Professional Documents
Culture Documents
LyThuyetDanHoi - C5 - Bai Toan Phang Trong He Toa Do DeCac-đã G P
LyThuyetDanHoi - C5 - Bai Toan Phang Trong He Toa Do DeCac-đã G P
LyThuyetDanHoi - C5 - Bai Toan Phang Trong He Toa Do DeCac-đã G P
Chương 5
5.6. Ví dụ
nhanguyen@hcmut.edu.vn 1
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
- Trong chương 5 này, bài toán đàn hồi trong mặt phẳng (x-y) được thiết
lập dưới dạng bài toán trị biên (boundary-value problem) trong hệ tọa độ
Descartes.
nhanguyen@hcmut.edu.vn 2
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
- Xét mô hình lăng trụ dài vô hạn như hình vẽ, tải trọng đồng nhất theo
phương z, các thành phần chuyển vị của vật thể được mô tả như sau:
u u x, y ; v v x, y ; w 0
- Mô hình 3D được rút gọn thành mô hình 2D là một mặt cắt bất kỳ trong
mặt phẳng x-y
11 12 0
ε 21 22 0
0 0 0
Chú ý: 23 13 0
33 0
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
u v 1 u v z xz yz 0
x , y , xy
x y 2 y x
x x y 2 x z x y x y
y x y 2 y xy 2 xy ; xz yz 0
x xy
Fx 0
x y
yx y
Fy 0
x y
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 3
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
Thay các biến dạng trong định luật Hooke vào phương trình tương thích biến dạng
2 x y 2 xy
2
2
y 2 x 2 xy
Thu được phương trình Beltrami-Michell theo ứng suất Điều kiện biên:
1 Fx Fy Ti n ij n j
2 x y
1 x y ui ui
- Xét mô hình tấm mỏng có bề dày 2h rất bé so với hai phương còn lại của
tấm, mô hình giới hạn giữa 2 mặt z=±h, tải trọng đồng nhất theo phương
bề dày tấm. Do tấm mỏng nên các thành phần ưs theo phương z là zero
z xz yz 0
- Mô hình 3D được rút gọn thành mô hình 2D là trung hòa của tấm nằm
trong mặt phẳng x-y
x x x, y
y y x, y
11 12 0
xy xy x , y
σ 21 22 0
0 0 0
Chú ý: 33 0
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 4
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
Thay các biến dạng trong định luật Hooke vào phương trình tương thích biến dạng
2 x y 2 xy
2
2
y 2 x 2 xy
Thu được phương trình Beltrami-Michell theo ứng suất Điều kiện biên:
F F Ti n ij n j
2 x y 1 x y
x y ui ui
10
nhanguyen@hcmut.edu.vn 5
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
- Lời giải cho các bài toán ứng suất phẳng, biến dạng phẳng có thể thu được thông
qua kỹ thuật hàm ứng suất.
- Đây là phương pháp sử dụng ứng suất như ẩn số chính trong các phương trình:
phương trình cân bằng, quan hệ ứng suất – biến dạng, quan hệ biến dạng – chuyển
vị, các điều kiện biên.
- Phương pháp sử dụng hàm ứng suất Airy thu gọn công thức tổng quát thành một
phương trình chủ đạo với một biến đơn.
