ĐỀ SỐ 38 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 38 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

Câu hỏi

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  8i có tọa độ là
A.  3;  8  . B.  3;  8  . C.  3;8  . D.  3;8  .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n2  1;  1; 2  . B. n4  1;  1;  2  . C. n3  1;1; 2 . D. n1   1;1; 2 .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C. 4 rl . D.  r 2l .
3 3
5 5 5
Câu 4. Nếu  f  x  dx  1 và  g  x  dx  6 thì   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Câu 5. Phần ảo của số phức z  7  2i là
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
3x  1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  3
3 1 3 3
A. y   . B. y   . C. y  . D. x  .
2 3 2 2
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  3 ; SA vuông góc với đáy và
SA  4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng

A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Câu 8. Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O ; R  theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là khoảng
cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  R .
 x  1  2t

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  3t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
z  1 t

A. P   1;  5;1 . B. M 1; 2;0  . C. N   2 ;3;1 . D. Q   3;8;1 .
Câu 10. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y  . B. y    . C. y   . D. y   .
x x ln 7 x x ln 7
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy  và Oyz  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64. B. 16. C. . D. 4.
3
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un  với u1  3 và công bội q  . Giá trị của u4 bằng
4
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x là


A. 0 ;1 . B. 1;1 . C. 1; 2 . D. 0; 2 .
ax  b
Câu 15. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục tung là

A. 0 ;1 . B. 2;0 . C. 1; 0 . D. 0; 2 .


Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2  9 là
A. (2;  ) . B. (4;  ) . C.  4;   . D.  ; 4  .
Câu 17. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

x 3
A. y  x 4  3 x 2  2 . B. y  x3  3 x  1 . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  .
x 1
Câu 18. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là
1
A. y '  exe . B. y '  xe1 . C. y '  exe1 . D. y '  xe1 .
e
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  2 y  8 z  3  0. Tâm của mặt cầu
 S  có tọa độ là
A.  2;1; 4 . B.  2; 1; 4  . C.  4; 2; 8  . D.  2; 1; 4  .
2
Câu 20. Cho số phức z  5  2i , phần ảo của số phức z  2 z bằng
A. 13 . B.  6 . C. 16 . D. 11 .
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a   log 2  a 2  bằng.
3

A.  log 2 a . B. log 2 a 5 . C. 3log 2 a . D. log 2 a .


Câu 22. Cho hàm số f  x   4 x  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx  x  cos x  C . B.  f  x  dx  2 x  cos x  C .
2 2
C.  f  x  dx  2 x  cos x  C . D.  f  x  dx  4 x  cos x  C .
Câu 23. Cho hai hàm số f  x  và F  x  liên tục trên  thỏa mãn F '  x   f  x  , x   . Nếu F  0   2 ,
1
F 1  9 thì  f  x  dx
0
bằng
1 1 1 1
A.  f  x  dx  7 . B.  f  x  dx  7 . C.  f  x  dx  11 . D.  f  x  dx  11 .
0 0 0 0

1
Câu 24. Cho  2 x  1 dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. F '  x   . B. F '  x    2
.
2x  1  2 x  1
2 1
C. F '  x   2
. D. F '  x   ln  2 x  1 .
 2 x  1 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Đường thẳng
 đi qua điểm M  4;1;3 và vuông góc với  P  có phương trình chính tắc là
x  4 y 1 z 3 x  4 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x  4 y 1 z 3 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 2 4 1 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điềm A(4;2; 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oyz  có
tọa độ là
A.  4; 2;3 . B.  4; 2; 3 . C.  4; 2;3 . D.  4; 2;3 .
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  x và y  0
quanh trục Ox bằng
 31 1 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
30 30 30 6
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  ;7  . B.  ; 2  C.  0; 2  . D.  2;   .
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  2   1 là
A.  2;    . B.  ;0  . C.  0;    . D.  2;0  .
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
3
A. A9 . B. C 93 . C. 93 . D. 3!.
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. 101 . D. 24 .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên. Số nghiệm của phương trình
1 f  x
 4 là
1 f  x

