Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Câu 1 .

Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần
thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 2 .
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần
thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 3.
Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ
A. năm.
B. ngày đêm.
C. mùa.
D. nhiều năm.
Câu 4
Sự phát tán hoặc di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác có ý nghĩa nào sau
đây?
A. Tránh sự giao phối cận huyết
B. Điều chỉnh số lượng và phân bố lại các cá thể phù hợp với nguồn sống
C. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh
D. Tất cả các ý nghĩa trên
Câu 5
Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là:
A. Biến động theo chu kì và không theo chu kì
B. Do sự cố bất thường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm
C. Theo mùa, do con người, do sự cố bất thường
D. Do môi trường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm
Câu 7
Cơ chế của trạng thái cân bằng của quần thể là do:
A. Sự điều chỉnh tập tính dinh dưỡng của quần thể
B. Sự thay đổi khả năng cạnh tranh của quần thể
C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
D. Sự tăng cường khả năng đấu tranh của quần thể
Câu 8
Hiện tượng mỗi quần thể có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể ở một trạng thái ổn định được gọi là:
A. Sự điều hoà quần thể
B. Trạng thái cân bằng của quần thể
C. Sự thích nghi của quần thể
D. Sự điều tiết quần thể
Câu 9
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài về nguồn thức ăn, nơi ở nếu xảy ra thường căng thẳng vì lí do
chủ yếu nào sau đây?
A. Số cá thể đông
B. Các cá thể có nhu cầu thường giống nhau
C. Môi trường tác động lên quần thể mạnh hơn so với ở các cá thể
D. Sự cách li giữa chúng khó xảy ra
Câu 10
Sự biến động số lượng cá thể của quần thể gây nguy hại lớn nhất cho đời sống các loài là sự biến động
A. không theo chu kì
B. theo chu kì ngày đêm
C. theo chu kì mùa
D. theo chu kì tuần trăng
Câu 1
Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã sinh vật được gọi là:
A. Vùng đệm
B. Vùng độc lập của quần xã
C. Vùng đặc trưng của quần xã
D. Vùng biến đổi của hai quần xã
Câu 2
Tập hợp sau đây không phải một quần xã sinh vật là:
A Một khu rừng
B. Một hồ nước tự nhiên
C. Các con chuột chũi trên một thảo nguyên
D. Các con chim ở một cánh rừng
Câu 3
Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật?
A. Các con lươn trong một đầm lầy
B. Các con dế mèn trong một bãi đất
C. Các con hổ trong một khu rừng
D. Các con cá trong một hồ tự nhiên
Câu 4
Hiện tượng khống chế sinh vật là yếu tố dẫn đến:
A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
D. Sự biến đổi của quần xã
Câu 5
Số lượng quần thể khác nhau trong quần xã thể hiện …………. của quần xã đó
Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Thời gian tồn tại
B. Tốc độ biến đổi
C. Độ đa dạng
D. Khả năng cạnh tranh
Câu 6
Căn cứ vào thời gian tồn tại của quần xã trong tự nhiên, người ta phân chia làm hai loại quần xã là:
A. Quần xã ổn định và quần xã nhất thời
B. Quần xã nhiều năm và quần xã một năm
C. Quần xã tạm thời và quần xã vĩnh viễn
D. Quần xã biến đổi và quần xã không biến đổi
Câu 7
Rừng có thể được xem là:
A. Quần xã
B. Quần thể
C. Các quần thể độc lập
D. Nhóm cá thể cùng loài
Câu 8
Quần xã sinh vật có đặc điểm khác với quần thể sinh vật là:
A. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
B. Các cá thể trong quần xã luôn giao phối hoặc giao phấn được với nhau
C. Gồm các sinh vật khác loài
D. Có khu phân bố xác định
Câu 9
Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?
A. Cạnh tranh và đối địch
B. Quần tụ và hỗ trợ
C. Hỗ trợ và cạnh tranh
D. Ức chế và hỗ trợ
Câu 10
Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Giữa lúa và cỏ dại có quan hệ cạnh tranh
B. Giữa các cá thể cùng loài có sự hỗ trợ và sự cạnh tranh
C. Sự cạnh tranh luôn kiềm hãm sự phát triển của các cá thể
D. Địa y là một tổ chức cộng sinh
Câu 11
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Nhạn và cò biển có mối quan hệ cộng sinh bắt buộc
B. Trùng roi có quan hệ nội sinh với mối
C. Hải quỳ có mối quan hệ đối địch với tôm kí cư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12
Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?