11
- Phương pháp hàm ứng suất Airy xuất phát từ các phương trình cân bằng cho bài
toán phẳng, với giả thiết lực khối được dẫn xuất từ hàm thế năng như sau:
V V
Fx ; Fy
x y
- Thay vào các phương trình cân bằng 2D
x V xy
0
x y
yx y V
0
x y
- Suy ra các thành phần ứng suất thỏa mãn các quan hệ sau:
2
x V Trong đó:
y 2 2
xy x, y
2 x y
y 2 V là hàm ứng suất Airy
x
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
12
nhanguyen@hcmut.edu.vn 6
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
- Thay các thành phần ứng suất vào các phương trình Beltrami-Michell cho các
trường hợp bd phẳng và ưs phẳng
4 4 4 1 2 2V 2V
2 Plane strain
x 4 x 2 y 2 y 4 1 x 2 y 2
4 4 4 2V 2V
2 1 2 2 Plane stress
x 4 x 2 y 2 y 4 x y
- Viết dạng công thức rút gọn
1 2 2
4 V Plane strain
1 4 : biharmonic operator
4 1 2V Plane stress
- Nếu bỏ qua lực khối, phương trình chủ đạo cho bài toán phẳng trở thành: 4 0
4 4 4
hay: 2 0 Biharmonic equation
x 4 x 2 y 2 y 4
13
- Nghiệm của phương trình (*) có dạng đa thức với các biến x, y trong mặt phẳng,
được thể hiện ở dạng chuỗi lũy thừa như sau:
x , y Amn x m y n Neou (1957)
m 0 n 0
Trong đó: Amn là các hằng số cần xác định từ điều kiện biên
- Các thành phần ứng suất được xác định sau khi tìm được hàm ứng suất:
2 2 2
x ; ;
y 2 x 2 xy
y xy
14
nhanguyen@hcmut.edu.vn 7
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
• Các thành phần bậc 2 của hàm Φ sinh ra trường ứng suất hằng, thành phần
bậc 3 sinh ra trường ứng suất tuyến tính
m n 3 : Hàm Φ thỏa phương trình (*) có kèm điều kiện cho Amn
Các hàm Φ thường được chọn cho các bài toán miền hình chữ nhật:
x , y ax 2 bxy cy 2
x , y ax 3 bx 2 y cxy 2 dy 3
15
1. Bài toán thanh chịu kéo đơn trục (Uniaxial Tension of a beam)
Xét bài toán ứng suất phẳng với mô hình thanh dầm chịu kéo 2 đầu với tải kéo đều
T ở mỗi đầu thanh.
x l , y T ; y x, c 0
xy l , y yx x , c 0
Nhận xét: Điều kiện biên là hằng trên các biên mô hình
16
nhanguyen@hcmut.edu.vn 8
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
1. Bài toán thanh chịu kéo đơn trục (Uniaxial Tension of a beam)
Chọn hàm ứng suất là hàm bậc 2 có dạng như sau:
A02 y 2 m 0, n 2
Các thành phần ứng suất được xác định từ hàm ứng suất:
2 2 2
x 2 A02 ; y 0; xy 0
y 2 x 2 x y
Áp đặt điều kiện biên: x l , y T A02 T / 2
Nhận xét: Trường ứng suất là hằng trên toàn vật thể
17
1. Bài toán thanh chịu kéo đơn trục (Uniaxial Tension of a beam)
Xác định các biến dạng, chuyển vị từ các thành phần ứng suất thu được:
u 1
x y
T
x 1 u v 1
x E E xy xy 0
v 1 2 y x E
y x
T
y
y E E
Trường chuyển vị có dạng:
T u v
y g x
T
u x f y v
E E y x
Suy ra: f y 0 y u 0 g x 0 x v 0
18
nhanguyen@hcmut.edu.vn 9
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
1. Bài toán thanh chịu kéo đơn trục (Uniaxial Tension of a beam)
0 , u 0 , v 0 đại diện cho các dịch chuyển cứng (rigid motion) của cả mô hình
Chú ý:
• Các dịch chuyển cứng không tham gia vào sự biến dạng!
