Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6


CHUYÊN ĐỀ CÂU 39 PHẦN I
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình f  f  x    1  0 là


A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Câu 2: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

3
Phương trình f  x 3  3 x   có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 5 . B. 12 . C. 9 . D. 4 .
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó phương trình f  f 2 ( x)   1 có bao nhiêu nghiệm?


A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

  5 
Số nghiệm của phương trình 2 f  sin x   1  0 trên đoạn   ;  là
 2 2 
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 5: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  1 . Số nghiệm phương trình f  f  x   2   4  f  x   1 là:

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
3 2
Câu 6: Cho hàm số f  x   ax  bx  bx  c có đồ thị như hình vẽ:

  9 
Số nghiệm nằm trong  ;  của phương trình f  cos x  1  cos x  1 là
 2 2 
A. 7 . B. 10. C. 8 . D. 6 .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

 
Biết f  2   f  6   2 f  3  . Tập nghiệm của phương trình f x 2  1  f  3  có số phần tử
bằng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 8:  
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g  x   f  x 2  x nghịch biến trên
khoảng nào?

------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
y

-2 O 1 x

-2

A.  2;   . B.  ; 1 . C.  2; 0 . D. 1; 2  .

Câu 9: Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Hàm số y  f  5  2 x   4 x 2  10 x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 5 3   3
A.  3; 4  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.  0;  .
 2 2   2
Câu 10: Cho hàm số f   x  có đồ thị như hình bên.

9 2
Hàm số g  x   f  3 x  1  9 x 3  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A.  1;1 . B.  2; 0  . C.  ; 0  . D. 1;   .

Câu 11: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

2
Hàm số y  f  2 x  1  x 3  8x  5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
 1
A.   ; 2  . B. 1;   . C.  1; 7  . D.  1;  .
 2
Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  4; 7  . B.  ; 1 . C.  2;3 . D.  1; 2  .

 3
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f     2 và f 1  0 . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị
 2
như hình vẽ bên.

2
 x x
Hàm số g  x   f  1    đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2 8
A.  ; 4  . B.  5;   . C.  2; 4 . D.  3; 1 .
2 2
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    3  x 10  3 x   x  2  với mọi x   . Hàm số
1 2 3
g  x   f 3  x  
6
 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau

 1
A. 1;   . B.  0;1 . C.  ;0  . D.  ;   .
 2
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên bên dưới.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1 3 2
Hàm số y 
3
 f  x     f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B.  3; 4  . C.  2;3 . D. 1;2  .

Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  3 x  1  x 3  3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


2   1 1  1 3 
A.  ;1 . B.  ;  . C.  1;   . D.  ;1 .
3   4 3  3 4 
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thien như sau:

1
Hàm số g  x   đồng biến trên khoảng nào sau đây?
f x
A.  2;0  . B.  ; 1 . C. 1; 2  . D.  3;  .

Câu 18: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  . Đồ thị hàm số f ' 3  2 x  được cho như hình vẽ. Hàm số
y  f  x  nghịch biến trên khoảng

A.  ; 1 . B.  1;1 . C. 1;5 . D.  5;   .

Câu 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1 x  x  2 g  x   2020 với
g  x   0 ,  x   . Hàm số y  f 1 x   2020 x  2021 nghịch biến trên khoảng nào
A. 4; . B. 1; . C. 0;3 . D. ;3 .

Câu 20: Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là


A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  và có bảng xét dấu của hàm số
y  f '  x  như hình sau:

x3
Hỏi hàm số g  x   f 1  x    2 x 2  3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x  3 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như sau

3 1 2
Hỏi hàm g  x   2  f  x     f  x    12  f  x   3 có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 23: Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết rằng y  f   x  là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường
cong trong hình bên, hàm số g  x   f  f  x   x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 24: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên dưới.

3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f 1  2 x   6 x  1 trên đoạn   ; 2  bằng
 2 
A. f  2   4 . B. f  4  . C. f  3   11 . D. f  2   8

------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ

x2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f 1  x    x trên đoạn  1;3 bằng
2
1 3
A. f  0   . B. f 1 . C. f  2   . D. f  2  .
2 2
Câu 26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  được cho như hình vẽ
dưới đây:

Biết f  1  f  0   f 1  f  2  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn  1; 2  lần lượt là
A. f  0  ; f  2  . B. f  2  ; f  0  . C. f 1 ; f  1 . D. f 1 ; f  2  .

