BT Hình 11CV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ CÔNG THỨC TRONG HÌNH HỌC PHẲNG

I . TAM GIÁC
1. Tam giác thường ABC.
AH : đường cao, AM : đường trung tuyến, G : trọng tâm, p : nửa chu vi, R : bán kính
đường tròn ngoại tiếp, r : bán kính đường tròn nội tiếp, a  BC , b  AC , c  AB .
1 1 abc
 SABC  BC. AH  AB.AC.sin A =  pr  p( p  a)( p  b)( p  c )
2 2 4R
2 A
 AG  AM
3

 AM 2 
2 AB 2  AC 2  BC 2   G
4 B C
H M
2 2 2
 Định lý hàm cosin: BC  AB  AC – 2 AB. AC.cos A
a b c
 Định lý hàm sin:    2R
sin A sin B sin C
A

2. Tam giác đều ABC cạnh a. G


K
2
a 3 a 3 2 a 3 C
 SABC   AH   AG  AH  B H
4 2 3 3
A
3. Tam giác ABC vuông tại A
1 1
 SABC = AB. AC = BC.AH
2 2  G
B
1 1 1 H M
C
 BC 2  AB2  AC 2  2
 2

AH AB AC 2
1
 AB2  BH.BC  AC 2  CH .BC  AB.AC  AH .BC  AM  BC
2
AC AB AC AB
 tan B   cot B   sin B   cos B  .
AB AC BC BC

II . TỨ GIÁC
1. Diện tích hình bình hành ABCD. A
D
SABCD  BC.AH  AB.AD.sin A
B H C

1
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

2. Diện tích hình thoi ABCD. A

1
SABCD  AC.BD  AB.AD.sin A B D
2
C

3. Diện tích hình chữ nhât ABCD. A D

SABCD  AB.BC
B C

4. Diện tích hình vuông ABCD.


SABCD  AB.BC

5. Diện tích hình thang ABCD. A D

1
SABCD 
2
 AD  BC  AH B C
H

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP




1. Thể tích khối chóp


1
V Bh Trong đó B là diện tích đáy và h là chiều cao của khối chóp
3

2. Tỉ số thể tích
Cho tứ diện S.ABC có M , N , P lần lượt nằm trên các cạnh SA , SB , SC . Khi đó:
VS. ABC D SA SB SC
 . .
VS. MNP SM SN SP

3. Một số hình chóp đặc biệt


Hình chóp tam giác đều S. ABC là hình chóp có đáy ABC là tam giác đều và chân đường
cao H là trọng tâm tam giác ABC.
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD là hình chóp có đáy ABCD là hình vuông và chân đường
cao H là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD .
Tứ diện đều là tứ diện có bốn mặt là những tam giác đều.

4. Một số tính chất cần nhớ khi vẽ hình


Hình chóp có hai mặt bên cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến của hai mặt bên này
vuông góc với đáy.

2
Hình chóp có đỉnh là S và có một mặt bên vuông góc với đáy thì luôn vẽ SH vuông góc
với giao tuyến của mặt bên đó và đáy, khi đó SH cũng vuông góc với đáy.

1. KHỐI CHÓP TAM GIÁC ĐỀU S.ABC


Giả thiết Công thức

 1. Cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b a 2 3b 2  a 2


VS. ABC 
12
a3
 2. Cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  VS. ABC  tan 
12
a3
 3. Cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng  VS. ABC  tan 
24
a3 3
 4. Cạnh bên bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  VS . ABC  sin  cos 2 
4

2. KHỐI CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU S.ABCD


Giả thiết Công thức

 1. Cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b a 2 4b 2  2 a 2


VS. ABCD 
6

a3 2
 2. Cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  VS. ABCD  tan 
6
a3
 3. Cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng  VS . ABCD  tan 
6
2 3
 4. Cạnh bên bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  VS. ABCD  a sin  cos 2 
3
4 a 3 tan 
VS . ABCD 
 5. Cạnh bên bằng a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 
 2  tan  
3
2
3

3. KHỐI CHÓP S.ABC CÓ SA, SB, SC ( HOẶC (SAB), (SBC), (SAC) )


ĐÔI MỘT VUÔNG GÓC
Giả thiết Công thức
1
 1. SA  a , SB  b , SC  c VS. ABC  abc
6
1
 2. SSBC  S1 , SSAC  S2 , SSAB  S3 VS. ABC  2S1 .S2 .S3
3