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  3 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;1 . B. 1;   . C.  ; 3 . D. 1;3 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC  2a, AB  a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng  BCC B bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2
1
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng
2
A. 5. B. 1 . C. 4. D. 3.
Câu 36. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để lấy được ít nhất hai viên bi màu xanh bằng

5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  bằng

2 2 2 1
A. . B. . C. . D. 2 2.
3 3 3
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
A.  0; 2  . B. 1; 0  . C.  1;3 . D. 1; 3 .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 39. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho số thực a  1, b  1 thỏa mãn:
 log a b  log b a  2  log a b  log ab b  log b a  2 log b a  2
Giá trị logb (ab) bằng
1 3
A. 2. .
B. C. . D. 3.
2 2
Câu 40. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân ở A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên  AACC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là
3a3 3a3 3 3a 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
32 16 8 16
x4
Câu 41. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa mãn f   x   2
, f  3  f  2   0 và
x  x2
f  0   1 . Giá trị biểu thức f  4   2 f  1  f  3 bằng
5 2 2 2
A. 3ln  2 . B. 3ln  2 . C. 2 ln  2 . D. 3ln  3 .
2 5 5 5
c
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2  4 z   0 ( với c   , d   * và phân số
d
c
tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 trên
d
mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P  2c  5d bằng
A. P  16 . B. P  19 . C. P  17 . D. P  22 .

Câu 43. |(Sở Quảng Bình 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2024; 2024)
mx  2021
 1  xm 1 
sao cho ứng với mỗi m , hàm số y    đồng biến trên khoảng  ;   ?
 2024   2 
A. 43. B. 44. C. 46. D. 45.
x 1 y z  2
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;2 , B  1;0;3 và đường thẳng d :   .
1 2 3
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B và song song với đường thẳng d . Khoảng cách từ
M  2;1; 2  đến mặt phẳng  P  bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. . C. D. .
3 3
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5. Mặt phẳng  P  qua
đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6. Biết rằng thể tích khối nón
100 3
giới hạn bởi hình nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
3
A. 3 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
 
Câu 46. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f  ( x)  ( x  6) x 2  2 x  8 , x   .


Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x)  f x3  3x 2  8 x  6  m có 
ít nhất 3 điểm cực trị?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 47. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f  ( x) có đồ thị như
sau:

 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e x  1  x  m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m  f (2) . B. m  f (2)  1 . C. m  f (1)  ln 2 . D. m  f (1)  ln 2 .
Câu 48. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y  x 2  3x và đường
thằng y  x (tham khào hình vẽ bên).

a
Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay ( H ) quanh trục hoành là với a , b là các số
b
a
nguyên dương, tối giản. Giá trị của 18a  300b bằng
b
A. 2196 . B. 2024 . C. 2024. D. 1998.
z
Câu 49. (Sở Quảng Bình 2024) Xét số phức z có phần ảo khác 0 sao cho là số thực và số phức w
z2  4
thỏa mãn | iw  1  5i | 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  wz  4 bằng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. (Sở Thái Nguyên 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 và hai
điểm A(3; 4;1), B (7; 4; 3) Điểm M ( a; b; c ) nằm trên mặt phẳng ( P) sao cho tam giác ABM
vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Biết a  2 , giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Bảng đáp án
1B 2A 3A 4A 5D 6C 7B 8A 9B 10D 11C 12A 13C 14D 15D
16B 17B 18C 19A 20C 21D 22C 23B 24A 25A 26B 27A 28C 29D 30A
31C 32B 33A 34B 35A 36D 37C 38D 39C 40D 41B 42C 43D 44B 45D

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
46B 47A 48D 49B 50D

Lời giải tham khảo

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  8i có tọa độ là
A.  3;  8 . B.  3;  8  . C.  3;8  . D.  3;8  .
Lời giải
Điểm biểu diễn của số phức z  3  8i có tọa độ là  3;  8  .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n2  1;  1; 2  . B. n4  1;  1;  2  . C. n3  1;1;2  . D. n1   1;1;2  .
Lời giải
Phương trình  P  : x  y  2 z  5  0 là phương trình tổng quát của mặt phẳng có một vectơ pháp

tuyến là n  1;  1;2  .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là 2l . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
2 2
A. 2 rl . B.  rl 2 . C. 4 rl . D.  r 2l .
3 3
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   r  2l   2 rl .
5 5 5
Câu 4. Nếu  f  x  dx  1 và  g  x  dx  6 thì   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2
A. 5 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
5 5 5
Ta có   f  x   g  x  dx 
2

2
f  x  dx   g  x  dx  1  6  5 .
2
Câu 5. Phần ảo của số phức z  7  2i là
A. 7 . B. 7 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Số phức z  7  2i có phần ảo b  2 .
3x  1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  3
3 1 3 3
A. y   . B. y   . C. y  . D. x  .
2 3 2 2
Lời giải
3x  1 3 3
Vì lim  nên đường thẳng y  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  2 x  3 2 2
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  3 ; SA vuông góc với đáy và
SA  4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp S . ABC bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
Lời giải
1 1 1
Ta có VS . ABC  S ABC .SA  . . AB.BC.SA  6 .
3 3 2
Câu 8. Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O ; R  theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d là khoảng cách
từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  R .
Lời giải
Với d  R thì mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O ; R  theo thiết diện là một đường tròn.
 x  1  2t

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  3t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
z  1 t

A. P  1;  5;1 . B. M 1;2;0  . C. N   2 ;3;1 . D. Q   3;8;1 .
Lời giải
 x  1  2. 1  1

Với t  1 , ta được  y  5  3. 1  2 .

 z  1   1  0
Vậy điểm M 1;2;0  thuộc d .
Câu 10. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 7 x là
1 1 ln 7 1
A. y  . B. y   . C. y   . D. y   .
x x ln 7 x x ln 7
Lời giải
1
Ta có  log 7 x   .
x.ln 7
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy  và Oyz  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng Oxy  và Oyz  vuông góc nhau nên góc giữa chúng
bằng 90 .
Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
64
A. 64. B. 16. C. . D. 4.
3
Lời giải
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 4 là V  43  64 .
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un  với u1  3 và công bội q  . Giá trị của u4 bằng
4

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 64 256
Lời giải
 1 3 3
Ta có u4  u1 .q  3.  
3
.
 4  64
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x là


A. 0;1 . B. 1;1 . C. 1; 2 . D. 0; 2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x là 0; 2 .
ax  b
Câu 15. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục tung là

A. 0;1 . B. 2;0 . C. 1; 0 . D. 0; 2 .


Lời giải
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là 0; 2 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2  9 là
A. (2; ) . B. (4; ) . C.  4;   . D.  ; 4  .
Lời giải
Ta có 3x 2  9  3x 2  32  x  2  2  x  4.
Câu 17. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

x3
A. y  x 4  3 x 2  2 . B. y  x3  3x  1 . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  .
x 1
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số bậc 3 ta chọn đáp án B.
Câu 18. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là
1
A. y '  exe . B. y '  xe1 . C. y '  exe1 . D. y '  xe1 .
e
Lời giải
Theo công thức đạo hàm của hàm số x n ta chọn đáp án C.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  8 z  3  0. Tâm của mặt cầu
 S  có tọa độ là
A.  2;1;4  . B.  2; 1; 4  . C.  4; 2; 8  . D.  2; 1; 4  .
Lời giải
Theo lý thuyết chọn câu#A.
Câu 20. Cho số phức z  5  2i , phần ảo của số phức z 2  2 z bằng
A. 13 . B.  6 . C.  16 . D. 11.
Lời giải
2 2
Ta có z  2 z   5  2i   2  5  2i   25  20i  4  10  4i  11  16i.
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a 3   log 2  a 2  bằng.
A.  log 2 a . B. log 2 a 5 . C. 3log 2 a . D. log 2 a .
Lời giải

Với a  0 , ta có log 2  a 3   log 2  a 2   3log 2 a  2 log 2 a  log 2 a.