Câu 27: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ
bên.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Biết rằng f  0   f  3   f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn
 0;5 lần lượt là
A. f  2  , f  5  . B. f 1 , f  5  . C. f  2  , f  0  . D. f  0  , f  5  .

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  . Biết bảng xét dấu của f '  x  như sau

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  x 2  2 x   3 x 2  6 x  5 trên  0; 2


A. f  1  2 . B. f  2   2 . C. f (2)  2 . D. f  1  2 .

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f   x  2  có đồ thị như hình
dưới.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 1 là?

A. y  f  3 . B. y  f  1 . C. y  f  2  . D. y  f  0  .

Câu 30: Giả sử f  x  là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số y  f ' 1  x  được cho như hình bên. Hỏi
 
hàm số g  x   f x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  2;1 . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  0;1 .

Câu 31: Cho đồ thị hàm bậc ba y  f  x  như hình vẽ.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Hỏi đồ thị hàm số y


x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2  x   2 f  x  
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 32: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0 có đồ thị như hình dưới đây.

f  x
Hỏi đồ thị hàm số g  x   2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  1 x 2
 4 x  3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g  x   là
2 f  x 1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên mối khoảng  ;1 và 1;   , có bảng biến thiên như
hình bên.

f  x
2 1
Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là
f x

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 35: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

x2  x
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g  x   là
f 2  x  2 f  x 
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6
CHUYÊN ĐỀ CÂU 39
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình f  f  x    1  0 là


A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Nguyên Thị Bích Ngoc
Chọn A

f  f  x    1  0  f  f  x    1
 f  x   a  0  a  1

  f  x   m  2  m  1
 f x  n 1 n  2
    
------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Ta có f  x   a  0  a  1 có 3 nghiệm phân biệt.


f  x   m  2  m  1 có 3 nghiệm phân biệt.
f  x   n 1  n  2  có 3 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm trên không trùng nhau, do đó phương trình trên có 9 nghiệm phân biêt.
Câu 2: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

3
Phương trình f  x 3  3 x   có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 5 . B. 12 . C. 9 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Thu Hương; Fb: Hương Mùa Thu
Chọn B.
Đặt: t  x  3x  t '  x   3x 2  3
3

t '  x   0  x  1

Từ bảng biến thiên, suy ra:


Với một giá trị t  2 , cho ta một giá trị x .
Với một giá trị 2  t  2 , cho ta ba giá trị x .
Với một giá trị t  2 , cho ta một giá trị x .
3 3
Khi đó f  x 3  3 x    f  t   .
2 2

------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Theo đồ thị,
t0 , t1 , t2  2 , suy ra phương trình có ba nghiệm x .
2  t3 , t4  2 , suy ra phương trình có sáu nghiệm x .
t5 , t6 , t7  2 , suy ra phương trình có ba nghiệm x .

Câu 3: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó phương trình f  f 2 ( x)   1 có bao nhiêu nghiệm?


A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

Dựa vào mối tương giao giữa các đồ thị hàm số ta có:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC


 f 2 ( x )  a   2; 1 v« nghiÖm  f ( x)  0

f  f 2 ( x)   1   f 2 ( x)  0   f ( x )  b  1; 2 .
 2 
 f ( x )  b  1; 2  
 f ( x )   b   2; 1 
+ Phương trình f ( x)  0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình f ( x )  b có 3 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình f ( x)   b có 1 nghiệm.
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm trên không trùng nhau. Vậy phương trình có 7 nghiệm phân
biệt.
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

  5 
Số nghiệm của phương trình 2 f  sin x   1  0 trên đoạn   ;  là
 2 2 
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 5: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  1 . Số nghiệm phương trình f  f  x   2   4  f  x   1 là:

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến; Fb: Hoàng Mến
Chọn B
Đặt t  f  x   2 , phương trình trở thành:
t  1 t  1 t  1
f t   4  t 1   2  3 2   3
 f  t   4   t  1 t  3t  1  4   t  1
2 2
t  4t  2t  4  0
t  1

t  1  t  2 t  2 t  2  f  x  0
      .
 t  2   t  2t  2   0
2
 t  1  3 t  1  3 t  1  3  f  x   3  1

 t  1  3
Xét y  f  x   x 3  3x 2  1  f   x   3x 2  6 x .
x  0
 f  x  0   .
x  2
Ta có bảng biến thiên:

------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Từ bảng biến thien suy ra f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt và f  x   3  1 có 3 nghiệm phân


biệt. Mà các nghiệm này không trùng nhau, vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
3 2
Câu 6: Cho hàm số f  x   ax  bx  bx  c có đồ thị như hình vẽ:

