Professional Documents
Culture Documents
Ch06 Bo Truyen Banh Rang
Ch06 Bo Truyen Banh Rang
HCM
BM Thiết kế máy – Khoa Cơ khí
Bánh răng trụ Bánh răng côn Bánh răng trụ xoắn
(2 trục song song) (2 trục giao nhau) (2 trục chéo nhau)
Vòng
Bánh răng Cycloid
cơ sở
Bánh răng thân khai
m n z1 z2 2 3
a 2 cos
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 18
6.3 Phân tích lực tác dụng
6.3.1 Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
2 3
Trong thiết
kế sơ bộ,
chọn KHα=1
1 khi 1 ncx 9
1
neáu
KF
4 1 n KF 1
5
cx
khi neáu
4 1
ncx 5
ncx: cấp chính xác
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 34
6.5 Hiệu suất bộ truyền
Gãy Mòn
Tróc Dính
bề mặt
do mỏi
(Chú ý: KHLmin = 1)
Số chu kỳ làm việc tương đương:
Tải trọng tĩnh: NHE 60cnLh
Tải trọng động:NHE 60c T T mH/2 n t
i max ii
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 40
6.8 Ứng suất cho phép
Gang: 1
F σ–1 = 0,55 × Giới hạn bền kéo (MPa)
sK [s] = 1,7 ÷ 1,9
Kσ = 1 ÷ 1,2
Phi kim: [σF] = 15 ÷ 25 MPa
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 44
6.9 Tính toán bộ truyền
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
THEO ĐỘ BỀN TIẾP XÚC
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng: qn
H ZM
(dựa theo công thức Hezt cho 2 mặt trụ tiếp xúc H
2
ngoài)
H/s cơ tính vật liệu:
ZM
2E1E2 Eμ1,, E 2: modun đàn hồi vật liệu b/răng
1 μ2: hệ số Poisson vật liệu b/răng
2 2
E 2 1 1
E 1 1 2 ZM = 275 (MPa1/2) đối với b/răng thép
Bán kính con tương đương:
1 1 1 2 2 u1
2
1 2 dw sin w d w sin udw1 sin w
1 2
w
K H Fn lH chiều xúc:
Cường độ tải trọng: qn Tổng dài tiếp
bw Z2
i : Z 4 3
lH vôù
qn 2T1KH Z
2
Hệ số trùng khớp ngang: εα = 1,2 ÷ 1,9
bwdw1 cosw
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 45
6.9 Tính toán bộ truyền
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
THEO ĐỘ BỀN TIẾP XÚC
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng:
ZMZHZ 2T1KH u
H H
dw1 1 bwu
vôùi : ZH 2
sin 2w
ba H 2 ba
aw
u
Hệ số bề rộng vành răng: ψba = {0,1; 0,125; 0,16; 0,2; 0,25; 0,315; 0,4; 0,5; 0,63; …}
0,01 khi H1, H2 350 HB
0,02aw
Chọn module răng:
m 0,0125 0,025aw 0,016 0,0315aw khi H1 45
HRC; H2
khi H1, H2 45 HRC
350 HB
Đối với bộ truyền bánh răng dùng để truyền công suất, thường chọn m ≥ 2 mm.
H Z M Z H Z 2T1KH u
H
dw1 1 bwu
ZH 2 cos tan 1
vôùi : tan tw Z
sin nw
2tw cos
ZM như bánh răng trụ răng thẳng
60 1 298 8000 1 0,3 0,6 0,3 0, 4 0, 4 5,6 10 chu kyø
3 3 3 7
Tương tự:
NHE2 2, 24 chu N
FE 4,52 107
chu kyø
107 kyø
1
m
NFE
60cTi Tmax F
niti vôùi mF 2
; 6 NFE 1,81107
chu kyø
Vì NHE1 > NHO1; NHE2 > NHO2; NFE1 > NFO1; NFE2 > NFO2
KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
sH1 1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
0H lim 0,9 1
H2 0,9KHL2 526 430, 4 MPa
2 s H2 1,1
F1 0Flim1 0,9 1
0,9KFL1 450 231, 4 MPa
3. Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: H minH1 , H2 430, 4 MPa
mnbw
2 côn chia: 1
Góc 1 2
2sin 1 1 ; arctan u
90 vôùi
1 : arctan
2
u
H/s bề rộng vành răng: ψbe = b/Re (mm) – Thường chọn ψbe = 0,25 ÷ 0,3 mm
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 67
6.10 Bộ truyền bánh răng côn
Phân tích lực
Đường kính bánh răng trụ tương đương: dv1 dm1 dm2
; dv2
cos1 cos2
Số răng của bánh răng trụ tương đương:
Zv1 Z1 ; Zv2 Z2
cos1 cos2
me 3 2T1KFYF1 vôùi : b
d
0,85bd Z1 F 1 0,5be bd m1
2
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 73
6.10 Bộ truyền bánh răng côn
Trình tự thiết kế bộ truyền
THEO ĐỘ BỀN TIẾP XÚC
1. Chọn vật liệu 2. Xác định [σH] và [σF] 3. Chọn [σH] = min([σH1], [σH2])
4. Chọn ψbe = 0,285 và KH = KHβ 5. Tính de1
6. Chọn Z1p, tính Z1, Z2 và xác định me 7. Kiểm nghiệm u và Δu; tính δ1,
8. Tính các thông số khác, kết quả làm tròn đến 0,01 mmδ2
9. Xác định mm; tính v và chọn cấp chính xác
10. Tính các lực tác dụng lên bánh răng 11. Chọn KHV và KFV
12. Tính σH và kiểm nghiệm σH < [σH]
13.Tính YF1, YF2 theo Zv1, Zv2; giá trị được chọn là giá trị nhỏ hơn giữa [σF1]/YF1 và [σF2]/YF2
14. Tính σF và kiểm nghiệm σF < [σF]
6. Chọn Z1p = 22
1,6 22 35, Chọn Z1 = 35
Z1 1,6Z1p 2
Z2 uZ1 2,5 35 Chọn Z2 = 87
87,5
H
403,3 MPa H 430, 4 thỏa
MPa
Nếu không thỏa, chọn lại vật liệu tốt hơn và thiết kế lại bộ truyền bánh răng côn
theo các bước trên.
BM Thiết kế máy – Lê Thúy Anh 79
THANK
YOU
I hope you can get useful
knowledge from this
presentation. Good luck !