Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

lOMoAR cPSD| 10663676

Bài tập Chương 2 (Chapter 3)

Kế toán quốc tế 3 (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

BÀI TẬP CHƯƠNG 2 (Chapter 3 – Textbook)


NOTE
MERGER ACQUISITION
Chủ mua Tài sản thuần Mua và kiểm soát VCSH
AA + BB = AA AA + BB = AA + BB
Quan hệ Mẹ - Con Không Có
BCTC hợp nhất Không yêu cầu Có yêu cầu
LTTM (Goodwill) Trình bày trên BCTC riêng của bên
Trình bày trên BCTC hợp nhất
mua
Lợi ích cổ đông không kiểm soát (NCI) Không NCI Có NCI
Thực thể pháp lý 1 thực thể pháp lý 2 thực thể pháp lý
Thực thể kinh tế 1 thực thể kinh tế 1 thực thể kinh tế

Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)


lOMoAR cPSD| 10663676

BT 3.1. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao dịch sau:
1. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$
2. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$
3. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $
4. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 4.000.000$
5. Chi phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 40.000$
6. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
7. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$
Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) trên sổ sách của Cty A các giao dịch trên
GTHL của Nợ phải trả nhận về = 4.000.000 (1)
GTHL của công cụ vốn do bên mua phát hành = 5.000.000 (2)
GTHL của khoản thanh toán tiềm tàng = 6.268.209 (6) = (5) chiết khấu về hiện tại PV.
Giá phí HNKD = 4.000.000 + 5.000.000 + 6.268.209 = 15.268.209 $

BT 3.2. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration)

Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)


lOMoAR cPSD| 10663676

Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S như sau:
1. P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S = 1.200.000 x 1,25 = 1.500.000 $
2. Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500.000 $
3. Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$ = = 783.526$
4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$
5. Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$
6. Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$.
7. Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi năm
của S đạt dưới 1.000.000$.
Thông tin bổ sung:
- Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới là: 2.000.000 CP
- Số lượng cổ phiếu của S vào ngày mua là: 1.800.000CP
- Lợi nhuận bình quân của S trong năm năm gần đây lớn hơn 1.500.000$. Ngoài ra, chưa có dấu
hiệu nào cho thấy lợi nhuận của S sẽ giảm trong tương lai.
- Lãi suất thực của P là 5%/năm
- Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý VCSH (toàn bộ VCSH-Cổ phiếu) của P và S lần lượt là
4.000.000$ & 3.200.000$. Giá trị hợp lý VCSH của S bao gồm cả giá trị hợp lý goodwill và tài
sản thuần có thể xác định được của S. Giá trị hợp lý VCSH của P bao gồm ảnh hưởng giao dịch
mua S. Giá trị hợp lý lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát (NCI) của S là 640.000.
- Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản thuần của S vào ngày 1/1/20X6 như sau:
Giá trị ghi sổ ($) Giá trị hợp lý ($)
TSCĐ vô hình 0 700.000
Các tài sản khác 2.500.000 2.500.000
Nợ phải trả (500.000) (500.000)
Tài sản thuần 2.000.000 2.700.000
Thuế suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý
Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) trong hai tình
huống sau:
1. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S.
Công ty P
- Số lượng cổ phiếu cty P trước khi phát hành mới là: 2.000.000 cp
- Số lượng cổ phiếu cty P phát hành mới: 1.200.000 cp
=> Tổng: 3.200.000 cp
Toàn bộ GTHL (FV) VCSH của P: 4.000.000 $
GTHL (FV) mỗi cổ phiếu của P: 4.000.000 / 3.200.000 = 1,25 $/cp

3
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

GTHL của số cổ phiếu P phát hành mới: 1.200.000 x 1,25 = 1.500.000 $(1)
GTHL của Nợ phải trả nhận về = 500.000 (2) + (3) + 50.000 (6)= 1.333.526
$
Giá phí HNKD = 1.500.000 + 1.333.526 = 2.833.526

2. Giá trị hợp lý lợi ích của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P.
3. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán của
P. Hãy trình bày bút toán giảm khoản đầu tư vào S trên sổ hợp nhất.

