De Thi Thu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI KSCL TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  5 x là


5x
A. y  x.5 x 1 ln 5 . B. y  5 x ln 5 . C. y  . D. y  x.5x 1 .
ln 5
Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính R là
2 4 1
A. V   R 3 . B. V   R 3 . C. V   R 3 . D. V   R 3 .
3 3 3
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z  5  3i là
A. z  5  3i . B. z  5  3i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
Câu 4. 2 2 2
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng
  : 4 x  3 y  12z  10  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  và song song với   có phương trình

 4 x  3 y  12 z  78  0
A.  . B. 4 x  3 y  12 z  78  0 .
 4 x  3 y  12 z  26  0
 4 x  3 y  12 z  78  0
C. 4 x  3 y  12 z  26  0 . D.  .
 4 x  3 y  12 z  26  0
Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ?

A.  0;1 . B.  1;1 . C. 1;   . D.  1; 0 .


Câu 6. Cho hàm số f  x   4 x3  3. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
1
A.  f  x  dx  x  3 x  C. B.  f  x  dx  4 x
4
4
 3 x  C.

C.  f  x  dx  4 x  3 x  C.
4
D.  f  x  dx  12 x
3
 3 x  C.
5x  1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng nào dưới đây ?
x3
A. y  3 . B. y  5 . C. y  5 . D. y  3 .
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là
1 2
A. S   rl . B. S   rl . C. S  2 rl . D. S   rl .
3 3
2
Câu 9. x  x  dx bằng
2
Tích phân
0

14 14
A.  . B. 5 . C. 5 . D. .
3 3
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1  5x  x 9 là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
A.  2; 4 . B.  ; 4   2;   . C.  ; 2   4;   . D.  4; 2 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x2
A. y  4 x3  x2  5 x . B. y  2 x 4  6 x2  7 . C. y  . D. y   x 2  x .
x 1
Câu 12. Cho cấp số nhân  un  có u2  3 và u3  6 . Giá trị của u4 bằng
1
A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 .
2
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z  2  3i là
A.  3; 2  . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2;  3 .
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây

A. y  x 4  4 x 2 . B. y  2 x3  x2 . C. y   x 4  4 x 2 . D. y   x3  4 x2 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  log 2 x là
A. 1;   . B. 1;   . C.  0;1 . D.  ;0   1;   .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A. 5! . B. A85 . C. C85 . D. 58 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M  2;0;0  ; N  0; 3;0  ; P  0;0; 4  . Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a  b  c bằng
A.  2; 3;4  . B.  2; 3; 4  . C.  2;3; 4  . D.  3; 4; 2  .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là

x ∞ 1 1 +∞
f'(x) 0 + 0
+∞ 4
f(x)
0 ∞
A. x  1 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  0 .
1 1
Câu 19. Nếu  3 f  x   x dx  2
0
thì  f  x  dx  2
0
bằng

1 1 2
A.  . B. . C. 2 . D. .
2 2 3
1 2 2
Câu 20. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  8 thì  f  x  dx bằng
1 1 1
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log5  a b  bằng
5 3

A. 5 log 5 a  3log5 b . B. 15log 5 a .log 5 b . C. 5 log 5 a .log 5 b . D. 5 log 5 a  3log5 b .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0 ; 0 ;  3 và đi qua điểm M  4 ; 0 ; 0  .
Phương trình của  S  là
A. x 2  y 2   z  3  5 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

C. x 2  y 2   z  3   25 . D. x 2  y 2   z  3  25 .
2 2

Câu 23. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm f   x  như sau

Hàm số f  x  có mấy cực trị?


A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 24. Số phức z  3  4i có môđun là
A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x2
A. y  . B. y  x 2  2 x  3 . C. y   x 3  1 . D. y   x 4  x 2  1
x5
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng
5 8
A. 15 . B. 5 . C. . D. .
3 3
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là
A. 9 . B. 3 . C. 1 . D. 27 .
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r  1 , chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón là
 2  2
A. . B. . C. . D.  2 .
3 3 3
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng
100 1 118 115
A. . B. . C. . D. .
231 2 231 231
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC có thể tích là V . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC  bằng
2 3 3 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 5 4 5
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3;  1 , B 1; 2; 4 và ba phương trình sau
x  2  t x  1  t
x  2 y  3 z 1
 I  :  y  3  t ,  II  :   ,  III  :  y  2  t
 z  1  5t 1 1 5  z  4  5t
 
A. Cả  I  ,  II  và  III  đều là phương trình của đường thẳng AB.
B. Chỉ có  I  và  III  là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có  I  là phương trình của đường thẳng AB.
D. Chỉ có  III  là phương trình của đường thẳng AB.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1;  1 , B  3; 0;1 ; C  2;  1;3 và điểm D thuộc trục
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là
 0;  7; 0   0;  8; 0 
A.  0;  7;0  . B.  . C.  . D.  0;8; 0 .
 0;8; 0   0; 7; 0 

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 33. Cho hai số phức z  2  i và w  1  i . Số phức 2 z  3w bằng
A. 1  5i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 1  5i .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số giá trị nguyên của m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt là


A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết AB  BC  a; AD  2a.
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết
a 6
SH  , khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
2
S

A D
H

B C

3a a 6 3a 6 a 6
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
4 4 4 8
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng

2 2
A.   2 x  2 x  4  dx . B.   2x  2 x  4  dx .
2 2

1 1
2 2
C.   2 x  2 x  4  dx . D.   2 x  2 x  4 dx .
2 2

1 1

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0 và
   : 5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả   và    là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng  SAC  . Giá trị của sin  bằng

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh BC  2 a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC 
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a 2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC
bằng:
2a 3 3a3
A. . B. 3a 3 . C. 3a 3 . D. .
3 3
Câu 40. Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số f   x  e 2 x là
A.  x 2  2 x  C . B.  x 2  x  C . C. 2 x 2  2 x  C . D. 2 x 2  2 x  C .
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số y  x 3   2m  2  x  16  m 2 đồng biến trên  0;   .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
v  t   t 2  2t  m/s  với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120  m/s  thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 1200  m  . B. 1100  m  . C. 430  m  . D. 330  m  .
x  2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz) , gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và
1 2 1
cắt các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương
trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  5z  0 . B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  3  0 . D. x  2 y  5 z  4  0 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  m  10  để phương trình
3log 2 x  2  m  6  3log 2 x  m2  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  2 .
2

A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình
bên. Hàm số y  f  x 2  x  có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số y  a  a  1 và y  f  x  đối xứng nhau qua đường thẳng
x

y  x  2 . Biết rằng đường thẳng x  6 cắt đồ thị hàm số y  a x tại A , cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại điểm B  6; b  sao cho AB  6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a  b gần nhất với số nào dưới đây?
A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  x 2   2 f  x   x 4  4 x, x   và
1 1
4
 f  x  dx  , khi đó  x f   x  dx bằng
2

0
3 0

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
7 8 7 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 10 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  36  0 và mặt phẳng
2 2 2
 P :
2 x  y  2 z  36  0 và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến  S  ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Giá trị
a  b  c bằng:
A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
2 2
Câu 49. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1  2  z1  i  1 và các số phức z2 thỏa mãn z2  4  i  5.
Giá trị nhỏ nhất của P  z1  z2 bằng
2 5 3 5
A. 2 5. B. 5. C. . D. .
5 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d  a , b, c, d    có đồ thị như hình sau.

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc  10;10 sao cho phương trình
 f  x 2  1    2 m  1 f  x 2  1  m  m  1  0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
2

 
chẵn. Số phần tử của S là
A. 19 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .

____________________ HẾT ____________________

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6

You might also like