• Các thành phần chuyển vị được xác định chỉ thông qua trường biến
dạng với dịch chuyển cứng bất kỳ
• Có thể bổ sung điều kiện biên để loại bỏ các hàm f y, g x
u 0, y f y 0
v x, 0 g x 0
19
2. Bài toán thanh chịu uốn thuần túy (Pure Bending of a Beam)
Xét bài toán ứng suất phẳng với mô hình thanh dầm uốn 2 đầu với moment M
x
x
M M
l , y dy 0; l , y ydy M
c
x
c
x
Moment dương khi làm căng thớ
dương và ngược lại
Nhận xét: • Điều kiện biên ở các đầu cuối thanh được “thả lỏng”, chỉ cần thỏa
mãn các điều kiện cân bằng tĩnh
• Lời giải không cần thiết thỏa ở gần các đầu tự do
20
nhanguyen@hcmut.edu.vn 10
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
2. Bài toán thanh chịu uốn thuần túy (Pure Bending of a Beam)
Vì trường ứng suất ở 2 đầu thanh có dạng bậc nhất nên lựa chọn hàm ứng suất
dạng bậc 3
A03 y 3 m 0, n 3
Các thành phần ứng suất được xác định từ hàm ứng suất:
x 6 A03 y ; y 0; xy 0
c c
x l , y dy 6A
c
Áp đặt điều kiện biên:
03 ydy 3 A03 y 2 0 (Tự thỏa)
c
c c
M
c c
21
2. Bài toán thanh chịu uốn thuần túy (Pure Bending of a Beam)
Xác định các biến dạng, chuyển vị từ các thành phần ứng suất thu được:
u 3 M 3M
x yu xy f y
x 2 Ec 3
2 Ec 3
v 3M 3M 2
y yv y g x
y 2 Ec 3
2 Ec 3
1 u v 3M
xy 0 x f ' y g ' x 0
2 y x 2 Ec 3
Suy ra: f y 0 y u 0
3M 2
g x x 0 x v 0
4 Ec 3
22
nhanguyen@hcmut.edu.vn 11
Nguyễn Thanh Nhã 3/25/2021
2. Bài toán thanh chịu uốn thuần túy (Pure Bending of a Beam)
Thêm điều kiện biên để đơn giản công thức
3Ml 2
v l , 0 0; u l , 0 0 u0 0 0; v0
4 Ec 3
23
nhanguyen@hcmut.edu.vn 12
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
Chương 6
6.3. Hàm ứng suất Airy cho bài toán phẳng trong hệ tọa độ cực
nhanguyen@hcmut.edu.vn 1
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
- Một số kết cấu trong kỹ thuật có tính chất đối xứng trục:
• Hình học đối xứng,
• Vật liệu đối xứng,
• Tải trọng đối xứng
• Điều kiện biên đối xứng
- Trong điều kiện bài toán phẳng, mô hình bài toán được xây dựng trong
hệ tọa độ cực
- Xét quan hệ giữa hai hệ tọa độ Descartes (x1, x2) và tọa độ cực (r, θ)
e r cos e1 sin e 2
e sin e1 cos e 2
Do đó:
ds dr rd
2 2 2
e r e
e ; e r
e r e ds
0
r r d
dr
nhanguyen@hcmut.edu.vn 2
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
1 1
er e e r e
r r r r
1 1 2 2 1 1 2
2
r
r r r r 2 2 r 2 r r r 2 2
1 1 u
u rur với: u ur e r u e
r r r
1 1 u r e z e r e
u ru ez
r r r
u r u 1 u 1 u
u e r e r e r e r u e e r u r e e
r r r r
r 1 r r
x2 d r
r dr
Fr 0 r
r r r r
r d r
r 1 2 r r dr
F 0 A r
r r r
r
r
r
d dr
r x1
O
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 3
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
1 1 u u u
r r
2 r r r
Trong đó:
ur : chuyển vị theo phương bán kính
u : chuyển vị theo phương chu vi
r : biến dạng dài theo phương bán kính
: biến dạng dài theo phương chu vi
r : biến dạng góc r 2 r : biến dạng góc kỹ thuật
nhanguyen@hcmut.edu.vn 4
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
2 u u r u u 1 u