  9 
Số nghiệm nằm trong  ;  của phương trình f  cos x  1  cos x  1 là
 2 2 
A. 7 . B. 10. C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

 x  a   1; 0 

Từ đồ thị ta có f  x   x   x  b   0;1
x  2

cos x  1  a   1; 0   cos x  a  1  t1   2; 1 (VN )
 
Do đó f  cos x  1  cos x  1  cos x  1  b   0;1   cos x  b  1  t2   1; 0  (1)
cos x  1  2  cos x  1 (2)
 
------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

cos x  1  a   1; 0  cos x  a  1  t1   2; 1 (VN )


 
Nên ta có f  cos x  1  cos x  1  cos x  1  b   0;1  cos x  b  1  t2   1;0  (1)
cos x  1  2 cos x  1 (2)
 
  9 
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 4 nghiệm nằm trong  ; .
 2 2 
  9 
Phương trình (2) có 3 nghiệm nằm trong  ; .
 2 2 
  9 
Vậy phương trình ban đầu có tất cả 7 nghiệm nằm trong  ; .
 2 2 
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

 
Biết f  2   f  6   2 f  3 . Tập nghiệm của phương trình f x 2  1  f  3  có số phần tử
bằng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài f  2   f  6   2 f  3  f  2   f  3   f  3   f  6  .
Do f  2   f  3  f  3  f  6   0  f  3  f  6  .
Do X  x 2  1  1 .
Ta có bảng biến thiên

 x2  1  3 1
2

Ta có f x  1  f  3   2 .
 x  1  b  4  b  6   2 
Xét đồ thị hàm số y  x 2  1  P  .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Dựa vào đồ thị  P  suy ra:


+ Phương trình x 2  1  a vô nghiệm.
+ Phương trình x2  1  3 có 2 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình x2  1  b có 2 nghiệm phân biệt.
 
Vậy phương trình f x 2  1  f  3  có 4 nghiệm phân biệt.

 
Suy ra tập nghiệm của phương trình f x 2  1  f  3  có số phần tử bằng 4 .
Câu 8: 
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g  x   f  x 2  x nghịch biến trên 
khoảng nào?
y

-2 O 1 x

-2

A.  2;   . B.  ; 1 . C.  2; 0 . D. 1; 2  .


Lời giải
Chọn A
Cách 1:
 
Ta có: g   x    2 x  1 . f   x 2  x .

Hàm số g  x  nghịch biến khi g   x   0   2 x  1 . f   x 2  x  0 
 1
 1  x 
 1  x  2  2
x     
  2  1  x  2
  2 x  1  0  2  x  x  2  0 
  2   x  x  0
2  2  x  0
x  x  0
  f   x  x   0   x  1
2
    
  x  1   
  
  2 x  1  0     1
2   1  x
 f   x2  x  0  x  
     
2
 2
   x  x  2 2

   x  1
  x2  x  0  2
    x  x  2  0 
  x2  x  0  x  2
    0  x  1

1 
 x   1;0    ;1   2;   .
2 
1 
Như vậy hàm số g  x  nghịch biến trên mỗi khoảng  1;0  ;  ;1 ;  2;   .
2 
Vì thế, chọn đáp ánA.
Cách 2:

------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 
Ta có: g   x    2 x  1 . f   x 2  x .
 1
 x
 1 2
x  2 
 x  1
 2 x  1  0  2
g x  0      x  x  2   x  2 .
 f    x 2
 x   0  x2  x  0 
x  0

 x  1


2 2
  x  x  2  x  x  2  0
 
Ta lại có: f   x 2  x  0   2  2  x   1;0   1;2  .
  x  x  0  x  x  0
 
f   x 2  x  0  x   ; 1   0;1   2;   .
Bảng xét dấu g   x  :

1 
Dựa vào bảng xét dấu g   x  ta thấy hàm số g  x  nghịch biến trên mỗi khoảng  1;0  ,  ;1
2 
,  2;   .
Vì thế chọn đáp ánA.
Câu 9: Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Hàm số y  f  5  2 x   4 x 2  10 x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 5 3   3
A.  3; 4  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.  0;  .
 2 2   2
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f   x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Đồ thị hàm số y  f   x  đi qua điểm các  0;1 , 1;3 ,  2;5  và có điểm cực trị  0;1 nên ta có
d  1  a  1
a  b  c  d  3 b  3
 
hệ phương trình:   .
8a  4b  2c  d  5 c  0
c  0 d  1
 f   x    x3  3 x 2  1 .
Xét hàm số y  g  x   f  5  2 x   4 x 2  10 x .
 4 5
x 
 3
g   x   2 f   5  2 x   8 x  10  16 x  96 x  172 x  88  0   x  2
3 2
.

x  4  5
 2
Bảng xét dấu g   x 

 4 5   4 5 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng   ;  ,  2; .
 2   2 

Câu 10: Cho hàm số f   x  có đồ thị như hình bên.

