Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

1.

Điều dưỡng bệnh viện là những người được đào tạo cơ


bản trong trường đào tạo nghành y, hoặc những trường có
đào tạo sinh viên y khoa. Sau khi ra trường họ được:
A. Làm việc tại các cơ sở y tế
B. Phục vụ tại cộng đồng
C. Công tác tại địa phương
D. Chứng nhận hành nghề
2. Điều dưỡng bệnh viện là người sử dụng các kiến thức và
kỹ năng thực hành điều dưởng cơ bản vào công việc sau đây,
ngoại trừ:
A. Chăm sóc người bệnh
B. Chủ động đáp úng các nhu cầu thiết yếu của người bệnh
C. Cộng tác với bác sĩ để chăm sóc người bệnh
D. Phục vụ cộng đồng
3. Năng lực điều dưỡng cộng đồng có thể thực hiện các công
việc sau, ngoại trừ
A. Giáo dục sức khoẻ cộng đồng
B. Huy động cộng đồng trong việc chăm sóc
C. Nâng cao sức khoẻ và phát triển cộng đồng
D. Có khả năng làm việc độc lập
4. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của điều dưỡng
cộng đồng là
A. Giáo dục sức khoẻ và huy động cộng đồng cùng tham gia
chăm sóc sức khoẻ
1
B. Phân tích các thống kê liên quan qua sổ sách
C. Điều tra dịch tể học phân ích nguy cơ lây bệnh tại cộng
đồng
D. Đưa ra 1 biện pháp phòng chống nguy cơ lây bệnh qua
cộng đồng
5. Những người được đào tạo trong các nghành điều dưỡng
đa khoa, hộ sinh có thể làm việc tại cộng đồng khi được đào
tạo qua:
A. Lớp y tế gia đình
B. Lớp y tế cộng đồng
C. Lớp tâm lý cộng đồng
D. Lớp giao tiếp xã hội
6. Đối tượng cần được người điều dưỡng cộng đồng huy
động vào công tác chăm sóc, nâng cao sức khoẻ và phát triển
cộng đồng
A. Cộng đồng
B. Cá nhân
C. Gia Đình
D. Tất cả đều đúng
7. Theo quyết định số 2589/QĐ-BYT cửa Bộ Trưởng Y Tế
thì người điều dưỡng cộng đồng có bao nhiêu nhiệm vụ
chính
A. 2
B. 3
2
C. 4
D. 5
8. Một trẻ 4 tháng tuổi, cân nặng 4kg, được chẩn đoán là
“cân nặng dưới mức bình thường” đây là chẩn đoán
A. Lâm sàng
B. Thực thể
C. Cơ năng
D. Cộng đồng
9. Chức năng của người điều dưỡng cộng đồng trong công
tác chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, Ngoại trừ
A. Duy trì sức khoẻ người dân
B. Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng
A. C.. Giáo dục sức khoẻ cho cộng đồng
B. D Thực hiện vệ sinh phòng bệnh ,bảo vệ sức khoẻ
10. Các bước trong quy trình phòng chống dịch bệnh tại
cộng đồng
A. Lập kế hoạch giải quyết ,báo cáo,phát hiện sớm các nguy
cơ gây bệnh
B. Phát hiện sớm nguyên nhân gây bệnh ,lập kế hoạch giải
quyết ,báo cáo kịp thời
C. Báo cáo kịp thời ,phát hiện sớm nguyên nhân gây bệnh
D. Phát hiện sớm các nguy cơ gây bệnh, đề xuất biện pháp
giải quyết, báo cáo kịp thời

3
11. Nhiệm vụ của người điều dưỡng cộng đồng trong chăm
sóc sức khoẻ người dân tại cộng đồng, ngoại trừ
A. Thực hiện các chỉ định và hướng dận của trưởng trạm
B. Quản lý, theo dõi, chăm sóc bệnh nhân mắc bệnh xã hội,
bệnh mạn tính tại cộng đồng, tại nhà
C. Tham gia xử trí ban đầu các tai nạn và thảm hoạ xảy ra tại
địa phương
D. Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng thích hợp và hướng dẫn
người bệnh tự chăm sóc
12. Đối tượng của người điều dưỡng chăm sóc sức khoẻ tại
cộng đồng là
A. Phụ nữ mang thai trong cộng đồng
B. Trẻ em trong cộng đồng
C. Người già trong cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
13. Trong việc bảo vệ, chăm sóc và cải thiện sức khoẻ của
mọi người dân, điều dưỡng cộng đồng cần biết kết hợp giữa
A. Kiến thức lý thuyết điều dưỡng cơ bản và kỹ năng lâm
sàng
B. Thực hành y tế cộng đồng và lý thuyết lâm sàng
C. Kiến thức lý thuyết điều dưỡng và thực hành y tế cộng
đồng
D. Lý thuyết và lâm sàng kỹ năng
14. Người điều dưỡng cộng đồng là

4
A. Người cuối cùng đánh giá việc thực hiện các chương trình
y tế
B. Người đầu tiên đưa các kiến thức y tế cộng đồng
C. Người cuối cùng đưa các chính sách y tế vào phục vụ cho
cộng đồng
D. Người đầu tiên đưa các tiêu chí đánh giá cộng đồng
15. “Bệnh sốt xuất huyết” đây là chẩn đoán
A. Cộng đồng
B. Sơ bộ
C. Thực thể
D. Lâm sàng
16. Vai trò của người điều dưỡng cộng đồng đối với sức khoẻ
gia đình, ngoại trừ
A. Là người theo dõi sức khoẻ
B. Là người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
C. Là người tài trợ kinh tế cho gia đình
D. Là người cố vấn
17. Hàng tháng, người Cán bô y tế cơ sở cần tính toán các
chỉ số y tế trong sổ sách quản lý gồm
A. Tỷ lệ dẫn đến khám bệnh tăng lên bất thường
B. Tỷ lệ nhửng trường hợp phải chuyển tuyến tăng lên bất
thường
C. Tỷ lệ phụ nữ có thai được đăng ký, theo dõi thai nghén quá
thấp

