Professional Documents
Culture Documents
Đồ án chi tiết máy
Đồ án chi tiết máy
Đề 1 – Phương án 5
Phần 1 – Tính toán công suất và tốc độ của trục công tác
Trong đó:
S, bước vít S = K.D
D(m), đường kính vít tải
K, hệ số phụ thuộc vào bước vít và trục vít, trong điều kiện bình thường lấy K =
1
nlv (v/ph), số vòng quay trục vít, từ công thức 12.1 ta có:
4Q
nlv = 3
60 π D . ρ .ψ . c
ρ , Khối lượng riêng vật liệu, tra theo bảng 2.1
C, Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng ( λ ) của vít tải, tra theo bảng 2.3
Bảng 2.1: Khối lượng riêng ( ρ ) của một số vật liệu rời thường dùng cho vít tải
Stt Tên gọi Khối lượng riêng Ghi chú
( ρ−tấn/m3)
1 Xi măng 1,3
2 Cát 2
3 Đá mịn 1,7
4 Muối 1,2
5 Tro xỉ 1,8
Bảng 2.2: Hệ số điền đầy
Stt Loại vật liệu ψ Ghi chú
1 Vật liệu nặng, 0,125 Cát, đá, tro xỉ
mài mòn
2 Vật liệu nặng,ít 0,25 Muối, xi măng,
mài mòn phân bón
3 Vật liệu nhẹ, ít 0,32 Bột, ngủ cốc
mài mòn
4 Vật liệu nhẹ, 0,40 Tro bay
không mài mòn
Bảng 2.3:
Hệ số phụ thuộc và góc nghiêng vít tải c
Góc 00 50 100 150 200
nghiêng vít
tải, λ (độ)
c 1 0,9 0,8 0,7 0,65
b/ Công suất cần thiết sử dụng cho việc chuyển tải liệu vít tải
Q QL
Plv = ( L . ω+ H )= (ω +sin λ)(kW) (tài liệu [2], công thức 12.5)
367 367
Trong đó:
Q(tấn/h): Năng suất vít tải
L(m): chiều dài vít tải
ω (rad/s): Hệ số cản chuyển động của vật liệu, tra bảng 2.4
Q =30(tấn/h) ω=1.2
L=12(m)
λ=15(độ)
Q QL 30.12
Plv = 367 ( L . ω+ H )= 367 ( ω+ sinλ )= 367 ( 1.2+sin 15 )=1.43 ( kW )
2. Số vòng quay trên trục vít, nlv (vòng/ phút)
Tra bảng số liệu, ta có Tra bảng 2.3, Tra bảng 2.2, Tra bảng
ta có ta có 2.1, ta có
Q =30(tấn/h) c = 0,7 ψ = 0,125 ρ = 1,8
D =0.3(m)
4Q 4.30 vòng
nlv = = =149 ,70 ( )
3 3
60 π D . ρ .ψ . c 60 π 0 ,3 . 1 ,8 . 0,125 . 0 , 7 phút
3/ Bảng số liệu
Phương án
Thông 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
số
Loại vật Xi Xi Xi Tro Tro Muối Muối Muối cát Đá
liệu vận măng măng măn xỉ xỉ mịn
chuyển g
Năng 35 30 40 35 30 55 35 40 45 55
suất
Q(tấn/h)
Đường 0,3 0,3 0,32 0,32 0,3 0,32 0,3 0,32 0,32 0,4
kính vít
tải
D(m)
Chiều 13 14 12 11 12 10 15 15 10 10
dài vận
chuyển
L(m)
Góc 15 20 20 10 15 10 20 20 10 20
nghiêng
vận
chuyển
λ (độ)