Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ÔN T P XÁC SU T

TOÁN 10

MAP01: Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng xu để xem xuất hiện mặt ngửa hay mặt sấp.
B. Gieo xúc sắc để xem mặt chẵn xuất hiện bao nhiêu lần.
C. Chọn 1 học sinh bất kì trong lớp và xem kết quả là nam hay nữ.
D. Đếm số lượng vở trong một tập vở 10 quyển mới mua.
MAP02: Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. P ( A ) là số lớn hơn 0. ( )
B. P ( A ) = 1 − P A .
C. P ( A ) = 0  A = Ω . D. P ( A ) là số nhỏ hơn 1.
MAP03: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4
viên bi. Tính số phần tử của biến cố A :" 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”
A. n ( A ) = 7366 . B. n ( A ) = 7563 . C. n ( A ) = 7566 . D. n ( A ) = 7568 .
MAP04: Từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 7; 9 lấy ngẫu nhiễn một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố
là:
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 6
MAP05: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí, 2 quyển sách Hoá. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất hai loại sách.
79 1 37 5
A. . B. . C. . D. .
84 21 42 42
MAP06: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để 5 bạn được cả nam lẫn
nữ mà nam nhiều hơn nữ là:
60 238 210 82
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 143
MAP07: Bốn quyển sách được đánh dấu bằng những chữ cái B, A, D, C được xếp tuỳ ý trên 1 kệ
sách dài. Xác suất để chúng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 24 256
MAP08: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Giả sử xúc xắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất
để phương trình x2 + bx + 3 = 0 vô nghiệm là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
MAP09: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ 3 có 6 bông hoa
huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa. Tính xác suất để trong 7 hoa được
chọn có số hoa hồng bằng hoa ly.
3851 1 36 994
A. . B. . C. . D. .
4845 71 71 4845

1
MAP10: Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 20 sản phẩm. Biết rằng trong 20 sản phẩm đó có 3 phế
phẩm. Xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn có ít nhất 1 phế phẩm là:
137 109 63 1
A. . B. . C. . D. .
228 114 68 3
MAP11: Đội tuyển của một lớp có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi dự lễ trao thưởng,
các học sinh được xếp thành 1 hàng ngang. Xác suất để xếp cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh
nhau là:
1 1 4 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 5
MAP12: Một trường THPT có 10 lớp 10, mỗi lớp cử 3 bạn học sinh tham gia thi đấu chạy tiếp sức.
Các lớp tiến hành bắt tay giao lưu với nhau, giả sử bạn A ở trong nhóm học sinh đó, tính xác suất
để A không bắt tay các bạn cùng lớp mình.
20 1 27 144
A. . B. . C. . D. .
29 3 29 145
MAP13: Một lớp học có 30 học sinh gồm có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia
12
hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp.
29
A. 16. B. 14. C. 13. D. 17.
MAP14: Trong mặt phẳng toạ độ 0 xy . ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các
góc phần tư thứ hai, thứ 3, thứ 4 ta lần lượt lấy 3,4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên trục
toạ độ). Lấy 2 điểm bất kì. Xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt ít nhất một trục toạ độ.
68 23 8 71
A. . B. . C. . D.
91 91 91 91
MAP15: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5
điểm. Một thí sịnh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một
phương án trả lời. Tính xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7.
109 2 101 109
A. . B. . C. . D.
262144 9 262414 26114
MAP16: Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một
số trong tập S . Xác suất để số lấy ra có dạng a1a2 a3 a4 a5 thỏa mãn a1  a2  a3 và a3  a4  a5 bằng
1 1 1 1
A.. B. . C. . D. .
15 24 9 16
MAP17: Cho ( H ) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( n  , n 2 ) . Gọi S là tập hợp
các tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác ( H ) . Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S , biết
3
rằng xác suất chọn một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n ?
23
A. 12. B. 10. C. 9. D. 15.
MAP18: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S . Xác suất chọn được số lớn hơn 250 là:
181 7 11 4
A. . B. . C. . D. .
216 9 216 81

---HẾT---

You might also like