CH NG Onl 49

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

TOEIC TIẾN CHUNG

CÁC BƯỚC HỌC TỪ VỰNG


Bước 1: Gặp từ mới trong sách,tài liệu thì dùng bút highlight tô lại
KHÔNG VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT VÀO BÊN CẠNH TỪ MỚI TRONG TÀI LIỆU

Bước 2: Tra bằng app TFLAT trên điện thoại


- Ấn vào hình cái loa bên góc phải để nghe người bản xứ họ đọc từ đó như thế
nào: UK là Anh Anh và US là Anh mỹ
- Chép vào vở xem từ đó là từ loại: danh từ (n); tính từ (adj); động từ (v); trạng
từ (adv)….
- Chép nghĩa nào mà mình gặp trong câu của từ vựng đó
- Ấn vào góc bên của app có hình ngôi sao để lưu lại từ vựng.

- Đầu vào trên 500: nên ghi thêm từ đồng nghĩa của từ đó.

Ấn vào góc bên của app có hình ngôi sao để lưu lại từ vựng. Tìm những từ mới
chưa thuộc đã lại ở màn hình chính của app “ từ của bạn “. Ấn vào cài đặt gạt
thanh bên phải “ nhắc nhở từ vựng”. Chọn số lần trong ngày mà từ vựng sẽ hiện
thông báo trên điện thoại.

Bước 3: + Chép từ mới vào vở nhiều lần


+ nếu từ đó thầy đã tổng hợp thì ta học trên app memrise: là những
từ vựng quan trọng mình tổng hợp lại theo từng buổi.
+ Học qua giấy nhớ
+ Học qua thông báo trên điện thoại của app TFLAT
+ học từ vựng ở trong tài liệu đã đánh highlight
+ học qua google hình ảnh
Bước 4: Học thuộc ít nhất 20 lần, chia ngày ra học làm nhiều lần trong nhiều ngày.
Ví dụ sáng học 3 lần, trưa 3 lần, tối học 3 lần. Mỗi ngày nên học từ 10 lần.

Bước 5: Từ vựng chắc chắn sẽ quên sau một thời gian, cho nên phải ôn lại từ
vựng cách quãng nhiều lần ( 5 ngày ôn lại 1 lần )
Kiểm tra lần cuối xem đã thuộc từ vựng đó chưa bằng cách xem lại highlight.

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

CẤU TRÚC CỦA ĐỀ THI TOEIC

Part 5+6: 46 câu hỏi, trong đó số lượng câu ngữ pháp sẽ chiếm khoảng 1 nửa: 23 câu
ngữ pháp
Part 7: 54 câu, gần như ko có câu hỏi nào trực tiếp về ngữ pháp
Số lượng câu ngữ pháp chiếm trong đề TOEIC khoảng 25/200 câu, tức là chỉ chiếm 1/8
TỪ VỰNG LÀ YẾU TỐ QUAN TRỌNG NHẤT KHI THI TOEIC
ĐI THI TOEIC CHÍNH LÀ THI TỪ VỰNG

CHỦ NGỮ

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

-Chủ ngữ (S): đứng ở đầu câu, đứng trước động từ (V) chính trong câu đấy.

-Những dấu hiệu để xác định V chính:


+ Để làm V chính thì từ đó phải có từ loại là V.
=> muốn tra từ loại thì ta cần kiểm tra trong từ điển.
+ Dựa vào đuôi để phán đoán xem từ đó là từ loại gì. C
=> các đuôi hay gặp của V: ed, ing, s, es, ate (create), ize (organize), ish (finish), en
(shorten), ify (identify)...
+ các dạng của động từ tobe: am, is, are, was, were, be, being, been.
+ theo sau V khuyết thiếu là V nguyên thể
=> các V khuyết thiếu hay gặp: should, can, could, may, might, will, would, must,
have to, has to...
+ V chính trong câu tiếng anh thì sẽ không chia ở dạng to V (to create) hoặc Ving
(creating).
=> Ving muốn làm V chính trong câu thì trước Ving cần có tobe.
They create a gift. đúng
They to create a gift. sai
They creating a gift. sai
They are creating a gift. đúng

-Những từ loại có thể làm S:


+ danh từ (n): để chỉ người, vật, khái niệm...
+ cụm danh từ
+ đại từ nhân xưng: I, you, we, they, he, she, it
+ Ving: việc
+ To V: để mà
+ That + mệnh đề (S +V)

* N đứng sau giới từ thì không làm S.