A. Vi khuẩn lam
B. Hải quỳ
C. Rêu
D. Tôm kí cư
Câu 13
Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong các tổ mối
B. Trùng roi sống trong ống tiêu hoá của mối
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
Câu 14
Quan hệ giữa hai loài nào sau đây không phải là quan hệ cộng sinh?
A. Hải quỳ và tôm kí cư
B. Trùng roi và mối
C. Cỏ dại và lúa
D. Vi khuẩn Rizôbium và cây họ đậu
Câu 15
Hiện tượng một loài trong quá trình sống tiết ra chất gây kiềm hãm sự phát triển của loài khác được
gọi là:
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Cạnh tranh khác loài
C. Quan hệ hội sinh
D. Hỗ trợ khác loài
Câu 16
Mối quan hệ sinh vật có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
trong hệ sinh thái là:
A. Quan hệ cạnh tranh cùng loài
B. Quan hệ cạnh tranh khác loài
C. Quan hệ kẻ thù và con mồi
D. Quan hệ hỗ trợ cùng loài
Câu 17
Hình thức quan hệ giữa hai loài khi sống chung cùng có lợi nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại
của hai loài đó, được gọi là:
A. Quan hệ đối địch
B. Quan hệ hợp tác
C. Quan hệ hỗ trợ
D. Quan hệ cộng sinh
Câu 18.Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi.
một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
Câu 19. Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 20. Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 21. Mối và động vật nguyên sinh thuộc mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 22. Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh.
D. hội sinh.
Câu 23. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Câu 24. Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. ức chế- cảm nhiễm
D. hội sinh.
Câu 25.Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh.
D. hội sinh.
Câu 26. Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh.
D. kí sinh.
Câu 27. Quần xã là
một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau
như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời
điểm nhất định.
Câu 28. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
số lượng cá thể nhiều.
sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
có khả năng tiêu diệt các loài khác.
số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 29. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. đặc biệt.
D. có số lượng nhiều.
Câu 30. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
Câu 31. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là
hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 32. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. cá rô phi và cá chép.
B. chim sâu và sâu đo.
C. ếch đồng và chim sẻ.
D. tôm và tép.
Câu 33
Điểm giống nhau giữa hai hiện tượng: khống chế sinh học và ức chế - cảm nhiễm là:
A. Xảy ra trong quần xã sinh vật
B. Đều là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài
C. Đều là mối quan hệ hỗ trợ khác loài
D. Là quan hệ giữa vật ăn thịt với con mồi
Câu 34
Đặc điểm của hiện tượng khống chế sinh học khác với ức chế - cảm nhiễm là:
A. Loài này kiềm hãm sự phát triển của loài khác
B. Xảy ra trong một khu vực sống nhất định
C. Yếu tố kìm hãm là yếu tố sinh học
D. Thể hiện mối quan hệ khác loài
Câu 35
Trong một quần xã có một vài quần thể có số lượng cá thể phát triển mạnh hơn. Các quần thể đó được
gọi là:
A. Quần thể chủ yếu
B. Quần thể ưu thế
C. Quần thể trung tâm
D. Quần thể chính
Câu 36
Hiện tượng phát triển số lượng của quần thể này dẫn đến kìm hãm số lượng của quần thể khác trong
quần xã được gọi là:
A. Khống chế sinh học
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Cân bằng quần xã
D. Cạnh tranh cùng loài
Câu 37.
Loài sinh vật chỉ có ở một hòn đảo nào đó được gọi là loài
A. ưu thế
B. đặc trưng
C. chủ chốt
D. thứ yếu
Câu 38
Các loài sinh vật trong quần xã có quan hệ chặt chẽ với nhau về mặt
A. sinh sản và nơi ở
B. dinh dường và nơi ở
C. sinh sản và dinh dưỡng
D. sinh sản, dinh dưỡng và nơi ở
Câu 1.Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 2. Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 3. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 4
Diễn thế nào sau đây là diễn thế phân huỷ
A. Sự biến đổi từ đồi trọc thành rừng
B. Sự tạo thành đảo giữa biển
C. Tạo hồ từ một vùng đất trũng
D. Diễn thế trên xác của một động vật
Câu 5
Diễn thế xảy ra trên môi trường đã có một quần xã nhất định được gọi là:
A. Diễn thế trên cạn
B. Diễn thế dưới nước
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Diễn thế thứ sinh
Câu 6
Tác nhân gây ra diễn thế phân huỷ là:
A. Vi khuẩn, nấm hoại sinh
B. Thực vật bậc thấp
C. Thực vật bậc cao
D. Động vật
Câu 7
Kết quả của diễn thế phân huỷ là:
A. Tạo ra một quần xã ổn định
B. Tạo ra sự phân hủy dưới tác động của nhân tố sinh học
C. Tạo ra quần xã trung tâm
D. Tạo ra quần xã tiên phong
Câu 8
Có ba loại diễn thế sinh thái là: diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh và:
A. Diễn thế dưới nước
B. Diễn thế trên cạn
C. Diễn thế phân huỷ
D. Diễn thế ở môi trường trống
Câu 9
Nhóm sinh vật đầu tiên đến sống ở một môi trường trống, mở đầu cho một diễn thế nguyên sinh.
Nhóm sinh vật trên được gọi là:
A. Quần xã nguyên sinh
B. Quần xã tiên phong
C. Quần thể mở đầu
D. Quần thể gốc
Câu 10
Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành quần xã
mới?
A. Hệ thực vật
B. Hệ động vật
C. Vi sinh vật
D. Hệ động vật và vi sinh vật
Câu 11
Trong các nguyên nhân sau đây của diễn thế sinh thái, nguyên nhân có ảnh hưởng mạnh mẽ và nhanh
chóng nhất là:
A. Các nhân tố vô sinh
B. Con người
C. Các biến động địa chất
D. Thiên tai như lũ lụt, bão…
Câu 1 .Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là
A. quần thể.
B. loài.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
Câu 2:
Vai trò của sinh vật sản xuất thuộc nhóm nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật
B. Cây xanh và một số tảo
C. Vi khuẩn và nấm
D. Tảo và nấm hoại sinh
Câu 3:
Vi sinh vật nào sau đây là sinh vật phân huỷ trong hệ sinh thái?
A. Vi khuẩn lam
B. Tảo đơn bào
C. Nấm và vi khuẩn hoại sinh
D. Động vật nguyên sinh
Câu 4
Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật tiêu thụ?
A. Động vật ăn thực vật
B. Động vật ăn thịt
C. Cây xanh
D. Con người
Câu 5
Trong hệ sinh thái, từ sinh cảnh dùng để chỉ:
A. Khu vực sống của quần xã
B. Thành phần loài trong quần xã
C. Độ đa dạng của quần xã
D. Nơi sinh sản của quần xã
Câu 6
Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là:
A. Sinh vật tiêu thụ
B. Sinh vật phân huỷ
C. Sinh vật cung cấp
D. Sinh vật sản xuất
Câu 7
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm ………….
Từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là:
A. Quần thể và khu vực sống của quần thể
B. Quần xã và khu vực sống của quần xã
C. Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật
D. Các cơ thể sinh vật và môi trường sống của chúng
Câu 8
Nguyên nhân làm cho quần xã suy thoái nhanh là do
A. nhân tố vô sinh
B. tác động của môi trường
C. tác động vô ý thức của con người
D. tác động của thiên tai
Câu 9
HST tự nhiên ổn định và hoàn chỉnh do
A. khu vực sống ổn định
B. cấu trúc loài trong quần xã đa dạng
C. luôn giữ vững cân bằng
D. có chu trình tuần hoàn vật chất
Câu 10
Nhân tố khởi động cho hệ sinh thái là
A. nhiệt độ
B. ánh sáng
C. nước
D. độ ẩm
Câu 11
Trong hệ sinh thái, thành phần có khả năng biến đổi quang năng thành hóa năng là
A. nấm
B . các loài động vật
C. thực vật xanh
D. vi sinh vật phân giải
Câu 12
Một HST hoàn chỉnh bao gồm
A. quần thể và các yếu tố vô sinh
B. nhân tố vô sinh và hữu sinh
C. quần xã và các yếu tố hữu sinh
D. quần xã và các yếu tố vô sinh
Câu 1
Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,
rô phi, cá chép để
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 2
Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
Câu 3
Lưới thức ăn là
nhiều chuỗi thức ăn.
gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 4
Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật .
B. dinh dưỡng.
C. động vật ăn thịt và con mồi.
D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 5
Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ
động vật ăn thịt và con mồi.
giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
giữa thực vật với động vật.
dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.
Câu 6
Trong chuỗi thức ăn cỏ  cá  vịt  trứng vịt  người thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem là
A. sinh vật tiêu thụ.
B. sinh vật dị dưỡng.
C. sinh vật phân huỷ.
D. bậc dinh dưỡng.
Câu 7
Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng
lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật.
B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 8
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Lưới thức ăn lớn hơn chuỗi thức ăn
B. Chuỗi thức ăn lớn hơn lưới thức ăn
C. Thành phần loài của chuỗi thức ăn nhiều hơn so với của lưới thức ăn
D. Thành phần loài của lưới thức ăn nhiều hơn so với của chuỗi thức ăn
Câu 9
Trong chuỗi thức ăn, nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của
bậc dinh dưỡng trước là:
A. Cơ thể ở bậc dinh dưỡng sau hấp thu kém hơn cơ thể ở bậc dinh dưỡng trước
B. Sản lượng sinh vật ở bậc dinh dưỡng sau cao hơn so với bậc dinh dưỡng trước
C. Quá trình tiết và hô hấp ở các cơ thể sống
D. Sự tích luỹ chất sống ở bậc dinh dưỡng sau kém hơn so với ở bậc dinh dưỡng trước
Câu 10
Mở đầu cho chuỗi thức ăn là nhóm
A. sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. sinh vật sản xuất
C. sinh vật phân giải
D. sinh vật tiêu thụ bậc 2
Câu 11
Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thấp nhất ở:
A. sinh vật sản xuất
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. sinh vật tiêu thụ cuối cùng
Câu 12
Nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là:
A. thực vật xanh
B. động vật ăn thực vật
C. động vật ăn thịt
D. động vật ăn tạp
Câu 14
Hiệu suất sinh thái là:
A. sự tiêu hao năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng
B. tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng
C. tỉ lệ % năng lượng bị tiêu hao qua các hoạt động sống
D. tỉ lệ % năng lượng bị thất thoát qua các bậc dinh dưỡng
Câu 15
Năng lượng bị tiêu hao càng lớn khi:
A. chuỗi thức ăn ngắn
B. chuỗi thức ăn trung bình
C. chuỗi thức ăn dài
D. chuỗi thức ăn rất dài
Câu 16
Trong HST thường có 2 loại chuỗi thức ăn, gồm chuỗi thức ăn bắt đầu bằng
A. sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ
B. phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. sản xuất và chất vô cơ
D. sản xuất và sinh vật phân giải
Câu 17
Chuỗi thức ăn nào sau đây là đúng?
A. Giun đất dế chũi cú mèo chim ăn thịt thỏ
B. Cỏ  đại bàng thỏ
C. Gà  giun đất  người
D. Cỏ chuột rắn lục cú mèo
Câu 18
Trong chuỗi thức ăn, các loài ăn cỏ phải ở bậc dinh dưỡng
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cuối cùng
Câu 19
Trong chuỗi thức ăn, các loài động vật ăn thịt thuộc bậc dinh dưỡng từ:
A. Cấp 2 trở xuống
B. Cấp 2 trở lên
C. Cấp 3 trở lên
D. Cấp 4 trở lên
Câu 20
Dòng năng lượng truyền trong lưới thức ăn theo trình tự nào sau đây?
A. MT thực vật ĐV ăn thịt  ĐV ăn cỏ  MT
B. MT ĐV ăn thịt  thực vật  ĐV ăn cỏ  MT
C. MT thực vật ĐV ăn cỏ  ĐV ăn thịt  MT
D. MT ĐV ăn cỏ  ĐV ăn thịt  thực vật  MT

You might also like