5
D. Tất cả đều đúng
18. Các mục đích sau đây lượng giá nhu cầu điều dưỡng
cộng đồng, ngoại trừ
A. Xác định nhu cầu chăm sóc cơ bản
B. Giám sát trc và sau khi thực hiện kế hoạch
C. Lập kế hoạch hoạt động chăm sóc
D. Đánh giá kết quả chăm sóc
19. Sức khoẻ tâm thần được định nghĩa là những khả năng
sau:
A. Suy nghĩ rõ ràng, sáng sủa, mạch lạc
B. Cảm nhận các xúc động
C. Thể hiện những cảm nhận sợ hãi, thích thú một cách thích
hợp
D. Đương đầu với các stress: sự căng thẳng, thất vọng, lo lắng
20. Vấn đề sức khoẻ quan trọng đang tồn tại, được mọi
người quan tâm và có thể có khả năng giải quyết ngay, vấn
đề này dc gọi là
A. Vấn đề sức khoẻ
B. Vấn đề sức khoẻ ưu tiên
C. Vấn đề sức khoẻ lâu dài
D. Vấn đề sức khoẻ hiện tại
21. Tiêu chuẩn xác định cộng đồng đang có vấn đề sức khoẻ
qua “Bảng điểm xác định vấn đề sức khoẻ’’ khi điểm số lớn
hơn
6
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
22. Người điều dưỡng cộng đồng sẽ cộng tác đắc lực và hỗ
trợ hiệu quả với ai trong việc khám bệnh, chữa bệnh
A. Cán bộ y tế cộng đồng
B. Bác sĩ cộng đồng
C. Chính quyền địa phương
D. Đồng nghiệp
23. Các phương pháp sau đây khám sàng lọc để phát hiện
những người có nguy cơ hay một bệnh tiềm ẩn, ngoại trừ
A. Dùng thước dây đo vòng cánh tay cho trẻ em 1-4 tuổi để
phát hiện ra suy dinh dưỡng
B. Nghiên cứu sổ sách báo cáo hàng tháng
C. Đếm mạch cho trẻ em để phát hiện viêm mổi
D. Hỏi triệu chứng ho khạc đàmm và sốt về chiều để phát
hiện nguy cơ mắc bệnh lao
24. Nội dung chăm sóc sức khoẻ ban đầu nào Việt Nam đưa
vào
A. Giáo dục sức khoẻ
B. Quản lý sức khoẻ
C. Cung cấp nước sạch và thanh khiết môi trường
D. Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình

7
25. Nội dung chăm sóc sức khoẻ ban đầu nào Việt Nam đưa
vào
A. Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình
B. Tiêm chủng mở rộng phòng chống 7 bệnh truyền nhiễm
cho trẻ em
C. Phòng chống các dịch bệnh lưu hành địa phương
D. Kiện toàn mạng lưới y tế cơ sở
26. Chương trình tiêm chủng mở rộng áp dụng cho trẻ dưới
A. 1 ngày tuổi
B. 1 tuần tuổi
C. 1 tháng tuổi
D. 1 năm tuổi
27. Lý do thu thập thông tin sức khoẻ trong quy trình chăm
sóc cộng đồng
A. Theo dõi thường xuyên các biến động về sức khoẻ của
cộng đồng
B. Phục vụ cho lập kế hoạch bằng các chỉ số và dữ kiện
C. Phục vụ cho lãnh đạo
D. Tất cả đều đúng
28. Có bao nhiêu phương pháp để thu thập thông tin sức
khoẻ cộng đồng
A. 2
B. 3
C. 4
8
D. 5
29. Mục đích chăm sóc sức khoẻ cộng đồng
A. Làm cho cộng đồng đó khoẻ mạnh hơn
B. Hỗ trợ cộng đồng có kiến thức về y tế
C. Giúp cộng đồng phát triển hơn
D. Phát triển cộng đồng văn minh hơn
30. Khi người cán bộ y tế chẩn đoán xem người bệnh mắc
bệnh gì bằng cách thăm khám lâm sàng, xét nghiệm và điều
trị thì đây là:
A. Chẩn đoán cộng đồng
B. Chuẩn đoán sơ bô
C. Chuẩn đoán lâm sàng
D. Chuẩn đoán xác định
31. Tiêu chuẩn xác định cộng đồng có vấn đề sức khoẻ chưa rõ
rang qua “Bảng điểm xác định vấn đề sức khoẻ” khi điểm số
nhỏ hơn
A. 6
B. 9
C. 10
D. 12
32. Bản chất của công tác quản lý sức khoẻ là
A. Công tác dự phòng bệnh tật

9
B. Phân tích nhu cầu của người lao động để có sức khoẻ tốt
và các yếu tố đảm bảo cho sức khoẻ của người lao động
C. Công tác giám sát sức khoẻ của người dân
D. Nhiệm vụ của người điều dưỡng cộng đồng
33. Sổ lưu giữ các chỉ số dùng để đánh giá các hoạt động của
trạm y tế, dự báo dịch tễ học theo mùa, theo đối tượng, theo
cụm dân cư, đó là số
A. A1
B. A2
C. A3
D. A4
34. Mục tiêu ngắn hạn của nghành y tế là
A. Cung cấp thoả đáng thuốc dự phòng,t huốc chữa bệnh, các
phương tiện để chẩn đoán và các trang thiết bị khác
B. Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống y tế để làm tốt công tác
quản lý sức khoẻ toàn dân
C. Dứt điểm chương trình kiện toàn tổ chức y tế cơ sở
D. Nâng cao chất lượng công tác khám ,chữa bệnh ,quản lý
toàn dân
35. Nội dung quản lý sức khoẻ là
A. Công tác truyền thông - giáo dục sức khoẻ
B. Thực hiện chương trình tiêm chủng mở rộng
C. Thực hiện công tác dinh dưỡng
D. Tất cả đều đúng