3
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

 3. BC  a , AC  b , AB  c VS . ABC 
1 b 2
 c 2  a2  a 2
 c 2  b2  a 2
 b2  c 2 
12 2

4. KHỐI TỨ DIỆN ĐỀU S.ABC


Giả thiết Công thức
a3 2
Khối tứ diện đều cạnh a V
12

5. KHỐI TỨ DIỆN GẦN ĐỀU S.ABC


Giả thiết Công thức
AB  CD  a , AC  BD  b , 2
AD  BC  c
V ABCD 
12
b 2
 c 2  a2  a 2
 c 2  b2  a 2
 b2  c 2 

A. VÍ DỤ

Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD   120 0 .
Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AC  5a .
Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 60 0 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

4
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 3. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung điểm
BC . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy trùng với trung điểm H của AM và khoảng
2
cách từ H đến mặt bên  SAC  bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
8

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , hai mặt
bên  SAB  và  SAC  cùng vuông góc với đáy. AD  DC  a , AB  2a . Góc giữa mặt bên
 SBC  và đáy bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
0

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
5
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh
2 2
a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng a . tính thể tích khối
2 4
chóp S.ABCD .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐƠN GIẢN


Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2 a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2a3
A. . B. 2a3 .
4
2a3 2a3
C. . D. .
6 3
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
A. 192 . B. 32 .
C. 40 . D. 24 .
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
14 a 3 2a3
A. . B. .
2 6

6
14 a 3 2a3
C. . D. .
6 2
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy
bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
11a 3 13a 3
A. . B. .
6 12
11a 3 11a 3
C. . D. .
12 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, SA  ( ABCD) , AB  3a , AD  2 a , SB  5a . Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng
A. 8 a 3 . B. 8 a 3 .
C. 24 a 3 . D. 10a3 .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và D , AB  2CD  2 a , AD  4 a . Hai
mặt phẳng  SAB  và  SAC  cùng vuông góc với mặt đáy,
cạnh bên SB  2 a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 8a 3 . B. 24a 3 .
C. 4a 3 . D. 12a 3 .
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy
bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2. Thể tích khối
chóp S.ABC bằng
a3 6 a3
A.  B. 
4 6
a3 6 a3 6
C.  D. .
6 12
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều; mặt bên  SAB  vuông góc với mặt phẳng đáy và tam
a 3
giác SAB vuông tại S , SA  . Thể tích khối chóp
3
S.ABC bằng
1 1
A. a 3 . B. a 3 .
4 3
1 1
C. a 3 . D. a 3 .
6 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 2
A. a 3 2 . B. .
3

7
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

a3 2 a3 2
C. . D. .
2 6
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt
bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
4 3
khối chóp S.ABCD bằng a . Khoảng cách từ B đến mặt
3
phẳng  SCD  bằng
8 4
A. a. B. a .
3 3
3 2
C. a . D. a .
4 3
Câu 11. Thể tích của khối chóp tứ giác có tất cả cạnh bằng
a là
a3 a3 2
A. . B. .
6 6
a3 a3 2
C. . D. .
12 12
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B ,
BC  a , AC  2 a , tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của AC . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng
a3 3 4a3
A. . B. .
3 3
a3 3 a3 6
C. . D. .
6 6
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang AB / / CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 27. Thể
tích khối chóp S.OCD bằng
27 27
A. . B. .
4 6
C. 3 . D. 9 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên
SCD là tam giác vuông cân tại S. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
3a3 3a3
A. . B. .
6 12
a3 3a3
C. . D. .
6 4

8
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình
vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng
a3 a3
A. . B. .
3 8
a3 a3
C. . D. .
4 6
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP LIÊN QUAN ĐẾN GÓC
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng  SAB 
một góc 30 0 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
2a3 2a3
A. . B. .
3 3
6a3
C. . D. 2a3 .
3
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng
SBC  tạo với đáy một góc 60 0
. Thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
a3
A. 3a .3
B. .
3
3a 3
C. a 3 . D.
.
3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Cạnh bên SC
hợp với mặt phẳng đáy một góc 450. Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
a3 3 a3 3
A. . B. .
12 6
a3 3 a3 3
C. . D. .
2 4
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại
  30 0 , góc giữa đường thẳng
 