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

the + trạng từ + tính từ + danh từ 1 + danh từ 2


a/an (adv) (adj) (N1) (N2)
tính từ sở hữu
từ chỉ định
từ số lượng

the really beautiful school friends

+ Khi gặp cụm danh từ thì ta thường sẽ dịch từ phải qua trái.
+ Trong cụm danh từ thì từ quan trọng nhất là N đứng cuối cùng.

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

+ Những từ đứng trước dùng để bổ nghĩa cho N đó. VD: người bạn ở đâu, trông như thế
nào... Ngoại trừ adv, trong cụm N thì adv chỉ để bổ nghĩa cho adj đứng sau nó (xinh đẹp
như thế nào)
+ Chỉ cần ít nhất 2 từ là tạo thành cụm N. VD: school friends, beautiful friends... Trong
cụm N đấy bắt buộc phải có N.

+ the là dấu hiệu bắt đầu của cụm N


a/an
tính từ sở hữu
từ chỉ định
từ số lượng

+ a/an + N số ít (để chỉ N theo sau có 1 đơn vị). VD: a pen, an apple...

+ tính từ sở hữu: để chỉ N theo sau là của ngôi nào


my, our, their, his, her, its, your

+ từ chỉ định:
this + N số ít: ở gần
that + N số ít: ở xa
these + N số nhiều: ở gần
those + N số nhiều: ở xa

+ từ chỉ số lượng: chỉ N theo sau có số lượng ít hay nhiều


many, much, some, all, another, other, every, each....

1.The proposal /sounds excellent.


=> tra từ điển trong câu trên để xem từ nào có từ loại là V
the (mạo từ): đứng đầu cụm danh từ, chỉ cụm danh từ này đã được xác định.
proposal (danh từ) (n): sự đề nghị, sự đề xuất
sound (n, v, adj, adv)
excellent (adj): xuất sắc

=> trong các từ trên thì chỉ có sound là có từ loại là V


=> V chính trong câu này là sounds
=> S đứng ở đầu câu, đứng trước động từ (V) chính: The proposal

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

2. They were my co-workers.


they: đại từ nhân xưng
were: tobe
my: tính từ sở hữu
co-workers: N

=> V chính là were


=> S là they

3. Having enough rest is important.


V chính là is là tobe
S là having là Ving đứng đầu câu
Việc có sự nghỉ ngơi đầy là quan trọng

4. To get the award was an honor.


V chính là was là tobe
S là To get là To V đứng đầu câu
Để mà nhận được cái giải thưởng đã là một sự vinh dự

5.That he will come is certain.


V chính là tobe
S là That he will come là that + mệnh đề (he + will come)

6.The (apply, application) should include a letter of reference.


- V chính
-S
- chọn đáp án và giải thích
- cụm N
- dịch

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

7.The (different, difference) in cost influenced the decision.

01 (Register, Registration) begins at 7 a.m.

02 The (cost, costly) of housing rose dramatically last year.

03 (Write, To write) a novel is a goal of many creative writers.

04 (Eating, Eat) well leads to good health.

05 Our (strategic, strategy) is to launch the product in Europe.

06 The (satisfaction, satisfactory) of our clients is our highest concern.


TOEIC TIN CHUNG Admin
TOEIC TIẾN CHUNG

7. The _______ of accidents should take priority in the workplace.


(A) prevent (C) prevention
(B) prevented (D) preventive

08. The _______ in the research budget caused a delay in the design process.
(A) reductive (C) reduce
(B) reduced (D) reduction

09. _______ should submit their evaluations of this new hairdryer before leaving.
(A) Participants (C) Participate
(B) Participated (D) Participatory

10. Because of his poor performance, the _______ dismissed the company's financial
manager.
(A) direct (C) director
(B) directive (D) directed

11. The _______ of each client is reflected in our creative interior designs .
A. person B. personal
C. personally D. personality

12. A _______ at TC company is reviewing its strategy for the expansion into the home
appliance market.
A. manage B. manages
C. managers D. manager

13. The _______ of the Central City farmer’s market shows that residents are interested
in buying locally grown produce.
A. popular B. popularize
C. popularly D. popularity

14. …… who wish to be reimbursed should submit copies of completed expense


vouchers by the 15 of each month.
A. Employment B. Employable
C. Employees D. Employer

TOEIC TIN CHUNG Admin


TOEIC TIẾN CHUNG

15. The…… are still waiting for network approval to broadcast the television show for
another year.
A. producers B. production
C. product D. produce

16. A ............. from Jensen Corporation will be happy to meet with prospective job
applicants at the Westborough Job Fair
A. represent B. representing
C. representative D. representation

17. A key _______ still missing from the upcoming presentation to the client is an
estimate of the total project cost.
A. element B. elements
C. elemental D. elementary

TOEIC TIN CHUNG Admin

You might also like