Câu 22. Cho hàm số f  x   4 x  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx  x  cos x  C . B.  f  x  dx  2 x  cos x  C .
2 2
C.  f  x  dx  2 x  cos x  C . D.  f  x  dx  4 x  cos x  C .
Lời giải
2
Ta có:  f  x  dx  2 x  cos x  C
Câu 23. Cho hai hàm số f  x  và F  x  liên tục trên  thỏa mãn F '  x   f  x  , x   . Nếu F  0   2 ,
1
F 1  9 thì  f  x  dx bằng
0
1 1
A.  f  x  dx  7 . B.  f  x  dx  7 .
0 0
1 1
C.  f  x  dx  11 . D.  f  x  dx  11 .
0 0

Lời giải
1
1
Ta có:  f  x  dx  F  x 
0
0
 F 1  F  0   9  2  7 .

1
Câu 24. Cho  2 x  1 dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. F '  x   . B. F '  x    2
.
2x 1  2 x  1
2 1
C. F '  x   2
. D. F '  x   ln  2 x  1 .
 2 x  1 2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
Lời giải
1
Theo định nghĩa và tính chất của nguyên hàm ta thấy nếu  2 x  1 dx  F  x   C thì
1
F ' x  .
2x 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Đường thẳng
 đi qua điểm M  4;1;3 và vuông góc với  P  có phương trình chính tắc là
x4 y 1 z 3 x  4 y 1 z  3
A.   . 
B.  .
2 1 2 2 1 2
x4 y 1 z 3 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 1 2 4 1 3
Lời giải
Vì đường thẳng  vuông góc với  P  nên ta chọn một véc tơ chỉ phương của  là

a   2; 1; 2  . Vậy đường thẳng  đi qua điểm M  4;1;3 và vuông góc với  P  có phương
x  4 y 1 z  3
trình chính tắc là   .
2 1 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điềm A(4; 2; 3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  Oyz  có
tọa độ là
A.  4; 2;3 . B.  4; 2; 3 . C.  4; 2;3 . D.  4; 2;3 .
Lời giải
Điểm đối xứng với A(4;2; 3) qua mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là  4; 2; 3 .
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  x và y  0
quanh trục Ox bằng
 31 1 
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
30 30 30 6
Lời giải
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  x  0   .
x 1
1 1
2  x5 x 4 x3  1 
V     x  x  dx     x 4  2 x3  x 2  dx       
2
.
0 0  5 2 3  0 30
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  ;7  . B.  ; 2  C.  0; 2  . D.  2;   .
Lời giải
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  2   1 là
A.  2;    . B.  ; 0  . C.  0;   . D.  2;0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Ta có log 2  x  2   1  0  x  2  2  2  x  0 .
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
3
A. A9 . B. C 93 . C. 93 . D. 3!.
Lời giải
Số các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là A93 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. 101 . D. 24 .
Lời giải
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 101 .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên. Số nghiệm của phương trình
1 f  x
 4 là
1 f  x

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
 f  x   1  f  x   1
1 f  x 
Ta có 4  3 .
1 f  x 1  f  x   4  4 f  x   f  x  
 5
3
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị y  f  x  tại bốn điểm phân biệt thỏa mãn điều
5
kiện.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
3
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  3 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;1 . B. 1;   . C.  ; 3 . D. 1;3 .
Lời giải
3 x
 1 
Ta có: f   x   0   x  1  x  3  0   .
 x  3
f   x   0  x   3;1 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;1 .
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC  2a, AB  a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng  BCC B bằng
7 3 a 5
A. a. B. a. C. . D. a.
3 2 2 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
Lời giải
B C

A
H
B C

A
Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
Dễ thấy AH   BCC B tại H nên d  A,  BCC B    AH .
ABC vuông tại A nên:
2 AB. AC a 3.a a 3
AC  BC 2  AB 2   2a 
2

 a 3   a ; AH 
BC

2a

2
.

a 3
Vì AA / /  BCC B  nên d  AA,  BCC B    d  A,  BCC B    AH  .
2
1
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng
2
A. 5. B. 1 . C. 4. D. 3.
Lời giải
 x2  4 x  1  0

Điều kiện: 8 x  0  x  2 5 .
4 x  0

1
log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x
2
 
 log x 2  4 x  1  2log 2
 x  1  L 
 x2  4 x  1  4   .
 x  5  N 
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng 5.
Câu 36. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để lấy được ít nhất hai viên bi màu xanh bằng

5 5 10 25
A. . B. . C. . D. .
42 14 21 42
Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu: n     C93  84.

