Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 38 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
ĐỀ SỐ 38 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
ĐỀ SỐ 38 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Câu hỏi
PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 8i có tọa độ là
A. 3; 8 . B. 3; 8 . C. 3;8 . D. 3;8 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n2 1; 1; 2 . B. n4 1; 1; 2 . C. n3 1;1; 2 . D. n1 1;1; 2 .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B. rl 2 . C. 4 rl . D. r 2l .
3 3
5 5 5
Câu 4. Nếu f x dx 1 và g x dx 6 thì f x g x dx bằng
2 2 2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Câu 5. Phần ảo của số phức z 7 2i là
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
3x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2x 3
3 1 3 3
A. y . B. y . C. y . D. x .
2 3 2 2
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 3 ; SA vuông góc với đáy và
SA 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Câu 8. Cho mặt phẳng P cắt mặt cầu S O ; R theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là khoảng
cách từ O đến P . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R . B. d R . C. d R . D. d R .
x 1 2t
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 3t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
z 1 t
A. P 1; 5;1 . B. M 1; 2;0 . C. N 2 ;3;1 . D. Q 3;8;1 .
Câu 10. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x ln 7 x x ln 7
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64. B. 16. C. . D. 4.
3
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q . Giá trị của u4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 3
A. y x 4 3 x 2 2 . B. y x3 3 x 1 . C. y x 2 4 x 1 . D. y .
x 1
Câu 18. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x e là
1
A. y ' exe . B. y ' xe1 . C. y ' exe1 . D. y ' xe1 .
e
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 4 x 2 y 8 z 3 0. Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là
A. 2;1; 4 . B. 2; 1; 4 . C. 4; 2; 8 . D. 2; 1; 4 .
2
Câu 20. Cho số phức z 5 2i , phần ảo của số phức z 2 z bằng
A. 13 . B. 6 . C. 16 . D. 11 .
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a log 2 a 2 bằng.
3
1
Câu 24. Cho 2 x 1 dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. F ' x . B. F ' x 2
.
2x 1 2 x 1
2 1
C. F ' x 2
. D. F ' x ln 2 x 1 .
2 x 1 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 . Đường thẳng
đi qua điểm M 4;1;3 và vuông góc với P có phương trình chính tắc là
x 4 y 1 z 3 x 4 y 1 z 3
A. . B. .
2 1 2 2 1 2
x 4 y 1 z 3 x 2 y 1 z 2
C. . D. .
2 1 2 4 1 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điềm A(4;2; 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có
tọa độ là
A. 4; 2;3 . B. 4; 2; 3 . C. 4; 2;3 . D. 4; 2;3 .
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 x và y 0
quanh trục Ox bằng
31 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
30 30 30 6
Câu 28. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như sau:
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;1 . B. 1; . C. ; 3 . D. 1;3 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC 2a, AB a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCC B bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2
1
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log x 2 4 x 1 log 8 x log 4 x bằng
2
A. 5. B. 1 . C. 4. D. 3.
Câu 36. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để lấy được ít nhất hai viên bi màu xanh bằng
5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và BCD bằng
2 2 2 1
A. . B. . C. . D. 2 2.
3 3 3
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 3i 2 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 39. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho số thực a 1, b 1 thỏa mãn:
log a b log b a 2 log a b log ab b log b a 2 log b a 2
Giá trị logb (ab) bằng
1 3
A. 2. .
B. C. . D. 3.
2 2
Câu 40. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân ở A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên AACC tạo với mặt phẳng ABC một góc
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là
3a3 3a3 3 3a 3 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 16 8 16
x4
Câu 41. Cho hàm số f x xác định trên \ 2;1 thỏa mãn f x 2
, f 3 f 2 0 và
x x2
f 0 1 . Giá trị biểu thức f 4 2 f 1 f 3 bằng
5 2 2 2
A. 3ln 2 . B. 3ln 2 . C. 2 ln 2 . D. 3ln 3 .
2 5 5 5
c
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 4 z 0 ( với c , d * và phân số
d
c
tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 trên
d
mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P 2c 5d bằng
A. P 16 . B. P 19 . C. P 17 . D. P 22 .
Câu 43. |(Sở Quảng Bình 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2024; 2024)
mx 2021
1 xm 1
sao cho ứng với mỗi m , hàm số y đồng biến trên khoảng ; ?
2024 2
A. 43. B. 44. C. 46. D. 45.
x 1 y z 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;2 , B 1;0;3 và đường thẳng d : .
1 2 3
Gọi P là mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B và song song với đường thẳng d . Khoảng cách từ
M 2;1; 2 đến mặt phẳng P bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. . C. D. .
3 3
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5. Mặt phẳng P qua
đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6. Biết rằng thể tích khối nón
100 3
giới hạn bởi hình nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến P bằng
3
A. 3 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ( x 6) x 2 2 x 8 , x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x) f x3 3x 2 8 x 6 m có
ít nhất 3 điểm cực trị?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 47. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có đồ thị như
sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e x 1 x m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f (2) . B. m f (2) 1 . C. m f (1) ln 2 . D. m f (1) ln 2 .
Câu 48. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y x 2 3x và đường
thằng y x (tham khào hình vẽ bên).
a
Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay ( H ) quanh trục hoành là với a , b là các số
b
a
nguyên dương, tối giản. Giá trị của 18a 300b bằng
b
A. 2196 . B. 2024 . C. 2024. D. 1998.
z
Câu 49. (Sở Quảng Bình 2024) Xét số phức z có phần ảo khác 0 sao cho là số thực và số phức w
z2 4
thỏa mãn | iw 1 5i | 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 wz 4 bằng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. (Sở Thái Nguyên 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 và hai
điểm A(3; 4;1), B (7; 4; 3) Điểm M ( a; b; c ) nằm trên mặt phẳng ( P) sao cho tam giác ABM
vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Biết a 2 , giá trị của biểu thức T a b c bằng?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Bảng đáp án
1B 2A 3A 4A 5D 6C 7B 8A 9B 10D 11C 12A 13C 14D 15D
16B 17B 18C 19A 20C 21D 22C 23B 24A 25A 26B 27A 28C 29D 30A
31C 32B 33A 34B 35A 36D 37C 38D 39C 40D 41B 42C 43D 44B 45D
PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 8i có tọa độ là
A. 3; 8 . B. 3; 8 . C. 3;8 . D. 3;8 .
Lời giải
Điểm biểu diễn của số phức z 3 8i có tọa độ là 3; 8 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n2 1; 1; 2 . B. n4 1; 1; 2 . C. n3 1;1;2 . D. n1 1;1;2 .
Lời giải
Phương trình P : x y 2 z 5 0 là phương trình tổng quát của mặt phẳng có một vectơ pháp
tuyến là n 1; 1;2 .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B. rl 2 . C. 4 rl . D. r 2l .
3 3
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq r 2l 2 rl .
5 5 5
Câu 4. Nếu f x dx 1 và g x dx 6 thì f x g x dx bằng
2 2 2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
5 5 5
Ta có f x g x dx
2
2
f x dx g x dx 1 6 5 .
2
Câu 5. Phần ảo của số phức z 7 2i là
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Số phức z 7 2i có phần ảo b 2 .
3x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2x 3
3 1 3 3
A. y . B. y . C. y . D. x .
2 3 2 2
Lời giải
3x 1 3 3
Vì lim nên đường thẳng y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 2 x 3 2 2
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 3 ; SA vuông góc với đáy và
SA 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Lời giải
1 1 1
Ta có VS . ABC S ABC .SA . . AB.BC.SA 6 .
3 3 2
Câu 8. Cho mặt phẳng P cắt mặt cầu S O ; R theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là khoảng cách
từ O đến P . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R . B. d R . C. d R . D. d R .
Lời giải
Với d R thì mặt phẳng P cắt mặt cầu S O ; R theo thiết diện là một đường tròn.
x 1 2t
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 3t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
z 1 t
A. P 1; 5;1 . B. M 1;2;0 . C. N 2 ;3;1 . D. Q 3;8;1 .
Lời giải
x 1 2. 1 1
Với t 1 , ta được y 5 3. 1 2 .
z 1 1 0
Vậy điểm M 1;2;0 thuộc d .
Câu 10. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x ln 7 x x ln 7
Lời giải
1
Ta có log 7 x .
x.ln 7
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng Oxy và Oyz vuông góc nhau nên góc giữa chúng
bằng 90 .
Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64. B. 16. C. . D. 4.
3
Lời giải
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 4 là V 43 64 .
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q . Giá trị của u4 bằng
4
x3
A. y x 4 3 x 2 2 . B. y x3 3x 1 . C. y x 2 4 x 1 . D. y .
x 1
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số bậc 3 ta chọn đáp án B.
Câu 18. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x e là
1
A. y ' exe . B. y ' xe1 . C. y ' exe1 . D. y ' xe1 .
e
Lời giải
Theo công thức đạo hàm của hàm số x n ta chọn đáp án C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 8 z 3 0. Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là
A. 2;1;4 . B. 2; 1; 4 . C. 4; 2; 8 . D. 2; 1; 4 .
Lời giải
Theo lý thuyết chọn câu#A.
Câu 20. Cho số phức z 5 2i , phần ảo của số phức z 2 2 z bằng
A. 13 . B. 6 . C. 16 . D. 11.
Lời giải
2 2
Ta có z 2 z 5 2i 2 5 2i 25 20i 4 10 4i 11 16i.
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 log 2 a 2 bằng.
A. log 2 a . B. log 2 a 5 . C. 3log 2 a . D. log 2 a .
Lời giải
Câu 22. Cho hàm số f x 4 x sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A. f x dx x cos x C . B. f x dx 2 x cos x C .
2 2
C. f x dx 2 x cos x C . D. f x dx 4 x cos x C .
Lời giải
2
Ta có: f x dx 2 x cos x C
Câu 23. Cho hai hàm số f x và F x liên tục trên thỏa mãn F ' x f x , x . Nếu F 0 2 ,
1
F 1 9 thì f x dx bằng
0
1 1
A. f x dx 7 . B. f x dx 7 .
0 0
1 1
C. f x dx 11 . D. f x dx 11 .
0 0
Lời giải
1
1
Ta có: f x dx F x
0
0
F 1 F 0 9 2 7 .
1
Câu 24. Cho 2 x 1 dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. F ' x . B. F ' x 2
.
2x 1 2 x 1
2 1
C. F ' x 2
. D. F ' x ln 2 x 1 .
2 x 1 2
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
f x 1 f x 1
1 f x
Ta có 4 3 .
1 f x 1 f x 4 4 f x f x
5
3
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị y f x tại bốn điểm phân biệt thỏa mãn điều
5
kiện.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
3
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;1 . B. 1; . C. ; 3 . D. 1;3 .
Lời giải
3 x
1
Ta có: f x 0 x 1 x 3 0 .
x 3
f x 0 x 3;1 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;1 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC 2a, AB a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCC B bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2
A
H
B C
A
Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
Dễ thấy AH BCC B tại H nên d A, BCC B AH .
ABC vuông tại A nên:
2 AB. AC a 3.a a 3
AC BC 2 AB 2 2a
2
a 3 a ; AH
BC
2a
2
.
a 3
Vì AA / / BCC B nên d AA, BCC B d A, BCC B AH .
2
1
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log x 2 4 x 1 log 8 x log 4 x bằng
2
A. 5. B. 1 . C. 4. D. 3.
Lời giải
x2 4 x 1 0
Điều kiện: 8 x 0 x 2 5 .
4 x 0
1
log x 2 4 x 1 log 8 x log 4 x
2
log x 2 4 x 1 2log 2
x 1 L
x2 4 x 1 4 .
x 5 N
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng 5.
Câu 36. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để lấy được ít nhất hai viên bi màu xanh bằng
5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Lời giải
Gọi A là biến cố: “lấy được ít nhất hai viên bi màu xanh”.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A xảy ra n A C52 .C41 C53 50.
n A 50 25
Xác suất của biến cố A là P A .
n 84 42
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và BCD bằng
Giả sử tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh a. Gọi H là tâm của tam giác ABC . Khi
đó DH ABC tại H .
.
Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó góc giữa mặt phẳng ABC và BCD là góc DIH
IH .
Ta có cos ABC , BCD cos DIH
DI
1 a 3
Tam giác ABC đều nên IH IA .
3 6
a 3
Tam giác BCD đều ID .
2
IH 1 .
Từ đó suy ra cos ABC , BCD cos DIH
DI 3
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 3i 2 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 0; 2 . B. 1; 0 . C. 1;3 . D. 1; 3 .
Lời giải
Gọi z x yi, x, y , i 2 1.
2 2
Ta có z 1 3i 2 x 1 y 3 i 2 x 1 y 3 4.
Tâm của đường tròn đó có tọa độ là 1; 3 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 39. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho số thực a 1, b 1 thỏa mãn:
log a b log b a 2 log a b log ab b log b a 2 log b a 2
Giá trị logb (ab) bằng
1 3
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 2
Lời giải
1
Đặt log a b t log b a .
t
log a b log b a 2 log a b log ab b log b a 2 log b a 2
Lời giải
c
Nếu 4 0 thì A, B Ox (loại)
d
c
Nếu ' 4 0 thì phương trình đã cho có hai nghiệm z1 2 i, z2 2 i .
d
Khi đó gọi A 2; , B 2; .
Vì A, B đối xứng nhau qua Ox nên tam giác OAB cân tại O ,
c c 16
OA2 AB 2 4 4 12 3 4
d d 3
c c 16
Vì c , d * và phân số tối giản nên .
d d 3
Vậy P 2.16 5.3 17 .
Câu 43. |(Sở Quảng Bình 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2024; 2024)
mx 2021
1 xm 1
sao cho ứng với mỗi m , hàm số y đồng biến trên khoảng ; ?
2024 2
A. 43. B. 44. C. 46. D. 45.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x m .
mx 2021 mx 2021
1 1
xm 1 xm
Ta có: y m2 2021
2024
ln
2024
m2 2021
2024
ln 2024 .
1
Để hàm số đồng biến trên khoảng ;
2
Giả sử mặt phẳng P cắt đường tròn đáy theo dây cung AB 6 .
Gọi I là trung điểm của AB suy ra OI AB .
Trong tam giác SOI kẻ OH SI H SI .
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ( x 6) x 2 2 x 8 , x .
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x) f x 3x 8 x 6 m có 2
ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
x 6
Xét f ( x) 0 x 4
x 2
g ( x)
3x 6 x 8 x3 3 x 2 8 x 6 3
2
f ( x 3 x 2 8 x 6 m) 0
x3 3x 2 8 x 6
u
2 x 1
3 x 6 x 8 0(VN )
x3 3 x 2 8 x 6 0 | u | m 6
f (u ) 0 | u | m 4
| u | m 2
m x3 3x 2 8 x 6 6
YCBT ta được m x3 3 x 2 8 x 6 4 có ít nhất 2 nghiệm đơn
m x3 3x 2 8 x 4 2
m 6 m 6 và m nên có 5 giá trị m thoả mãn
Câu 47. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có đồ thị như
sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e x 1 x m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f (2) . B. m f (2) 1 . C. m f (1) ln 2 . D. m f (1) ln 2 .
Lời giải
f e x 1 x m(1) .
Đặt t e x 1(t 1) t e x 0, x . Ta có bảng biến thiên:
Với t e x 1 x ln(t 1) .
Ta có: (1) f (t ) ln(t 1) m(2) .
Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt
lớn hơn 1.
Xét hàm số g (t ) f (t ) ln(t 1), t 1 ta có:
1 1
g (t ) f (t ) , g (t ) 0 f (t ) .
t 1 t 1
1 1
Dựa vào đồ thị các hàm số y f ( x) và y ta có: f (t ) t 2.
x 1 t 1
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (t ) :
Số nghiệm của (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số g (t ) và đường thẳng y m . Dựa vào
bảng biến thiên, phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1
m g (2) m f (2) ln1 m f (2) .
Câu 48. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y x 2 3x và đường
thằng y x (tham khào hình vẽ bên).
a
Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay ( H ) quanh trục hoành là với a , b là các số
b
a
nguyên dương, tối giản. Giá trị của 18a 300b bằng
b
A. 2196 . B. 2024 . C. 2024. D. 1998.
Lời giải
x 0
Ta có x 2 3x x
x 4
3 4 3 4
2 2 2 611
Vậy V0 x x 3 x dx x dx x 3 x dx x 2 3 x dx
2 2 2
0 2 2 3 30
z
Câu 49. (Sở Quảng Bình 2024) Xét số phức z có phần ảo khác 0 sao cho 2 là số thực và số phức w
z 4
thỏa mãn | iw 1 5i | 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 wz 4 bằng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi , với x, y và y 0 .
z z z
Vì 2
z 4
là số thực nên 2 2
z 4 z 4
z z 2 4 z z2 4
Dựa vào hình vẽ ta thấy MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi và chi khi M H và N K , với
H ( 1; 1), K (0; 1) .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2.
Câu 50. (Sở Thái Nguyên 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 và hai
điểm A(3; 4;1), B (7; 4; 3) Điểm M ( a; b; c ) nằm trên mặt phẳng ( P) sao cho tam giác ABM
vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Biết a 2 , giá trị của biểu thức T a b c bằng?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Ta có AB 4; 8; 4 AB 96; n P 1;1; 1 ta thấy AB.n( P ) 0 AB / / P
1
d M ; AB . 96 , ta thấy S min d M ; AB min
Ta có S ABM
2
Kẻ MH AB tại H , kẻ K là hình chiếu vuông góc của H lên P