đề thi giữa kì1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ 1

¿
Câu 1. Z14 có số phần tử sinh là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2. Nhóm nào sau đây là nhóm xyclic?


¿
A. Z 242
¿
B. Z 44
¿
C. Z15
¿
D. Z 21

Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình đồng dư dưới đây là bao nhiêu?
{xx ≡115 mod 213
≡115 mod 211
A. 115 mod 44943
B. 15 mod 44943
C. 115 mod 211
D. 125 mod 213

Câu 4. Đáp án nào là thặng dư bậc hai theo modulo 23


A. 8
B. 5
C. 7
D. 10

Câu 5. Lựa chọn các bit abcd trong đầu ra IP(x) của thuật toán DES.

A. 0111
B. 0110
C. 0100
D. 0101

Câu 6. Trong hệ mật AES với bảng Sbox như sau, hãy tìm giá trị của (s31 , s12 )
:
1
A. (37,28)
B. (C8,C9)
C. (6D,C9)
D. (37,C9)

Câu 7. Alice mã hóa bản rõ sử dụng hệ mật AES và đang thực hiện bước
ShiftRows, hãy chọn kết quả của s31 , s22
A. (AB,65)
B. (B2,7F)
C. (67,65)
D. (AB,20)

2
Câu 8. Alice thực hiện Mixcolum khi mã hóa một bản rõ bằng hệ mật AES.
Hãy chọn đáp án của s10 trong trạng thái kết quả mà Alice tính được.

A. ( 56 ) ⊕ ( 02 ) ● ( 1 F ) ⊕ ( 03 ) ●( 65)⊕ (AB)
B. ( 01 ) ● ( 56 ) ⊕ ( 01 ) ● ( 1 F ) ⊕ ( 02 ) ●(65)⊕( 03)●(AB)
C. ( 02 ) ● ( 56 ) ⊕ ( 03 ) ● ( 1 F ) ⊕( 65)⊕ (AB)
D. ( 03 ) ● ( 56 ) ⊕ ( 01 ) ● ( 1 F ) ⊕ ( 01 ) ●( 65)⊕ (02)●(AB)

Câu 9. Trong hệ mật RSA, cho p=31, q=17, e=7, chọn bản mã cho bản rõ
x=301.
A. 517
B. 70
C. 37
D. 152

Câu 10. Trong hệ mật RSA, cho p=37, q=19, e=307, giải mã bản mã cho
bản mã c= 131 được bản rõ là gì?
A. 17
B. 628
C. 19
D. 11

Câu 11. Giả sử khóa của RSA là p = 19; q = 43; e = 5. Số điểm bất động
ứng với các tham số này là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6

Câu 12. Trong thuật toán DES, cho B5 = 010011 và các hộp thế sau, hãy tìm
đầu ra của B5 khi chuỗi được cho qua hộp thế.

3
A. 0000
B. 0111
C. 1000
D. 1001

Câu 13. Sử dụng hệ mật Elgamal với số nguyên tố p = 211, phần tử sinh  =
¿
39 của Z 211. Giả sử người dùng A chọn khóa bí mật a = 93. Khóa công khai  là:
A. 146
B. 145
C. 144
D. 143

Câu 14. Cho một ba lô có trọng lượng S=517 và các đồ vật có trọng lượng
lần lượt là 14; 20; 39; 77; 153; 305; 609. Hãy viết kết quả của véc tơ nhị phân [
v 1 , v 2 , v 3 , v 4 , v 5 , v 6 , v 7 ¿ với v i=0 biểu thị ba lô không chứa đồ vật và ngược lại.
A. 0,1,1,0,1,1,0
B. 0,0,1,0,1,1,0
C. 0,1,0,0,1,1,0
D. 0,1,1,0,0,1,0
[0,1,1,0,1,1,0]

