất bán hàng hóa tại kho, giá thực
tế xuất kho là 40.000.000, giá bán
chưa thuế GTGT là 65.000.000,
thuế GTGT 10%, bên mua đã thanh
6.500.00
N toán toàn bộ bằng chuyên khoản. x 46 112 0
Xuất bán hàng hóa tại kho, giá thực
tế xuất kho là 40.000.000, giá bán
chưa thuế GTGT là 65.000.000,
thuế GTGT 10%, bên mua đã thanh
6.500.00
N toán toàn bộ bằng chuyên khoản. x 47 33311 0
N Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N x 48 157(BH) 60.000.0
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là 00
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
hàng này đã bán.
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
60.000.0
N hàng này đã bán. x 49 156 00
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
1.000.00
N hàng này đã bán. x 50 641 0
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
1.000.00
N hàng này đã bán. x 51 111 0
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
N hàng này đã bán. x 52 133 100.000
N Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N x 53 111 100.000
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
hàng này đã bán.
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
1561(MH 35.000.0
N hàng này đã bán. x 54 ) 00
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
35.000.0
N hàng này đã bán. x 55 331 00
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
15.000.0
N hàng này đã bán. x 56 632 00
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
15.000.0
N hàng này đã bán. x 57 331 00
Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
5.000.00
N hàng này đã bán. x 58 133 0
N Xuâts kho hàng hóa gửi cho Cty N x 59 331 5.000.00
hàng có giá xuất kho 60.000.000,
giá bán chưa thuế GTGT là
80.000.000, thuế GTGT 10%. CPVC
hàng hóa đi bán 1.100.000, gồm
10% thuế GTGT, trả bằng tiền mặt
bên mua chưa nhận được hàng.
Trong ngày CTY còn nhận được
hóa đơn chính thức của bên bán về
lô hàng Cty đã mua theo giá tạm
tính chưa thuế GTGT là 35.000.000,
thuế GTGT là 10%, giá chính thức
chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
bên bán là 50.000.000, thuế 10% lô
hàng này đã bán. 0
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
80.000.0
N nhận vốn góp 39.000.000 x 60 112 00
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
80.000.0
N nhận vốn góp 39.000.001 x 61 511 00
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
8.000.00
N nhận vốn góp 39.000.002 x 62 112 0
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
8.000.00
N nhận vốn góp 39.000.003 x 63 3331 0
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
60.000.0
N nhận vốn góp 39.000.004 x 64 632 00
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
60.000.0
N nhận vốn góp 39.000.005 x 65 157 00
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
35.000.0
N nhận vốn góp 39.000.006 x 66 222 00
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
35.000.0
N nhận vốn góp 39.000.007 x 67 156 00
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
4.000.00
N nhận vốn góp 39.000.008 x 68 222 0
Nhận được Giấy báo Có của ngân
hàng do Cty N trả tiền lô hàng đã
gửi đi ở nv7. Trong ngày cty còn
chuyển một số hàng hóa đi góp vốn
liên doanh trị giá hàng hóa xuất kho
là 35.000.000 hội liên doanh chấp
4.000.00
N nhận vốn góp 39.000.009 x 69 711 0
1.873.500 1.873.500
Cộng chuyển sang trang sau .000 .000
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Ngày ... tháng ... năm ...
Người
lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ
tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

5.3
Đơn vị: ........................ Mẫu sổ S03a-DN
Địa chỉ: ....................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm
Đơn vị tính: 1.000
………….. đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày, STT
ghi Số hiệu TK
tháng Ngày, Diễn giải dòn
Số hiệu sổ đối ứng Nợ Có
ghi sổ tháng g
cái
A B C D E G H 1 2
Số trang trước
chuyển sang
04/03/ 04- Nhận góp vốn
BBGV04 x 1 211 150.000
N Thg3 liên doanh.
Nhận góp vốn
x 2 411 150.000
liên doanh.
08/03/ HD00145 08- Mua một thiết bị
x 3 211 120.000
N 6 Thg3 sản xuất
VAT đầu vào x 4 133 12.000
Chưa thanh toán
x 5 133 132.000
cho người bán.