10
36. Sổ lưu giữ các chỉ số dùng để phát hiện những nguy cơ về
phía bà mẹ trong thai sản để có kế hoạch chỉ đạo chuyên
môn, đánh giá kế quả hoạt động của công tác chăm sóc sức
khoẻ bà mẹ trẻ em, đó là số
A. A1
B. A2
C. A3
D. A4
37. Nội dung nào sau đây không thuộc quản lý sức khoẻ
A. Quản lý các bệnh xã hội
B. Bảo vệ nguồn thuốc nam
C. Cũng cố tổ chức và quản lý mạng lưới y tế cơ sở
D. Công tác bảo vệ sức khoẻ BMTE-KHHGĐ
38. Nội dung nào không có trong việc khám sức khoẻ lần đầu
A. Cũng cố tổ chức và quản lý mạng lưới y tế cơ sở
B. Khám toàn diện về mặt lâm sàng và cận lâm sàng
C. Đánh giá tình hình sức khoẻ và xếp loại sức khoe
D. Tìm nguyên nhân ảnh hưởng đến sức khoẻ ,gây bệnh tật
trong môi trường
39. Mục đích của việc thăm viếng và chăm sóc sức khoẻ tại
gia đình là
A. Xác định các vấn đề sức khoẻ của gia đình
B. Hỗ trợ gia đình có sức khoẻ tốt
C. Giúp đỡ, giải quyết các vấn đề sức khoẻ
11
D. Tất cả đều đúng
40. Mục tiêu dài hạn của ngành y tế là
A. Dứt điểm về chương trình quản lý sức khoẻ cho các đối
tượng ưu tiên
B. Dứt điểm về chương trình sinh đẻ kế hoạch
C. Đẩy mạnh việc bảo vệ sức khoẻ BMTE - KHHGĐ và hạ tỷ
lệ tử vong của trẻ dưới 1 tuổi
D. Tất cả đều đúng
41. Những việc cần chuẩn bị trước khi ng ĐD CĐ đi thăm
gia đình
A. Xây dựng lịch thăm gia đình 1 cách cụ thể và xem lại những
thông tin về gia đình
B. Chọn thời điểm thăm thích hợp đối với từng loại đối tượng,
từng gia đình
C. Thuốc men thông thường và các loại sổ sách
D. Tất cả đều đúng
42. Người điều dưỡng cộng đồng cần thực hiện trình tự các
bước đến thăm gia đình
A. Chào hỏi, giới thiệu tên và nhiệm vụ của mình, giải thích
mục đích đến thăm, nhận định tình trạng sức khoẻ
B. Chào hỏi , giới thiệu tên và nhiệm vụ của mình , giải thích
mục đích đến thăm,thiết lập mối quan hệ tốt giữa điều
dưỡng và gia đình

12
C. Chào hỏi, giới thiệu tên và nhiệm vụ của mình, giải thích
mục đích đến thăm, thiết lập mối quan hệ tốt giữa điều
dưỡng và gia đình, nhận định tình trạng sức khoẻ
D. Chào hỏi , giới thiệu tên và nhiệm vụ của mình, thiết lập
mối quan hệ tốt giữa điều dưỡng và gia đình, giải thích
mục đích đến thăm, nhận định tình trạng sức khoẻ
43. Khi thực hiện quy trình điều dưỡng cho gia đình, người
điều dưỡng cộng đồng cần
A. Vận động cá nhân than gia thực hiện
B. Thực hiện dựa vào kế hoạch đã định
C. Khi thực hiện xong tất cả các bước mới trao đổi với gd
D. Chuyển lên tuyến trên theo yêu cầu của gđ
44. Mục đích của việc chăm sóc sức khoẻ cho từng cá nhân
trong cộng đồng
A. Giúp cho mỗi cá nhân được sức khoẻ và hoạt động tốt nhất
giúp nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Giúp cho mỗi cá nhân biết cách tự thăm khám để phát hiện
bệnh sớm
C. Cung cấp kiến thức để bệnh nhân có kiến thức phòng bệnh
D. Tất cả đều đúng
45. Các nội dung của bước lập kế hoạch trong quy trình
chăm sóc cho cá nhan tại cộng đồng, ngoại trừ
A. Quan sát, phỏng vấn, tiếp xúc trực tiếp vs cá nhân
B. Xác định vấn đề sức khoẻ ưu tiên cần giải quyết

13
C. Xác định mục tiêu chăm sóc
D. Đề ra các giải pháp và chọn lựa các hoạt động chăm sóc
46. Để bắt đầu câu chuyện thân mật, người điều dưỡng cộng
đồng cần chuẩn bị
A. Bảng câu hỏi trắc nghiệm
B. Bút viết và sổ tay
C. Vài câu hỏi chung để hỏi
D. Vài dụng cụ y tế để thăm khám
47. Khi đến thăm gia đình, bạn hoặc người trong gia đình
cảm thấy bất tiện về giới tính, bạn sẽ làm gì
A. Phân công người khác đến
B. Hãy trở lại sau vài giờ
C. Ghi nhận thông tin
D. Hãy rời khỏi nhà dân ngay
48. Dụng cụ sau đây cần mang theo trong khi đi thăm gđ,
ngoại trừ
A. Túi dụng cụ y tế
B. Máy đo huyết áp
C. Nhiệt kế
D. Dịch truyền
49. Trong cuộc nói chuyện hãy sử dụng các từ ngữ mà người
khác có thể hiểu được nên tránh dùng
A. Ngôn ngữ y học