2u r r r Fr 0
r 2
r 2 r r r r
2 u r u 1 u r u r 1 u
2u 2 F 0
r r 2 r r r r
2 u u r E u r u r 1 u
2ur Fr 0
r 2 r 2 2 1 r r r r
2 u r u E 1 u r u r 1 u
2u F 0
r 2 r 2 2 1 r r r r
2 1 1 2
2
r 2 r r r 2 2
Biến dạng phẳng:
1 Fr Fr 1 F
2 r
1 r r r
1 Fr Fr 1 F
2 r
1 r r r
10
nhanguyen@hcmut.edu.vn 5
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
- Các thành phần ứng suất trong hệ tọa độ cực thỏa các mối quan hệ sau
1 1 2
r
r r r 2 2 1
r
2 r r
2
r
- Thay các thành phần ứng suất vào các phương trình Beltrami-Michell, nếu bỏ qua
lực thể tích, thu được phương trình điều hòa kép trong hệ tọa độ cực như sau:
2 1 1 2 2 1 1 2
4 2 2 0
r r r r 2 r 2 r r r 2 2
11
- Hàm ứng suất chỉ phụ thuộc tọa độ bán kính r, phương trình điều hòa kéo viết lại
như sau:
2 1 1 2 2 1 1 2
r 2 r r r 2 2 r 2 r r r 2 2 0 r
d 2 1 d d 2 1 d
2 0
dr r dr dr 2 r dr
12
nhanguyen@hcmut.edu.vn 6
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
1 1 2 1 a
r 2 a3 log r 21 a3 2 a 2
r r r r 2 2
r r r
2 2 a
2 a3 log r 21 3a3 2 a 2
r 2 r 2
r
1
r r r r 0
- Thay các thành phần ứng suất vào quan hệ biến dạng trong định luật Hooke (ưs
phẳng) và quan hệ biến dạng với chuyển vị thu được các thành phần chuyển vị
1 1
ur a1 2 1 a3r log r 1 a3r 2 a 2 1 r A sin B cos
E r
4 r
u a3 A cos B sin Cr Với A, B, C là các hằng số xác định từ
E dịch chuyển cứng của mô hình
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
13
2 u ur u u 1 u
2 ur r r
Fr 0
r 2 r 2 r r r r
d 2ur 1 dur 1 ur ur r
ur 0 Với
dr 2 r dr r 2
u 0
- Nghiệm của phương trình trên có dạng:
1
ur C1r C 2 Với C1, C2 là các hằng số
r
Chú ý: - Trường chuyển vị thu được từ phương trình Navier khác với trường chuyển
vị tính từ ứng suất, biến dạng thông qua phương pháp hàm ứng suất.
- Các thành phần ứng suất tính từ chuyển vị thu được từ ptr Navier không
chứa các thành phần logarit như pp hàm ứng suất
14
nhanguyen@hcmut.edu.vn 7
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
15
- Vì trường chuyển vị từ từ phương trình Navier không chứa log nên các thành
phần ứng suất không thể chứa log
- Trường ứng suất thu được từ hàm ứng suất:
1 a
r 2 a3 log r 21 a3 2 a 2
r r r
2
a
2 2 a3 log r 21 3a3 2 a 2
r r
r 0
a3 0 A
r B
r2
A
2 B
r
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
16
nhanguyen@hcmut.edu.vn 8
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
r r r1
p1
r r r2
p2
Thay vào thành phần ứng suất theo phương bán kính:
A r12 r22 p2 p1
r2 B p1 A
1 r22 r12
B r1 p1 r2 p2
2 2
A B p2
r2 2 r22 r12
17
r2 r1
2 2 2
r
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
18
nhanguyen@hcmut.edu.vn 9
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
1 2 1 A
2
A
r
r B 2 B
E 1 E r 2
1 r
Chuyển vị theo phương bán kính:
1 A
ur r 1 2 B 2 ...
E r
Biến dạng theo phương chu vi:
1 2 1 2 A A
r r 2 B 1 r 2 B
E 1 E
19
20
nhanguyen@hcmut.edu.vn 10
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
2 1
r p1r1 r 2
2 1
p1r1 2
r
z 0
1 A
ur r 1 2 B 2 ...