9 2
Hàm số g  x   f  3 x  1  9 x 3  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A.  1;1 . B.  2; 0  . C.  ; 0  . D. 1;   .
Lời giải
Chọn D
9 2
Xét hàm số g  x   f  3 x  1  9 x 3  x  g   x   3 f   3x  1  27 x 2  9 x
2
Hàm số đồng biến tương đương g   x   0  3 f   3x  1  27 x 2  9 x  0
 f   3 x  1  3 x  3 x  1  0 * .
Đặt t  3 x  1 *  f   t    t  1 t  0  f   t   t 2  t
Vẽ parabol y   x 2  x và đồ thị hàm số f   x  trên cùng một hệ trục

------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 2
 x0
 1  t  1  1  3 x  1  1  3
Dựa vào đồ thị ta thấy f   t   t  t  
2
  .
t  2 3 x  1  2 x  
 3
Câu 11: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

2
Hàm số y  f  2 x  1  x 3  8x  5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
 1
A.   ; 2  . B. 1;   . C.  1; 7  . D.  1;  .
 2
Lời giải
Chọn D
Ta có y  2 f   2 x  1  2 x 2  8 .
Xét y   0  2 f   2 x  1  2 x 2  8  0  f   2 x  1  4  x 2
t 2  2t  15
Đặt t  2 x  1 , ta có f   t  
4
t 2  2t  15
Vì  0,  t   3;5 . Mà f (t )  0,  t   3; 2 .
4
t 2  2t  15
Nên f   t    t   3; 2 .
4
1
Suy ra 3  2 x  1  2  2  x  . Vậy chọn phương án D.
2
Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ.

Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

------------------------------------------------------------------------------------------------------
20
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

A.  4; 7  . B.  ; 1 . C.  2;3 . D.  1; 2  .


Lời giải
Chọn D
 f (3  x), khi x  3
Ta có y  f  3  x    .
 f ( x  3), khi x  3
TH1: Xét hàm số y  f (3  x) khi x  3 .
Ta có: y  (3  x ) ' f (3  x )   f (3  x )
3  x  1  x  4
y  0  f (3  x)  0  3  x  1   x  2 .
3  x  4  x  1
 3  x  1 x  4
y  0  f (3  x)  0    .
1  3  x  4  1  x  2
 1  3  x  1  2  x  4
y  0  f (3  x)  0    .
3  x  4  x  1
Bảng biến thiên:

TH2: Xét hàm số y  f ( x  3) khi x  3 .


Ta có: y  ( x  3) ' f ( x  3)  f ( x  3)
 x  3  1  x  2
y  0  f ( x  3)  0   x  3  1   x  4 .
 x  3  4  x  7
 1  x  3  1  2  x  4
y  0  f ( x  3)  0    .
x  3  4 x  7
 x  3  1 x  2
y  0  f ( x  3)  0    .
1  x  3  4 4  x  7

Từ hai trường hợp trên ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  3  x 

Vậy hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng  1; 2  .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
21
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 3
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f     2 và f 1  0 . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị
 2
như hình vẽ bên.

2
 x x
Hàm số g  x   f  1    đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2 8
A.  ; 4  . B.  5;   . C.  2; 4 . D.  3; 1 .
Lời giải
Chọn C
2
 x x 1  x  x
Đặt h  x   f 1    , tính được h  x   f  1   
 2 8 2  2 4
 x x
Ta có h  x   0  f  1     .
 2 2
x
Đặt t  1  , phương trình trên trở thành f   t   t  1 .
2
Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị hàm số y  f   t  và y  t  1 .

 t  1  x  4
Nhận thấy pt f   t   t  1  t  1  x  0
t  3  x  4

------------------------------------------------------------------------------------------------------
22
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1 1 1
Tính được h 1   f      0, h  0   f 1  0 .
2  2 4
BBT của hàm h  x  :

Dựa vào BBT trên suy ra hàm số g  x   h  x  đồng biến trên  2; 4  .