Câu 15. Cho dãy siêu tăng [32 37 73 145 289 577], số modulo
M=1163, W=210 và phép hoán vị  của {1, 2, 3, 4, 5, 6} được xác định như sau:
(1) = 3, (2) = 6, (3) = 1, (4) = 2, (5) = 5, (6) = 4. Hãy xác định khóa công
khai của hệ mật Merkle Hellman.
A. (211,218,792, 905,214,212)
B. (211,218,792,905, 212,214)
C. (211,905,792,218,214,212)
D. (218, 792,211,905,214,212)
4
Câu 16. Cho khóa công khai của hệ mật Merkle Hellman a=(18024; 14729;
22250; 27242; 8040; 13905; 31851; 29355; 15977) và bản rõ x=011011101. Hãy
tính bản mã tương ứng bản rõ này
A. 106752
B. 106753
C. 126752
D. 106755
{106752}

Câu 17. Cho đường cong Elliptic: y2 = x3 + x + 6 mod 11 và hai điểm nằm
trên đường cong P = (2,4) và Q = (3,5). Chọn đáp án của P+Q.
A. (7,2)
B. (7,9)
C. (8,3)
D. (10,9)

Câu 18. Giả sử A và B có khóa công khai và khóa riêng lần lượt là (
n A =713 , e A=7 ), d A =283 và (n B=221 , e B=11) d B=35 . A và B trao đổi với nhau các văn
bản được kí bằng chữ kí số RSA. Giả sử B nhận được chữ kí số của văn bản x =
113. Hãy chọn đáp án đúng cho chữ kí mà B nhận được.
A. 227
B. 211
C. 119
D. 97

Câu 19. A và B thống nhất trao đổi thông tin bí mật bằng hệ mật RSA, biết
p A =19 , q A =31 , e A =37 và pB =29 , q B=17 , e B =93. B nhận được bản mã c¿ 119. Hãy chọn đáp
án đúng cho bản rõ mà B tính được
A. 391
B. 43
C. 241
D. 512

Câu 20. Chọn đáp án ĐÚNG


A. Vernam là một hệ mã dòng
B. DES là hệ mã dòng
C. AES là hệ mật bất đối xứng
D. Vernam là hệ mã bất đối xứng

Câu 21. Chọn đáp án SAI


¿
A. Z57 là một nhóm cyclic
¿
B. Z29 là một nhóm có phần tử nguyên thủy
¿
C. Z184 không có phần tử sinh
¿
D. Z21 không có phần tử nguyên thủy

Câu 22. Chọn đáp án ĐÚNG

5
A. Mã hóa dữ liệu là sự biến đổi thông tin có thể đọc được thành thông tin không
thể đọc được
B. Mã hóa dữ liệu chỉ được sử dụng trong an ninh quốc phòng
C. Mã hóa dữ liệu là việc sử dụng khóa riêng của người gửi để mã hóa bản rõ
thành mã
D. Mã hóa dữ liệu là việc sử dụng các hàm một chiều để biến đổi bản rõ thành bản
mã nhằm mục đích không để kẻ tấn công có thể suy ngược bản mã ra bản rõ

Câu 23. Chọn đáp án SAI


A. Hệ mật khóa công khai ra đời để thay thế các hệ mật khóa bí mật
B. Các hệ mật đối xứng có khóa mã và khóa giải giống nhau hoặc dễ dàng suy ra
nhau
C. Hệ mật khóa công khai sử dụng khóa mã hóa và khóa giải mã khác nhau
D. Độ an toàn của hệ mật khóa công khai dựa trên độ khó về mặt tính toán

Câu 24. Mật mã có khả năng


A. Đảm bảo được tính toàn vẹn, bí mật của dữ liệu
B. Đảm bảo được tính sẵn sàng, bí mật của dữ liệu
C. Đảm bảo được tính, toàn vẹn, sẵn sàng, bí mật của dữ liệu
D. Đảm bảo được tính toàn vẹn, sẵn sàng, bí mật và xác thực của dữ liệu

Câu 25. Đâu là hệ mã dòng?


