Đồ án chi tiết máy

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Trương Tấn Lộc – 21143173

Đề 1 – Phương án 5
Phần 1 – Tính toán công suất và tốc độ của trục công tác

1/ Thông số đầu vào


- Loại vật liệu vận chuyển: tro xỉ
- Năng suất Q : 30 (Tấn/h)
- Đường kính vít tải D : 0,3(m)
- Chiều dài vận chuyển L:12(m)
- Gốc nghiêng vận chuyển λ:15(độ)

2/ Tính toán vít tải


a/ Năng suất vít tải
2
πD
Q = 60. s . nlv . ρ .ψ . c (tấn/h) (tài liệu [2], công thức 12.1)
4

Trong đó:
S, bước vít S = K.D
D(m), đường kính vít tải
K, hệ số phụ thuộc vào bước vít và trục vít, trong điều kiện bình thường lấy K =
1
nlv (v/ph), số vòng quay trục vít, từ công thức 12.1 ta có:

4Q
nlv = 3
60 π D . ρ .ψ . c
ρ , Khối lượng riêng vật liệu, tra theo bảng 2.1

ψ , Hệ số điền đầy, tra bảng 2.2

C, Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng ( λ ) của vít tải, tra theo bảng 2.3
Bảng 2.1: Khối lượng riêng ( ρ ) của một số vật liệu rời thường dùng cho vít tải
Stt Tên gọi Khối lượng riêng Ghi chú
( ρ−tấn/m3)
1 Xi măng 1,3
2 Cát 2
3 Đá mịn 1,7
4 Muối 1,2
5 Tro xỉ 1,8
Bảng 2.2: Hệ số điền đầy
Stt Loại vật liệu ψ Ghi chú
1 Vật liệu nặng, 0,125 Cát, đá, tro xỉ
mài mòn
2 Vật liệu nặng,ít 0,25 Muối, xi măng,
mài mòn phân bón
3 Vật liệu nhẹ, ít 0,32 Bột, ngủ cốc
mài mòn
4 Vật liệu nhẹ, 0,40 Tro bay
không mài mòn

Bảng 2.3:
Hệ số phụ thuộc và góc nghiêng vít tải c
Góc 00 50 100 150 200
nghiêng vít
tải, λ (độ)
c 1 0,9 0,8 0,7 0,65

b/ Công suất cần thiết sử dụng cho việc chuyển tải liệu vít tải
Q QL
Plv = ( L . ω+ H )= (ω +sin λ)(kW) (tài liệu [2], công thức 12.5)
367 367

Trong đó:
Q(tấn/h): Năng suất vít tải
L(m): chiều dài vít tải
ω (rad/s): Hệ số cản chuyển động của vật liệu, tra bảng 2.4

Bảng 2.4: Hệ số cản chuyển động của vật liệu.


Vật liệu vận chuyển ω
Khô, không mài mòn(bột, ngủ cốc, tro 1,2
bay, bụi than…)
Ẩm, không mài mòn (mạch nha ẩm, 1,5
hạt bông)
Nửa mài mòn(xô đa, than cục, muối 2,5
ăn)
Mài mòn(đá dăm, cát, xi măng) 3,2
Mài mòn mạch và dính(tro, đất 4,0
khuôn, vôi sống, lưu huỳnh)
c/ Thông số đầu ra
1. Công suất cần thiết sử dụng cho việc vận chuyển tải liệu vít tải, Plv (kW)
Q QL
Plv = ( L . ω+ H )= (ω +sinλ)(kW)
367 367

Tra bảng số liệu, ta có Tra bảng 2.4, ta có

Q =30(tấn/h) ω=1.2
L=12(m)
λ=15(độ)

Q QL 30.12
 Plv = 367 ( L . ω+ H )= 367 ( ω+ sinλ )= 367 ( 1.2+sin 15 )=1.43 ( kW )
2. Số vòng quay trên trục vít, nlv (vòng/ phút)
Tra bảng số liệu, ta có Tra bảng 2.3, Tra bảng 2.2, Tra bảng
ta có ta có 2.1, ta có
Q =30(tấn/h) c = 0,7 ψ = 0,125 ρ = 1,8
D =0.3(m)

4Q 4.30 vòng
nlv = = =149 ,70 ( )
3 3
60 π D . ρ .ψ . c 60 π 0 ,3 . 1 ,8 . 0,125 . 0 , 7 phút

3/ Bảng số liệu
Phương án
Thông 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
số
Loại vật Xi Xi Xi Tro Tro Muối Muối Muối cát Đá
liệu vận măng măng măn xỉ xỉ mịn
chuyển g
Năng 35 30 40 35 30 55 35 40 45 55
suất
Q(tấn/h)
Đường 0,3 0,3 0,32 0,32 0,3 0,32 0,3 0,32 0,32 0,4
kính vít
tải
D(m)
Chiều 13 14 12 11 12 10 15 15 10 10
dài vận
chuyển
L(m)
Góc 15 20 20 10 15 10 20 20 10 20
nghiêng
vận
chuyển
λ (độ)

You might also like