E r
21
Xét một tấm rộng vô hạn, chịu áp lực đều ở lỗ bên trong
22
nhanguyen@hcmut.edu.vn 11
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
p1 0 r2 p2 T
r12
r 1
r 2
T
r12
T 1 2
r
z 2 T
23
r a , r a , 0
T
r , 1 cos 2
2
T
, 1 cos 2
2
T
, sin 2
2
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
24
nhanguyen@hcmut.edu.vn 12
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
a1 6a 4a
r a3 1 2 log r 2 a 2 2
2 a 21 423 224 cos 2
r r r
a1 6a
a3 3 2 log r 2 a2 2
2 a 21 12 a 22 r 2 423 cos 2
r r
25
26
nhanguyen@hcmut.edu.vn 13
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
x x
M
M
Điều kiện biên:
r a r b 0 r a r b 0
b b
dr 0 rdr M
a
a
Quy ước cho moment uốn (nội lực): Moment dương khi làm căng thớ dương
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
27
Ar 2 log r Br 2 C log r D
1 d 1 C
r 2 Ar log r Ar 2 Br
r dr r r
C
2 A log r 2 A 2 B
r
r a r b 0
C
2 A log a A 2 B 0 (1)
a2
C
2 A log b 2 A 2 B 0 (2)
b
28
nhanguyen@hcmut.edu.vn 14
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
Ar 2 log r Br 2 C log r D
d 2 d d d C
dr r 2 Br 2 Ar log r Ar
dr 2
dr dr
C C
2
2 B 2 A log r 2 A A 2 A log r 2 3 A 2 B
r r
b b
C
dr 0 2 A log r r
a
2
3 A 2 B dr 0
a
C C
b 2 A log b 2 A 2 B a 2 A log a 2 A 2 B 0 (3)
b a
29
Ar 2 log r Br 2 C log r D
2 C
2 A log r 2 3 A 2 B
r 2 r
b
b
C
rdr M 2 Ar log r r 3 A 2 B r dr 0
a
a
30
nhanguyen@hcmut.edu.vn 15
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
C
2 A log a A 2 B 0 (1)
a2
C
2 A log b 2 A 2 B 0 (2)
b
b 2
a 2 A B A b 2 log b a 2 log a C log
b
a
M (4)
A
B
C
31
Ar 3
B
Cr Dr log r sin
r
Các thành phần ứng suất:
1 1 2
r 2 Ar 3
2B D
sin
r r r 2 2
r
r r
2
6 Ar 3 sin
2B D
2
r r r
1
r 2 Ar 3 cos
2B D
r r r
r r
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
32
nhanguyen@hcmut.edu.vn 16
Nguyễn Thanh Nhã 4/13/2021
r 2 Ar 3 sin
2B D
r r
6 Ar 3
2B D
sin
r r
2B D
r 2 Ar 3 cos
r r
Điều kiện biên:
2B D
r a, 0 2 Aa 0
a3 a
r b, 0 2B D
2 Ab 3 0
b
b b
1 1
r, 0 dr P
r A b a B 2 2 D log P
2 2 b
a b a a
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
33
nhanguyen@hcmut.edu.vn 17
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
Chương 7
7.4. Ví dụ
nhanguyen@hcmut.edu.vn 1
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
- Mặt trung hòa được đặt song song với mặt Oxy của hệ trục tọa độ
- Khi tấm chịu uốn, chuyển vị theo phương z của các điểm thuộc mặt phẳng trung hòa
tấm được gọi là độ võng của tấm (kí hiệu là w).
x x
y y
z z
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 2
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
- Pháp tuyến mp trung gian luôn luôn vuông góc với mp trung gian trong suốt quá trình
biến dạng z 0
- Thành phần ứng suất z có giá trị rất nhỏ so với các thành phần US khác, có thể
bỏ qua.