4. Tính GW và NCI theo 2 phương pháp (có chỉnh lại yêu cầu so với textbook)
Goodwill (LTTM) = Giá phí HNKD + NCI – Giá trị Tài sản thuần
Tính Goodwill theo phương pháp toàn bộ (tính Goodwill cho cả P & NCI)
CL GTHL TS thuần với GTGS TS thuần = 2.700.000 – 2.000.000 = 700.000
Phát sinh thuế TNDN hoãn lại phải trả = 700.000 x 20% = 140.000
GTHL TS thuần = 2.000.000 + (700.000 – 140.000) = 2.560.000
Hoặc = 2.000.000 + (700.000 x 80%) = 2.560.000
Tổng P (80%) NCI (20%)
Giá phí HNKD 2.833.526 2.833.526
GTHL của NCI 640.000 640.000
Tổng 3.473.526 2.833.526 640.000
GTHL TS thuần 2.560.000 2,56 tr x 80% = 2.048.000 2,56 tr x 20% = 512.000
Goodwill 913.526 785.526 128.000

Nợ VCSH: 2.000.000 (GTGS)


Nợ TSCĐ VH: 700.000 (CL GTGS & GTHL)
Nợ Goodwill: 913.526 (Mẹ + NCI)
Có Thuế TNDN HL: 140.000 (CL GTGS & GTHL)
Có Đầu tư vào cty con: 2.883.526 (Giá phí HNKD)
Có NCI: 640.000 (GTHL)

Tính Goodwill theo phương pháp tỷ lệ (không tính Goodwill cho NCI mà chỉ tính cho P)
Tổng P (80%) NCI (20%)
Giá phí HNKD 2.833.526 2.833.526
GTHL của NCI 512.000
512.000
(GTHL TS thuần x %) = 2.560.000 x 20%
Tổng 3.345.526 2.833.526 512.000
GTHL TS thuần 2.560.000 2,56 tr x 80% = 2.048.000 2,56 tr x 20% = 512.000
Goodwill 785.526 785.526 0

Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)


lOMoAR cPSD| 10663676

Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)


lOMoAR cPSD| 10663676

Nợ VCSH: 2.000.000 (GTGS)


Nợ TSCĐ VH: 700.000 (CL GTGS & GTHL)
Nợ Goodwill: 785.526 (chỉ Mẹ)
Có Thuế TNDN HL: 140.000 (CL GTGS & GTHL)
Có Đầu tư vào cty con: 2.883.526 (Giá phí HNKD)
Có NCI: 512.000 (GTHL)

BT 3.3. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh


Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua
80% lợi ích của S từ cty V (đang là chủ sỡ hữu của cty S). Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao
dịch phát sinh sau đây:
1. Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$
2. Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP => 6.000.000 x 3$ = 18.000.000 $
3. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P vào ngày phát hành mới được đo lường đáng tin cậy: 3$/CP
4. Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$
5. Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S: 15.000 $.
6. Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 6%/năm. = = 747.258
7. Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000.
8. Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$.
9. Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $
Các thông tin chi tiết khác về Cty S tại ngày 1/2/20X5:
- Vốn cổ phần: 4.000.000 $
- Lợi nhuận giữ lại: 5.600.000$
- Các quỹ khác: 1.200.000 $
- Tất cả các tài sản & nợ phải trả của S có giá trị sổ sách bằng giá trị hợp lý trừ TSCĐ vô hình là chi phí
phát triển chưa ghi nhận có giá trị hợp lý là 2.000.000$.
Yêu cầu:
1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
GTHL của CC vốn do P phát hành (2) 18.000.000 $
GTHL của Nợ phải trả nhận về (6) 747.258 $
GTHL của Nợ phải trả nhận về (8) 200.000 $
Giá phí HNKD = 18.947.258 $
2. Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của P các giao dịch trên
3. Nêu các bút toán ngày mua trên sổ hợp nhất

5
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

4. Tính GW và NCI theo 2 phương pháp (có chỉnh lại yêu cầu so với textbook)
Cho biết:
- Thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ vô hình chưa ghi nhận là 5 năm kể từ 1/2/20X5
- GTHL của NCI ngày 1/2/20X5 là 4.700.000$
- Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Ghi nhận ảnh hưởng của thuế đến điều chỉnh giá
trị hợp lý.
Ta có Giá phí HNKD = 18.947.258 $
GTHL của NCI: 4.700.000 $
GTGS của TS thuần = 4.000.000 + 5.600.000 + 1.200.000 = 10.800.000 $
GTHL TS thuần = GTGS + TSCĐ VH tăng 2.000.000 $ đ/thời Nợ phải trả tăng 400.000 $ (20% x 2
tr$)
=> GTHL của TS thuần = 10.800.000 + 2.000.000 – 400.000 = 12.400.000 $
Hoặc = 10.800.000 + 2.000.000 x 80% = 12.400.000 $

