Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu
De Thi Thu
De Thi Thu
C. f x dx 4 x 3 x C.
4
D. f x dx 12 x
3
3 x C.
5x 1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng nào dưới đây ?
x3
A. y 3 . B. y 5 . C. y 5 . D. y 3 .
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là
1 2
A. S rl . B. S rl . C. S 2 rl . D. S rl .
3 3
2
Câu 9. x x dx bằng
2
Tích phân
0
14 14
A. . B. 5 . C. 5 . D. .
3 3
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1 5x x 9 là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
A. 2; 4 . B. ; 4 2; . C. ; 2 4; . D. 4; 2 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x2
A. y 4 x3 x2 5 x . B. y 2 x 4 6 x2 7 . C. y . D. y x 2 x .
x 1
Câu 12. Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Giá trị của u4 bằng
1
A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 .
2
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là
A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây
A. y x 4 4 x 2 . B. y 2 x3 x2 . C. y x 4 4 x 2 . D. y x3 4 x2 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 log 2 x là
A. 1; . B. 1; . C. 0;1 . D. ;0 1; .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A. 5! . B. A85 . C. C85 . D. 58 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0 ; N 0; 3;0 ; P 0;0; 4 . Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a b c bằng
A. 2; 3;4 . B. 2; 3; 4 . C. 2;3; 4 . D. 3; 4; 2 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là
x ∞ 1 1 +∞
f'(x) 0 + 0
+∞ 4
f(x)
0 ∞
A. x 1 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 0 .
1 1
Câu 19. Nếu 3 f x x dx 2
0
thì f x dx 2
0
bằng
1 1 2
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 3
1 2 2
Câu 20. Nếu f x dx 2 và f x dx 8 thì f x dx bằng
1 1 1
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log5 a b bằng
5 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .
Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 3 5 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 25 .
2 2
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 33. Cho hai số phức z 2 i và w 1 i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i .
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A D
H
B C
3a a 6 3a 6 a 6
A. d . B. d . C. d . D. d .
4 4 4 8
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng
2 2
A. 2 x 2 x 4 dx . B. 2x 2 x 4 dx .
2 2
1 1
2 2
C. 2 x 2 x 4 dx . D. 2 x 2 x 4 dx .
2 2
1 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0 và
: 5 x 4 y 3 z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả và là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh BC 2 a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a 2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC
bằng:
2a 3 3a3
A. . B. 3a 3 . C. 3a 3 . D. .
3 3
Câu 40. Cho F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e2x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số f x e 2 x là
A. x 2 2 x C . B. x 2 x C . C. 2 x 2 2 x C . D. 2 x 2 2 x C .
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số y x 3 2m 2 x 16 m 2 đồng biến trên 0; .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
v t t 2 2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 1200 m . B. 1100 m . C. 430 m . D. 330 m .
x 2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz) , gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d : và
1 2 1
cắt các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương
trình mặt phẳng P là
A. x 2 y 5z 0 . B. x 2 y z 4 0 . C. 2 x y 3 0 . D. x 2 y 5 z 4 0 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10 để phương trình
3log 2 x 2 m 6 3log 2 x m2 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 .
2
A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số y a a 1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng
x
y x 2 . Biết rằng đường thẳng x 6 cắt đồ thị hàm số y a x tại A , cắt đồ thị hàm số
y f x tại điểm B 6; b sao cho AB 6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a b gần nhất với số nào dưới đây?
A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f x 2 2 f x x 4 4 x, x và
1 1
4
f x dx , khi đó x f x dx bằng
2
0
3 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
7 8 7 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 10 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 36 0 và mặt phẳng
2 2 2
P :
2 x y 2 z 36 0 và điểm N 3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là ax 2 y bz c 0 . Giá trị
a b c bằng:
A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
2 2
Câu 49. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1 2 z1 i 1 và các số phức z2 thỏa mãn z2 4 i 5.
Giá trị nhỏ nhất của P z1 z2 bằng
2 5 3 5
A. 2 5. B. 5. C. . D. .
5 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d a , b, c, d có đồ thị như hình sau.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình
f x 2 1 2 m 1 f x 2 1 m m 1 0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
2
chẵn. Số phần tử của S là
A. 19 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6