2 2
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    3  x 10  3 x   x  2  với mọi x   . Hàm số
1 3
g  x   f  3  x    x 2  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
6

 1
A. 1;   . B.  0;1 . C.  ;0  . D.  ;   .
 2
Lời giải
Chọn D
3 2
g   x    f ' 3  x   2 x  x 2  1
6
2
  f   3  x   x  x 2  1
2 2 2
   3   3  x   10  3  3  x  
3  x  2   x  x 2  1
2 2 2 2
  x. 1  3 x  1  x   x  x  1  x  1
2
=  x  1  x3  2 x 2  x  x  9 x 2  6 x  1 
2
  x  1  8 x3  4 x 2 
2
= 4 x 2  x  1  2 x  1

x  0

g x  0  x  1
 1
x 
 2

 1 
 g '  x   0  x   ;  .
 2
 1
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
 2
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên bên dưới.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
23
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

1 3 2
Hàm số y 
3
 f  x     f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B.  3; 4  . C.  2;3 . D. 1;2  .


Lời giải
Chọn B
2
Ta có: y  f   x   f  x    2 f  x    f   x  f  x   f  x   2
 
 f  x  0

Trên khoảng  3; 4  ta có: 0  f  x   2  f   x  . f  x   f  x   2   0 .

 f  x  2  0
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  3; 4  .

Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  3 x  1  x 3  3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


2   1 1  1 3 
A.  ;1 . B.  ;  . C.  1;   . D.  ;1 .
3   4 3  3 4 
Lời giải
Chọn B
Ta có y   3 f   3 x  1  3 x 2  3 .
Hàm số y  f  3 x  1  x 3  3 x đồng biến  y  0
 3 f   3 x  1  3 x 2  3  0  f   3 x  1  x 2  1
1  x  1
 f   3x  1  0  1  x  1  2
 2   2 0 x .
 x  1  0 1  3 x  1  3 0  x  3 3

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thien như sau:

1
Hàm số g  x   đồng biến trên khoảng nào sau đây?
f x
A.  2;0  . B.  ; 1 . C. 1; 2  . D.  3;  .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
24
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y  g  x  có TXĐ D   \ 2;0;3
f  x
Ta có g   x    .
f 2  x
 x  1
g   x   0  f   x   0   x  1 .
 x  3
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có, hàm số g  x  đồng biến trên các khoảng  ; 2  ;  2; 1 và 1;3 .
Trong các đáp án chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Câu 18: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  . Đồ thị hàm số f ' 3  2 x  được cho như hình vẽ. Hàm số
y  f  x  nghịch biến trên khoảng

A.  ; 1 . B.  1;1 . C. 1;5 . D.  5;   .


Lời giải
Chọn A
 Xét y '  f '  x   0 .
Đặt x  3  2t , ta có
 3 x
1  t  0 1  2  0 2  3  x  0 3  x  5
f ' 3  2t   0     
 2  t  3 x  4  3  x  x  1
2 
 2
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 và  3;5 

Câu 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1 x  x  2 g  x   2020 với
g  x   0 ,  x   . Hàm số y  f 1 x   2020 x  2021 nghịch biến trên khoảng nào
A. 4; . B. 1; . C. 0;3 . D. ;3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y    f  1  x   2020  2020   x 3  x  g 1  x   2020
y   x  x  3.g 1 x 
x  0

Xét y   0   x  3

 g 1  x   0
Vì g  x   0, x    g 1 x   0 vô nghiệm.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
25
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Do đó y   0 có 2 nghiệm x  0; x  3 .
Bảng xét dấu y  :
x  0 3 
y 0 0
Từ bảng xét dấu của y  ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 3; .
Do đó chọn đáp ánA.
Câu 20: Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là


A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên

 x  a   ; 1

x  b   1; 0 
Ta thấy f   x   0  
 x  c   0;1

 x  d  1;  
Với y  f  4 x 2  4 x  , ta có y   8 x  4  f   4 x 2  4 x 
 1
 x
2
 2
 4 x  4 x  a   ; 1 1
 8x  4  0
y  0     4 x 2  4 x  b   1;0   2 
 f   4 x 2
 4 x   0 
 4 x 2  4 x  c   0;1  3
 2
 4 x  4 x  d  1;    4 