A. RC4
B. AES
C. DES
D. RSA

Câu 26. DES là tên viết tắt của:


A. Data Encryption Standard.
B. Description Engine Standard
C. Decipher Encryption Standard
D. Digital Encryption Services

Câu 27. Chọn đáp án ĐÚNG


A. AES có kiến trúc mạng SPN
B. AES có kiến trúc mạng Feistel
C. AES sử dụng kiến trúc mạng SPN kết hợp mạng Feistel
D. AES sử dụng kiến trúc mạng SPN kết hợp với một số loại mạng khác

Câu 28. Chọn đáp án ĐÚNG


A. Hệ mật RSA có thể vừa dùng để mã hóa và kí số
B. Hệ mật RSA chỉ có thể dùng để mã hóa
C. Hệ mật RSA chỉ có thể dùng để kí số
D. Hệ mật ElGamal có thể vừa dùng để mã hóa và kí số

Câu 29. Hệ mật Caesar là hệ mật


A. Đơn biểu
6
B. Thay thế hoán vị
C. Đa biểu
D. Dựa trên hệ mật Vigenere
E. Dịch vòng với khóa là một cặp (a ,b)∈ Z 26 × Z 26

Câu 30. Hệ mật Vigenere là hệ mật


A. Đa biểu
B. Đơn biểu
C. Bất đối xứng
D. Dựa trên hệ mật Affine

Câu 31. Chọn khóa ĐÚNG của hệ mật Hill


(4
A. 3 24
5
)
B. ( 3 24 )
4 4

C. ( 2 23 )
4 5

D. (3 24 )
3 6

Câu 32. Chọn đáp án SAI


A. Khóa của AES có thể có độ dài là 15 byte
B. Khóa của AES có thể có độ dài là 192 bit
C. Khóa của DES có độ dài là 56 bit
D. Khóa của AES có thể có độ dài bằng với độ dài của khối dữ liệu

Câu 33. Chọn đáp án ĐÚNG


A. AES là hệ mật mạnh hơn Triple DES
B. Tốc độ thực hiện của AES chậm hơn Triple DES
C. Số vòng mã hóa của DES ít hơn số vòng mã hóa của AES
D. Mã hóa của Triple DES thực hiện 3 lần mã hóa bằng hệ mật DES

Câu 34. Số hộp thế của DES là


A. 8
B. 1
C. 16
D. 10

Câu 35. Phép xtime trong AES là


A. Phép nhân một đa thức với x
B. Phép nhân một đa thức với x 2
C. Phép nhân một đa thức với x 3
D. Phép nhân một đa thức với 1

Câu 36. Chọn đáp án ĐÚNG


A. AES có số vòng lặp là 10/12/14 ứng với khóa có kích thước là 128/192/256 bit

7
B. AES có số vòng lặp là 10/12/14 ứng với khóa có kích thước là 64/128/256 bit
C. AES có số vòng lặp là 10/12/14 ứng với khóa có kích thước là 64/192/256 bit
D. AES có số vòng lặp là 10/12/14 ứng với khóa có kích thước là 128/196/256 bit

Câu 37. Thứ tự thực hiện mã hóa một trạng thái trong vòng 2 của AES là
A. Subbyte – ShiftRow – Mixcolum - AddRoundKey
B. AddRoundKey - Subbyte – ShiftRow – Mixcolum - AddRoundKey
C. ShiftRow – Subbyte - Mixcolum - AddRoundKey
D. AddRoundKey - Subbyte – ShiftRow – Mixcolum

Câu 38. Hệ mật Affine là hệ mật


A. Đơn biểu
B. Đa biểu
C. Thay thế hoán vị
D. Dịch vòng

Câu 39. Chọn đáp án ĐÚNG


A. Trong hệ mật AES sử dụng Sbox để thay thế một byte thành một byte khác giúp
tạo nên tính xáo trộn
B. Trong hệ mật AES sử dụng Sbox để thay thế một byte thành một byte khác giúp
tạo nên tính khuếch tán
C. Trong hệ mật AES tầng MixColum giúp tạo nên tính xáo trộn
D. Trong hệ mật AES ShiftRow giúp tạo nên tính xáo trộn

Câu 40. Quá trình giải mã của DES cần thực hiện bao nhiêu vòng?
A. 16
B. 10
C. 12
D. 14

You might also like