08/03/ 08- Chi phí lắp đặt,
PC10 x 6 211 5.000
N Thg3 chạy thử
VAT đầu vào x 7 133 500
Thanh toán bằng
x 8 111 5.500
tiền mặt
Tài sản này được
08/03/ 08-
PKT08 quỹ đầu tư phát x 9 441 125.000
N Thg3
triển tài trợ
x 10 411 125.000
10/03/ 10- Mua ô tô tải phục
GBN15 x 11 211 180.000
N Thg3 vụ giao hàng
VAT đầu vào x 12 133 18.000
Thanh toán bằng
x 13 112 198.000
chuyển khoản
10/03/ 10- Chi phí lắp đặt,
PC15 x 14 211 4.000
N Thg3 chạy thử
VAT đầu vào x 15 133 400
Thanh toán bằng
x 16 111 4.400
tiền mặt
10/03/ 10-
PC16 Lệ phí trước bạ x 17 211 15.000
N Thg3
Thanh tóan bằng
x 18 111 15.000
tiền mặt
Đem TSCDHH M
15/03/ 15-
BB04 góp vốn liên x 19 222 140.000
N Thg3
doanh
Giá trị còn lại x 20 811 10.000
Hao mòn lũy kế x 21 214 50.000
Nguyên giá tài
x 22 211 200.000
sản
18/03/ HD00027 18- Mua trả góp thiết
x 23 211 240.000
N 5 Thg3 bị sản xuất
VAT đầu vào x 24 133 24.000
Phân bổ TSCD x 25 242 18.000
Chưa thanh toán
x 26 282.000
cho người bán.
18/03/ 18- Thanh toán bằng
GBN20 x 27 331 50.000
N Thg3 chuyển khoản
x 28 112 50.000
18/03/ 18- Chi phí trước sử
PC18 x 29 211 9.900
N Thg3 dụng
VAT đầu vào x 30 133 1.100
Thanh toán bằng
x 31 111 11.000
tiền mặt
20/03/ 20-
BB03 Giá trị còn lại x 32 811 600.000
N Thg3
Hao mòn tài sản x 33 214 120.000
Nguyên giá x 34 211 720.000
21/03/ 21-
GBN30 Mua thiết bị x 35 211 50.000
N Thg3
VAT đầu vào x 36 133 5.000
Thanh toán bằng
x 37 112 55.000
chuyển khoản
21/03/ 21- Chi phí lắp đặt,
PC25 x 38 211 2.000
N Thg3 chạy thử
VAT đầu vào x 39 133 200
Thanh toán bằng
x 40 111 2.200
tiền mặt
21/03/ TSCD này do quỹ
x 41 3532 52.000
N phúc lợi tài trợ
x 42 3533 52.000
24/03/ 24- Xuất kho TT làm
PXK30 x 43 211 40.000
N Thg3 TSCD
x 44 155 40.000
26/03/ Bàn giao cửa
x 45 211 800.000
N hàng
Chi phí vượt mức x 46 1381 30.000
Xây dựng cơ bản x 47 2412 830.000
28/03/
Mua thiết bị x 48 211 250.000
N
VAT đầu vào x 49 133 25.000
Thanh toán bằng
tiền gửi ngân x 50 112 275.000
hàng
Chi phí trước khi
x 51 211 5.000
sử dụng
VAT đầu vào x 52 133 500
Thanh toán bằng
x 53 112 5.500
TGNH
TSCD do quỹ
PTKH VÀ CN tài x 54 3561 255.000
trợ
x 55 3562 255.000
29/03/ Nhận biếu tặng
x 56 211 50.000
N thiết bị
x 57 711 50.000
Chi phí lắp đặt,
x 58 211 1.000
chạy thử
VAT đầu vào x 59 133 100
Thanh toán bằng
x 60 141 1.100
tiền tạm ứng
Cộng chuyển 3.458.70 3.458.70
sang trang sau 0 0
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

You might also like