1
Xét hàm số g  x   4 x 2  4 x , ta có g   x   8 x  4  0  x 
2
Bảng biến thiên

------------------------------------------------------------------------------------------------------
26
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Từ bảng biến thiên của g  x  ta có:


a   ; 1
nên   vô nghiệm.
1

Vì b   1; 0  nên  2  có 2 nghiệm phân biệt.
Vì c   0;1 nên  3 có 2 nghiệm phân biệt.
Vì d  1;   nên  4 có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y  f  4 x 2  4 x  có 7 điểm cực trị
Cách khác:
Ta có: y   8 x  4  . f   4 x 2  4 x  .
8 x  4  0
y  0   8 x  4  . f   4 x 2  4 x   0  
 f   4 x  4 x   0
2

1
+ 8x  4  0  x  .
2
 4 x 2  4 x  a  a  1 1
 2
4 x  4 x  b  1  b  0   2 
+ f   4 x  4 x   0   2
2

4 x  4 x  c  0  c  1  3 

 4 x 2  4 x  d  d  1  4 
+ Phương trình 4 x2  4 x  m  4 x 2  4 x  m  0 có nghiệm khi    4  4 m  0 hay m  1 .
Từ đó, ta có phương trình 1 ;  2 ;  3 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình  4 vô nghiệm.
Do đó, hàm số đã cho có 7 cực trị.
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  và có bảng xét dấu của hàm số
y  f '  x  như hình sau:

x3
Hỏi hàm số g  x   f 1  x    2 x 2  3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x  3 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn A
g   x    f  1  x   x 2  4 x  3 .
1  x  2 x  3
 f  1  x   0  f  1  x   0   
0  1  x  4  3  x  1
Bảng xét dấu g   x  :

------------------------------------------------------------------------------------------------------
27
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Từ bảng xét dấu g   x  ta suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .

Câu 22: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như sau

3 1 2
Hỏi hàm g  x   2  f  x     f  x    12  f  x   3 có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có g   x   6  f  x   f   x    f  x   f   x   12 f   x   f   x  6  f  x     f  x    12  .
 
 x  1
 x 1
 f  x  0 
 f  x  0   x  a  2
g x  0     f  x   4  
 x  b   2; 1
2
 6  f  x    f  x   12  0  3
 3  x  c  1;0
 f  x    
 2  x  d  1; 2 

Vậy hàm g  x  có 6 điểm cực trị.
Câu 23: Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết rằng y  f   x  là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường
cong trong hình bên, hàm số g  x   f  f  x   x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
28
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Lời giải
Chọn D

x  0
Từ đồ thị suy ra: f   x   0   x    0     

 x  
Ta có g   x    f   x   1 . f   f  x   x  .
 f  x 1  0 1
g   x   0   f   x   1 . f   f  x   x   0  
 f   f  x   x   0 2
Xét phương trình 1 : f   x   1  0  f   x   1  * .
Từ đồ thị hàm số f   x  , suy ra phương trình 1 có một nghiệm kép x  x1  0  x1    , một
nghiệm đơn x  x2  x2    .
 f x  x  0

Xét phương trình  2  : f   f  x   x   0   f  x   x   .
f x x
  
Với f  x   x  0 , xét hàm số y  f  x   x có y   f   x   1 ,
 x  x1
y  0  f   x   1  0  
 x  x2
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình f  x   x  0 có hai nghiệm phân biệt khác x1 , x2 .
Tương tự ta có 0     nên mỗi phương trình f  x   x   và f  x   x   đều có hai
nghiệm phân biệt (các nghiệm đôi một khác nhau).
Vậy hàm số g  x   f  f  x   x  có 7 điểm cực trị.
Câu 24: [Mức độ 3]. Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên dưới.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
29
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f 1  2 x   6 x  1 trên đoạn   ; 2  bằng
 2 
A. f  2   4 . B. f  4  . C. f  3   11 . D. f  2   8 .
Lời giải
Fb tác giả: Nguyễn Tư Tám.
3
Đặt: t  1  2 x, x    ; 2   t   3; 4  . Ta được: g  x   h  t   f  t   3t  2, t   3; 4  .
 2 

 t  2
h  t   f   t   3; f   t   0  f   t   3  t  2 . ( t  2 là nghiệm kép ).

 t  a  4
Bảng biến thiên:

Vậy: Min g  x   Min h  t   h  2   f  2   4 .


