Professional Documents
Culture Documents
TUẦN 10 - DĐ CƯỠNG BỨC- HỆ 2 BẬC TỰ DO
TUẦN 10 - DĐ CƯỠNG BỨC- HỆ 2 BẬC TỰ DO
1 1 Z 22 i Z12 i
Với Z i (3.29)
Z11 i Z 22 i Z122 i Z12 i Z11 i
2
m 3k
2
m k 2
m 3k m k
2 2
2
2 F10 Với:
1
X 1 1 k / m ; 2 3k / m
2 2 2
k 2 1
1 1 1
F10
X 2
2 2 2
k 2 1
1 1 1
5. Dao động cưỡng bức
5.2. Ví dụ
VD2. Cho hệ dao động 2 bậc tự do như hình dưới. Khối lượng m bị kích thích
bởi một lực điều hòa có giá trị cực đại là 50 N và tần số 2 Hz. Tìm biên độ
cưỡng bức của mỗi khối lượng khi m1 = 10 kg, m2 = 5 kg, k = 8000 N/m, và k =
2000 N/m.
• Hệ phương trình dao động:
10 0
x1 10000 2000 x1 50 cos 4 t
0 5
x
2 2000 2000 x
2 0
• Tần số riêng của hệ:
10000 10 2000 5 2000
2 2 2
0
m11 m12
x1 k11 k12 x1 0
m
12 m22
x2 k12 k22 x2 0
Do ma trận [m] và ma trận [k] có tính chất đối xứng nên các vector riêng (modal
vector) ( ) sẽ trực giao với [m] và [k]. Cụ thể:
j T i j T i
X [ m ] X 0 X [k ] X 0 Với i j
i
X Vector riêng thứ i của hệ
j
X Vector riêng thứ j của hệ
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.2. Chuẩn hóa vector riêng
Do tính trực giao của các vector riêng với [m] và [k] nên ta có thể suy ra:
i T i
i T i
X [ m] X 0 X [k ] X 0
Điều kiện chuẩn hóa vector riêng: X i
i T i
X [ m] X 1
i
Sau khi chuẩn hóa: X - vector riêng chuẩn hóa.
i T i i T i
X [m] X i X [k ] X
2
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.3. Ví dụ
0.5 0 1 1 2 1
Cho ma trận [m] và 2 vector riêng [ m] ; X 0.015 ; X 0.012
0 0.28
Tìm các vector riêng chuẩn hóa?
1 1 1
1. Vector riêng chuẩn hóa thứ nhất Y Y1
0.015
1T 1 1 0.5 0 1 1
Điều kiện Y [m]Y 1 1 0.0151
Y Y1 1
0 0.28 0.015
2
Y11 0.5 12 0.28 0.015 2 1
Y 1.414
1
1
1 1.414
Y
0.021
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.3. Ví dụ
0.5 0 1 1 2 1
Cho ma trận [m] và 2 vector riêng [ m] ; X 0.015 ; X 0.012
0 0.28
Tìm các vector riêng chuẩn hóa?
2 1 2
1. Vector riêng chuẩn hóa thứ hai Y Y1
0.012
2T 2 2 0.5 0 1 2
Y [m]Y 1 1 0.0121
Y Y1 1
0 0.28 0.012
2
Y1 2 0.5 12 0.28 0.012 2 1
Y 1.414
1
2
2 1.414
Y
0.017
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.4. Phương trình dao động của hệ trong hệ trục TĐ chính chuẩn
Xét PT dao động tự do tổng quát của hệ hai bậc tự do không giảm chấn:
..
m x t k x t F t
Nếu các ma trận khối lượng, ma trận độ cứng đều có dạng đường chéo, thì các
tọa độ x1, x2 được gọi là các tọa độ chính.
1 2
Gọi Y ; Y là các vector riêng chuẩn hóa. Khi đó: x Y T t
..
mY T t k Y T t F t
.. T
Y mY T t Y k Y T t Y F t
T T
.. T
I T t T t Y F t
2
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.4. Phương trình dao động của hệ trong hệ trục TĐ chính chuẩn
T
Ký hiệu: Q t Y F t
Nhận xét:
• Mỗi phương trình trong hệ chỉ chứa 1 biến theo thời gian.
• Mỗi phương trình trong hệ tương tự phương trình dao động của hệ 1
bậc tự do.
Các hàm Ti(t) đóng vai trò là TĐSR trong hệ tọa độ mới – Hệ trục tọa độ chính
chuẩn
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.4. Phương trình dao động của hệ trong hệ trục TĐ chính chuẩn
Ví dụ x k2 m1 4kg ; m2 1kg ; R 0.2m; k1 40 N / cm
B
R k2 30 N / cm; l 0.3m
m1 k1 0.75l
A
P P0 cos t O1 Xác định đáp ứng của hệ khi hệ chịu
m2
tác động của lực điều hòa P tại tâm O1.
l
6 0 x 4000 1200 x P0 cos t
0 0.092 1200 1189.45 0
O2
Các vector riêng của hệ: Các tần số riêng của hệ:
1 1
X ; 1 457.5 rad / s ;2 13138 rad / s
1.81 40.46
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.4. Phương trình dao động của hệ trong hệ trục TĐ chính chuẩn
Ví dụ
1
• Chuẩn hóa vector riêng thứ 1: Y
1
A
1.81
1T 1 6 0 1 1 0.4
Y [m]Y 1 1
1.81 A A 1 A 0.398 Y
0 0.092 1.81 0.724
2 1
• Chuẩn hóa vector riêng thứ 2: Y B
40.46
2T 2 6 0 1 2 0.08
Y [m]Y 1 1 40.46
B B 1 B 0.08 Y
0 0.092 40.46 3.23
6. Dao động cưỡng bức trong hệ trục tọa độ chính chuẩn
6.4. Phương trình dao động của hệ trong hệ trục TĐ chính chuẩn
Ví dụ
• Vector lực suy rộng trong hệ tọa độ chính chuẩn
0.4 0.08
T
P0 cos t 0.4 P0 cos t
Q Y F t
T
0.724 3.23 0 0.08 P0 cos t
• Phương trình dao động của hệ trong hệ TĐ chính chuẩn: