Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Tên học phần: Nhập môn kinh doanh Số tín chỉ: 03


Giảng viên: Huỳnh Thị Kim Hà Lớp học phần:

I. Mục đích học phần:


Nhập môn kinh doanh là học phần được xây dựng nhằm cung cấp cho người học những khái niệm, nội dung cơ bản về cách thức hình
thành và quản lý một doanh nghiệp. Đối với sinh viên thuộc các ngành kinh doanh, học phần nhập môn kinh doanh cung cấp những khái
niệm cơ bản đầu tiên, tạo nền tảng kiến thức để sinh viên tiếp tục học các môn học về quản trị và kinh doanh chuyên sâu. Đối với sinh
viên không thuộc các ngành kinh doanh, học phần nhập môn kinh doanh cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng cơ bản về kinh
doanh, để cho dù tốt nghiệp bất cứ ngành nào, lĩnh vực nào, người học cũng có đủ kiến thức cơ bản để khởi nghiệp và quản lý một tổ
chức kinh doanh nhỏ.
Nội dung môn học gồm 6 chương, chương 1 giới thiệu chung về kinh doanh, doanh nghiệp, môi trường kinh doanh và vấn đề về đạo đức
kinh doanh cũng như trách nhiệm xã hội. Chương 2 giới thiệu những kiến thức cơ bản về lựa chọn loại hình doanh nghiệp, đồng thời khơi
dậy tinh thần doanh nghiệp và doanh nhân. Các chương tiếp theo tập trung giới thiệu những kiến thức cơ bản về 4 hoạt động chính của
doanh nghiệp là quản trị sản xuất, quản trị nguồn nhân lực, quản trị marketing và hoạt động kế toán.
II. Chuẩn đầu ra học phần

TT Chuẩn đầu ra

CĐR1 Trình bày được các lý thuyết nền tảng về kinh doanh và doanh nghiệp.
CĐR2 Trình bày được đặc trưng của doanh nghiệp vừa và nhỏ và tiến trình khởi nghiệp DNVVN.
Vận dụng được các kiến thức quản trị cơ bản (QTSX, QT Marketing, QT NNL, QT tài chính…) vào phân tích tình hình kinh
CĐR3
doanh của DNVVN
Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, tự chủ, độc lập, sáng tạo trong giải quyết vấn đề kinh doanh một cách có đạo đức kinh doanh
CĐR4
và trách nhiệm xã hội
III. Tài liệu học tập
Giáo trình

Nhập môn kinh doanh, Lê Thị Minh Hằng và 2018, NXB Đà Nẵng
Tài liệu tham khảo:
1
TL1. Introduct to Business, Marce Kelly and Chuck Williams, Cencage Learning, 2th Edition (2018).
TL2. Introduct to Business, Lawrence J.Gitman et al., OpenStax, 2018.
TL3. Business; William M. Pride, Robert J. Hughes & Jack R. Kapoor; Cencage Learning, Twelfth Edition (2014).

IV. Kế hoạch giảng dạy

Tuần
Nội dung bài
(3tiết/ Hoạt động dạy – học Hoạt động của sv tại lớp Bài tập về nhà
học
tuần)

Giới thiệu về - Giới thiệu nội dung học phần và - Thảo luận về sở thích, đam mê
học phần và vị trí môn học trong lộ trình học. kinh doanh của sv
lý do tại sao
sinh viên cần
1 Thành lập nhóm1
phải học học
phần này

2 Chương 1: - Giảng viên giới thiệu các vấn đề cơ - Mỗi sv nêu 1 ý tưởng hoặc sở thích - Bài tập nhóm số 1 “Phân tích tình hình
Tổng quan bản về kinh doanh, các hình thưc kinh doanh (Tập trung vào các hoạt kinh tế VN trong vòng 5 năm vừa qua (dựa
hoạt động kinh doanh,. Đưa ra động kinh doanh nhỏ lẻ, các hoạt vào các chỉ tiêu kinh tế cơ bản)”
về kinh
những ví dụ thực tiễn từ báo đài. động kinh doanh liên quan đến hộ Hình thức bài làm:
doanh
Tương tác với sinh viên tạo sự hứng kinh doanh cá thể, các DN nhỏ và
Khái niệm thú.  Độ dài: 2000 từ
siêu nhỏ)
kinh doanh,  Font chữ: Times New Roman
hiểu kinh - Nhấn mạnh sinh viên có thể kinh
 Cỡ chữ: 13
doanh hoạt doanh gì qua những kỹ năng hiện có
động như thế của họ, và kích thích sự hứng thú
trong nghề nghiệp của mỗi sinh

1
Nhóm không quá 5 thành viên. Thành lập theo nguyên tắc tự nguyện

2
viên.

- Hiểu các vấn đề cơ bản về kinh


doanh

- Nhận biết các hình thức hoạt động


kinh doanh

- Giảng viên giới thiệu các chỉ tiêu - Tiến hành đánh giá bài phân tích
kinh tế cơ bản. Đưa ra những ví dụ Bài tập nhóm số 1 “Phân tích tình
thực tiễn từ báo đài. Tương tác với hình kinh tế VN trong vòng 5 năm
sinh viên tạo sự hứng thú. vừa qua (dựa vào các chỉ tiêu kinh tế
nào?
- Mô tả 4 pha trong chu kỳ kinh tế cơ bản)”
và chu kì kinh doanh. Giới thiệu
- Sinh viên đọc bộ quy tắc ứng xử BSCI và
nguyên nhân gây ra cuộc khủng
SA8000
hoảng kinh tế năm 1997 và 2008.
3 - Gợi ý sinh viên thảo luận sự ảnh hưởng của
- Giới thiệu và giải thích các chỉ số
đo lường sức mạnh một nền kinh tế kinh doanh quốc tế đến môi trường kinh
(GDP, CPI, unemployment rate…) doanh hiện nay.

- Giải thích sự ảnh hưởng của kinh


doanh toàn cầu đến người tiêu dùng

- Giải thích trách nhiệm xã hội và


đạo đức kinh doanh

4 Chương 2: - Phân biệt được các loại hình sở - Đọc VÀ so sánh các hình thức sở Thực hiện bài tập nhóm 2: phỏng vấn 1
Sở hữu kinh hữu doanh nghiệp hữu (luật doanh nghiệp 2020) doanh nhân
doanh và tạo - Hiểu đặt điểm DNN&V - Nhóm lựa chọn 1 doanh nghiệp nhỏ và vừa
lập doanh hoặc doanh nghiệp siêu nhỏ (không giới hạn
- Trên lớp, giảng viên giới thiệu các
nghiệp quy mô, ngành nghề) thuộc loại hình sở hữu
loại hình doanh nghiệp dựa trên bộ

3
phân loại luật doanh nghiệp 2020, phân biệt DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC
doanh nghiệp đặt điểm của từng loại hình doanh - Ưu tiên chọn doanh nghiệp có doanh nhân
và quá trình nghiệp và ưu nhược điểm của mỗi dưới 40 tuổi
tạo lập doanh loại hình doanh nghiệp. Đưa ra - Ưu tiên chọn doanh nhân là người có mối
nghiệp những ví dụ thực tiễn từ báo đài. quan hệ cá nhân với thành viên nhóm (thuận
tiện trong việc phỏng vấn, thu thập thông tin)
- Phỏng vấn doanh nhân/chủ doanh nghiệp,
trong đó tập trung vào những câu hỏi:
 Tại sao anh/chị lại quyết định trở
thành doanh nhân? Tại sao lại kinh
doanh sản phẩm/dịch vụ này?
 Lịch sử kinh doanh (hình thành khi
nào? Kinh doanh lĩnh vực gì? Quá
trình phát triển cho tới hiện tại…).
 Thuận lợi và khó khăn trong quá trình
thành lập và quản lý DN?
 Niềm đam mê kinh doanh

5 - Giảng viên khuyến khích sử dụng Sinh viên lên thuyết trình bài tập Thực hiện bài tập nhóm 3: Ý tưởng kinh
mọi phương tiện công nghệ (chụp nhóm 2: phỏng vấn 1 doanh nhân doanh của nhóm
ảnh, quay phim, làm clip…) để làm - Dựa vào phỏng vấn Doanh nhân để - Nhóm hãy tưởng tượng và lựa chọn 1
bài thuyết trình. trả lời câu hỏi: (1) tại sao người ta doanh nghiệp nhỏ và vừa hoặc doanh nghiệp
- Giảng viên hổ trợ sinh viên xây lại kinh doanh? (2) Niềm đam mê siêu nhỏ (không giới hạn quy mô, ngành
dựng kỹ năng suy luận để lên kế kinh doanh là gì? nghề)
hoạch, và thực hiện nghiên cứu, giải - Mô tả phác thảo NHÓM dự định BÁN CÁI
quyết vấn đề. GÌ? CHO AI?
- Giảng viên hổ trợ sinh viên gia - Nhóm dự định thành lập DN thuộc loại hình
tăng sự hiểu biết về văn hóa ở từng gì? Tại sao?