 3   3;4 
  2 ;2 

Câu 25: [ Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
30
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

x2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f 1  x    x trên đoạn  1;3 bằng
2
1 3
A. f  0   . B. f 1 . C. f  2   . D. f  2  .
2 2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hiền; Fb: Hiennguyen

Ta có y '   f ' 1  x   x  1
y '  0  f ' 1  x    1  x 
t  3  x  4
 
Đặt 1  x  t  f '  t   t  t  1  x  0
 
t  3  x  2
Ta có bảng biến thiên
x ∞ -2 -1 0 3 4 +∞

y' + 0 0 + + 0

------------------------------------------------------------------------------------------------------
31
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

x2
 x đạt giá trị nhỏ nhất trên  1;3 tại x  0 .
Do đó hàm số y  f 1  x  
2
Câu 26: [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  được cho
như hình vẽ dưới đây:

Biết f  1  f  0   f 1  f  2  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn  1; 2  lần lượt là
A. f  0  ; f  2  . B. f  2  ; f  0  . C. f 1 ; f  1 . D. f 1 ; f  2  .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngọc Ánh
Từ đồ thị hàm số y  f '  x  ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  như sau:

Dựa vào bảng biến thiên


Min f  x   f  1  .
 1;2

 f  2   f  0   f  1  f 1  0
Ta có: f  1  f  0   f 1  f  2   
 f  2   f  1  f  0   f 1  0
.
Do đó: Max f  x   f  2  .
 1;2

Câu 27: [ Mức độ 3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho
như hình vẽ bên.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
32
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Biết rằng f  0   f  3   f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f  x  trên đoạn
 0;5 lần lượt là
A. f  2  , f  5  . B. f 1 , f  5  . C. f  2  , f  0  . D. f  0  , f  5  .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Lại Đức Thắng
Từ đồ thị y  f   x  trên đoạn  0;5 , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x 

Suy ra min f  x   f  2  .
 0;5
Từ giả thiết ta có f 0  f 3  f  2  f 5 nên f 5  f 2 f 3  f 0
Hàm số f  x  đồng biến trên  2;5 nên f 3  f 2 hay f  2  f 3  0 , suy ra
f 0  f 5  f  2  f 3  f 5
Vây max f  x   f  5  .
 0;5

Câu 28: [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  . Biết bảng xét dấu của f '  x  như sau

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  x 2  2 x   3 x 2  6 x  5 trên  0; 2


A. f  1  2 . B. f  2   2 . C. f (2)  2 . D. f  1  2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyen Thanh
g '  x    2 x  2  f '  x  2 x   6 x  6   2 x  2   f '  x  2 x   3
2 2

2x  2  0
g ' x  0  
 f '  x  2 x   3  0
2

Với x   0; 2  x 2  2 x   1;0 
Trên  1; 0 , f '  x 2  2 x   0  f '  x 2  2 x   3  0
Do đó g '  x   0  2 x  2  0  x  1
Ta có bẳng biến thiên như sau

------------------------------------------------------------------------------------------------------
33
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất là g 1  f  1  2 tại x  1 .

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f   x  2  có đồ thị như hình
dưới.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 1 là?

A. y  f  3 . B. y  f  1 . C. y  f  2  . D. y  f  0  .
Lời giải
FB tác giả: Lê Xuân Đức
Ta có: đồ thị hàm số y  f   x  2  là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số y  f   x  sang phải
hai đơn vị. Khi đó hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 1 là
y  f  2  .
Câu 30: Giả sử f  x  là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số y  f ' 1  x  được cho như hình bên. Hỏi
 
hàm số g  x   f x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

------------------------------------------------------------------------------------------------------
34
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

A.  2;1 . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  0;1 .


Lời giải
Chọn D
Đặt t  1  x  f  t   f 1  x   f '  t    f ' 1  x 
 x  0 t  1
Ta có f '  t   0  f ' 1  x   0   x  2   t  1
 
 x  3  t  2
x  0 t  1
f '  t   0  f ' 1  x   0   
2  x  3  2  t  1
BBT của f  t 


Mặt khác g '  x   2 x. f ' x 2  3 
x  0
Nên g '  x   0  2 x. f '  x 2  3   0  
 f '  x  3   0
2

 x2  3  1  x  2
 
 
Ta có f ' x 2  3  0   x 2  3  1   x   2
 x 2  3  2  x  1
 
x  2
 x  2
 x2  3  1
 
f ' x2  3  0   2
 
 2  x  3  1  2  x  1

 1  x  2
Bảng xét dấu của g '  x 

------------------------------------------------------------------------------------------------------
35
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Dựa vào bảng xét dấu g '  x  suy ra hàm số g  x  nghịch biến trên  0;1 suy ra đáp là D.
Câu 31: Cho đồ thị hàm bậc ba y  f  x  như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số y


x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2  x   2 f  x  
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Giả sử f  x   ax3  bx 2  cx  d , (với a , b , c , d   và a  0 ).