- Biến dạng và độ võng của tấm là bé Đơn giản hóa các phương trình toán
x x
y y
z z
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
A A
B x y B
α w w β
A’ A’
B’ α β B’
u v
z z
nhanguyen@hcmut.edu.vn 3
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 4
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
Mxy, , Myx: moment xoắn do τxy , τyx gây ra làm tấm bị xoắn quanh trục x, y
Qx: lực cắt theo phương z do τxz gây ra trong mặt phẳng vuông góc với trục x
Qy: lực cắt theo phương z do τyz gây ra trong mặt phẳng vuông góc với trục y
A Qy
Qx My
M xy
Mx M yx
x
y
y
z
h /2 h /2
M x x zdz ; M y y zdz
h /2 h /2
h /2
M xy M yx xy zdz (7.2)
h /2
h /2 h /2
Q x xz dz ; Q y yz dz
h /2 h /2
10
nhanguyen@hcmut.edu.vn 5
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
Eh 3
D
12(1 2 )
11
12
nhanguyen@hcmut.edu.vn 6
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
2w 2w
x
x x 2 y 2
Q D
(7.5)
Q D w w
2 2
y
y x 2 y 2
13
4w 4w 4w p
2 2 2 4 (7.6)
x 4
x y y D
p kw
2 2 w k: hệ số nền đàn hồi
D
14
nhanguyen@hcmut.edu.vn 7
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
Tại x = a:
+ chuyển vị đứng bằng không: w0
2w 2w
+ moment uốn bằng không: M x 0 D 2 0
x y 2
w 2w
Vì dọc theo biên x = a, w = const = 0 0 0
y x 2
15
y
Tại x = 0:
+ chuyển vị đứng bằng không: w0
w
+ góc xoay bằng không: 0
x
16
nhanguyen@hcmut.edu.vn 8
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
y
Tại x = a:
17
p
Phương trình độ võng tấm có dạng:
p Et 3
4w D
D 12(1 2 )
p
b a
w
Vì 0
t x
x 4w p
y y 4 D
z a
b
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
18
nhanguyen@hcmut.edu.vn 9
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
4w p
y 4 D
3w p 2w p 2
y C1 y C1 y C 2
y 3 D y 2 2 D
w p 3 C1 2
y y C2 y C3
y 6 D 2
p 4 C1 3 C 2 2
w y y y C3 y C4
24 D 6 2
19
b b
w x, 0 (1) w x, 0 (2)
2 2
w b w b
x, 0 (3) x, 0 (4)
y 2 y 2
p 4 C1 3 C 2 2
w y y y C3 y C4
24 D 6 2
C1 0 C3 0
pb 2 pb 4 pb 4 1 2
C2 C2 wmax
24 D 384 D 32 Et 3
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
20
nhanguyen@hcmut.edu.vn 10
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
y a
4w 4w 4 w p x, y
2
x 4 x 2y 2 y 4 D
21
y a
x 0, x a : 2w
w0 0
x 2
2w
y 0, y b : w0 0
y 2
22
nhanguyen@hcmut.edu.vn 11
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
m x n y
b a
4
Pmn p x , y sin sin dxdy
ab 0 0 a b
m x n y
b a
4p 16 p
Nếu: p x, y p Pmn sin sin dxdy 2
ab 0 0 a b mn
m x n y
sin sin
16 p
w a b m , n 1, 3, 5...
6D m 1 n 1 mn m / a 2
n / b
2 2
23
24
nhanguyen@hcmut.edu.vn 12
Nguyễn Thanh Nhã 4/29/2021
4w 4w 4 w p x, y p x, y
P
2 với
4 cd
x 4 x 2y 2 y 4 D
c, d rất bé
25
y1 d x1 c
4 m x n y p x, y
P
Pmn
ab p x , y sin a sin b dxdy
y1 d x1 c
4 cd
y1 d x1 c
P m x n y 4P m n
Pmn
abcd
y1 d x1 c
sin
a
sin
b
dxdy ...
ab
sin
2
sin
2
w ... m , n 1, 3, 5...
26
nhanguyen@hcmut.edu.vn 13
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
Chương 8
8.2. Phương trình vi phân uốn tấm mỏng trong hệ tọa độ trụ
8.3. Nghiệm của phương trình độ võng tấm đối xứng trục
8.4. Một số dạng điều kiện biên và đk liên tục thường gặp ở tấm tròn
8.5. Ví dụ
nhanguyen@hcmut.edu.vn 1
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
- Mặt phẳng chia đôi bề dày tấm gọi là mặt trung gian (mặt giữa, mặt trung hòa).
nhanguyen@hcmut.edu.vn 2
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
- Pháp tuyến mp trung gian luôn luôn vuông góc với mp trung gian trong suốt quá trình
biến dạng z 0
- Thành phần ứng suất z có giá trị rất nhỏ so với các thành phần US khác, có thể
bỏ qua.
