Ma Tran

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO


Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
1 1.HS mũ và Nhận biết
HS lôga rit – Nhận biết được khái niệm, tính chất luỹ thừa với số mũ nguyên của
một số thực. (câu 1)
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một
số
thực dương.
1.1 Phép Thông hiểu
tính lũy – Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các 1 0 0 0
thừa biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm,
tính
nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử
dụng
máy tính cầm tay.
1.2 Phép Nhận biết 0 0 0
tính
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a của một số
Logarit
thực (câu 1)
dương.
Thông hiểu 0
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các
biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm,
tính
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử
dụng
máy tính cầm tay.
Nhận biết
– Nhận biết được đồ thị hàm số mũ và hàm số lôgarit (câu 2)
– Nhận biết được đồ thị hàm số mũ và hàm số lôgarit (câu 3). Nêu
được một số ví dụ
1.3 Hàm
thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. 0
số mũ.
Thông hiểu 2 0 0
Hàm số
– Tìm điều kiện xác định của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Logarit
Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc

liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit.
1.4 Nhận biết
Phương – Biết công thức nghiệm của phương trình, bất phương trình mũ,
trình, bất logarit cơ bản. 0 2 0 0
phương Thông hiểu
trình mũ – Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng
và logarit đơn giản. (câu 4,5)
2 2.Đạo hàm 2.1 Đạo Nhận biết 1 0 0
hàm – Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. (câu 6)
– Nhận biết được ý nghĩa vật lý và hình học của đạo hàm. 0
Thông hiểu
– Tính được đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
– Hiểu được ý nghĩa vật lý và hình học của đạo hàm.
Nhận biết
– Nhớ được đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa
thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm
số lôgarit).(câu 9)
– Biết quy tắc tính đạo hàm của của tổng, hiệu, tích, thương của các
hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
– Biết được đạo hàm của hàm số lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số.
2.2 Các
Thông hiểu
quy tắc
tính đạo
– Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản. 1 5 0 0
hàm – Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tích, hàm số lượng
giác, hàm hợp , hàm chứa căn bậc hai.. (câu 7,8,10,11)
– Tính gia tốc tức thời của chuyển động có phương trình
(câu 12)
Vận dụng
– Vận dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích,
thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp, hàm số lượng
giác.

3 3.Quan hệ 3.1 Hai Nhận biết 3 0 0 0


vuông góc đường – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không
trong không thẳng gian.(câu 13)
gian vuông – Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian.(câu
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
15)
góc – Tính chất hai đường thẳng vuông góc. (câu 14)
Thông hiểu
– Xác định được góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
Nhận biết
– Nhận biết được định nghĩa và điều kiện, tính chất, liên hệ giữa tính
song song và vuông gócgiữa đường thẳng và mặt phẳng.(câu 16)
3.2 – Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc, định lý ba đường
Đường vuông góc.
thẳng Thông hiểu
vuông – Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường 1 2 1* 0
góc với thẳng, một tam giác trong một số trường hợp đơn giản.
mặt – Xác định được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong hình
phẳng chóp và hình lập phương. (câu 17,18)
Vận dụng
– Chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, một
đường thẳng vuông góc với một đường thẳng.(câu 36)
3.3 Hai Nhận biết 1 2 0 0
mặt – Nhận biết được định nghĩa và điều kiện hai mặt phẳng vuông góc
phẳng trong không gian.
vuông – Điều kiện đề hai mặt phẳng vuông góc.(câu 20)
góc Thông hiểu
– Xác định được góc giữa hai mặt phẳng trong một số trường hợp
đơn giản. (câu 19)
– Xác định được hai mặt phẳng vuông góc trong hình chóp.(câu 21)
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
Vận dụng
– Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
– Vận dụng được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp
đều để giải một số bài tập.
3.4 Nhận biết 2 1 1* 1
Khoảng – Nhận biết được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
cách khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng trong hình lập phương
trong (câu 23); khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách
không giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt
gian phẳng song song trong những trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau.
– Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng
trụ, hình hộp.(câu 22)
Thông hiểu
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt
phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong
những trường hợp đơn giản.
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong
những trường hợp đơn giản.
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong
những trường hợp đơn giản.(câu 24)
Vận dụng
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt
phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong
hình lăng trụ.(câu 38)
– Tính được thể tích của hình chóp có mặt bên vuông với đáy (câu
36), hình lăng trụ, hình hộp.
3.5 Góc Nhận biết 1 1 0 0
giữa – Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
đường (câu 26)
thẳng và – Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện.
mặt – Nhận biết được hình chóp cụt đều.
phẳng.
Thông hiểu
Góc nhị
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những
diện.
trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).(câu 25)
– Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc
với cạnh nhị diện).
Vận dụng
– Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng
lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc
với cạnh nhị diện).
4 4.Xác suất Nhận biết
– Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: giao các biến
cố; biến cố độc lập.
– Nhận biết quy tắc nhân xác suất.(câu 27)
– Mô tả bằng lời biến cố giao.(câu 29)
4.1 Biến – Nhận biết được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công
cố giao thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
và quy (câu 30,31,32,33) 7 1 1 0
tắc nhân Thông hiểu
xác suất – Xác định giao của hai biến cố.
– Tính được xác suất của biến cố giao khi giao con xúc xắc…(câu
35)
Vận dụng
Tính được xác suất của biến cố giao bằng phương pháp tổ hợp.(câu
37)
4.2 Biến Nhận biết 0 1 0
cố hợp – Nhận biết được khái niệm về hợp các biến cố.
và quy – Nhận biết quy tắc cộng xác suất. (câu 28)
tắc cộng – Mô tả bằng lời biến cố hợp.(câu 29)
xác suất
– Nhận biết được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công
thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập). 0
(câu 30,31,32,33)
Thông hiểu
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chương/chủ Nội
TT Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận
đề dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
– Xác định hợp của hai biến cố.
– Tính được xác suất của biến cố trong bằng phương pháp tổ hợp.
(câu 34)
20 15 2 1

You might also like