A , SB  ABC , AB  a , ACB
SC và mặt phẳng  ABC  là 60 0 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 .
3a 3
C. . D. a 3 .
2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi
  60 , SO  ABCD và mặt phẳng
tâm O , AB  a , BAD  
9
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
3a3 3a3
A. . B. .
12 24
3a 3 3a3
C. . D. .
8 48
Câu 21. Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh 3. Cạnh bên tạo với đáy một góc 60 o . Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng
9 6 9 2
A. . B. .
2 2
3 6 9 3
C. . D. .
2 2
Câu 22. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD 
trùng với trung điểm của AD. Gọi M là trung điểm CD,
cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 0 . Thể tích khối chóp
S.ABM bằng
a3 15 a3 15
A. . B. .
6 3
a3 15 a3 15
C. . D. .
4 12
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và
các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích
khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3
A. . B. .
8 24
a3 3 a3 2
C. . D. .
4 6
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân
  1200 . Biết SA  ABC và mặt
tại A với BC  2a , BAC  
(SBC) hợp với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
a3 a3
A. . B. .
2 9
a3
C. . D. a 3 2 .
3
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP LIÊN QUAN ĐẾN KHOẢNG CÁCH
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC D có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt

10
a 2
phẳng  SBC  bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
2
3a3
A. a 3 . B. .
9
a3 a3
C. . D. .
2 3
Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD . Biết khoảng cách từ A
đến mặt phẳng ( BCD) bằng 6. Thể tích khối tứ diện
ABCD bằng
27 3
A. 27 3. B. .
2
9 3
C. 5 3. D. .
2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B , AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA  a 2 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng phẳng
SAB  bằng a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 6a3
A. . B. .
3 6
6a3
C. . D. a 3 .
2
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình
vuông tâm O cạnh bằng 2a . Gọi I là trung điểm của SO
a 5
. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  bằng .
5
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4a3
A. 4a 3 . B. .
3
8a3
C. . D. 8a 3 .
3
Câu 29. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 a ,
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3a3
A. 4 3a 3 . B. .
3
4 3a 3
C. . D. 3a 3 .
3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên  SBC  hợp với
đáy một góc bằng 60, M là trung điểm của CD. Biết thể

11
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

a3 3
tích khối chóp S.ABCD bằng , khi đó khoảng cách
3
từ M đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 3 a 3
A. . B. .
6 2
a 3
C. a 3. D. .
4
VẤN ĐỀ 3
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ


1. Thể tích khối lăng trụ


V  Bh Trong đó B là diện tích đáy và h là chiều cao của khối lăng trụ

2. Một số hình lăng trụ đặc biệt


Lăng trụ đứng là lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy.
Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
Lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng có đáy là hình vuông.
Hình hộp là lăng trụ xiên có đáy là hình bình hành.
Hình hộp đứng là lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
Hình lập phương là lăng trụ đứng có đáy là hình vuông.

Chú ý
Thể tích của khối hộp chữ nhật V  a.b.c trong đó a , b , c là ba kích thước của hình hộp
chữ nhật.
Thể tích của khối lập phương V  a 3 trong đó a là cạnh của hình lập phương.

A. VÍ DỤ

Ví dụ 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA '  2a .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

12
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 2. Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có A '.ABC là tứ diện đều cạnh AB  a . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 3. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  a 3 . Tính thể tích khối lập
phương đã cho.

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 4. Cho hình hộp ABCD. A ’B’C ’D ' có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của của đoạn AD, góc giữa cạnh bên
A’B và mặt đáy (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối hộp ABCD. A ’B’C ’D ' .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
13
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C ’D ' có AA '  a . Biết đường chéo A ' C và mặt
phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng  ABCD  lần lượt một góc 300 và 600. Tính thể tích
khối hộp ABCD. A ’B’C ’D ' .