4
vùng miền và từng công ty cũng như
lý do khởi nghiệp của các doanh
nhân.

- Biết khái niệm tổng quan về quản Thực hiện bài tập nhóm 3: Ý Thực hiện bài tập nhóm số 4: mô tả sản
trị sản xuất tưởng kinh doanh của nhóm. phẩm/dịch vụ và hệ thống sản xuất của doanh
- Biết quy trình thiết kế sản phẩm và NHÓM MÔ TẢ Ý TƯỞNG KINH nghiệp mà nhóm dự định thành lập để kinh
dịch vụ DOANH và loại hình doanh nghiệp doanh.
6 nhóm dự định lựa chọn.  - Mô tả sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp
Chương 3:  - Mô tả thiết kế quy trình sản xuất: thuộc loại
Quản trị sản hệ thống sản xuất gì? Mô tả quy trình, các
xuất bước sản xuất

- Giảng viên giới thiệu các bước - Sinh viên lên thuyết trình bài tập Thực hiện bài tập nhóm số 5: Dự đoán sản
thiết kế quy trình sản xuất nhóm3. lượng bán, mô tả sự biến động của sản lượng
7
- Giảng viên giới thiệu quá trình bán trong ngày, tuần, tháng và năm, từ đó
hoạch định và kiểm soát sản xuất ước lượng công suất của hệ thống

8 Chương 4: - Giảng viên giới thiệu khái niệm về - Sv nghiên cứu CDR và cơ hội nghề Thực hiện bài tập nhóm số 6: Dựa vào ước
Quản trị nguồn nhân lực và quản trị nguồn nghiệp trong CTDT từ đó lên lượng công suất trong bài tập 4, ước lượng
nguồn nhân nhân lực. Internet tìm 1 bản mô tả công việc nhu cầu nhân sự trong dự án kinh doanh của
lực - Giảng viên giới thiệu quy trình liên quan đến chuyên ngành đào tạo nhóm (có file format đính kèm)
của sv
tuyển dụng
- So sánh yêu cầu về KSA trong bản
mô tả công việc và KSA trong CDR
của CTDT, từ đó có kế hoạch học
tập, rèn luyện KSA cần thiết để phù
hợp với vị trí tuyển dụng

5
- Hiểu phương pháp sử dụng nhân Nhóm báo cáo bài tập số 5+6
lực Thực hiện bài tập nhóm số 7: Phác thảo
9 chính sách thù lao cho ý tưởng kinh doanh
- Biết chế độ thù lao
của nhóm

10 Báo cáo bài tập nhóm Nhóm báo cáo bài tập nhóm số 7

Giảng viên giới thiệu khái niệm về


Thực hiện bài tập nhóm số 8: Mô tả khách
marketing và quản trị marketing.
hàng mục tiêu và nhu cầu của họ
Phân biệt need, want, demand và
 Mô tả đặc điểm khách hàng, thị trường
Tầm quan trọng của việc hiểu nhu
11 mục tiêu: đặc điểm nhân khẩu học và
cầu khách hàng
need, want, demand của khách hàng.
Chương 5: Biết các quan điểm marketing
Quản trị Thực hiện bài tập nhóm số 9: Mô tả khách
Mô tả quy trình quản trị marketing Nhóm báo cáo bài tập nhóm số 8
marketing
hàng mục tiêu và nhu cầu của họ
Hiểu marketing mix.
 Phác thảo kế hoạch marketing mix cho
12 doanh nghiệp hoặc cho sp/dv của ý
tưởng kinh doanh

Nhóm báo cáo bài tập nhóm số


13 Báo cáo bài tập nhóm
8+9

14 Chương 6: - Tổng quan về kế toán Thực hiện bài tập nhóm số 10: phân tích
Kế toán báo cáo tài chính của 1 doanh nghiệp niêm
- Giảng viên giới thiệu khái niệm về
trong doanh yết trên sàn chứng khoản VN
kế toán và các bản báo cáo kế toán
nghiệp cơ bản. Đưa ra những ví dụ thực tiễn  Chọn 1 doanh nghiệp bất kì niêm yết
từ các báo cáo kế toán của doanh trên sàn chứng khoán VN, lấy dữ liệu tài
nghiệp. Tương tác với sinh viên tạo chính trong vòng 3 năm gần nhất
sự hứng thú.