- Biến dạng và độ võng của tấm là bé Đơn giản hóa các phương trình toán
z z
Mr
M
Mr, Mθ: Moment uốn
r M r Mr Mrθ, Mθr: Moment xoắn
2 1 1 2
Toán tử Laplace trong hệ tọa độ trụ: 2
r 2 r r r 2 2
Viết lại phương trình độ võng theo hệ tọa độ trụ:
2 1 1 2 2 1 1 2 p
r 2 r r r 2 2 r 2 r r r 2 2 w D
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 3
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
Mr
M Mr, Mθ: Moment uốn
Qr
Mrθ, Mθr: Moment xoắn
r M r Mr Qr, Qθ: Lực cắt
Q Tương tự Mx, My, Mxy, Qx, Qy
2w 1 w 1 2 w 2 w 1 w 1 2 w
M r D 2 2 r
r r 2 r r r 2 2
Q D
r r r r
2
1 w 1 2 w 2 w
D 2w
M D 2 2
r r r
2
r r
1
1 2w
M r D (1 ) 2
1 w Q D
2 w
r
r r r
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
R0( 0 ) ( r ) chỉ phụ thuộc r, không phụ thuộc θ biểu diễn uốn đối
xứng tấm tròn
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
nhanguyen@hcmut.edu.vn 4
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
2 2w
p Trong đó: w w r p p r
D
Et 3
D
12(1 2 )
1 1 p r
w r r r r r drdrdrdr
D
w
r
z
10
nhanguyen@hcmut.edu.vn 5
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
11
1 2 r
dr
1 2 r dr dr 2
Quan hệ giữa ứng suất và moment uốn:
12 M r
r h 3 z
12 M z
h3
12
nhanguyen@hcmut.edu.vn 6
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
w r b 0
b Mr r b
0
z
b. Tấm có biên tựa đơn, chịu cường độ moment m phân bố đều trên
chu vi
m m
w r b 0
b Mr r b
m
z
13
c. Tấm có biên ngàm chặt, chịu tải phân bố đều trên hình tròn đồng tâm
với tấm, bán kính a < b
a
b
z
dw dw dw
0
dr r b dr r1 a dr r2 a
14
nhanguyen@hcmut.edu.vn 7
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
a
b
z
w r b 0 Mr ra
0
Mr r b
0 Qr r a
0
15
e. Tấm hình vành khăn có biên tựa đơn, giữ cố định tại bán kính a
Cố
định
a
z b
16
nhanguyen@hcmut.edu.vn 8
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
f. Tấm hình vành khăn có biên ngàm, giữ cố định tại bán kính a
Cố
định
a
z b
17
g. Tấm hình vành khăn có biên tự do, giữ cố định tại bán kính a
Cố
định
a
z b
18
nhanguyen@hcmut.edu.vn 9
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
r
a
z
1 1 p
Nghiệm của phương trình độ võng có dạng: w r r r r r D drdrdrdr
pr 4
w r C1r 2 log r C 2 log r C 3 r 2 C 4 *
64 D
Mr ra
0 2
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
19
dw pr 3
C 2 2 r log r r 2C 3 r
dr 16 D
d 2w 3 pr 2 d 3 w 2 C 2 3 pr
C 2 2 log r 3 2 C 3
dr 2 16 D dr 3 r 8D
Lực cắt: Q r r 0
0 *
d d 2 w 1 dw 2C 2
Qr r 0
D 2 000
dr dr r dr r 0 0
C2 0
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
20
nhanguyen@hcmut.edu.vn 10
Nguyễn Thanh Nhã 5/4/2021
pa 2 3 2 a2 r4 pa 4 5
w r
32 D 1
a r 2
2 2a 2
wmax w 0
64 D 1
Department of Engineering Mechanics – HCMUT – 2021
21
3
1 2
3
16 D 16 D
22
nhanguyen@hcmut.edu.vn 11