14
B. Các ý đơn giản
C. Nói bằng tiếng địa phương
D. Tất cả đều đúng
50. Hiện chưa có tiêu chuẩn để chẩn đoán điều dưỡng cộng
đồng, nhưng hầu hết các chẩn đoán dựa vào nội dung sau
A. Thực trạng địa phương ,xác định vấn đề, đặc tính của vấn
đề
B. Mô tả vấn đề, xác định nguyên nhân liên quan đến vấn đề,
đặc điểm của vấn đề
C. Miêu tả vấn đề, nguyên nhân liên quan đến vấn đề, biểu
hiện của vấn đề
D. Mô tả vấn đề , xác định nguyên nhân liên quan đến vấn đề,
đặc điểm của vấn đề
51. Tình trạng sức khoẻ của gia đình được nhận định qua
qua các nội dung sau
A. Điều kiện vật chất ,vệ sinh của gđ
B. Hành vi sức khoẻ của những thành viên trong gđ
C. Mô hình sống của gđ
D. Tất cả đều đúng
52. Đây là các mục đích của việc lượng giá nhu cầu điều
dưỡng tại cộng đồng, ngoại trừ
A. Phát nhiện nhu cầu chăm sóc khách hàng
B. Phát hiện đối tượng ưu tiên trong chăm sóc
C. Xác định nhu cầu chăm sóc cơ bản của khách hàng

15
D. Lập kế hoạch hoạt động chăm sóc
53. Khi xây dựng mục tiêu trong việc quản lý sức khoẻ tại
trạm y tế, người điều dưỡng cộng đồng cần lưu ý đến tính
chất nào sau đây
A. Hợp lý
B. Khả thi
C. Công bằng
D. Phối hợp
54. Chăm sóc các thành viên của gia đình bị ốm, bị tàn tật và
dạy cho họ cách có trách nhiệm, cách đối phó với các tình
huống, đây là vai trò của ai
A. Người điều phối của dịch vụ
B. Người giáo viên
C. Người cố vấn
D. Người cung cấp sự chăm sóc
55. Mũi tiêm BH-HG-UV2 được tiêm vào tháng thứ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
56. Mũi tiêm sởi đuôc tiêm vào tháng
A. 2-3
B. 4-5

16
C. 6-7
D. 9-11
57. Là khâu đầu tiên của quy trình điều dưỡng, sử dụng các
phương pháp thu thập và phân tích thông tin để phát hiện
các nhu cầu sức khoẻ cộng đồng
A. Lượng giá cộng đồng
B. Chẩn đoán cộng đồng
C. Lập kế hoạch
D. Thực hiện kế hoạch
58. Khi xác định nhu cầu sức khoẻ cộng đồng cần dựa vào
các tiêu chuẩn sau
A. Các chỉ số đã vượt quá mức bình thường chưa
B. Cộng đồng đã biết rõ vấn đề chưa
C. Vấn đề có khả năng giải quyết được không
D. Tất cả tiêu chuẩn trên
59. Để tạo vẻ bề ngoài ấn tượng đối với gia đình, điều dưỡng
cộng đồng cần
A. Chuẩn bị trước các câu hỏi
B. Ăn mặc nghiêm chỉnh
C. Không hỏi thẳng các câu hỏi
D. Quan sát hành vi của các thành viên
60. Để xây dựng mối quan hệ với các thành viên trong gia
đình ĐDCĐ cần

17
A. Chú ý hiểu về con người
B. Thu thập câu trả lời
C. Đặt nhiều câu hỏi
D. Ghi chép thật nhiều thông tin
61. Thăm gia đình là nhiệm vụ của người điều dưỡng cộng
đồng, đòi hỏi phải được huấn luyện tốt
A. Khả năng quản lý
B. Phong cách lãnh đạo
C. Kinh nghiệm
D. Kỹ năng giao tiếp
62. Khi cần xác định vấn đề sức khoẻ của gia đình qua sơ đồ
sức khoẻ gia đình, người ĐDCĐ cần lấy thông tin ít nhất là
A. 2 thế hệ
B. 3 Thế hệ
C. 4 thế hệ
D. 5 thế hệ
63. Vị trí và vai trò của gia đình là
A. Tế bào của xã hôi
B. Những người có cùng chung huyết thống ,máu mủ
C. Những người có chung mục đích sống
D. Tất cả đều đúng
64. Các yếu tố ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ gia đình
A. Lịch sử, truyền thống hào hùng

18
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C. Trình độ, giáo dục, học vấn cao
D. Xã hội an ninh trật tự