6
Báo cáo tài chính Phân tích các báo cáo tài chính của DN

Nhóm báo cáo bài tập nhóm số


15
7+8

V. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá

CĐR môn học

CĐR1 - Hiểu CĐR2- Thông CĐR3 - Có khả năng ứng dụng CĐR4 - Có kỹ
Trọng các kiến thức hiểu về tinh thần các kiến thức cơ bản về 4 hoạt năng làm việc
Hình thức đánh giá nền tảng về
số kinh doanh và các động chính của doanh nghiệp: nhóm, tự chủ,
kinh doanh và quyết định về sản xuất, nhân sự, tài chính và độc lập, sáng tạo
doanh nghiệp. khởi nghiệp kinh marketing để phân tích tình hình giải quyết vấn đề
doanh. kinh doanh của doanh nghiệp
Đánh giá quá trình - NHÓM 40% H H H H
Đánh giá cuối kỳ – Thi trắc
60% H H H M
nghiệm
Tổng 100%

GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY HỌC PHẦN

7
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP NHÓM

1. BÀ I TẬ P NHÓ M SỐ 1
“Phân tích tình hình kinh tế VN trong vòng 5 năm vừa qua

- Tham khảo dữ liệu từ Tổng cục thống kê https://www.gso.gov.vn/so-lieu-thong-ke/


- Phân tích các chỉ tiêu kinh tế sau:
1. Tổng sản phẩm trong nước GDP
2. Năng suất lao động quốc gia
3. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
4. Chỉ số giá tiêu dùng hàng năm
5. Thu nhập quốc gia
6. Lãi suất tiền gửi bình quân kỳ hạn 12 tháng
- Mỗi chỉ tiêu lấy dữ liệu 5 năm:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 202.. 202.. 202.. 202.. 202..
Tổng sản
phẩm trong
nước GDP
Năng suất
lao động
quốc gia
Lợi nhuận
trước thuế
của doanh
nghiệp
Chỉ số giá
tiêu dùng
hàng năm
Thu nhập
quốc gia
Lãi suất
tiền gửi
bình quân
kỳ hạn 12
tháng

- Vẽ biểu đồ
- Phân tích

2. BÀ I TẬ P NHÓ M SỐ 6
Dựa vào ước lượng công suất trong bài tập 4, ước lượng nhu cầu nhân sự trong dự án kinh doanh
của nhóm

Vị trí công Phương Số lao Kiến thức Kỹ năng Thái độ Ghi chú
việc thức làm động cần có cần có cần có

8
việc2

3. BÀ I TẬ P NHÓ M SỐ 7
Phác thảo chính sách thù lao

Vị trí công Lương Thưởng


việc Lương Lương …… Thưởng Thưởng …..
cứng theo sản tháng quý
lượng

4. BÀ I TẬ P NHÓ M SỐ 8
Phác thảo khách hàng mục tiêu

Nhân khẩu học Tâm lý Địa lý Hành vi


Tuổi: Tính cách Nơi ở: Trung thành?
Giới tính: Phong cách sống Thích sự đổi mới?
Thu nhập: …. Nhạy cảm với giá?
Trình độ học vấn: …….
Nghề nghiệp:
……..

-
Nhu cầu (needs): sp/dv của nhóm thoả mãn những nhu cầu nào của khách hàng trên tháp
nhu cầu của Maslow? Với mỗi nhu cầu này thì khách hàng sẽ Mong muốn (wants) gì và
từ đó sẽ có nhu cầu (demand) mua gì?
Needs Wants Demands
Nhu cầu thiết yếu
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu giao lưu tình cảm
Nhu cầu được quý trọng
Nhu cầu thể hiện bản thân

2
Làm việc hành chính hay làm ca? Ngày mấy ca?

9
- Ví dụ: Ý tưởng kinh doanh của nhóm là mở 1 quán cà phê cạnh trường ĐH kinh tế, khách
hàng mục tiêu là sinh viên tới quán để tìm một không gian yên tĩnh học bài
Needs Wants Demands
Nhu cầu thiết yếu Mong muốn có loại nước mình Nước cam, nước chanh, cà
thích phê…..
Muốn có không gian yên tĩnh Không gian yên tĩnh
Nhu cầu an toàn Loại nước phải bảo đảm an Các loại nước uống bảo đảm
toàn VSTP vệ sinh ATTP
Nhu cầu giao lưu tình cảm Không có Không có
Nhu cầu được quý trọng
Nhu cầu thể hiện bản thân

10

You might also like