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Ví dụ 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  2 a , BB '  a 3 . Khoảng cách từ AA
đến mặt phẳng  BCC B  bằng a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB '  a ,
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 . Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 a3
A. . B. .
3 6

14
3 a3
C. a . D. .
2
Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là
tam giác cân với AB  AC  a , BAC  120 0 , mặt phẳng

 AB ' C '  tạo với đáy một góc 60 0


. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
a3 3a 3
A. . B. .
8 8
3a 3 9a3
C. . D. .
4 8
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là
tam giác cân với AB  AC  a , BAC  120 0 , mặt phẳng

 AB ' C '  tạo với đáy một góc 60 0


. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
a3 3a 3
A. . B. .
8 8
3a 3 9a3
C. . D. .
4 8
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có các cạnh bằng a
. Thể tích khối tứ diện ABA ' C ' bằng
a3 3 a3
A. . B. .
6 6
a3 3 a3 3
C. . D. .
4 12
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.A ' B 'C' có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 3a 3
A. . B. .
7 4
a3 7 a3 3
C. . D. .
5 4
Câu 6. Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng
2a . Diện tích xung quanh bằng 6 3a 2 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
1
A. a 3 . B. a 3 .
4
3 3
C. a . D. 3a 3 .
4
Câu 7. Cho hình lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có AB  a ,
3a
AA '  . Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Thể tích
2
khối tứ diện GABC bằng
15
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

a3 3 a3 3
A. . B. .
12 24
a3 3 3a 3 3
C. . D. .
16 8
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có AB  BC  5a ,
AC  6 a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
a 133
 ABC  là trung điểm của AB và AC 
2
. Thể tích

khối lăng trụ đã cho bằng


A. 4 133a 3 . B. 12 a3 .
C. 36 a 3 . D. 12 133a 3 .
Câu 9. Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a 3 . Biết rằng
đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Độ dài
cạnh bên của lăng trụ đã cho bằng
A. 3a . B. 4a .
C. 2a . D. a 3 .
Câu 10. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' biết
AC '  a 3 . Thể tích khối lập phương đã cho bằng
3 6a3
A. a 3 . B. .
4
1
C. 3 3a 3 . D. a 3 .
3
Câu 11. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a ,
góc nhọn 60 và đường chéo lớn của đáy bằng đường
chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích khối hộp đã cho bằng
a3 6
A. . B. a 3 3 .
2
a3 3
C. a 3 . D. .
2
Câu 12. Nếu độ dài các cạnh bên của một khối lăng trụ
tăng lên ba lần và độ dài các cạnh đáy của nó giảm đi một
nửa thì thể tích của khối lăng trụ đó thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Có thể tăng hoặc giảm tùy từng khối lăng trụ.
C. Giảm đi.
D. Tăng lên.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là
  60 . Đường thẳng BC 
tam giác vuông tại A , AC  a , ACB
tạo với  ACC A  một góc 30 . Thể tích khối trụ đã cho
bằng
A. 3a 3 . B. a 3 3 .

16
a3 3
C. a 3 6 . D. .
3
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có
AB  a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng  BCC B 
một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3a 3
A. . B. .
4 4
a3 6 a3 6
C. . D. .
12 4
Câu 15. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy
  60 0 , AB’ hợp với đáy
ABCD là hình thoi cạnh a và BAD
(ABCD) một góc 300 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
a3 a3 2
A. . B. .
2 6
3a 3 a3
C. . D. .
2 6

Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam
giác vuông tại B; AB  a; BC  a 2 ; mặt phẳng  A ' BC 
hợp với đáy  ABC  góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 6
A. . B. a 3 6 .
6
a3 6 a3 6
C. . D. .
12 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a ,
đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 3 3
A. a . B. a .
4 4
27 3 3
C. a . D. a 3 .
8 2
Câu 18. Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một
góc  . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 2 3 2
A. a b cos  . B. a b cos  .
12 4
3 2 3 2
C. a b sin  . D. a b sin  .
4 12
Câu 19. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D đáy hình
có cạnh bằng a , đường chéo AC  tạo với mặt bên

17
Chuyên đề 3: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

 BCCB một góc   0    45  . Thể tích khối lăng trụ


0

đã cho bằng
A. a 3 cos 2 . B. a 3 cot 2   1.
C. a 3 cot 2   1. D. a 3 tan 2   1.
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  2 2 . Biết
AC ' tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 600 . Thể tích
khối đa diện ABCB ' C ' bằng
16
A. . B. 8 6 .
3
16 3 8 3
C. . D. .
3 3
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là
tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là BCC B hình
vuông, khoảng cách giữa AB và CC  bằng a. Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng

2a3
A. . B. 2a3 .
3
2a3
C. a 3 . D. .
2

18

You might also like