1. Bước đầu tiên trong các bước của quá trình thay đổi
hành vi sk là
A. Chưa quan tâm đến thay đổi hành vi
B. Quan tâm để tahy đổi hành vi
C. Chuẩn bị thay đổi
D. Duy trì hành vi đã thay đổi
2. Bạn đi thực tập ở cộng đồng và vào nhà chị Na, chị Na
kể con chị 3 tuổi trong 2 tháng qua ko lên cân và yếu,
mệt mỏi, suy dinh dưỡng đã tới trạm y tế khám 2 lần rồi
mỗi lần cách nhau 1 tuần
A. Bạn động viên cháu ăn nhiều hơn
B. Theo dõi tiếp chăm sóc
C. Chuyển viện lên tuyến trên
D. Lập kế hoạch chăm sóc
3. Các giai đoạn nghiên cứu trong dịch tễ học
A. Dịch tể học mô tả
B. Dịch tể học can thiệp
C. DTH đành giá và lâm sang
D. A, B đúng
4. Chẩn đoán bệnh ở cộng đồng
A. Nói chuyện với cộng đồng
19
B. Sổ sách ghi chép
C. Điều tra và chẩn đoán cộng đồng
D. A, B, C đều đúng
5. Chẩn đoán cộng đồng dựa vào
A. Các chỉ số DTH cộng đồng
B. Cán bộ y tế cộng đồng
C. Phát hiện bệnh tật và chữa bệnh
D. A, B đều đúng
6. Chẩn đóan của BV là
A. Hỏi bệnh
B. Khám bệnh
C. Sổ sách ghi chép
D. A, B đúng
7. Chủng ngừa vaccine cho trẻ em trong chương trình
tiêm chủng mở rộng là dự phòng
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
8. Chăm sóc SKCĐ là
A. Chăm sóc những ng đã mắc bệnh
B. Chăm sóc, phục hồi sức khỏe, duy trì, dự phòng nguy
cơ, nâng cao sức khỏe cho toàn cộng đồng
C. Chăm sóc các bệnh chuyển khoa
D. Chăm sóc chỉ 1 nhóm ng nào đó
9. Dân số tăng nhanh sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe
con ng ở
20
A. Tuổi thọ, tỷ lệ bệnh tật, văn hóa thấp
B. Tỷ lệ bệnh tật, môi trường, các vấn đề xã hội
C. Tuổi thọ, tỷ lệ bệnh tật, môi trường
D. Cả A, B, C đều đúng
10. Đến năm 2018, số bệnh đc phòng trong chương
trình tiêm chủng mở rộng ở Việt Nam là
A. 6 bệnh
B. 8 bệnh
C. 10 bệnh
D. 12 bệnh
11. Đơn vị cơ bản của ĐD cộng đồng là
A. Từng BN
B. Cộng đồng
C. Từng gia đình
D. Cả A B C
12. Đối tượng của các chương trình GDSK gồm
A. Cá nhân
B. Cộng đồng
C. A và B
D. A hoặc B
13. Đối tượng chủ yếu của chương trình tiêm chủng
mở rộng là
A. Trẻ em < 1 tuổi
B.Trẻ em < 5 tuổi
C. Trẻ em < 15 tuổi
D. Tất cả mọi ng
14. Đối tượng của chẩn đoán lâm sàng
21
A. Cá nhân NB
B. Cả cộng đồng
C. Xác định vấn đề Sk
D. Y học cộng đồng
15. Mục tiêu của chương trình GDSK từ 18/12/2017 –
18/01/2018 có 90% các bà mẹ đang nuôi con nhỏ dưới 3
tuổi ở phường 1 pha đc dd Orezol tại nhà. Vậy đối
tượng giáo dục là
A. Các bà mẹ đang nuôi con nhỏ < 3 tuổi pha Orezol đúng pp
B. Các bà mẹ ở phường 1 đang nuôi con nhỏ
C. Các bà mẹ ở phường 1 đang nuôi con nhỏ < 3 tuổi
D. Tất cả đều đúng
16. Mục tiêu của ĐD cộng đồng
A. Chăm sóc SK cho ng cao tuổi tại địa phương
B. Trực tiếp chăm sóc NB tại cộng đồng
C. Đưa dịch vụ chăm sóc SK đến mọi ng dân trong CĐ
D. Giáo dục hướng dẫn chăm sóc NB mãn tính tại CĐ
17. Mục đích chăm sóc SKCĐ là
A. Làm cho CĐ đó khỏe mạnh hơn
B. Phát triển CĐ văn minh hơn
C. Hổ trợ CĐ có kiến thức về y tế
D. Giúp CĐ phát triển hơn
18. Khi thiết lập các hoạt động chăm sóc ng ĐD phải
xem xét, tính toán về
A. Nhân lực
B. Vật lực
C. Tài lực
22
D. Cả A B C đều đúng
19. Khi triển khai thực hiện kế hoạch chăm sóc vs CĐ
ng ĐD phải
A. Tuyên truyền
B. Giáo dục
C. Tư vấn
D. Cả A B C đều đúng
20. Nhiệm vụ của ng ĐD CĐ
A. Giáo dục, chăm sóc SKCĐ và điều trị chuyên khoa
B. Thực hiện vệ sinh phòng bệnh bảo vệ, nâng cao SK
nhân dân
C. Quản lý công tác ĐD CĐ chỉ khi có dịch
D. A B C đúng
21. Nhiệm vụ của ng ĐD CĐ gồm
A. 3 nhiệm vụ
B. 4 nhiệm vụ
C. 6 nhiệm vụ
D. 8 nhiệm vụ
22. Nhu cầu của con ng gồm
A.Nhu cầu vật chất
B. Nhu cầu an toàn và đc bảo vệ
C. Nhu cầu tình cảm và quan hệ
D. A, B, C đều đúng
23. Những ng đc đào tạo trong ngành ĐD đa khoa, hộ
sinh có thể làm việc tại CĐ khi đc đào tạo qua
A. Lớp y tế gia đình
B. Lớp y tế CĐ
23
C. Lớp tâm lý CĐ
D. Lớp tâm lý xã hội
24. Nghiên cứu DTH truyền nhiễm dựa trên mối liên
quan giữa
A. NB
B. Nguồn cảm thụ
C. Đường lây
D. Nguồn bệnh, nguồn cảm thụ, đường lây
25. Ngày hôm nay bạn đến nah2 chị gái chơi và thấy
cháu Nam 2 tuổi đang bị sốt cao, bên cháu là chị gái và
bà nội, cháu Nam đang ngủ trên giường và quấn rất
nhiều mền bạn sẽ
A. Thoe dõi diến biến bệnh
B. Lập kế hoạch chăm sóc
C. Tuyên truyền giáo dục
D. Cởi bỏ mền, hạ sốt
26. Ng ĐD CĐ có chức năng chính
A. Giáo dục SKCĐ
B. Chăm sóc SKCĐ
C. Quản lý công tác ĐD CĐ
D. A, B, C đúng
27. Ng ĐD CĐ hoạt động trong các khu vực sau
A. Trạm y tế sở, TTYT địa phương thuộc sở y tế
B. TTYT địa phương thuộc sở y tế
C. Các BV cấp tỉnh
D. A, B, C đều sai

24
28. Ng ĐD phải sử dụng các kỹ năng nào sau đây để
thu nhập các dự kiện
A. Kỹ năng giao tiếp
B. Kỹ năng phỏng vấn
C. Kỹ năng quan sát
D. Cả A, B, C đều đúng
29. Tại hội nghị Alma Ata năm 1978 thuộc Liên Xô cũ
với 132 quốc gia tham gia đã đưa ra tuyên ngôn chăm
sóc SKCĐ và xác định các nhu cầu SK cơ bản chất yếu
gồm
A. 8 nhu cầu
B. 10 nhu cầu
C. 12 nhu cầu
D. 14 nhu cầu
30. Thứ tự đúng của chẩn đoán bệnh và điều trị
A. Hỏi bệnh, khám bệnh, chẩn đóan bệnh, xét nghiệm
B. Hỏi bệnh, chẩn đoán bệnh, khám bệnh, xét nghiệm
C. Hỏi bệnh, khám bệnh, xét nghiệm, chẩn đóan bệnh
D. Hỏi bệnh, xét nghiệm, khám bệnh, chẩn đoán bệnh
31. Thứ tự đúng của chẩn đoán CĐ là
A. Nói chuyện với CĐ, điều tra, sổ sách, chẩn đoán CĐ
B. Nói chuyện với CĐ, sổ sách, điều tra, chẩn đoán CĐ
C. Sổ sách, nch với CĐ, điều tra, chẩn đoán CĐ
D. Điều tra, nch với CĐ, sổ sách, chẩn đoán CĐ
32. Theo bộ y tế năm 2018 sẽ bổ sung thêm vắc xin phòng
bệnh số bệnh trong chương trình tiêm chủng mở rộng là
A. Thủy đậu, quai bị
25
B. Rubella, viêm não nhật bản B
C. Quai bị, cúm
D. Sởi, quai bị
33. Theo bộ y tế năm 2018 sẽ bổ sung thêm vắc xin phòng
số bệnh trong chương trình tiêm chủng mở rộng là
A. 2 bệnh
B. 3 bệnh
C. 4 bệnh
D. 5 bệnh
34. Theo lịch tiêm chủng mới cho TE VN 2010: 8 loại
bệnh đc ngừa trong chương trình là
A. Lao, sởi, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, tả,
viêm màng não mủ
B. Lao, sởi, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại
liệt, thương hàn
C. Lao, sởi, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, thương
hàn
D. Lao, sởi, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại
liệt, viêm màng não mủ
35. Theo lịch tiêm chủng, vắc xin BCG đc tiêm khi lúc
trẻ
A. Sơ sinh
B. 2 tháng tuổi
C. 3 tháng tuổi
D. 9 tháng tuổi
36. Theo lịch tiêm chủng, vắc xin 5 trong 1 bắt đầu đc
tiêm mũi 1 khi trẻ 2 tháng tuổi
26
A. Đủ 2 tháng tuổi
B. Đủ 4 tháng tuổi
C. 4 tháng tuổi
D. 2 tháng tuổi
37. Phường A đang trong thời kỳ bị dịch sốt xuất
huyết, có 100 trẻ đang mắc bệnh trong tổng số 300 trẻ
của phường, khả năng lây truyền bệnh rất cao, theo bạn
THợp này biện pháp dự phòng nào sau đây là quan
trọng nhất
A. Dự phòng cấp I
B. Dự phòng cấp II
C. Dự phòng cấp III
D. Chỉ cần giáo dục SK
38. Quy trình ĐD CĐ gồm có
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
39. Quá trình thay đổi hành vi gồm
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
40. Quá trình thay đổi hành vi, yếu tố quan trọng nhất
của đối tượng để thay đổi đc hành vi và duy trì hành vi
mới có lợi cho SK là
A. Có sự hỗ trợ của gia đình, CĐ
27
B. Tự nguyện, tự giác
C. Có thgian cần thiết
D. Có điều kiện
41. Số ng trong CĐ đc chia thành
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
42. Sổ lưu trữ dùng để đánh giá kết quả chương trình
tiêm chủng mở rộng là
A. A1
B. A2
C. A3
D. A4
43. Sổ dùng để lưu trữ số lần sinh của bà mẹ, sổ trẻ em
đẻ ra sống trong CĐ là
A. A2
B. A3
C. A4
D. A5
1. Bước đầu tiên trong các bước của quá trình thay đổi hành
vi sk là
A.Chưa quan tâm đến thay đổi hành vi
B.Quan tâm để thay đổi hành vi
C.Chuẩn bị thay đổi
D.Duy trì hành vi đã thay đổi