Gọi A là biến cố: “lấy được ít nhất hai viên bi màu xanh”.

Số kết quả thuận lợi cho biến cố A xảy ra n  A   C52 .C41  C53  50.

n  A  50 25
Xác suất của biến cố A là P  A     .
n    84 42

Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2 2 1
A. . B. . C. . D. 2 2.
3 3 3
Lời giải

Giả sử tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh a. Gọi H là tâm của tam giác ABC . Khi
đó DH   ABC  tại H .
.
Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó góc giữa mặt phẳng  ABC  và  BCD  là góc DIH
  IH .
Ta có cos   ABC  ,  BCD    cos DIH
DI
1 a 3
Tam giác ABC đều nên IH  IA  .
3 6
a 3
Tam giác BCD đều ID  .
2
  IH  1 .
Từ đó suy ra cos   ABC  ,  BCD    cos DIH
DI 3
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.  0; 2  . B. 1; 0  . C.  1;3 . D. 1; 3 .
Lời giải
Gọi z  x  yi, x, y  , i 2  1.
2 2
Ta có z  1  3i  2   x  1   y  3 i  2   x  1   y  3  4.
Tâm của đường tròn đó có tọa độ là 1; 3 .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 39. (Sở Thanh Hóa 2024) Cho số thực a  1, b  1 thỏa mãn:
 log a b  log b a  2  log a b  log ab b  log b a  2 log b a  2
Giá trị logb (ab) bằng
1 3
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 2
Lời giải
1
Đặt log a b  t  log b a  .
t
 log a b  log b a  2  log a b  log ab b  log b a  2 log b a  2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
 
 1  1  1 2
 t   2t     2
 t  1 1  t t
 t
2 2
(t  1) t t 1 1 3
   2  t  t  2  log b (ab)  1  
2 t 1 t t 2
Câu 40. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác AAB cân ở A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên  AACC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là
3a3 3a3 3 3a 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
32 16 8 16
Lời giải

AAB cân ở A . Kẻ AH  AB  H là trung điểm AB  AH   ABC  .


a 3
ABC đều cạnh a . Kẻ BN  AC  BN 
2
1 a 3
Kẻ HM  AC  HM  BN 
2 4
 AC  AH
Ta có:   AC  AM .
 AC  HM
 AAC C    ABC   AC

  ABC  ; HM  AC    AAC C  ;  ABC     AM ; HM   
AMH  60 .

 AAC C  ; AM  AC
AH a 3 3a
Xét AMH vuông ở H  tan 
AMH   AH  HM .tan 60  . 3 .
HM 4 4
3a a 2 3 3 3a 3
 VABC . ABC  AH .SABC  .  .
4 4 16
x4
Câu 41. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa mãn f   x   2
, f  3  f  2   0 và
x  x2
f  0   1 . Giá trị biểu thức f  4   2 f  1  f  3 bằng
5 2 2 2
A. 3ln  2 . B. 3ln  2 . C. 2 ln  2 . D. 3ln  3 .
2 5 5 5
Lời giải
x4  2 1 
Ta có: f  x    f   x  dx   2 dx      dx  2 ln x  2  ln x  1  C
x  x2  x  2 x 1 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 2 ln   x  2   ln 1  x   C1 khi x  2

 f  x    2 ln  x  2   ln 1  x   C2 khi  2  x  1

 2 ln  x  2   ln  x  1  C3 khi x  1
f  0   1  2 ln 2  C2  1  C2  1  2 ln 2 .
f  3  f  2   0   ln 4  C1   2 ln 4  C3   0  C1  C3  6 ln 2 .
 f  4   2 f  1  f  3  2 ln 2  ln 5  C1  2   ln 2  C2    2 ln 5  ln 2  C3 
 ln 2  3ln 5  2C2  C1  C3
 ln 2  3ln 5  2 1  2 ln 2   6 ln 2
2
 3ln 2  3ln 5  2  3ln  2.
5
c
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2  4 z   0 ( với c   , d   * và phân số
d
c
tối giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 trên
d
mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P  2c  5d bằng
A. P  16 . B. P  19 . C. P  17 . D. P  22 .

