Professional Documents
Culture Documents
3 QuyTrinhMoNganhThS BieuMauKemTheo
3 QuyTrinhMoNganhThS BieuMauKemTheo
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ............... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trên cơ sở luận cứ nêu trên, Khoa..., Bộ môn ... kính đề nghị Viện Sau đại học và
Đào tạo ngắn hạn, Ban giám hiệu xem xét phê duyệt chủ trương mở ngành đào tạo trình
độ thạc sĩ.
Trân trọng./.
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ............... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trên cơ sở phê duyệt chủ trương xây dựng đề án mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ
của Nhà trường, Khoa ........................................................................................................
đề xuất danh sách thành viên Tổ biên soạn đề án gồm:
Kính đề nghị Viện Sau đại học và Đào tạo ngắn hạn, Ban giám hiệu xem xét phê duyệt
quyết định thành lập Tổ biên soạn Đề án./.
Trân trọng./.
TRƯỞNG KHOA
Mẫu 2b. CV đề xuất thành viên tổ soạn thảo CTĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA ............... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trên cơ sở phê duyệt chủ trương xây dựng đề án mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ
của Nhà trường, Khoa ..........................................................................................................
đề xuất danh sách thành viên Tổ soạn thảo chương trình đào tạo cho
ngành........................, bao gồm:
Kính đề nghị Viện Sau đại học và Đào tạo ngắn hạn, Ban giám hiệu xem xét phê duyệt
quyết định thành lập Tổ soạn thảo chương trình đào tạo cho
ngành....................................../.
Trân trọng./.
TRƯỞNG KHOA
Mẫu 3. Tờ trình thuyết minh xây dựng đề án
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ TRÌNH ĐỀ ÁN
MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Kính gửi: Ban Giám hiệu, Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Phân tích, đánh giá sự phù hợp của nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của địa
phương, vùng, quốc gia.
2. Tình hình đào tạo của ngành đào tạo ở Việt Nam và trên thế giới
a) Tình hình đào tạo ở Việt Nam
Đánh giá chung về tình hình đào tạo của ngành tại một số CSĐT ở Việt Nam.
Thống kê một số chương trình đào tạo đúng ngành (hoặc ngành gần) tại các CSĐT
ở Việt Nam.
Tên ngành/chuyên Bậc đào Danh hiệu
Stt CSĐT Ghi chú
ngành đào tạo tạo tốt nghiệp
3.2. Về kỹ năng:
- Kỹ năng nghiên cứu:
- Kỹ năng mềm:
3.4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
3.5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
3.6. Trình độ ngoại ngữ: đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ tối thiểu …….
3.7. Về phẩm chất đạo đức
- Về đạo đức:
- Về nghề nghiệp:
Mẫu 4. Chương trình và kế hoạch đào tạo trình độ thạc sĩ
4. Ma trận tương quan giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra chương trình
Mục tiêu cụ thể
Chuẩn đầu ra MT1 MT MT3 …...
2
Kiến thức chuyên môn, năng lực chuyên môn
Kỹ năng
Mức tự chủ và trách nhiệm
Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp
Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Trình độ ngoại ngữ
Phẩm chất đạo đức
a. Tuyển thẳng:
Đạt yêu cầu về đối tượng và điều kiện tuyển thẳng theo qui chế hiện hành của
ĐHCNMĐ
Đạt trình độ ngoại ngữ theo qui chế tuyển thẳng hiện hành của ĐHCNMĐ
Căn cứ theo chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ lấy theo điểm trung bình tốt nghiệp đại học từ
cao xuống đến hết chỉ tiêu.
b. Xét tuyển:
Đạt yêu cầu về đối tượng và điều kiện xét tuyển
Điểm phỏng vấn chuyên môn ≥ 5.0;
Môn ngoại ngữ: điểm thi môn ngoại ngữ ≥ 50 điểm (thang điểm 100) hoặc có
thuộc diện được xét miễn thi môn ngoại ngữ theo qui chế tuyển sinh trình độ thạc sĩ hiện
hành của ĐHCNMĐ.
Căn cứ theo chỉ tiêu xét tuyển sẽ lấy theo điểm phỏng vấn chuyên môn từ cao
xuống đến hết chỉ tiêu
c. Thi tuyển :
Điểm thi môn cơ bản và môn cơ sở ≥ 5.0 điểm (thang điểm 10);
Môn ngoại ngữ: điểm thi môn ngoại ngữ ≥ 50 điểm (thang điểm 100) hoặc có
thuộc diện được xét miễn thi môn ngoại ngữ.
Căn cứ theo tổng điểm môn cơ bản và cơ sở sẽ lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ
tiêu hàng năm.
d. Thi tuyển kết hợp xét tuyển
Điểm thi môn cơ bản và môn cơ sở ≥ 5.0 điểm (thang điểm 10);
Môn ngoại ngữ: điểm thi môn ngoại ngữ ≥ 50 điểm (thang điểm 100) hoặc có
thuộc diện được xét miễn thi môn ngoại ngữ.
Căn cứ theo tổng điểm môn cơ bản và cơ sở sẽ lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ
tiêu hàng năm.
6. Thời gian đào tạo, số tín chỉ yêu cầu:
7. Loại chương trình đào tạo:
8. Điều kiện tốt nghiệp:
9. Nội dung chương trình đào tạo:
9.1. Cấu trúc chương trinh: nêu rõ các học phần và số tín chỉ yêu cầu học viên phải hoàn
thành để được xét tốt nghiệp, bao gồm:
Số tín chỉ
Loại chương Tổng số Kiến thức chung Kiến thức cơ sở và CN Luận
trình tín chỉ
(Triết, Ngoại Ngữ) Bắt buộc Tự chọn văn
Phương thức
3
1(*)
Mẫu 4. Chương trình và kế hoạch đào tạo trình độ thạc sĩ
Phương thức 2 3
Phương thức 3 3
(*) yêu cầu phải có ít nhất 1 bài báo khoa học trước khi bảo vệ luận văn
9.2. Khung chương trình đào tạo: liệt kê toàn bộ các môn học thuộc nội dung CTĐT theo các đề
mục: Mã số môn học, tên môn học, khối lượng tính bằng tín chỉ (lý thuyết; thực hành, thí nghiệm hoặc
tiểu luận; Mã số môn học do Viện Sau đại học và Đào tạo ngắn hạn cấp)
Số tín chỉ
Stt Mã môn học Tên môn học Tổng TH, TN,
LT
số TL
A Phần kiến thức chung 3 3 0
1 MTR Triết học 3 3 0
2 MNN Ngoại ngữ
Phần kiến thức cơ sở và chuyên
B
ngành
B.1 Môn học bắt buộc
1
2
3
4
B.2 Môn học tự chọn
1
2
3
4
5
6
7
C MLV Luận văn
MVL-PT1 Phương thức nghiên cứu (*)
MLV-PT2 Phương thức định hướng nghiên cứu
MLV-PT3 Phương thức định hướng ứng dụng
Tổng số tín chỉ
10. Ma trận tương quan giữa các môn học và chuẩn đầu ra
(Danh sách các môn học được hệ thống theo học kỳ và phân bổ giảng dạy các kỹ năng vào các
môn học)
Học Tên môn học Chuẩn đầu ra
Mẫu 4. Chương trình và kế hoạch đào tạo trình độ thạc sĩ
2.
b) Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu tham gia giảng dạy các môn trong
chương trình đào tạo
Học Thành tích
Học vị, Tham gia đào
hàm, khoa học (số
TT Họ và tên, năm sinh, năm tốt Ngành tạo SĐH
năm lượng đề tài,
nghiệp (năm, CSĐT)
phong các bài báo)
1
2
c) Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học mời tham gia đào tạo
15. Đề tài khoa học (liên quan đến ngành đăng kí đào tạo) đã và đang thực hiện (Kèm theo
bản liệt kê có bản sao quyết định, bản sao biên bản nghiệm thu)
Cấp quyết định, Số QĐ, ngày tháng năm
TT Tên đề tài
mã số QĐ, ngày nghiệm thu
1.
2.
3.
……
1.
2.
3.
4.
5.
Mẫu 4. Chương trình và kế hoạch đào tạo trình độ thạc sĩ
Tiến sỹ Khoa
học
2. Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
Sản phẩm của đề
T Tên SV , HVCH, Tên luận Năm tốt Bậc đào
tài/dự án
T NCS án nghiệp tạo
(chỉ ghi mã số)
1 Đại học
2 Thạc sỹ
3 Tiến sỹ
1
2
2
3. Bằng giải pháp hữu ích
Sản phẩm của đề tài/
Tác giả/
TT Tên giải pháp dự án Số hiệu Năm cấp Nơi cấp
đồng tác giả
(chỉ ghi mã số)
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu
Sản phẩm của đề
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích Hình thức, quy mô, địa chỉ Năm chuyển
TT tài/ dự án
đã chuyển giao áp dụng giao
(chỉ ghi mã số)
1
2
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các
Hội nghị về KH&CN
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
T Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên
Thời gian Nội dung tham gia
T cứu
Thang đánh giá: Mức độ hài lòng = [ :0-20%]; [ :21-40%]; [ :41-60%]; [ :61-80%]; [
:81-100%]
1. Thành phần tham dự: (ghi đầy đủ họ tên thành viên tham dự)
- Chủ trì buổi họp:
- Thư ký:
- Thành viên:
2. Nội dung buổi họp: Xét hồ sơ đăng ký mở đào tạo thạc sĩ ngành thạc sĩ ……….,
3. Tổng hợp ý kiến thảo luận về nội dung Đề án:
3.1. Cơ sở xây dựng Đề án
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.2. Chỉ tiêu tuyển sinh (căn cứ theo khả năng, điều kiện CSVC và nhu cầu xã hội)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3. Nội dung, chương trình đào tạo:
3.3.1. Mục tiêu đào tạo chương trình:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Mẫu 8. Biên bản họp HĐKH cấp Khoa
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.2. Chuẩn đầu ra của chương trình
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.3. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.4. Cơ hội việc làm của học viên sau khi tốt nghiệp (vị trí việc làm)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.5. Mối quan hệ giữa các môn học và chuẩn đầu ra.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.6. Chương trình đào tạo
a. Khối lượng kiến thức
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b. Kế hoạch giảng dạy
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c. Tính hòa nhập của chương trình so với một số trường trong khu vực và thế giới
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
d. Khả năng liên thông với các chương trình gần khác
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
đ. Các môn học trong chương trình có thể hiện được những kết quả dự kiến đạt được của
chương trình đào tạo chuyên ngành …………………… hay không?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
e. Tính hợp lý của việc bố trí các môn học, có nên thêm hoặc bớt môn học nào không ?
Mẫu 8. Biên bản họp HĐKH cấp Khoa
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
f. Đề cương chi tiết môn học
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.7. Khả năng về đội ngũ cán bộ, giảng viên
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.8. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3.3.9. Tài liệu học đáp ứng yêu cầu đào tạo
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Ý kiến khác (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Kết luận của Hội đồng khoa học Khoa (Đồng ý hay không đồng ý mở chuyên ngành
đào tạo; các nội dung cần bổ sung, chỉnh sửa-nếu có)
- Đủ điều kiện mở ngành đào tạo :
- Đủ điều kiện mở ngành đào tạo (phải hoàn thiện hồ sơ):
- Chưa đủ điều kiện mở ngành đào tạo:
Lý do ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Stt Nội dung hồ sơ Đạt yêu Chưa đạt yêu cầu
cầu Cần bổ sung Đã bổ sung
I Tờ trình mở ngành đào tạo
II Chương trình đào tạo
1 Mục tiêu
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
2 Yêu cầu dối với người học
Điều kiện văn bằng
Hình thức thi và các môn thi tuyển
3 Chuẩn đầu ra
4 Ma trận tương quan giữa CĐR và
mục tiêu chương trình
5 Nội dung chương trình
Cấu trúc chương trình
Khung chương trình
Ma trận tương quan giữa môn học
và CĐR
Kế hoạch giảng dạy
Đội ngũ CB cơ hữu (danh sách; lý
lịch KH; bản sao VB, chức danh)
Đội ngũ CB cộng tác (danh sách; lý
lịch KH; bản sao VB, chức danh)
Trang thiết bị phục vụ đào tạo
Phòng thí nghiệm, trang thiết bị
Mẫu 9. Biên bản kiểm tra hồ sơ mở ngành
Sau khi kiểm tra hồ sơ, ngày …………………., 2 bên thống nhất hồ sơ đã
ĐẠT YÊU CẦU, Viện SĐH-ĐTNH sẽ trình HĐ KH&ĐT cấp Trường thông qua Đề
án
CHƯA ĐẠT YÊU CẦU, Khoa sẽ điểu chỉnh hồ sơ và nộp lại Viện SĐH-ĐTNH.
Theo ý kiến đóng góp của các thành viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo cấp
Trường về Đề án mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ ngành ………………………, đã họp
ngày ……………..
Tổ Biên soạn Đề án đã chỉnh sửa và bổ sung nội dung Đề án theo các ý kiến đóng
góp nhận xét của Hội đồng như sau:
Một số góp ý khác đóng góp khác chúng tôi đã có giải đáp trước Hội đồng. Kính
đề nghị Chủ tịch Hội đồng xem xét thông qua đề án.
Trân trọng./.
Trân trọng./.
TRƯỞNG KHOA
Mẫu 12.1 Phiếu nhận xét thẩm định đề án
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
3. Kết luận
1.Đủ điều kiện mở ngành đào tạo (phải hoàn thiện hồ sơ):
2.Chưa đủ điều kiện mở ngành đào tạo:
Lý do ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.Ý kiến khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Người thẩm định
(Chữ ký, họ tên)
Mẫu 12.2 Phiếu đánh giá thẩm định đề án
Mẫu 13 Văn bản giải trình chỉnh sửa, bổ sung đề án
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Theo ý kiến đóng góp của các thành viên Hội đồng thẩm định về Đề án mở ngành
đào tạo trình độ …………………..…….. ngành ………………………, đã họp ngày
……………..
Tổ Biên soạn đề án đã chỉnh sửa và bổ sung nội dung Đề án theo các ý kiến đóng
góp nhận xét của Hội đồng như sau:
Một số góp ý khác đóng góp khác chúng tôi đã có giải đáp trước Hội đồng. Kính
đề nghị Chủ tịch Hội đồng thẩm định xem xét thông qua đề án.
Trân trọng./.
PHỤ LỤC I
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Kèm theo Quy trình số: 2022/QT-ĐHCNMĐ ngày tháng năm của Hiệu trưởng
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
- Tên ngành đào tạo:
- Mã số:
- Tên cơ sở đào tạo:
- Trình độ đào tạo:
PHẦN I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Giới thiệu sơ lược về cơ sở đào tạo (Năm thành lập, quá trình xây dựng và phát triển).
2. Trình bày kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá nhu cầu về nguồn nhân lực trình độ thạc sĩ của
ngành đăng ký đào tạo đối với yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh, thành phố, khu vực nơi
cơ sở đào tạo đóng trụ sở; phân tích, đánh giá sự phù hợp của nhu cầu này với quy hoạch phát
triển nguồn nhân lực của địa phương, khu vực, quốc gia (do nhà trường hoặc địa phương thực
hiện trong 3 năm, tính đến thời điểm đề nghị mở ngành).
Khẳng định việc mở ngành đào tạo đã được xác định trong phương hướng/kế hoạch phát triển
của cơ sở đào tạo và đã được Hội đồng trường quyết nghị thông qua.
3. Giới thiệu rõ về đơn vị chuyên môn sẽ trực tiếp đảm nhận nhiệm vụ đào tạo ngành đăng ký
đào tạo.
4. Lý do đề nghị mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ.
5. Đối với ngành đào tạo mới không có trong Danh mục đào tạo, phải trình bày các luận cứ khoa
học về ngành đào tạo mới, bao gồm:
- Dự báo nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực dự kiến đào tạo.
- Vai trò xã hội của lĩnh vực ngành đào tạo; vị trí việc làm của người học sau tốt nghiệp; đơn vị
sử dụng nguồn nhân lực này (có ít nhất 02 ý kiến về sự cần thiết đào tạo của 02 cơ quan, tổ chức
có nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực sau đào tạo).
- Thực tiễn và kinh nghiệm đào tạo ngành này của một số nước trên thế giới kèm theo ít nhất 2
chương trình đào tạo tham khảo của 2 trường đại học ở nước ngoài đã được cơ quan có thẩm
quyền kiểm định và công nhận về chất lượng hoặc cho phép thực hiện và cấp văn bằng (trừ các
ngành đặc thù chỉ đào tạo ở Việt Nam hoặc liên quan đến an ninh, quốc phòng).
PHẦN II. NĂNG LỰC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
1. Khái quát chung về quá trình đào tạo
- Các ngành, trình độ và hình thức đang đào tạo.
- Quy mô đào tạo các trình độ, hình thức đào tạo.
Mẫu 13 Văn bản giải trình chỉnh sửa, bổ sung đề án
- Số khóa và số sinh viên của ngành đăng ký đào tạo đã tốt nghiệp trình độ cử nhân, thạc sĩ.
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong 2 năm gần nhất của ngành đăng ký đào tạo.
2. Điều kiện về chương trình đào tạo để mở ngành đào tạo thạc sĩ
- Ghi rõ tên ngành đăng ký đào tạo, mã ngành đào tạo, tên chương trình đào tạo, trình độ đào tạo.
- Căn cứ xây dựng chương trình đào tạo.
- Tóm tắt về chương trình đào tạo:
Mục tiêu (mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể),
Chuẩn đầu ra: nội dung, ma trận mục tiêu và CĐR, đối sánh CĐR chương trình đào tạo với
khung trình độ quốc gia Việt Nam (bậc 7)
Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ), khối lượng kiến thức chung, khối
lượng kiến thức cơ sở (các học phần bắt buộc, học phần tự chọn), chuyên ngành và luận
văn/đề án tốt nghiệp.
3. Điều kiện về đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học để mở ngành đào tạo thạc sĩ
- Số lượng giảng viên cơ hữu: Theo trình độ…., giáo sư….., phó giáo sư….; trong đó giảng viên
cơ hữu đúng ngành đăng ký đào tạo:….., ngành gần với ngành đăng ký đào tạo …..
- Số lượng giảng viên thỉnh giảng: Theo trình độ…., giáo sư….., phó giáo sư…., nơi làm việc
- Số lượng cán bộ cơ hữu quản lý ngành đào tạo: Trình độ…
- Kỹ thuật viên, nhân viên cơ hữu hướng dẫn thí nghiệm, thực hành, nếu có.
- Kế hoạch nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học.
4. Điều kiện về tổ chức bộ máy quản lý để mở ngành đào tạo
5. Điều kiện về cơ sở vật chất để mở ngành đào tạo
- Phòng học, giảng đường.
- Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành.
- Thiết bị phục vụ đào tạo.
- Thư viện, giáo trình, sách nghiên cứu, tài liệu tham khảo.
- Mạng công nghệ thông tin.
- Cơ sở thực hành thực tập ngoài cơ sở đào tạo (nếu có).
6. Hoạt động nghiên cứu khoa học
- Đề tài khoa học đã thực hiện trong 5 năm gần nhất tính đến ngày cơ sở đào tạo đề nghị mở
ngành.
- Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn, luận án và dự kiến người hướng dẫn kèm theo.
- Các công trình đã công bố của giảng viên, nghiên cứu viên cơ hữu.
7. Hợp tác quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu khoa học
Kết quả hợp tác với các trường đại học trên thế giới trong hoạt động đào tạo và hoạt động khoa
học công nghệ liên quan đến ngành đăng ký đào tạo (trao đổi giảng viên, sinh viên; tham gia
giảng dạy, xây dựng chương trình đào tạo, tổ chức hội nghị, hội thảo và nghiên cứu khoa học...).
8. Phương án, giải pháp đề phòng, ngăn ngừa, xử lý rủi ro trong mở ngành đào tạo
9. Đề nghị và cam kết thực hiện
PHỤ LỤC II
XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quy trình số: 2022/QT-ĐHCNMĐ ngày tháng năm của Hiệu trưởng
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1. Về giảng viên
Mẫu 1: Danh sách giảng viên, nhà khoa học, bao gồm: giảng viên cơ hữu, giảng viên ký
hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên làm việc toàn thời gian với cơ
sở đào tạo, giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong chương
trình đào tạo của ngành đào tạo dự kiến mở của cơ sở đào tạo
Kinh
nghiệm
Tuyển dụng/hợp đồng (thời
Số công
Chức Trình từ 12 tháng trở lên làm gian)
Số CMND, trình khoa
danh độ, Ngành đào việc toàn thời gian, hợp Mã số bảo giảng học đã Ký
CCCD đồng thỉnh giảng, ngày hiểm dạy tên
Số Họ và tên, khoa nước, tạo ghi theo công bố:
hoặc Hộ
TT ngày sinh học, năm văn bằng tốt ký; thời gian; gồm cả theo
cấp
chiếu; dự kiến trình
năm tốt nghiệp
Quốc tịch độ
phong nghiệp
(năm)
Tuyển Cơ
Hợp đồng Bộ
dụng sở
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
Nguyễn Văn 0920660018 TS,
A 79 GS, Việt Nuôi trồng HC158293061
1 01/08/1988 X 33 10 24
2016 Nam, thủy sản 873267
15/11/1966 Việt Nam 2002
0640710074 15/11/2010,
Nguyễn Thị B TS, Hà
51 PGS, Công nghệ chế Hợp đồng HC893527818
2 Lan, X 8 3 12
2015 biến thủy sản thỉnh giảng 012345
20/12/1971 2009
Việt Nam tự trả lương
Ghi chú: Lý lịch khoa học của giảng viên cơ hữu chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương
trình đào tạo; giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy của ngành đào tạo dự
kiến mở được đính kèm.
Mẫu 2: Danh sách giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần, môn học
trong chương trình đào tạo của ngành đào tạo dự kiến mở của cơ sở đào tạo
Giảng viên cơ
hữu ngành phù
hợp chủ trì xây
dựng, thực hiện
chương
Số tín chỉ
trình/chuyên
Thời gian
môn phù chủ trì
Số Học phần/môn học giảng dạy
Họ và tên giảng dạy/hướng
TT giảng dạy (học kỳ, năm
dẫn luận văn,
học)
luận án
Bắt buộc Tự chọn
Học Học Học Học
trực trực trực trực
tiếp tuyến tiếp tuyến
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Giảng viên cơ hữu
Nguyễn Văn Kỹ thuật sản xuất Học kỳ 1, chủ trì xây dựng,
1 X
A giống cá nước ngọt năm thứ 2 thực hiện chương
trình đào tạo
…
Mẫu 3: Danh sách cán bộ quản lý cấp khoa đối với ngành đào tạo dự kiến mở trình độ đại
học/thạc sĩ/tiến sĩ của cơ sở đào tạo
Ngành/
Họ và tên, ngày sinh, chức Trình độ đào tạo, năm
Số TT Chuyên Ghi chú
vụ hiện tại tốt nghiệp
ngành
Mẫu 4: Các đề tài nghiên cứu khoa học của cơ sở đào tạo, giảng viên, nhà khoa học liên
quan đến ngành đào tạo dự kiến mở do cơ sở đào tạo thực hiện (kèm theo bản liệt kê có
bản sao quyết định, bản sao biên bản nghiệm thu)
Tên thành
Ngày
Số quyết Số quyết viên tham
Đề tài nghiệm
định, định, ngày gia nghiên
cấp Chủ thu đề tài Kết quả
Số ngày phê Tên đề thành lập cứu đề tài Ghi
Bộ/đề tài nhiệm (theo biên nghiệm
TT duyệt đề tài HĐKH (học chú
cấp cơ đề tài bản thu, ngày
tài, mã nghiệm thu phần/môn
sở nghiệm
số đề tài học được
thu)
phân công)
Mẫu 5: Các công trình khoa học công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu liên quan
đến ngành đào tạo dự kiến mở của cơ sở đào tạo trong thời gian 5 năm tính đến thời điểm
nộp hồ sơ mở ngành đào tạo (kèm theo bản liệt kê có bản sao trang bìa tạp chí, trang phụ
lục, trang đầu và trang cuối của công trình công bố)
Ghi
STT Công trình khoa học
chú
Ghi chú: Công trình khoa học được liệt kê theo quy tắc sau:
- Họ tên tác giả, chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), tên sách, lần xuất bản, nhà xuất bản,
nơi xuất bản.
- Họ và chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), ‘Tên bài viết’, tên tập san, số, kì/thời gian
phát hành, số trang.
- Tác giả (Năm xuất bản), tên tài liệu, đơn vị bảo trợ thông tin, ngày truy cập.
- Họ tác giả, chữ viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), ‘Tiêu đề bài viết’, [trong] tên kỷ yếu, địa
điểm và thời gian tổ chức, nhà xuất bản, nơi xuất bản, số trang.
3. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thư viện phục vụ cho thực hiện chương trình đào tạo tạo
Mẫu 6: Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ thực hiện chương trình đào tạo thuộc ngành
đào tạo dự kiến mở trình độ đại học/thạc sĩ/tiến sĩ của cơ sở đào
Thời gian
Diện tích Học
Số sử dụng Ghi
STT Hạng mục sàn xây phần/
lượng (học kỳ, chú
dựng (m2) môn học
năm học)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ
1.5 Số phòng học đa phương tiện
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,
1.6
giảng viên toàn thời gian
2 Thư viện, trung tâm học liệu
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tên học
Thời gian
phần/môn Số người
Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, sử dụng Ghi
học sử học/máy,
thực hành, thực tập, luyện tập (học kỳ, chú
dụng thiết thiết bị
năm học)
bị
Tên gọi máy,
Nước sản
thiết bị, ký hiệu
STT xuất, năm sản Số lượng Đơn vị
và mục đích sử
xuất
dụng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)