28
2. Bạn đi thực tập ở cộng đồng và vào nhà chị Na, chị Na kể
con chị 3 tuổi trong 2 tháng qua không lên cân và yếu, mệt
mỏi, suy dinh dưỡng đã tới trạm y tế khám 2 lần rồi mỗi lần
cách nhau 1 tuần
A.Bạn động viên cháu ăn nhiều hơn C. Chuyển viện
lên tuyến trên
B.Theo dõi tiếp D. Lập kế hoạch chăm
sóc
3. Các giai đoạn nghiên cứu trong dịch tễ học :
A.Dịch tễ học mô tả C. Dịch tễ học đánh giá
và lâm sàng
B.Dịch tễ học can thiệp D. A, B đúng
4. Chẩn đoán bệnh ở cộng đồng
A.Nói chuyện với cộng động C. Điều tra & chẩn đoán
cộng đồng
B.Sổ sách ghi chép D. A, B, C đều đúng
5. Chẩn đoán cộng đồng dựa vào
A.Các chỉ số dịch tễ học cộng đồng C. Phát hiện bệnh
tật và chữa bệnh
B.Cán bộ y tế Cộng đồng D. A, B đều đúng
6. Chẩn đoán bệnh của bv là
A.Hỏi bệnh C. Sổ sách ghi chép
B.Khám bệnh D. A, B đều đúng
7. Chủng ngừa vaccine cho trẻ em trong chương trình tiêm
chủng mở rộng là dự phòng
A.Cấp 1 C. Cấp 3
B.Cấp 2 D. Cấp 4
29
8. Chăm sóc sức khỏe cộng đồng là
A.Chăm sóc những người đã mắc bệnh
B.Chăm sóc, phục hồi sức khỏe, duy trì, dự phòng nguy
cơ, nâng cao sức khỏe cho toàn cộng đồng
C.Chăm sóc các bệnh chuyên khoa
D.Chăm sóc chỉ một nhóm người nào đó
9. Dân số tăng nhanh sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con
người ở
A.Tuổi thọ, tỷ lệ bệnh tật, văn hóa thấp
B.Tỷ lệ bệnh tật, môi trường, các vấn đề xã hội
C.Tuổi thọ, tỷ lệ bệnh tật, môi trường
D.Cả A B C đều đúng
10. Đến năm 2018, số bệnh được phòng trong chương
trình tiêm chủng mở rộng ở Việt Nam là :
A.6 bệnh C. 10 bệnh
B.8 bệnh D. 12 bệnh
11. Đơn vị cơ bản của điều dưỡng cộng đồng là
A.Từng bệnh nhân C. Từng gia đình
B.Từng xóm phường nào đó D. Cả A B C đều sai
12. Đối tượng của các chương trình GDSK gồm
A.Cá nhân C. A và B
B.Cộng đồng D. A hoặc B
13. Đối tượng chủ yếu của chương trình tiêm chủng mở
rộng là
A.Trẻ em < 1 tuổi C. Trẻ em < 15 tuổi
B.Trẻ em < 5 tuổi D. Tất cả mọi người
14. Đối tượng của chẩn đoán lâm sàng :
30
A.Cá nhân người bệnh C. Xác định vấn đề sức
khỏe
B.Cả cộng đồng D. Y học cộng đồng
15. Mục tiêu của chương trình GDSK từ 18/12/2017 –
18/01/2018 có 90% các bà mẹ đang nuôi con nhỏ dưới 3
tuổi ở phường 1 pha đc d.d Orezol tại nhà. Vậy đối tượng
giáo dục là
A.Các bà mẹ đang nuôi con nhỏ < 3 tuổi pha Orezol đúng
pp
B.Các bà mẹ ở phường 1 đang nuôi con nhỏ
C.Các bà mẹ ở phường 1 đang nuôi con nhỏ < 3 tuổi
D.Tất cả đều đúng
16. Mục tiêu của điều dưỡng cộng đồng
A.Chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi tại địa phương
B.Trực tiếp chăm sóc người bệnh tại cộng đồng a
C.Đưa dịch vụ chăm sóc sức khỏe đến mọi người dân
trong cộng đồng
D.Giáo dục hướng dẫn chăm sóc người bệnh mãn tính tại
cộng đồng
17. Mục đích chăm sóc sức khỏe cộng đồng là
A.Làm cho cộng đồng đó khỏe mạnh hơn
B.Phát triển cộng đồng văn minh hơn
C.Hỗ trợ cộng đồng có kiến thức về y tế
D.Giúp cộng đồng phát triển hơn
18. Khi thiết lập các hoạt động chăm sóc người điều
dưỡng phải xem xét, tính toán về
A.Nhân lực C. Tài lực
31
B.Vật lực D. Cả A B C đều đúng
19. Khi triển khai thực hiện kế hoạch chăm sóc với cộng
đồng người điều dưỡng phải :
A.Tuyên truyền C. Tư vấn
B.Giáo dục D. Cả A B C đều đúng
20. Nhiệm vụ của người điều dưỡng cộng đồng
A.Giáo dục, chăm sóc sức khỏe cộng đồng và điều trị
chuyên khoa
B.Thực hiện vệ sinh phòng bệnh bảo vệ, nâng cao sức
khỏe nhân dân
C.Quản lý công tác điều dưỡng cộng đồng chỉ khi có dịch
D.A B C đúng
21. Nhiệm vụ của người điều dưỡng cộng đồng gồm
A.3 nhiệm vụ C. 6 nhiệm vụ
B.4 nhiệm vụ D. 8 nhiệm vụ
22. Nhu cầu của con người gồm
A.Nhu cầu vật chất C. Nhu cầu tình cảm và quan
hệ
B.Nhu cầu an toàn và được bảo vệ D. A, B, C đều
đúng
23. Những người được đào tạo trong ngành điều dưỡng đa
khoa, hộ sinh có thể làm việc tại cộng đồng khi được đào
tạo qua
A.Lớp y tế gia đình C. lớp tâm lý cộng đồng
B.Lớp y tế công cộng D. Lớp tâm lý xã hội
24. Nghiên cứu dịch tễ học truyền nhiễm dựa trên mối liên
quan giữa
32
A.Nguồn bệnh C. Đường lây
B.Nguồn cảm thụ D. Nguồn bệnh, nguồn
cảm thụ, đường lây
25. Ngày hôm nay bạn đến nhà chị gái chơi và thấy cháu
Nam 2 tuổi đang bị sốt cao, bên cháu là chị gái và bà nội,
cháu Nam đang ngủ trên giường và quấn rất nhiều mền bạn
sẽ
A.Theo dõi diễn biến bệnh C. Tuyên truyền giáo
dục
B.Lập kế hoạch chăm sóc D. Cởi bỏ mền, hạ sốt
26. Người Đ.D cộng đồng có chức năng chính
A.GD sk cộng đồng C. Quản lý công tác Đ.D
cộng đồng
B.Chăm sóc sk cộng đồng D. A, B, C đúng
27. Người Đ.D cộng đồng hoạt động trong các khu vực
sau
A.Trạm y tế cở, TT YTDP thuộc sở y tế C. Các bv
cấp tỉnh
B.TTYTDP thuộc sở y tế D. A, B, C dều
sai
28. Người điều dưỡng phải sử dụng các kỹ năng nào sau
đây để thu thập các dự kiện :
A.Kỹ năng giao tiếp C. Kỹ năng quan sát
B.Kỹ năng phỏng vấn D. Cả A B C đúng
29. Tại hội nghị Alma Ata năm 1978 thuộc Liên Xô cũ
với 132 quốc gia tham gia đã đưa ra tuyên ngôn chăm sóc