 x  3 2
Dựa vào đồ thị ta thấy f  x   0   . Do đó, ta viết f  x   a  x  3  x  x3  .
 x  x3   1; 0 
 x  x1   ;  3

Đồng thời, f  x   2   x  x2   3;  1 . Do đó, ta viết f  x   2  a  x  x1  x  x2  x  1 .
 x  1

Xét hàm số y
x 2
 4 x  3 x 2  x

 x  1 x  3 x  x  1
2
x  f  x   2 f  x  
2 2
a x  x  3   x  1 x  x1  x  x2  x  x3 
Tập xác định D   ; x1    x1;  3   3; x2    x2 ;  1   0;   .
x  x  1
Khi đó, y  2
a x  x  3 x  x1  x  x2  x  x3 
Từ đó suy ra đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là x  0 , x  3 , x  x1 , x  x2 .

Câu 32: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0 có đồ thị như hình dưới đây.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
36
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

f x
Hỏi đồ thị hàm số g  x   2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  1 x 2
 4 x  3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x  2
 f  x  0  x  1
  x  2
Điều kiện xác định:  x  1   .
 2  x 1 x  3
x  4x  3  0  x  3

f  x f  x
Ta có lim g  x   lim 2
  và lim g  x   lim 2
  .
x 3 x 3
 x  1 x 2
 4 x  3 x 3 x 3
 x  1 x 2
 4 x  3

f  x
Vậy đồ thị hàm số g  x   2
có một đường tiệm cận đứng là: x  3 .
 x  1 x 2
 4 x  3

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g  x   là
2 f  x 1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có lim g  x   lim   1.
x  x  2 f  x   1 2 1
Suy ra đồ thị hàm số y  g  x  có 1 đường tiệm cận ngang là y  1 .
1
Mặt khác, ta có từ bảng biên thiên suy ra phương trình 2 f  x   1  0  f  x   có hai
2
nghiệm phân biệt x   ; x   với   0, 5   .
1 1
Nên lim g  x   lim   và lim g  x   lim   suy ra đồ thị hàm số
x  x  2 f  x   1 x  x  2 f  x   1

y  g  x  có đường tiệm cận đứng là x   .


1 1
Và lim g  x   lim   và lim g  x   lim   suy ra đồ thị hàm số
x  x  2 f  x 1 x   x   2 f  x  1
y  g  x  có đường tiệm cận đứng là x   .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
37
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Vậy đồ thị hàm số y  g  x  có 3 đường tiệm cận.

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên mối khoảng  ;1 và 1;   , có bảng biến thiên như
hình bên.

f  x
2 1
Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là
f x

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có lim f  x    và lim f  x   2
x  x 
f  x
2 1 5 5
Suy ra lim y  lim   y  là đường tiệm cận ngang.
x  x  f  x 2 2
2 f  x  1
lim y  lim  0  y  0 là đường tiệm cận ngang.
x  x  f  x
Xét phương trình f  x   0 . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình này có 2 nghiệm
x1   ;1 và x2  1;    đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm ( 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang)
Câu 35: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

x2  x
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g  x   2 là
f  x  2 f  x 
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

------------------------------------------------------------------------------------------------------
38
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

x2  x x  x  1
Ta có: g  x   2
 2
f  x  2 f  x  f  x  2 f  x 
 f  x  0
f 2  x  2 f  x  0   .
 f  x   2
Từ đồ thị hàm số suy ra:
+) Phương trình f  x   0 có ba nghiệm phân biệt: x1  0  x2  1  2  x3 .
+) Phương trình f  x   2 có hai nghiệm x4  0 (nghiệm bội 2) và x5  x3 .
Khi đó ta phân tích được: f 2  x   2 f  x   x 2  x  1 x  x1  x  x3  x  x5 
x  x  1 1
Suy ra: g  x   2
 .
x  x  1 x  x1  x  x3  x  x5  x  x  x1  x  x3  x  x5 
Suy ra đồ thị hàm số có 4 tiệm cận đứng.
x2  x
Mặt khác: lim f  x    lim g  x   lim  0.
x  x x  f 2  x  2 f  x
x2  x
lim f  x    lim g  x   lim  0.
x  x  x  f 2  x   2 f  x 

Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  0 .


Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 5 .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
39

You might also like