Tính Goodwill theo phương pháp toàn bộ (tính Goodwill cho cả P & NCI)
Tổng P (80%) NCI (20%)
Giá phí HNKD 18.947.258 18.947.258
GTHL của NCI 4.700.000 4.700.000
Tổng 23.647.258 18.947.258 4.700.000
GTHL TS thuần 12.400.000 12,4 tr x 80% = 9.920.000 12,4 tr x 20% = 2.480.000
Goodwill 11.247.258 9.027.258 2.220.000
Nợ Vốn CP: 4.000.000 (GTGS)
Nợ LN giữ lại: 5.600.000 (GTGS)
Nợ Quỹ khác: 1.200.000 (GTGS)
Nợ TSCĐ VH: 2.000.000 (CL GTGS & GTHL)
Nợ GW: 11.247.258 (Mẹ + NCI)
Có Thuế TNDN HL: 400.000 (CL GTGS & GTHL)
Có Đầu tư vào cty con: 18.947.258 (Giá phí HNKD)
Có NCI: 4.700.000 (GTHL)

Tính Goodwill theo phương pháp tỷ lệ (không tính Goodwill cho NCI mà chỉ tính cho P)
Tổng P (80%) NCI (20%)
Giá phí HNKD 18.947.258 18.947.258
GTHL của NCI 2.480.000 2.480.000
(GTHL TS thuần x %) = 12,4 tr x 20%
Tổng 21.427.258 18.947.258 2.480.000

6
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

GTHL TS thuần 12.400.000 12,4 tr x 80% = 9.920.000 12,4 tr x 20% = 2.480.000


Goodwill 9.027.258 9.027.258 0

Nợ Vốn CP: 4.000.000 (GTGS)


Nợ LN giữ lại: 5.600.000 (GTGS)
Nợ Quỹ khác: 1.200.000 (GTGS)
Nợ TSCĐ VH: 2.000.000 (CL GTGS & GTHL)
Nợ GW: 9.027.258 (Chỉ Mẹ)
Có Thuế TNDN HL: 400.000 (CL GTGS & GTHL)
Có Đầu tư vào cty con: 18.947.258 (Giá phí HNKD)
Có NCI: 2.480.000 (GTHL)

BT 3.4. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra
vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0):
1. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$
2. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$
3. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.000 $
4. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$
5. Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 90.000$
6. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
7. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$
8. A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B
trong năm X1 đạt trên 5.000.000$. Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60% =
[(1.000.000 x 60%) + (0 x 40%)] x (1 + 5%)-1,5 năm = 557.657 $
9. Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm
10. Lợi nhuận năm X1 B đạt được là 4.000.000 $.
11. Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là
6.000.000$ và 5.500.000 $
12. Chi phí thẩm định giá là 130.000$
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của A các giao dịch phát sinh ngày 1/7/X0.
GTHL của Nợ phải trả nhận về (1) 4.000.000
GTHL CC vốn do A phát hành (3) 6.400.000

7
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

GTHL của Nợ phải trả nhận về (7) 6.268.209


GTHL của Nợ phải trả tiềm tàng (8) 557.657 => Đây là Nợ phải trả tiềm tàng nên cộng vào
GTHL của Nợ phải trả nhận về (11) 6.000.000
Giá phí HNKD = 23.225.866
Lưu ý câu (10): Lợi nhuận ngày 31/12/X0 < 5 tr$ thì lẽ ra phải trừ giá trị câu (8) 557.657 nhưng vì yêu
cầu đề bài tính Giá phí HNKD vào ngày 01/07/X0, không biết kết quả lợi nhuận cuối năm => vẫn tính
vào GTHL của Nợ phải trả tiềm tàng.
2. Lập bảng phân bổ khoản thanh toán trả chậm (nợ phải trả dài hạn) từ ngày 1/7/X0 đến
30/6/X5
- Vay ngân hàng:
Nợ Tiền: 5.000.000
Có Khoản vay ngân hàng: 5.000.000
- Thu nhập từ đánh giá lại:
Nợ Tòa nhà: 500.000
Có Lãi tử đánh giá lại: 500.000
- Đầu tư vào công ty con:
Nợ Đầu tư vào công ty con: 23.225.866
Có Tiền: 4.000.000
Có Vốn cổ phần: 6.400.000
Có Nợ dài hạn: 6.268.209
Có Khoản thanh toán tiềm tàng: 557.657
Có Tòa nhà: 6.000.000
- Chi phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền:
Nợ Vốn cổ phần: 90.000
Có Tiền: 90.000
- Chi phí thẩm định giá chi bằng tiền:
Nợ Chi phí: 130.000
Có Tiền: 130.000

3. Nêu bút toán ghi nhận lãi của khoản nợ phải trả dài hạn cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 4.
Nêu bút toán ghi nhận khi kết thúc thời gian xem xét khoản thanh toán tiềm tàng là ngày 31/12/X1.