33
sức khỏe cho cộng đồng và xác định các nhu cầu sức khỏe
cơ bản chất yếu gồm
A.8 nhu cầu C. 12 nhu cầu
B.10 nhu cầu D. 14 nhu cầu
30. Thứ tự đúng của chẩn đoán bệnh và điều trị là
A.Hỏi bệnh, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
B.Hỏi bệnh chẩn đoán bệnh, khám bệnh, xét nghiệm
C.Hỏi bệnh, khám bệnh, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
D.Hỏi bệnh, xét nghiệm, khám bệnh, chẩn đoán bệnh
31. Thứ tự đúng của chẩn đoán cộng đồng là
A.Nói chuyện với cộng đồng, điều tra, sổ sách, chẩn đoán
cộng đồng
B.Nói chuyện với cộng đồng, sổ sách, điều tra, chẩn
đoán cộng đồng
C.Sổ sách, nói chuyện với cộng đồng, điều tra, chẩn đoán
cộng đồng
D.Điều tra, nói chuyện với cộng đồng, sổ sách, chẩn đoán
cộng đồng
32. Theo Bộ y tế năm 2018 sẽ bổ sung thêm vắc xin
phòng số bệnh trong chương trình tiêm chủng mở rộng là
A.2 bệnh C. 4 bệnh
B.3 bệnh D. 5 bệnh
33. Theo Bộ y tế năm 2018 sẽ bổ sung thêm vắc xin
phòng bệnh số bệnh trong chương trình tiêm chủng mở
rộng là
A.Thủy đậu, quai bị C. Quai bị, cúm
B.Rubella, viêm não Nhật Bản B D. Sởi, quai bị
34
34. Theo lịch tiêm chủng mới cho TE VN (2010) : 8 loại
bệnh đc ngừa trong chương trình là
A.Lao, sởi, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, tả, viêm
màng não mủ
B.Lao, sởi, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt,
thương hàn
C.Lao, sởi, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, tả, thương
hàn
D.Lao, sởi, viêm gan B, bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại
liệt, viêm màng não mủ
35. Theo lịch tiêm chủng, vắc xin BCG đc tiêm khi lúc trẻ
A.Sơ sinh C. 3 tháng tuổi
B.2 tháng tuổi D. 9 tháng tuổi
36. Theo lịch tiêm chủng, vắc xin 5 trong 1 bắt đầu được
tiêm mũi 1 khi trẻ 2 tháng tuổi
A.Đủ 2 tháng tuổi C. 4 tháng tuổi
B.Đủ 4 tháng tuổi
37. Phường A đang trong thời kỳ bị dịch sốt xuất huyết,
có 100 trẻ đang mắc bệnh trong tổng số 300 trẻ của
phường, khả năng lây truyền bệnh rất cao, theo bạn trường
hợp này biện pháp dự phòng nào sau đây là quan trọng nhất
:
A.Dự phòng cấp I C. Dự phòng cấp III
B.Dự phòng cấp II D. Chỉ cần giáo dục
sức khỏe
38. Quy trình điều dưỡng cộng đồng Gồm có
A.3 bước C. 5 bước
35
B.4 bước D. 6 bước
39. Quá trình thay đổi hành vi gồm
A.3 bước C. 5 bước
B.4 bước D. 6 bước
40. Quá trình thay đổi hành vi, yếu tố quan trọng nhất của
đối tượng để thay đổi được hành vi và duy trì hành vi mới
có lợi cho sức khỏe là
A.Có sự hỗ trợ của gia đình, cộng đồng C. Có thời
gian cần thiết
B.Tự nguyện, tự giác D. Có điều kiện
41. Số người trong cộng đồng đc chia thành
A.2 nhóm C. 4 nhóm
B.3 nhóm D. 5 nhóm
42. Sổ lưu trữ dùng để đánh giá kết quả chương trình tiêm
chủng mở rộng là
A.A1 C. A3
B.A2 D. A4
43. Sổ dùng để lưu trữ số lần sinh của bà mẹ, sổ trẻ em đẻ
ra sống trong cộng đồng là :
A.A2 C. A4
B.A3 D. A5

36
37
38
39
40
41
42
43
44

You might also like