Lời giải
c
Nếu   4   0 thì A, B  Ox (loại)
d
c
Nếu  '  4   0 thì phương trình đã cho có hai nghiệm z1  2   i, z2  2   i .
d
  
Khi đó gọi A 2;   , B 2;  . 
Vì A, B đối xứng nhau qua Ox nên tam giác OAB cân tại O ,

do đó tam giác OAB đều khi và chỉ khi

c c 16
OA2  AB 2  4    4  12  3  4  
d d 3

c c  16
Vì c   , d   * và phân số tối giản nên  .
d d  3
Vậy P  2.16  5.3  17 .

Câu 43. |(Sở Quảng Bình 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2024; 2024)
mx  2021
 1  xm 1 
sao cho ứng với mỗi m , hàm số y    đồng biến trên khoảng  ;   ?
 2024   2 
A. 43. B. 44. C. 46. D. 45.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  m .
mx  2021 mx  2021
 1  1
xm  1  xm

Ta có: y  m2  2021  
 2024 
 ln
2024
 m2  2021    
 2024 
 ln 2024 .

1 
Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
2 

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
 m  2021  0
2
 2021  m  2021
  1
 1  1    m  2021
 m  ( ; ) m   2
 2  2
Vì m nên m  {0;1; 2; 44} có 45 số thỏa mãn.
x 1 y z  2
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;2 , B  1;0;3 và đường thẳng d :  .
1 2 3
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B và song song với đường thẳng d . Khoảng cách từ
M  2;1; 2 đến mặt phẳng  P  bằng
3 7 3
A. 3 . B. 3. C. . D. .
3 3
Lời giải
Ta có

AB   2;1;1

u  1; 2; 3
 
 AB; u    5; 5; 5
 
Mặt phẳng  P  có phương trình: x  y  z  2  0
Khi đó: d  M ,  P    3 .
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5. Mặt phẳng  P  qua
đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6. Biết rằng thể tích khối nón
100 3
giới hạn bởi hình nón trên bằng . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
3
A. 3 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Lời giải

Giả sử mặt phẳng  P  cắt đường tròn đáy theo dây cung AB  6 .
Gọi I là trung điểm của AB suy ra OI  AB .
Trong tam giác SOI kẻ OH  SI  H  SI  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 AB  OI
Ta có   AB   SOI   AB  OH .
 AB  SO
OH  AB
Do   OH   SAB   d  O,  SAB    OH .
OH  SI
100 3 1 2
Thể tích của khối nón V    r h  h  SO  4 3 .
3 3
2
 AB 
Dễ thấy OI  OB 2  IB 2  r 2   2 2
  5 3  4.
 2 
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOI có OH là đường cao ta có
1 1 1 1 1 1
2
 2
 2  2
 2   OH  2 3 .
OH OS OI 4 3  
4 12

Vậy khoảng cách từ O đến mặt phẳng  P  bằng 2 3 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM

Câu 46. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f  ( x)  ( x  6) x 2  2 x  8 , x   . 
 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x)  f x  3x  8 x  6  m có 2

ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
x  6
Xét f  ( x)  0   x  4
 x  2


g ( x) 
 3x  6 x  8    x3  3 x 2  8 x  6   3
2

 f ( x  3 x 2  8 x  6  m)  0
x3  3x 2  8 x  6 
u

 
 2  x  1
3 x  6 x  8  0(VN ) 
  x3  3 x 2  8 x  6  0  | u |  m  6
  
 f (u )  0 | u |  m  4
 | u |  m  2

 m  x3  3x 2  8 x  6  6

YCBT ta được  m  x3  3 x 2  8 x  6  4 có ít nhất 2 nghiệm đơn

 m  x3  3x 2  8 x  4  2

 m  6  m  6 và m    nên có 5 giá trị m thoả mãn
Câu 47. (THPT Ngô Gia Tự - Phú Yên 2024) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f  ( x) có đồ thị như
sau:

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024

 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e x  1  x  m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m  f (2) . B. m  f (2)  1 . C. m  f (1)  ln 2 . D. m  f (1)  ln 2 .
Lời giải
 
f e x  1  x  m(1) .
Đặt t  e x  1(t  1)  t   e x  0, x  . Ta có bảng biến thiên:

Với t  e x  1  x  ln(t  1) .
Ta có: (1)  f (t )  ln(t  1)  m(2) .
Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt
lớn hơn 1.
Xét hàm số g (t )  f (t )  ln(t  1), t  1 ta có:
1 1
g  (t )  f  (t )  , g  (t )  0  f  (t )  .
t 1 t 1

1 1
Dựa vào đồ thị các hàm số y  f  ( x) và y  ta có: f  (t )   t  2.
x 1 t 1
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (t ) :

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Số nghiệm của (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số g (t ) và đường thẳng y  m . Dựa vào
bảng biến thiên, phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1
 m  g (2)  m  f (2)  ln1  m  f (2) .
Câu 48. (Sở Quảng Ninh 2024) Cho ( H ) là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y  x 2  3x và đường
thằng y  x (tham khào hình vẽ bên).

a
Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay ( H ) quanh trục hoành là với a , b là các số
b
a
nguyên dương, tối giản. Giá trị của 18a  300b bằng
b
A. 2196 . B. 2024 . C. 2024. D. 1998.
Lời giải

x  0
Ta có x 2  3x  x  
x  4
3 4 3 4
 2 2 2  611
Vậy V0 x      x  3 x  dx   x dx   x  3 x dx    x 2  3 x  dx  
2 2 2

0 2 2 3  30
z
Câu 49. (Sở Quảng Bình 2024) Xét số phức z có phần ảo khác 0 sao cho 2 là số thực và số phức w
z 4
thỏa mãn | iw  1  5i | 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  wz  4 bằng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi , với x, y   và y  0 .
z z  z 
Vì 2
z 4
là số thực nên 2  2
z  4  z  4 
 
 z z 2  4  z z2  4 

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
z  z  0
 
 zz ( z  z )  4( z  z )  0  ( z  z ) | z |2 4  0   2 (1)
| z | 4  0
Vì z có phần ảo khác 0 nên z  z  2 yi  0 .
Từ (1) suy ra | z |2 4  0  x 2  y 2  4 (2)
2
Và P  z 2  wz  4  z 2  wz  z | z 2  wz  zz || z || z  w  z | 2 2 yi  ( w) ∣
(3)
Ta có | iw  1  5i | 4 |  w  i  5 | 4 . Suy ra tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn cho số phức
 w là đường tròn (C ) có tâm I ( 5; 1) và bán kính R  4 .
Từ (2) suy ra 2  y  2  4  2 y  4 . Hay tập hợp tất cả các điểm N biểu diễn cho số phức
2 yi là đoạn thẳng AB , với A(0; 4), B (0; 4) .
Từ (3) suy ra P  2MN .

Dựa vào hình vẽ ta thấy MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi và chi khi M  H và N  K , với
H ( 1; 1), K (0; 1) .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2.
Câu 50. (Sở Thái Nguyên 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 và hai
điểm A(3; 4;1), B (7; 4; 3) Điểm M ( a; b; c ) nằm trên mặt phẳng ( P) sao cho tam giác ABM
vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Biết a  2 , giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
  Lời giải  
Ta có AB   4; 8; 4   AB  96; n P   1;1; 1 ta thấy AB.n( P )  0  AB / /  P 
1
d  M ; AB  . 96 , ta thấy S min  d  M ; AB min
Ta có S ABM 
2
Kẻ MH  AB tại H , kẻ K là hình chiếu vuông góc của H lên  P 

d  M ; AB   MH  HK  d  AB;  P   dấu bằng xảy ra khi M  K


Xét mặt phẳng  Q  chứa AB và vuông góc với P , ta có
  
n Q    AB; n( P )   12;0;12   12 1;0;1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  z  4  0
Suy ra  Q  : x  z  4  0; M  ( P)  (Q)    
x  y  z  2  0
x  t

  :  y  2  2t  M  t; 2  2t; 4  t 
z  4  t

  t  3  tm 
Ta có ABM vuông tại M  AM .BM  0   5  M  3; 4;1
t   L 
 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like