BT 3.5. Các hình thức hợp nhất kinh doanh

8
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

Ngày 1/1/X1, P mua cty S và thanh toán bằng cách phát hành cổ phiếu. Vào ngày mua, số lượng cổ
phiếu này có giá trị hợp lý là 700.000$. P có hai cách lựa chọn sau:
a) P mua 100% tài sản thuần của S (bao gồm cả tiền) thông qua thỏa thuận mua với cty S
b) P mua 100% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty này.
Tài sản thuần của P và S vào ngày 1/1/X1 (thuế suất 20%) như sau (ĐVT: $):
P( giá trị ghi sổ) S(Giá trị ghi sổ) S( giá trị hợp lý)
TSCĐ vô hình (từ hợp đồng) 30.000
Đầu tư vào cty S 700.000
TSCĐ hữu hình 420.000 300.000 350.000
Hàng tồn kho 130.000 40.000 60.000
Nợ phải thu 200.000 100.000 90.000
Tiền 100.000 20.000 20.000
Nợ phải trả (150.000) (80.000) (80.000)
Tài sản thuần 1.400.000 380.000 470.000
Vốn góp cổ phần 700.000 200.000
Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000 470.000
Yêu cầu:
1. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua tài sản thuần của S ngày
1/1/X1 (tình huống a)
2. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua lợi ích cty S ngày
1/1/X1 (tình huống b)
3. Với tình huống 2, hãy hoàn thành sổ hợp nhất sau đây để lập BCTCHN của tập đoàn ngày
1/1/X1
P (GTGS) S (GTGS) Nợ Có Tổng
Đầu tư vào cty S 700.000
TSCĐ hữu hình 420.000 300.000
Hàng tồn kho 130.000 40.000
Nợ phải thu 200.000 100.000
Tiền 100.000 20.000
Nợ phải trả (150.000) (80.000)
Tài sản thuần 1.400.000 380.000
Vốn góp cổ phần 700.000 200.000
Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000

BT 3.6. Giá trị hợp lý các khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/7/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau:
1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$
2. Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T: 400.000$
3. Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $.

9
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

4. Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000$


5. P sẽ được bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính
khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là 5% và 3%.
= [(1.200.000 x 50%) + (0 x 50%)] / (1 + 5%)5 năm = 470.116 (Chiết khấu về 5 năm bởi vì đề bài yêu cầu
tính giá phí HNKD vào ngày 31/12/X1)
Thuế suất 20%
Giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý tài sản thuần của T vào ngày mua như sau ($):
GTGS GTHL
Hàng tồn kho 100.000 156.000
TSCĐ vô hình 0 25.000
Tài sản thuần khác 1.665.000 1.665.000
Tổng 1.765.000 1.846.000
Yêu cầu:
1. Ghi sổ kế toán của P các bút toán liên quan đến giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X1.
GTHL của Nợ phải trả nhận về (1) 1.000.000
GTHL của Tài sản được chuyển giao (2) 2.000.000
GTHL của Nợ phải thu tiềm tàng (5) – 470.116 => Đây là Nợ phải thu tiềm tàng nên trừ ra
Giá phí HNKD = 2.529.884
GTHL TS thuần = 1.765.000 + (1.846.000 – 1.765.000) x 80% = 1.829.800
=> Goodwill = 2.529.884 – 1.829.800 = 700.084
2. Nêu các bút toán liên quan giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X2
3. Giả sử vào cuối năm thứ 5, T đạt lợi nhuận mục tiêu, hãy trình bày bút toán liên quan đến khoản
thanh toán tiềm tàng.

BT 3.6. Giá trị hợp lý các khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/7/X1, theo hợp đồng, P mua toàn bộ tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như
sau:
Giống bài 3.6, chỉ khác là giả sử P mua 100% T.

10
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)
lOMoAR cPSD| 10663676

11
Downloaded by THÚY NGUY?N THANH (thuynguyen.31201021009@st.ueh.edu.vn)

You might also like